Bài giảng Thống kê doang nghiệp - Chương 3: Thống kê lao động doanh nghiệp

Các chỉ tiêu phản ánh tình hình tiền lương của lao động trong doanh nghiệp

Các chỉ tiêu tổng quĩ lương

Tổng quĩ lương của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định là tất cả các khoản tiền mà doanh nghiệp dùng để trả cho người lao động theo kết quả lao động của họ dưới các hình thức, các chế độ tiền lương và chế độ phụ cấp tiền lương hiện hành.

Các chỉ tiêu phản ánh tình hình tiền lương của lao động trong doanh nghiệp

a. Các chỉ tiêu tổng quĩ lương

Căn cứ theo hình thức và chế độ trả lương:

Căn cứ theo loại lao động:

Căn cứ các độ dài thời gian làm việc khác nhau trong kỳ nghiên cứu:

 - Tổng quĩ lương giờ:

 - Tổng quĩ lương ngày:

 - Tổng quĩ lương tháng (hay quí,năm):

Các chỉ tiêu lương bình quân của lao động sản xuất

Tiền lương bình quân của lao động sản xuất phản ánh mức tiền công nhận được tính trên một đơn vị lao động đã hao phí cho sản xuất kinh doanh

ppt51 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thống kê doang nghiệp - Chương 3: Thống kê lao động doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1234THỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN THỐNG KÊ LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DN5THỐNG KÊ VỐN KD CỦA DOANH NGHIỆP TKDN & ĐHTNCompany Logo3.1. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.1.1. Thống kê số lượng lao động của doanh nghiệp* Lao động DN: a. Khái niệm số lượng lao động của doanh nghiệp. Số lượng lao động của DN (còn gọi là số người đăng ký hay lao động trong danh sách) là những người lao động đã ghi tên vào danh sách lao động của doanh nghiệp, do doanh nghiệp trực tiếp quản lý, sử dụng sức lao động và trả lương.TKDN & ĐHTNCompany Logo3.1. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.1.1. Thống kê số lượng lao động của doanh nghiệp* Lao động DN: b. Phân loại lao động* Theo tính chất lao động: - Số lao động không được trả công: - Số lao động làm công ăn lương: * Theo tác dụng của từng loại lao động đối với quá trình sản xuất kinh doanh:- Lao động trực tiếp sản xuất: - Lao động làm công khác: TKDN & ĐHTNCompany Logo3.1. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.1.1. Thống kê số lượng lao động của doanh nghiệp* Lao động DN: c. Phương pháp tính các số lượng LĐ của DN - Nếu các khoảng cách thời gian không đều:Ví dụTKDN & ĐHTNCompany Logo3.1. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.1.1. Thống kê số lượng lao động của doanh nghiệpc. Phương pháp tính các số lượng LĐ của DN - Nếu các khoảng cách thời gian đều:Ví dụTKDN & ĐHTNCompany Logo3.1. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.1.2. Quan sát thống kê chất lượng lao độngCơ cấu lao động theo tiêu thức chất lượng Thâm niên nghề bình quân Bậc thợ bình quân TKDN & ĐHTNCompany Logo3.1. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.1.2. Quan sát thống kê chất lượng lao động* Lao động DN: Hệ số đảm nhiệm công việc của lao động TKDN & ĐHTNCompany Logo3.1. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.1.3. Thống kê biến động số lượng lao độngBảng cân đối số lượng lao động có trong danh sáchChỉ tiêuSố tuyệt đối (người)Tỷ trọng tổng số (%)Phần trăm so với cùng kỳ trước (%)1. Số lao động có đầu kỳ2. Số lao động tăng trong kỳTrong đó:- Tuyển mới- Điều động đến- Chuyển vào tuổi lao động- Đi học về- Tăng khác3. Số lao động giảm trong kỳTrong đó:- Nghỉ chế độ- Điều động đi- Chuyển tuổi lao động (ra khỏi độ tuổi lao động)- Cho đi học, đi nghĩa vụ quân sự- Giảm khác4. Số lao động có cuối kỳTKDN & ĐHTNCompany Logo3.2. THỐNG KÊ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG SỐ LƯỢNG VÀ THỜI GIAN LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.2.1. Thống kê