Chi phí trung gian của doanh nghiệp (IC - Intermediational Cost )
Về nguyên tắc chung khi tính chi phí trung gian phải đảm bảo:
- GO tính theo giá nào thì IC phải tính theo giá đó.
- GO (đối với hoạt động sản xuất công nghiệp, tính cả giá trị nguyên, vật liệu do khách hàng đem đến thì IC cũng phải bao gồm các khoản đó và ngược lại).
Chi phí trung gian của doanh nghiệp (IC - Intermediational Cost )
Một số chú ý khi tính chi phí trung gian:
- Không tính vào chi phí trung gian chi phí mua sắm và khấu hao tài sản cố định thực hiện trong năm;
- Những hao hụt, tổn thất nguyên, vật liệu trong quá trình sản xuất, kinh doanh được tính vào chi phí trung gian đối với phần trong định mức, còn phần ngoài định mức thì tính vào giảm tích lũy tài sản;
- Chi phí trung gian được tính theo giá thực tế bằng (=) giá mua trừ (-) đi chiết khấu thương nghiệp và cộng (+) với cước phí vận tải từ nơi mua đến nơi sử dụng.
134 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thống kê doang nghiệp - Chương 1: Thống kê kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP1.2.1. Giá trị sản xuất của doanh nghiệp (GO – Gross Output) Ví dụ: Có tài liệu thống kê của một doanh nghiệp sau:Đvt: nghìn đồngTTChỉ tiêuMã sốGiá trị123456Doanh thu tiêu thụ sản phẩm hoạt động sản xuất chínhDoanh thu tiêu thụ sản phẩm hoạt động sản xuất phụ Doanh thu bán phế liệu phế phẩm Giá trị thành phẩm tồn kho đầu kì Giá trị thành phẩm tồn kho cuối kì Giá trị sản phẩm sản xuất dở dang Đầu kì Cuối kìa1a2a3a4a5a6a7a82535180100150200280300 Giá trị sản xuất của doanh nghiệp như sau:GO = a1 + a2 + a3 + (a5 – a4) + (a8 – a7) = 2535 + 180 + 100 + (200-150) + (300-280) = 2785 nghìn đồngTKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP Để tính giá trị sản xuất của toàn doanh nghiệp cần phải tính giá trị sản xuất của từng loại hoạt động rồi cộng lại. Đây là phương pháp công xưởng (Doanh nghiệp). Vì vậy, chỉ tiêu có sự tính toán trùng lặp.1.2.1. Giá trị sản xuất của doanh nghiệp (GO – Gross Output) TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP Nội dung chỉ tiêu giá trị sản xuất của một số hoạt động chủ yếu trong doanh nghiệp: 1.2.1. Giá trị sản xuất của doanh nghiệp (GO – Gross Output) TKDNCompany LogoSTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP1.2.2. Giá trị gia tăng của doanh nghiệp (VA-Value Added)* Khái niệm: Giá trị gia tăng là toàn bộ kết quả lao động hữu ích của những người lao động trong doanh nghiệp mới sáng tạo ra và giá trị hoàn vốn cố định (khấu hao TSCĐ) trong một khoảng thời gian nhất định (1 tháng, 1 quý hoặc 1 năm).VA = V + M + KHTSCĐ (C1)TKDNCompany LogoSTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP1.2.2. Giá trị gia tăng của doanh nghiệp (VA-Value Added)Trong đó:V : Thu nhập lần đầu của người lao độngM : Thu nhập lần đầu của DNC1 : Khấu hao tài sản cố định dùng cho sản xuất vật chất và dịch vụ.TKDNCompany LogoSTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP1.2.2. Giá trị gia tăng của doanh nghiệp (VA-Value Added) * Ý nghĩa các chỉ tiêu VA:- Chỉ tiêu VA là cơ sở để tính GDP, VAT,.- Đối với DN nó là cơ sở để tính toán trong việc phân chia lợi ích giữa người lao động của doanh nghiệp (V) với lợi ích của doanh nghiệp và xã hội (M), giá trị thu hồi vốn do khấu hao TSCĐ (C1) ...TKDNCompany LogoSTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP1.2.2. Giá trị gia tăng của doanh nghiệp (VA-Value Added)* Phương pháp tính chỉ tiêu VA: Có hai phương pháp tính VA đối với mọi DN: - Phương pháp sản xuất: VA = GO – IC - Phương pháp phân phối: VA = V + M + C1TKDNCompany LogoSTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP1.2.3. Chi phí trung gian của doanh nghiệp (IC - Intermediational Cost )* Khái niệm: Chi phí trung gian của doanh nghiệp là một bộ phận cấu thành của tổng chi phí sản xuất bao gồm