Khi Mobile nhận cuộc gọi từ mạng khác
 PSTN ñịnh tuyến cuộc gọi ñến GMSC
 Tìm VLR hiện hành từ HLR
 Mobile Subscriber Roaming Number ñược gửi tới GMSC
 GSC ñịnh tuyến cuộc gọi tới đúng MSC/VLR  GSC định tuyến cuộc gọi tới ñúng MSC/VLR
Cuộc gọi nội mạng
 HLR cung cấp MSC/VLR hiện hành
 VLR cung cấp vị trí (LA) của Mobile
 BSS tìm Mobile trong LA
 Mobile trả lời và BSS cung cấp băng tần vô tuyến cho BTS, MS để nhận cuộc gọi
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 150 trang
150 trang | 
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3768 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thông tin di động - GSM, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thông tin trong VLR thường xuyên ñược cập nhật mỗi 
khi thuê bao di chuyển trong vùng phục vụ giữa các trạm 
gốc hoặc các BSC của cùng MSC
 Tìm thuê bao khi có cuộc gọi ñến
 IMSI
 MSIDN
 Thông số dịch vụ
 Thông tin thiết bị của thuê bao
 Dữ liệu xác thực
 MSRN
 TMSI
 LMSI
 LAI / LA
Dữ liệu thuê bao Routing, tracking info.
Trang 33Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
34
HLR (Home Location Registers )
 Home Location Registers (HLR) bộ ñịnh vị thường trú 
là cơ sở dữ liệu tham chiếu lưu giữ lâu dài các thông 
tin về thuê bao:
 IMSI
 MSISDN
 Dịch vụ phục vụ
Dữ liệu
thuê bao
 Dịch vụ hạn chế (vd: roaming,…)
 Dữ liệu xác thực
 Mobile Station Roaming Number (MSRN)
 ðịa chỉ hiện hành VLR nếu có
 ðịa chỉ hiện hành MSC nếu có
 LMSI (Local Mobile Sub. Identity) nếu có
Tracking 
routing 
info.
Trang 34Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
35
HLR (Home Location Registers ) (2)
 HLR thực hiện kiểm tra tính hợp lệ của MS và các dịch
vụ phục vụ
 1 HLR trong mạng, có thể chia ra theo vùng phục vụ
 Không có khả năng chuyển mạch (PC)
 Có thể ñịnh vị ở bấy kỳ trong mạng SS7
 Kết hợp với AuC
HLR
AuC
Trang 35Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
36
AuC (Authentication Center)
AuC: Trung tâm nhận thực
 Quản lý các thông tin nhận thực và mật mã liên quan 
ñến từng thuê bao dựa trên một khoá bí mật Ki
 Khi ñăng ký thuê bao, khoá nhận thực Ki ñược ghi nhớ 
vào Simcard của thuê bao cùng với IMSI
 Khoá nhận thực Ki cũng ñược lưu giữ ở trung tâm nhận 
thực AuC ñể tạo ra bộ ba thông số cần thiết cho quá 
trình nhận thực và mật mã hoá:
 Số ngẫu nhiên RAND
 Mật khẩu SRES ñược tạo ra từ Ki và số ngẫu nhiên 
RAND bằng thuật toán A3.
 Khoá mật mã Kc ñược tạo ra từ Ki và số ngẫu nhiên 
RAND bằng thuật toán A8
 Thuật tóan mã hóa data A5
Trang 36Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
37
Quá trình xác thực: Kiểm tra SRES
Trang 37Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
38
Tạo key và mã hóa dữ liệu
Trang 38Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
39
EIR (Equipment Identity Register)
 EIR Là cơ sở dữ liệu lưu trữ số IMEI của ME
 EIR kiểm sóat truy cập mạng = cách trả về trạng thái
của thuê bao ứng với IMEI của mỗi ME thuộc một trong 
ba danh sách sau: 
 Danh sách trắng (While Listed): tức nó ñược quyền 
truy nhập và sử dụng các dịch vụ ñã ñăng ký. 
 Danh sách xám (Grey Listed): tức là có nghi vấn/có
lỗi và cần kiểm tra. 