tình hình sử dụng số lượng lao động* Lao động DN: a. Các loại số lượng lao độngSố lượng lao động hiện cóSố lượng lao động có mặtSố lượng lao động vắng mặt Số lao động được giao việc Số lao động chưa được giao việc Số lượng được giao đúng việc (H3)Số được giao việc tạm thời (H’3TKDN & ĐHTNCompany Logo3.2. THỐNG KÊ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG SỐ LƯỢNG VÀ THỜI GIAN LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.2.1. Thống kê tình hình sử dụng số lượng lao độngb. Các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng số lượng lao động- Hệ số có mặt của lao động (H1):- Hệ số lao động được giao việc (hệ số làm việc thực tế của lao động) (H2):- Hệ số lao động được giao đúng việc (H3):TKDN & ĐHTNCompany Logo3.2. THỐNG KÊ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG SỐ LƯỢNG VÀ THỜI GIAN LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.2.1. Thống kê tình hình sử dụng số lượng lao động* Lao động DN: c. Phân tích biến động số lượng lao động * Phương pháp so sánh trực tiếp: * Phương pháp so sánh có tính đến hệ số điều chỉnh:TKDN & ĐHTNCompany Logo3.2. THỐNG KÊ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG SỐ LƯỢNG VÀ THỜI GIAN LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.2.2. Thống kê tình hình sử dụng thời gian lao động* Lao động DN: a. Quĩ thời gian làm việc theo ngày.ngườiMối quan hệ giữa các chỉ tiêu ngày-người có thể được mô tả bằng sơ đồ 3.2 sau:TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3* Lao động DN: TKDN & ĐHTNCompany Logo3.2. THỐNG KÊ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG SỐ LƯỢNG VÀ THỜI GIAN LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.2.2. Thống kê tình hình sử dụng thời gian lao động* Lao động DN: b. Quĩ thời gian tính theo giờ-ngườiMối quan hệ giữa các chỉ tiêu giờ-người có thể mô tả bằng sơ đồ 3.3 sau:TKDN & ĐHTNCompany Logo3.2. THỐNG KÊ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG SỐ LƯỢNG VÀ THỜI GIAN LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.2.2. Thống kê tình hình sử dụng thời gian lao động* Lao động DN: c. Các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng thời gian lao động- Hệ số có mặt của lao động (H1):- Hệ số sử dụng quĩ thời gian có mặt của lao động (H2):- Hệ số sử dụng quĩ thời gian có thể sử dụng cao nhất của lao động (H3):- Hệ số sử dụng quĩ thời gian theo lịch của lao động (H4):TKDN & ĐHTNCompany Logo3.2. THỐNG KÊ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG SỐ LƯỢNG VÀ THỜI GIAN LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3- Số ngày làm việc thực tế bình quân 1 lao động :- Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế ):TKDN & ĐHTNCompany Logo3.2. THỐNG KÊ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG SỐ LƯỢNG VÀ THỜI GIAN LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.2.2. Thống kê tình hình sử dụng thời gian lao độngViệc phân tích tình hình sử dụng quĩ thời gian làm việc của lao động có thể tiến hành theo các hướng: Tính và đánh giá theo ý nghĩa kinh tế của từng chỉ tiêu; Lập bảng so sánh trị số của các chỉ tiêu qua hai thời kỳ.TKDN & ĐHTNCompany Logo3.3. THỐNG KÊ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.3.1. Khái niệm và phương pháp tính mức năng suất LĐ* Lao động DN: a. Khái niệm năng suất và mức năng suất lao động Năng suất lao động (NSLĐ) là chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hay mức hiệu quả của LĐ. Mức năng suất lao động được xác định bằng số lượng (hay giá trị) sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị lao động hao phí. TKDN & ĐHTNCompany Logo3.3. THỐNG KÊ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.3.1. Khái niệm và phương pháp tính mức năng suất LĐ* Lao động DN: a. Khái