toàn bộ chi phí thường xuyên về vật chất và chi phí dịch vụ được sử dụng trong quá trình sản xuất ra của cải vật chất và hoạt động dịch vụ khác của doanh nghiệp trong một thời gian nhất định (thường là 1 tháng, 1 quý hay 1 năm - tương ứng với thời gian tính GO và VA). TKDNCompany LogoSTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP1.2.3. Chi phí trung gian của doanh nghiệp (IC - Intermediational Cost )* Về nguyên tắc chung khi tính chi phí trung gian phải đảm bảo: - GO tính theo giá nào thì IC phải tính theo giá đó. - GO (đối với hoạt động sản xuất công nghiệp, tính cả giá trị nguyên, vật liệu do khách hàng đem đến thì IC cũng phải bao gồm các khoản đó và ngược lại).TKDNCompany LogoSTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP1.2.3. Chi phí trung gian của doanh nghiệp (IC - Intermediational Cost )* Một số chú ý khi tính chi phí trung gian: - Không tính vào chi phí trung gian chi phí mua sắm và khấu hao tài sản cố định thực hiện trong năm; - Những hao hụt, tổn thất nguyên, vật liệu trong quá trình sản xuất, kinh doanh được tính vào chi phí trung gian đối với phần trong định mức, còn phần ngoài định mức thì tính vào giảm tích lũy tài sản; - Chi phí trung gian được tính theo giá thực tế bằng (=) giá mua trừ (-) đi chiết khấu thương nghiệp và cộng (+) với cước phí vận tải từ nơi mua đến nơi sử dụng.TKDNCompany LogoSTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP1.2.3. Chi phí trung gian của doanh nghiệp (IC - Intermediational Cost )Công nghiệpNông lâm nghiệpXây dựngChi phí nguyên vật liệu chính.Chi phí hạt giống, phân bón, thức ăn gia súc, thuốc phòng trừ dịch bệnh.Chi phí về vật liệu xây dựng: Cát sỏi, gạch ngói, xi măng...Nguyên vật liệu phụ.Nguyên vật liệu phụ.Nguyên vật liệu phụ, chất phụ gia. Do đặc thù của từng ngành sản xuất nên nội dung IC có sự khác nhau chút ít (chủ yếu là khác nhau về tên gọi). Ví dụ:TKDNCompany LogoSTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP1.2.3. Chi phí trung gian của doanh nghiệp (IC - Intermediational Cost ) Nội dung chỉ tiêu chi phí trung gian của một số hoạt động chủ yếu của các loại doanh nghiệp. TKDNCompany LogoSTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP1.2.4. Giá trị gia tăng thuần của doanh nghiệp (NVA - Net Value Added)* Khái niệm: Giá trị gia tăng thuần là chỉ tiêu biểu hiện toàn bộ giá trị mới được sáng tạo ra trong một thời kỳ nhất định của tất cả các hoạt động sản xuất và dịch vụ của doanh nghiệp. NVA = V + MTKDNCompany LogoSTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP1.2.4. Giá trị gia tăng thuần của doanh nghiệp (NVA - Net Value Added)* Ý nghĩa của chi tiêu NVA: - Dùng để tính GDP,GNI ... của nền kinh tế quốc dân; - Dùng để tính VAT; - Tính cơ cấu thu nhập của doanh nghiệp; - Tính các chỉ tiêu hiệu quả sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.TKDNCompany LogoSTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP1.2.4. Giá trị gia tăng thuần của doanh nghiệp (NVA - Net Value Added)* Phương pháp tính chỉ tiêu NVA: Có hai phương pháp tính NVA đối với mọi DN: - Phương pháp sản xuất: NVA = VA – C1 - Phương pháp phân phối: NVA = V + M TKDNCompany LogoSTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP1.2.4. Giá trị gia tăng thuần của doanh nghiệp (NVA - Net Value Added) Ví dụ: Có tài liệu thống kê của một doanh nghiệp trong một năm như sau :ĐVT: triệu đồngLĩnh vực hoạt động sản xuất dịch vụGiá trị sản xuấtChi phí trung gianKhấu haoTSCĐ- Công nghiệp- Nông nghiệp- Xây dựng cơ bản- Vận tải- Thương mại- Các hoạt động SXVC khác- Các hoạt động SX không VC100030050030020040030050010030010050100100100505050208080TKDNCompany LogoSTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP1.2.4. Giá trị gia tăng thuần của doanh nghiệp (NVA - Net Value Added)Tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp (GO)Tổng chi phí trung gian (IC)Tổng số khấu hao trong năm(C1)Tổng giá trị tăng thuần của doanh nghiệp (NVA)Tổng giá trị gia tăng (VA)TKDNCompany LogoSTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP1.2.5. Lợi nhuận (hay lãi) kinh doanh của doanh nghiệp (M)* Khái niệm: Lợi nhuận là chỉ tiêu phản ánh phần giá trị thặng dư hoặc mức hiệu quả kinh doanh mà doanh nghiệp thu được từ các hoạt động kinh doanh.Công thức: LN(M) = DT - CFTKDNCompany LogoSTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP1.2.5. Lợi nhuận (hay lãi) kinh doanh của doanh nghiệp (M)* Lợi nhuận kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm 3 bộ phận: - LN thu từ kết quả tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, lao vụ hay dịch vụ của doanh nghiệp. - Lãi thu từ kết quả hoạt động tài chính. - Lãi thu từ kết quả hoạt động bất thường.TKDNCompany LogoSTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP1.2.6. Doanh thu bán hàng, doanh thu thuần* Doanh thu bán hàng: Là tổng số tiền mà doanh nghiệp thực tế đã thu được trong kỳ nhờ bán sản phẩm hàng hóa và dịch vụ của mình.* Doanh thu thuần: Doanh thu thuần = Tổng doanh thu bán hàng - (Thuế tiêu thụ đặc biệt + Thuế xuất khẩu + Các khoản giảm trừ phát sinh trong kỳ). TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3.1. Sự cần thiết phải phấn đấu nâng cao chất lượng sản phẩm đối với mọi DN1.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM* Đối với doanh nghiệp:* Đối với người tiêu dùng:TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM1.3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩma. Sản phẩm có phân chia thành cấp chất lượng Để thống nhất trong giải quyết vấn đề chúng ta quy ước sản phẩm tốt nhất là loại 1, trung bình là loại 2 và kém nhất là loại 3.* Phương pháp tính tỉ trọng: * Phương pháp tính hệ số phẩm cấp:* Phương pháp đánh giá chất lượng sản phẩm thông qua giá bình quân:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM* Phương pháp tính tỉ trọng: Công thức: Trong đó:Ti : Tỷ trọng sản phẩm loại i trong số sản phẩm sản xuất ra thời kỳ tính toán (i = 1-3)qi : Lượng sản phẩm loại i (i = 1 - 3)THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany Logo1.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨMDiễn giảiLượng sản phẩmKỳ gốcKỳ báo cáoCà phê X15002000- Loại 1500900- Loại 2700800- Loại 3300300THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1* Phương pháp tính tỉ trọng: Ví dụ: Có tài liệu sau đây của Công ty cà phê XYêu cầu: Hãy đánh giá chất lượng sản phẩm của công ty qua 2 kỳ.THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1Tỷ trọng trong tổng số (%)Kỳ gốcKỳ báo cáo100.00100.0033.3345.0046.6740.0020.0015.00TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM* Phương pháp tính tỉ trọng: Nhận xét về phương pháp đánh giá này: - Phương pháp này tính đơn giản, dễ áp dụng, nhưng không phản ánh hết mối quan hệ giữa chất lượng sản phẩm với kết quả sản xuất. - Nếu sự biến động phức tạp thì rất khó khăn trong việc rút ra kết luận đúng đắn.THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM* Phương pháp tính hệ số phẩm cấp:Bước 1: Tính cấp chất lượng trung bình :- Kỳ gốc:- Kỳ báo cáo: Trong đó: THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM* Phương pháp tính hệ số phẩm cấp:Bước 2: Tính hệ số phẩm cấp Trong đó: THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany Logo1.