 Danh sách ñen (Black Listed): tức là bị cấm hoặc bị 
lỗi không cho phép truy nhập vào mạng
 Sử dụng EIR là tùy chọn
Trang 39Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
40
GMSC (gateway MSC)
Trang 40Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
41
GMSC (gateway MSC)
 ðịnh tuyến & kết nối cuộc gọi ñi/ñến PSTN/ISDN 
 GSMC truy cập ñến HLR ñể tìm vị trí của thuê bao cần
tìm (GMSC không có HLR)
 Sử dụng MSC ñể cấu hình như GMSC
 Có thể có nhiều hơn GMSC trên mạng
Trang 41Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
42
Tính cước
 MSC/GMSC có thuê bao khởi ñộng cuộc gọi phải lưu
thông tin tính cước CDR (Call Detail Record)
 Số thuê bao
 Số gọi
 Thời gian gọi
 Ngày giờ gọi
 ðịnh tuyến cuộc gọi (if any)
Trang 42Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
43
OSS (Operation Subsystem) 
Trang 43Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
OSS cho phép tập trung việc quản lý, ñiều hành các mạng
GSM con, Bao gồm:
 OMC (Operation and Maintenance Center)
 Kiểm sóat / phân bổ tài nguyên vô tuyến cho các mạng
GSM con
 Chứng thực & bảo mật
44
1. Cấu trúc tổng quát mạng GSM
2. Dịch vụ mạng GSM
3. Băng tần vô tuyến mạng GSM
4. Lớp vô tuyến
THÔNG TIN DI ðỘNG
Chương 3: GSM
5. Mã hóa tiếng và kênh trong GSM
6. Giao thức trong GSM
7. Ví dụ
GSM: Global System for Mobile Telecommunication
Trang 44Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
45
2. Họat ñộng & dịch vụ mạng GSM
 Dịch vụ thọai – Chuyển mạch kênh
 Dịch vụ dữ liệu FAX- Tốc ñộ thay ñổi
 Dịch vụ tin nhắn (SMS) – ðịnh vị
 Dịch vụ quảng bá: Multicast
 Dịch vụ truy cập data – Internet (IP based)
Trang 45Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
46
Teleservice
 Dịch vụ thọai: Thọai và cuộc gọi khẩn cấp
 Thọai: Truyền tiếng nói và các tone báo hiệu của
mạng cố ñịnh
 Gọi khẩn cấp
 Bắt buộc ñối với GSM
 Có thể thực hiện từ Mobile mà ko cần SIM
Dịch vụ thọai và cuộc gọi khẩn cấp và dịch vụ khác
 Có thể thực hiện trong trạng thái máy ñang bị khóa
 Dịch vụ khác
 DTMF Dual Tone Multi-Frequency
 FAX: Gửi, nhận
 SMS Short Message Service (Text based)
 SMS Broatcast: Gửi SMS ñến tất cả thuê bao
 Voice mail
Trang 46Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
47
Bearer service
 Truyền dữ liệu ñồng bộ
 Truyền dữ liệu bất ñồng bộ
 Chuyển mạch gói
 Thọai và dữ liệu
Trang 47Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
48
Dịch vụ bổ xung
 SMS (Max 160 char)
 Chuyển cuộc gọi
 Chặn cuộc gọi
 Ước lượng cước
 Giữ cuộc gọi (call hold)
 Cuộc gọi chờ (Call waiting)
 ðàm thọai hội nghị (3~6)
 Push To Talk (PTT)
 Caller ID
Trang 48Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
49
Roaming
 Cho phép thuê bao GSM ñi sang mạng khác, nhà
cung cấp khác, nước khác nhưng vẫn giữ nguyên
dịch vụ của nhà cung cấp ñang sử dụng
 Cước tính cho nhà cung cấp ñang sử dụng
 Có thỏa thuận giữa các operators: Tỉ lệ thanh tóan, 
phương thức thanh tóan,…
Trang 49Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
50
Dịch vụ data
 Truyền data chuẩn với tốc ñộ 9.6 kbit/s
 Nếu sử dụng “advanced coding” max =14,4 kbit/s
 Không ñủ cho ứng dụng Internet & multimedia
 HSCSD (High-Speed Circuit Switched Data)
 Sử dụng một vài TS ñể ñạt tốc ñộ cao hơn AIUR (Air 
Interface User Rate, 57.6 kbit/s using 4 slots, 14.4/TS)
 Ưu: ðơn giản, dễ sử dụng, chất lượngổn ñịnh
 Nhược: Không sử dụng ñc thọai khi truyền data
Trang 50Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