niệm năng suất và mức năng suất lao động - Nếu ký hiệu số lượng (hay giá trị) sản phẩm là Q. - Số lao động hao phí để tạo ra số lượng (hay giá trị) sản phẩm đó là L’. - Mức NSLĐ là W. Công thức tổng quát tính W có dạng:TKDN & ĐHTNCompany Logo3.3. THỐNG KÊ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.3.1. Khái niệm và phương pháp tính mức năng suất LĐ* Lao động DN: b. Phương pháp tính mức năng suất lao động* Cách xác định các chỉ tiêu phản ánh Q: - Nếu Q tính bằng đơn vị hiện vật (hoặc hiện vật qui ước), kết quả tính toán cho ta mức NSLĐ biểu hiện bằng đơn vị hiện vật. - Nếu Q tính bằng đơn vị tiền tệ (sử dụng một trong các chỉ tiêu: GO, VA hay NVA), kết quả tính toán cho ta mức NSLĐ tính bằng đơn vị tiền tệ.TKDN & ĐHTNCompany Logo3.3. THỐNG KÊ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.3.1. Khái niệm và phương pháp tính mức năng suất LĐ* Lao động DN: b. Phương pháp tính mức năng suất lao động* Cách xác định các chỉ tiêu phản ánh L' để tính các mức NSLĐ thuận - Nếu L' tính bằng số LĐBQ trong kỳ, ta sẽ có mức năng suất bình quân một lao động:TKDN & ĐHTNCompany Logo3.3. THỐNG KÊ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.3.1. Khái niệm và phương pháp tính mức năng suất LĐ* Lao động DN: b. Phương pháp tính mức năng suất lao động* Cách xác định các chỉ tiêu phản ánh L' để tính các mức NSLĐ thuận - Nếu L' tính bằng tổng số ngày-người thực tế làm việc trong kỳ (NN) ta sẽ có mức lao động bình quân một ngày-người làm việc:TKDN & ĐHTNCompany Logo3.3. THỐNG KÊ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.3.1. Khái niệm và phương pháp tính mức năng suất LĐ* Lao động DN: b. Phương pháp tính mức năng suất lao động* Cách xác định các chỉ tiêu phản ánh L' để tính các mức NSLĐ thuận - Nếu L' tính bằng tổng số giờ-người thực tế làm việc trong kỳ (NN) ta sẽ có mức lao động bình quân một giờ-người làm việc :TKDN & ĐHTNCompany Logo3.3. THỐNG KÊ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.3.1. Khái niệm và phương pháp tính mức năng suất LĐ* Lao động DN: b. Phương pháp tính mức năng suất lao động* Cách xác định các chỉ tiêu phản ánh L' để tính các mức NSLĐ thuận* Lượng lao động hao phí để sản xuất một đơn vị sản phẩm (các mức NSLĐ nghịch đảo):TKDN & ĐHTNCompany Logo3.3. THỐNG KÊ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.3.1. Khái niệm và phương pháp tính mức năng suất LĐ* Lao động DN: b. Phương pháp tính mức năng suất lao động * Trường hợp cần tính mức NSLĐBQ của một tổng thể bao gồm nhiều bộ phận cùng tham gia sản xuất kinh doanh (như một công ty hay một hãng có nhiều doanh nghiệp thành viên, một doanh nghiệp có nhiều bộ phận sản xuất kinh doanh,v.v...). Mức NSLĐ bình quân trong trường hợp này :TKDN & ĐHTNCompany Logo3.3. THỐNG KÊ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.3.1. Khái niệm và phương pháp tính mức năng suất LĐ* Lao động DN: b. Phương pháp tính mức năng suất lao độngTrong đó: Wi : Mức NSLĐ của bộ phận thứ i trong tổng thểd'i =Li/ Li: Tỷ trọng (hay kết cấu) lao động của bộ phận i trong tổng số lao động của tổng thể.TKDN & ĐHTNCompany Logo3.3. THỐNG KÊ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.3.2. Phân tích tài liệu thống kê lao động và NSLĐ của doanh nghiệp* Lao động DN: a. Xác định các nhân tố ảnh hưởng tới mức NS lao động Nếu ký hiệu , , lần lượt là mức NSLĐ bình quân một lao động, mức NSLĐ bình quân một ngày-người làm việc và mức NSLĐ bình quân một giờ-người làm việc thì ta có thể xác định các phương trình kinh tế sau: TKDN & ĐHTNCompany Logo3.3. THỐNG KÊ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.3.2. Phân tích tài liệu thống kê lao động và NSLĐ của doanh nghiệp* Lao động DN: a. Xác định các nhân tố ảnh hưởng tới mức NS lao động TKDN & ĐHTNCompany