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨMTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1* Phương pháp tính hệ số phẩm cấp: Ví dụ: Có tài liệu thống kê của DN A Sản xuất chè trong 2 năm như sau:Loại sản phẩmSản lượng chè (tấn)199419951. Chè đen (tổng số)Trong đó: - Loại 1 - Loại 2 - Loại 310006002002001100700200200THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM* Phương pháp tính hệ số phẩm cấp:Căn cứ vào tài liệu trong bảng có thể tính các chỉ tiêu sau:- Kỳ gốc:- Kỳ báo cáo: Bước 1: Tính cấp chất lượng trung bình :THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM* Phương pháp tính hệ số phẩm cấp:Căn cứ vào tài liệu trong bảng có thể tính các chỉ tiêu sau:Bước 2: Tính hệ số phẩm cấpNhận xét: Qua kết quả tính toán cho thấy rằng chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp A năm 1995 tốt hơn năm 1994 (vì Hc <1). THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM* Phương pháp đánh giá chất lượng SP thông qua giá BQ:Bước 1: Tính giá trung bình:- Kỳ gốc:- Kỳ báo cáo: Trong đó: THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM* Phương pháp đánh giá chất lượng SP thông qua giá BQ:Bước 2: Tính hệ số phẩm cấp THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM* Phương pháp đánh giá chất lượng SP thông qua giá BQ:Bước 3: Tính số lợi ích tăng lên do việc nâng cao chất lượng SPTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany Logo1.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨMTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1* Phương pháp đánh giá chất lượng SP thông qua giá BQ:Ví dụ: Có tài liệu sau đây của Công ty cà phê ADiễn giảiGiá bán (1000 đ/kg)Lượng sản phẩmKỳ gốc (Kg)Kỳ báo cáo (Kg)Cà phê A15002000- Loại 1180500900- Loại 2120700800- Loại 380300300Yêu cầu: Hãy đánh giá chất lượng sản phẩm của công ty.THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM* Phương pháp đánh giá chất lượng SP thông qua giá BQ:Bước 1: Tính giá trung bình:- Kỳ gốc:- Kỳ báo cáo: THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1(nghìn đồng/Kg)(nghìn đồng/Kg)TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM* Phương pháp đánh giá chất lượng SP thông qua giá BQ:Bước 2: Tính hệ số phẩm cấp THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1Bước 3: Tính số lợi ích tăng lên do việc nâng cao chất lượng SP(nghìn đồng/Kg)Nhận xét: Qua kết quả tính toán cho thấy chất lượng sản phẩm của công ty cà phê A kỳ báo cáo tốt hơn so kỳ gốc (vì ). Số tiền tăng thêm do nâng cao chất lượng sản phẩm 18000 (nghìn đồng).TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM1.3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩma. Sản phẩm có phân chia thành cấp chất lượng* Phương pháp tính tỉ trọng: * Phương pháp tính hệ số phẩm cấp:* Phương pháp đánh giá chất lượng sản phẩm thông qua giá bình quân:b. Sản phẩm không được phân chia cấp chất lượngTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM1.3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩmb. Sản phẩm không được phân chia cấp chất lượngTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM1.3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩmb. Sản phẩm không được phân chia cấp chất lượng Vì vậy, người ta cần đánh giá chất lượng tổng hợp theo rất nhiều tiêu chuẩn khác nhau. Để thống kê chất lượng sản phẩm trong trường hợp này phải thực hiện qua các bước sau:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM1.3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩmb. Sản phẩm không được phân chia cấp chất lượng Bước 1: Tính chỉ số chất lượng tổng hợp của sản phẩm i : Chỉ số chất lượng tổng hợp các tiêu chuẩn j của sản phẩm i (j = 1, 2, 3,..,n).Giả sử sản phẩm này phải đạt n tiêu chuẩn khác nhau thì:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM1.3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩmb. Sản phẩm không được phân chia cấp chất lượng Ví dụ: Kết quả kiểm tra chất lượng các tiêu chuẩn của sản phẩm i như sau:Tiêu chuẩnĐiểm chất lượng đạt đượcKỳ gốcKỳ báo cáo(1)(2)(3)(4) = (3)/(2)1. Chất lượng nguyên liệu80821,02502. Hình thức sản phẩm20221,10003. Màu sắc sản phẩm10101,00004. An toàn khi sử dụng15161,06605. Tuổi thọ lý thuyết20211,0500 