51
1. Cấu trúc tổng quát mạng GSM
2. Họat ñộng & dịch vụ mạng GSM
3. Băng tần vô tuyến mạng GSM
4. Lớp giao diện vô tuyến
THÔNG TIN DI ðỘNG
Chương 3: GSM
5. Mã hóa tiếng và kênh trong GSM
6. Giao thức trong GSM
7. Ví dụ
Trang 51Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
52
3. Phổ vô tuyến GSM: P-GSM (Primary)
Trang 52Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
53
3. Phổ vô tuyến GSM: P-GSM (Primary)
ARFCN: Absolute Radio-Frequency Channel Number
Trang 53Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
54
3. Phổ vô tuyến GSM: P-GSM (Primary)
 Sử dụng băng tần thấp cho uplink và băng tần cao cho
downlink 
 Mỗi băng tần là 25MHz, khỏang cách giữa uplink và
downlink là 45MHz
 Băng tần Uplink từ 890MHz – 915MHz
 Băng tần Downlink từ 935MHz-960MHz
 Băng tần cho 1 sóng mang là 200KHz hay 0.2MHz và 1 
sóng mang ñể bảo vệ băng thông
 Tổng số sóng mang = (25-0.2)/0.2=124
 Tần số Uplink: Fu(n) = 890+0.2n
 Tần số Downlink: Fd(n) = Fu(n) + 45
Trong ñó n = ARFCN: Absolute Radio-Frequency Channel 
Number
Trang 54Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
55
3. Phổ vô tuyến GSM: E-GSM (Extended)
Trang 55Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
56
3. Phổ vô tuyến GSM: E-GSM (Extended)
 Bổ xung thêm 10MHz cho mỗi băng, Số ARFCN của P-
GSM giữ nguyên, thêm số ARFCN từ 975-1023
 Mỗi băng tần là 35MHz, khỏang cách giữa uplink và
downlink là 35MHz
 Băng tần Uplink từ 880MHz – 915MHz
 Băng tần Downlink từ 925MHz-960MHz
 Băng tần cho 1 sóng mang là 200KHz hay 0.2MHz và 1 
sóng mang ñể bảo vệ băng thông
 Tổng số sóng mang = (35-0.2)/0.2=174
 Tần số Uplink: 
Fu(n) = 890+0.2n (0<=n<=124
Fu(n) = 890+0.2(n-1024) (975<=n<=1023)
 Tần số Downlink: Fd(n) = Fu(n) + 45
Trang 56Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
57
3. Phổ vô tuyến GSM: DCS-1800
Digital Communication System (DCS)
Trang 57Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
58
3. Phổ vô tuyến GSM: DCS-1800
 Thường sử dụng cho Microcell trong Macrocell
 2 băng tần 75MHz, khỏang cách 95MHz
 Uplink: 1710-1785Mhz
 Downlink: 1805-1880MHz
 Tổng số sóng mang (ARFCNs) = (75-0.2)/0.2=374
 Uplink: F (n)= 1710.2+0.2(n-512) (512<=n<=885)u
 Downlink: Fd(n)=Fu(n)+95
Trang 58Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
59
3. Phổ vô tuyến GSM: PCS-1900
Personal Communication System (PCS)
Trang 59Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
60
3. Phổ vô tuyến GSM: PCS-1900
 PCS-1900 sử dụng tại USA và cung cấp dịch vụ như
GSM
 2 băng tần 60MHz, khỏang cách 80MHz
 Uplink: 1850-1910Mhz
 Downlink: 1930-1990MHz
 Tổng số sóng mang (ARFCNs) = (60-0.2)/0.2=299
 Uplink: Fu(n)= 1850.2+0.2(n-512) (512<=n<=810)
 Downlink: Fd(n)=Fu(n)+80
Trang 60Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
61
Băng tần của 1 vài mạng thông dụng
 VMS
 Uplink: 906.4-914.4MHz + 1723.5-1736.7MHz
 Downlink: 951.4-959.4MHz + 1818.5-1831.7MHz
 Viettel
 Uplink: 898.4-906.4Mhz + 1736.7-1749.9MHz
 Downlink: 943.4-951.4Mhz + 1831.7-1844.9Mhz
 Vinaphone
 Uplink: 890.4-898.4MHz + 1710.1-1723.5Mhz
 Downlink: 935.4-943.4MHz + 1805.1-1818.5Mhz
 SFONE
 Uplink: 829-837MHz
 Downlink: 874-882MHz
Trang 61Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
62
Bài tập
1) Phổ tần số của E-GS M như sau:
880 915 925 960
a) Tính tần số uplink và downlink của ARFCN 0, 1, 124, 
875 và 1023?
b) ðáng dấu các ARFCN này vào sơ ñồ trên?