Logo3.3. THỐNG KÊ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3* Lao động DN: b. Xác định các nhân tố về sử dụng lao động ảnh hưởng tới kết quả SXKD của doanh nghiệp TKDN & ĐHTNCompany Logo3.3. THỐNG KÊ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3* Lao động DN: b. Xác định các nhân tố về sử dụng lao động ảnh hưởng tới kết quả SXKD của doanh nghiệp * Trường hợp một tổng thể gồm nhiều bộ phận cùng tham gia sản xuất kinh doanh, ta cóTKDN & ĐHTNCompany Logo3.3. THỐNG KÊ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP3 Việc phân tích các phương trình trên có thể được tiến hành theo các phương pháp phân tích nhân tố. (1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)TKDN & ĐHTNCompany Logo3.3. THỐNG KÊ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.3.3. Một số phương pháp phân tích nhân tố chủ yếu a. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số): b. Phương pháp thay thế liên hoàn: c. Bằng phương pháp biến động riêng: d. Phương pháp PONOMARJEWA: TKDN & ĐHTNCompany Logo3.4. THỐNG KÊ THU NHẬP CỦA LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.4.1. Các nguồn hình thành thu nhập của lao động trong doanh nghiệp TKDN & ĐHTNCompany Logo3.4. THỐNG KÊ THU NHẬP CỦA LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.4.2. Các chỉ tiêu phản ánh tình hình tiền lương của lao động trong doanh nghiệp* Lao động DN: a. Các chỉ tiêu tổng quĩ lương Tổng quĩ lương của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định là tất cả các khoản tiền mà doanh nghiệp dùng để trả cho người lao động theo kết quả lao động của họ dưới các hình thức, các chế độ tiền lương và chế độ phụ cấp tiền lương hiện hành.TKDN & ĐHTNCompany Logo3.4. THỐNG KÊ THU NHẬP CỦA LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.4.2. Các chỉ tiêu phản ánh tình hình tiền lương của lao động trong doanh nghiệp a. Các chỉ tiêu tổng quĩ lương* Căn cứ theo hình thức và chế độ trả lương:* Căn cứ theo loại lao động:* Căn cứ các độ dài thời gian làm việc khác nhau trong kỳ nghiên cứu: - Tổng quĩ lương giờ: - Tổng quĩ lương ngày: - Tổng quĩ lương tháng (hay quí,năm): TKDN & ĐHTNCompany Logo3.4. THỐNG KÊ THU NHẬP CỦA LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.4.2. Các chỉ tiêu phản ánh tình hình tiền lương của lao động trong doanh nghiệp* Lao động DN: b. Các chỉ tiêu lương bình quân của lao động sản xuất Tiền lương bình quân của lao động sản xuất phản ánh mức tiền công nhận được tính trên một đơn vị lao động đã hao phí cho sản xuất kinh doanhTKDN & ĐHTNCompany Logo3.4. THỐNG KÊ THU NHẬP CỦA LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.4.2. Các chỉ tiêu phản ánh tình hình tiền lương của lao động trong doanh nghiệp* Lao động DN: b. Các chỉ tiêu lương bình quân của lao động sản xuấtTKDN & ĐHTNCompany Logo3.4. THỐNG KÊ THU NHẬP CỦA LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.4.2. Các chỉ tiêu phản ánh tình hình tiền lương của lao động trong doanh nghiệp* Lao động DN: b. Các chỉ tiêu lương bình quân của lao động sản xuấtTKDN & ĐHTNCompany Logo3.4. THỐNG KÊ THU NHẬP CỦA LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.4.2. Các chỉ tiêu phản ánh tình hình tiền lương của lao động trong doanh nghiệp* Lao động DN: b. Các chỉ tiêu lương bình quân của lao động sản xuấtTKDN & ĐHTNCompany Logo3.4. THỐNG KÊ THU NHẬP CỦA LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.4.2. Các chỉ tiêu phản ánh tình hình tiền lương của lao động trong doanh nghiệp* Lao động DN: b. Các chỉ tiêu lương bình quân của lao động sản xuấtTKDN & ĐHTNCompany Logo3.4. THỐNG KÊ THU NHẬP CỦA LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.4.2. Các chỉ tiêu phản ánh tình hình tiền lương của lao động trong doanh nghiệp* Lao động DN: b. Các chỉ tiêu lương bình quân của lao động sản xuấtTKDN & ĐHTNCompany Logo3.4. THỐNG KÊ THU NHẬP CỦA LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.4.2. Các chỉ tiêu phản ánh tình hình tiền lương của lao động trong doanh nghiệp* Lao động DN: b. Các chỉ tiêu lương bình quân của lao động sản xuấtTKDN & ĐHTNCompany Logo3.4. THỐNG KÊ THU NHẬP CỦA LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.4.3. Phân tích tình hình sử dụng quĩ lương của LĐ sản xuất a. Phân tích tình hình biến động: * So sánh trực tiếp: * So sánh có tính đến hệ số điều chỉnh:TKDN & ĐHTNCompany Logo3.4. THỐNG KÊ THU NHẬP CỦA LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.4.3. Phân tích tình hình sử dụng quĩ lương của LĐ sản xuất b. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tổng quĩ lương của lao động sản xuất * Phương trình kinh tế phản ánh mối quan hệ tổng quĩ lương của lao động sản xuất (F) với các nhân tố về tiền lương bình quân và về tình hình sử dụng lao động(1) (2)TKDN & ĐHTNCompany Logo3.4. THỐNG KÊ THU NHẬP CỦA LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.4.3. Phân tích tình hình sử dụng quĩ lương của LĐ sản xuất * Lao động DN: b. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tổng quĩ lương của lao động sản xuất * Phương trình kinh tế phản ánh mối quan hệ giữa tổng quĩ lương của lao động sản xuất (F) với các nhân tố: - Chi phí tiền lương cho một đơn vị tiền tệ giá trị kết quả sản xuất (f)- Mức NSLĐ bình quân 1 lao động ( )- Số lao động sản xuất có bình quân ( ).TKDN & ĐHTNCompany Logo3.4. THỐNG KÊ THU NHẬP CỦA LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.4.3. Phân tích tình hình sử dụng quĩ lương của LĐ sản xuất * Lao động DN: b. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tổng quĩ lương của lao động sản xuất TKDN & ĐHTNCompany Logo3.4. THỐNG KÊ THU NHẬP CỦA LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.4.3. Phân tích tình hình sử dụng quĩ lương của LĐ sản xuất b. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tổng quĩ lương của lao động sản xuất * Phương trình kinh tế phản ánh mối quan hệ giữa tổng quĩ lương của lao động sản xuất (F) với các nhân tố: - Đơn giá lương của một đơn vị lao động hao phí (x)- Lượng lao động hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hay một đơn vị giá trị kết quả sản xuất ( ) và khối lượng sản phẩm (hay khối lượng giá trị kết quả sản xuất) tạo ra trong kỳ (Q):TKDN & ĐHTNCompany Logo3.4. THỐNG KÊ THU NHẬP CỦA LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.4.3. Phân tích tình hình sử dụng quĩ lương của LĐ sản xuất * Lao động DN: b. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tổng quĩ lương của lao động sản xuất TKDN & ĐHTNCompany Logo3.4. THỐNG KÊ THU NHẬP CỦA LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.4.3. Phân tích tình hình sử dụng quĩ lương của LĐ sản xuất c. Phân tích hiệu quả sử dụng quĩ lương của LĐ sản xuất- Hiệu suất (hay hiệu năng) chi phí tiền lương (ký hiệu HF):- Mức doanh lợi (hay tỷ suất lợi nhuận) tính trên chi phí tiền lương hay chi phí nhân công (ký hiệu RF):TKDN & ĐHTNCompany Logo3.4. THỐNG KÊ THU NHẬP CỦA LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP33.4.3. Phân tích tình hình sử dụng quĩ lương của LĐ sản xuất d. Phân tích sự biến động của kết quả SX kinh doanh theo ảnh hưởng của các nhân tố về sử dụng quĩ lương (hay chi phí nhân công) của lao động sản xuất Q = HF . F (5) Q = HF . dF . V (6) M = RF . F (7) M = RDT . HF . F (8) M = RDT . HF . . (9). Sử dụng phương pháp phân tích nhân tố để phân tích các phương trình trên.9/27/2021 4:51 PMTKDN & ĐHTNThank You !

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_thong_ke_doang_nghiep_chuong_3_thong_ke_lao_dong_d.ppt
Tài liệu liên quan