1,2620THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM Bước 2: Tính sự thay đổi lợi ích do việc thay đổi chất lượng sản phẩm- Do sự thay đổi chất lượng sản phẩm: * Về số tương đối thể hiện qua :1.3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩmb. Sản phẩm không được phân chia cấp chất lượng* Về số tuyệt đối: Lợi ích thay đổi do thay đổi chất lượng sản phẩm THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM Bước 2: Tính sự thay đổi lợi ích do việc thay đổi chất lượng sản phẩm1.3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩmb. Sản phẩm không được phân chia cấp chất lượngTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM Bước 2: Tính sự thay đổi lợi ích do việc thay đổi chất lượng sản phẩm- Do mở rộng quy mô sản xuất:* Về số tương đối :1.3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩmb. Sản phẩm không được phân chia cấp chất lượng* Về số tuyệt đối:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM Bước 2: Tính sự thay đổi lợi ích do việc thay đổi chất lượng sản phẩm Tổng hợp ảnh hưởng chung cả 2 nhân tố:* Về số tương đối :1.3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩmb. Sản phẩm không được phân chia cấp chất lượng* Về số tuyệt đối:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨMVí dụ: Có tài liệu thống kê của một DN trong 2 năm như sau:1.3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩmb. Sản phẩm không được phân chia cấp chất lượngTên Sản phẩmKhối lượng sản phẩm (tấn)Đơn giá (tr đ/tấn)Kỳ gốcKỳ báo cáoA10001400101,00B1500200071,05C800100081,10THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM- Do sự thay đổi chất lượng sản phẩm: * Về số tương đối thể hiện qua :1.3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩmb. Sản phẩm không được phân chia cấp chất lượng* Về số tuyệt đối:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM- Do mở rộng quy mô sản xuất:* Về số tương đối :1.3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩmb. Sản phẩm không được phân chia cấp chất lượng* Về số tuyệt đối:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.3. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM Tổng hợp ảnh hưởng chung cả 2 nhân tố:* Về số tương đối :1.3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩmb. Sản phẩm không được phân chia cấp chất lượng* Về số tuyệt đối: So với kỳ gốc, do sự tăng thêm cả khối lượng sản phẩm và nâng cao chất lượng sản phẩm làm cho doanh thu tăng 39,4%; về số tuyệt đối tăng 10600 (triệu đồng).THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ Dự báo là khoa học, là nghệ thuật tiên đoán các sự việc xảy ra trong tương lai. Nó cũng có thể là cách lấy dữ liệu đã qua để làm kế hoạch cho tương lai nhờ một số mô hình toán học nào đó. Nó có thể là cách suy nghĩ trực quan hay trực giác để tiên đoán tương lai hoặc nó có thể là sự phối hợp của những cách trên. THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ- Cơ sở lý luận của dự báo thống kê:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ- Cơ sở thực tiễn: Tương laiQuá khứTương laiQuá khứTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ1.4.1. Các loại dự báo thống kêa. Căn cứ vào thời gian dự báo: - Dự báo ngắn hạn: - Dự báo trung hạn: - Dự báo dài hạn: THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ1.4.1. Các loại dự báo thống kêa. Căn cứ vào thời gian dự báo: - Dự báo ngắn hạn: - Dự báo trung hạn: - Dự báo dài hạn: THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ1.4.1. Các loại dự báo thống kêb. Căn cứ vào mức độ của dự báo. - Dự báo điểm: - Dự báo khoảng: THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ1.4.2. Nội dung của dự báo thống kê - Dự báo khả năng phát triển sản xuất, kinh doanh: Sự biến động của các chỉ tiêu: GO, VA, NVA, doanh thu, lợi nhuận - Dự báo xu hướng vận động của giá cả