2) Nhà cung cấp dịch vụ di ñộng sử dụng băng tần
DCS-1800 ñược cấp ARFCN từ 601 ñến 625. Tính tần
số thấp nhất và cao nhất sử dụng cho uplinks?
Trang 62Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
63
1. Cấu trúc tổng quát mạng GSM
2. Họat ñộng & dịch vụ mạng GSM
3. Băng tần vô tuyến mạng GSM
THÔNG TIN DI ðỘNG
Chương 3: GSM
4. Lớp giao diện vô tuyến
5. Giao thức trong GSM
6. Mã hóa tiếng và kênh trong GSM
7. Ví dụ
Trang 63Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
64
4.1 Kênh trong GSM
 Kênh vật lý trong GSM sử dụng cả FDMA và TDMA. Mỗi
sóng mang ñược chia thành 8 timeslot
 Kênh vật lý trong GSM là 1 timeslot
 Kênh logic là các thông tin truyền trong một kênh vật lý.
 Cả user data và các thông tin báo hiệu ñều là các kênh 
logic.
 1 kênh vật lý có thể hỗ trợ nhiều kênh logic
1 2 3 4 5 6 7 8
1 frame = 4.615ms
1 burst (cụm) = 0.577ms or 156.25 bits
Trang 64Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
65
Kênh logic
TCH/F TCH/H BCH CCCH DCCH
TCH (Traffic 
Channel)
Control Channel (CCH) (Signalling)
FCCHSCHBCCH
PCH RACH AGCH CBCHNCH
SDCCH SACCH FACCH
Up and down link
Up link only Down link only
66
TCH
 Traffic channels (TCH): Point-to-point tương ứng với B-
ISDN, chiếm 1 timeslot cho full rate, thông thường TS từ 1 
ñến 7 nếu TS0 sử dụng cho control
 TCH/F (F: Full Rate): 13kbps voice or 9.6kbps data
 TCH/H(H: Haft rate): 6.5Kbps voice or 4.8kbps data
 1 time slot (1 kênh vật lý) hỗ trợ 1TCH/F hoặc 2TCH/H
Trang 66Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
67
BCH (Broatcast Channel)
BCH là downlink và truyền trên TS0
 FCCH (Frequency Control Channel): gửi ñến tất cả MS 
trong cell burst tất cả bit 0 ñể tinh chỉnh tần số của
downlink
 SCH (Synchronisation Channel): Gửi giá trị Frame 
Number, chính là clock nội của BTS cùng với mã nhận
dạng trạm gốc (BSIC (Base Station Identity Code)
 BCCH (Broacast Control Channel): gửi bản tin ñiều
khiển và quản lý tài nguyên vô tuyến (tần số của cell, thông
tin nhà cung cấp), mã quản lý vị trí, …1 số message ñến
tất cả MS trong cell, 1 số message chỉ ñến các MS rỗi
Trang 67Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
68
CCCH (Common Control Channel)
CCCH truyền các thông tin kết nối là point-to-multipoint 
downlink (BTS vài MS) và Uplink random access channel
 CBCH (Cell Broatcast Channel): là kênh tùy chọn cho
thông tin chung. VD: Kẹt xe, … gửi dưới dạng SMS
 PCH (Paging Channel): Gửi tín hiệu ñể thông báo MS có
cuộc gọi. BTS  riêng MS
 RACH (Random Access Channel): MSBTS ñể yêu cầu
kênh từ BTS or chấp nhận handover sang cell khác. CH 
request là gửi ñể trả lời bản tin PCH
 AGCH (Access Grant Channel): chỉ thị kênh SDCCH ñến
MS
 NCH (Notify Channel): Báo MS có incoming group or call 
broatcast
Trang 68Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
69
Kênh logic (Tóm tắt)
Kênh Hướng Ứng dụng Kết nối
TCH Traffic 
CH
TCH/F BTS↔MS User data By Network khi có
yêu cầu từ MSTCH/H
BCH 
Broatcast
CH
FCCH BTSMS Carrier synchronization Thường trực
SCH Frame Synchronization
BCCH General network info.