các yếu tố đầu vào, đầu ra - Dự báo sức mua của dân cư, khả năng xuất khẩu. - Dự báo khả năng cạnh tranh của DNTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ1.4.3. Phương pháp dự báo thống kêa. Dự báo dựa vào lượng tăng giảm tuyệt đối TBMô hình dự báo theo phương trình:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany Logo1.4. DỰ BÁO THỐNG KÊTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4.3. Phương pháp dự báo thống kê Ví dụ: Doanh thu tiêu thụ hàng hóa của 1 DN thương mại A qua 5 năm:Năm thứ 1Năm thứ 2Năm thứ 3Năm thứ 4Năm thứ 5Doanh thu(triệu đồng)820980138016001700THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany Logo1.4. DỰ BÁO THỐNG KÊTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1 + Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân:a. Dự báo dựa vào lượng tăng giảm tuyệt đối TB + Mô hình dự báo thực hiện: Dự báo doanh thu năm thứ 7, có tầm xa dự báo là L = 2THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ1.4.3. Phương pháp dự báo thống kêb. Dự báo dựa vào tốc độ phát triển bình quânMô hình dự báo theo phương trình:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany Logo1.4. DỰ BÁO THỐNG KÊTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4.3. Phương pháp dự báo thống kê Ví dụ: Doanh thu tiêu thụ hàng hóa của 1 DN thương mại A qua 5 năm:Năm thứ 1Năm thứ 2Năm thứ 3Năm thứ 4Năm thứ 5Doanh thu(triệu đồng)820980138016001700TKDNCompany Logo1.4. DỰ BÁO THỐNG KÊTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1 + Tốc độ phát triển bình quân doanh thu: + Mô hình dự báo thực hiện: Dự báo doanh thu năm thứ 7, có tầm xa dự báo là L = 2b. Dự báo dựa vào tốc độ phát triển bình quânTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ1.4.3. Phương pháp dự báo thống kêc. Dự báo dựa vào hàm hồi qui tương quanMô hình dự báo theo phương trình:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ1.4.3. Phương pháp dự báo thống kêc. Dự báo dựa vào hàm hồi qui tương quanNếu đặt thứ tự thời gian t sao cho , có công thức xác định các tham số như sau:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany Logo1.4. DỰ BÁO THỐNG KÊTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4.3. Phương pháp dự báo thống kê Ví dụ: Doanh thu tiêu thụ hàng hóa của 1 DN thương mại A qua 5 năm:Năm thứ 1Năm thứ 2Năm thứ 3Năm thứ 4Năm thứ 5Doanh thu(triệu đồng)820980138016001700THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ1.4.3. Phương pháp dự báo thống kê* Vận dụng ví dụ trên ta lập bảng tính:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ1.4.3. Phương pháp dự báo thống kê* Vận dụng ví dụ trên ta lập bảng tính:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ1.4.3. Phương pháp dự báo thống kê* Vận dụng ví dụ trên ta lập bảng tính:THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.4. DỰ BÁO THỐNG KÊ Lưu Ý: Tất cả các phương pháp dự báo trên chỉ căn cứ vào thông tin của thời kỳ quá khứ để ngoại suy. Nó chỉ đúng khi và chỉ khi các nhân tố khác không có sự thay đổi đột biến. Nếu có sự thay đổi bất thường của một hoặc một số nhân tố ngoại lai sẽ làm cho sai số dự báo xảy ra. Ví dụ: Khủng hoảng tài chính và tiền tệ ở các nước Đông Nam Á năm 1997 đã làm cho nhiều doanh nghiệp ở Việt Nam gặp khó khăn và hầu hết các dự báo về tốc độ tăng trưởng của các doanh nghiệp bị thấp hơn so với dự báo ban đầu.THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1TKDNCompany LogoTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN11.5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỐNG KÊ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ SẢN XUẤT, KD CỦA DN Các chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất, kinh doanh của doanh nghi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_thong_ke_doang_nghiep_chuong_1_thong_ke_ket_qua_ho.ppt