Cell info (hiện hành & 
kế cận)
CCCH 
Common 
Control 
Channel
RACH BTSMS Y/C SCCCH cho báo
hiệu
Y/C TCH cho handover
Multiaccess với
slot
AGCH BTSMS Xác nhận SDCCH & 
TCH
Thường trực
PCH Gửi tín hiệu ñể thông
báo MS có cuộc gọi
Trang 69Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
70
Kênh logic (tóm tắt)
Kênh Hướng Ứng dụng Kết nối
DCCH
Dedicated 
Control 
Channel
SDC
CH
BTSM
S
ðăng ký/cập nhập vị trí
Thủ tục ñiều khiển call
By Network khi có
yêu cầu từ MS
SAC
CH
Control info giữa MS & 
BTS trong khi gọi & 
setup cuộc gọi
Kết hợp với TCH 
or SDCCH
FAC
CH
Trao ñổi thông tin ð/K 
trong khi gọi
By network or MS 
(*)
(*) Fast Location bằng bit S trong TCH (Stealing bit tron TCH)
Trang 70Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
71
Kênh Burst 
type
Time slot Multifra
me
Burst 
/MF
Capacity
TCH 
Traffic CH
TCH/F Normal
114bit
any 26 frame
120ms
24 24x114/120=22.8k
TCH/H 12 12x24/120=11.4k
BCH 
Broatcast
CH
FCCH FC TS0 trên
kênh
TS0/2/4/6
51 frame
235.38m
s
5
SCH S 5
BCCH Normal 4 4x114/235.4=1.94k
CCCH 
Common 
Control 
RACH RA TS0 trên
kênh
TS0/2/4/6
51 frame
235.38m
s
Min: 27
TB: 51
Channel
AGCH Normal Min: 12 12x144/235.4=5.8k
PCH
DCCH
Dedicated 
Control 
Channel
SDCCH Normal TS0/CH*
TS0/2/4/6**
51 frame 4 4x114/235.4=1.94k
SACCH Nt 2*** 2x114/235.4=0.97k
Giống TS 
TCH
26 frame 1 1x114/120=0.95k
FACCH Bit stolen 
từ TCH
Giống
TCH
Giống TCH
(*/**)Cell dung lượng thấp/cao; ***:4 bursts/2multiframe~2burst/multiframe
72
Thời gian phát/thu MS và BTS
 MS không thể phát/thu ñồng thời: ðơn giản phần cứng MS
 Truyền dẫn MS BTS là: Half-duplex
 MS phát burst trễ 3 timeslot so với BTS burst
 Trễ này cho phép MS so sánh chất lượng tín hiệu của các
cell kế cận
Trang 72Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
73
Time Advance (TA)
 BTS phải biết chính xác thời gian phát của uplink ñể tránh
trùng lấp frame
 Khỏang cách khác nhau giữa MS-BTS phải ñược bù
 Hệ thống sử dụng 6 bit ñể xác ñịnh giá trị của TA, do vậy 
TA sẽ có 64 giá trị trong khoảng từ 0 ñến 63. Mỗi bước giá
trị ñại diện cho 1 chu kỳ bit (~3.69µs). 
 Sóng ñiện từ lan truyền với v = c  1 step ñại diện cho
khỏang cách 1.1km từ MS BTS và quay về MS.  1 
bước giá trị TA ~ 550m do ñó: Tối ña: 63x550 = 35.2 Hay 
Max=35km. 
(1/2 x (577 µs/156.25) x 63 x c =35km
Trang 73Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
74
Time Advance (TA) (2)
MS khởi ñộng phát
 Access Burst ñược phát mà không có TA
 Guard Period của AB 68.25 bit cho phép path delay ~ 
37km
 BTS ño path delay, và gửi giá trị TA qua SACCH
 MS sử dụng giá trị TA này cho tất cả các burst
Adaptive control
 BTS giám sát burst và tính delay của các burst so với
TA hiện hành
 Nếu giá trị delay > 1 chu kỳ bit thì gán TA mới qua kênh
SACCH
Trang 74Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
75
Cấu trúc khung FDMA/TDMA
Trang 75Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
76
Phân cấp frame
MF
F
F: Frame
MF: Multi Frame
SF: Super Frame
HF: Hyper Frame
1 HF = 2048 SF = 3giờ 28phút 53.76 giây
HF
SF
Trang 76Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
77
Cụm (Burst) 
TB Data S TS DataS TB GB
Normal burst 3 57 1 26 8.251 357
3 142 fixed bit 8.253
3 39 data 64 TS 8.25339 Data
Frequency 
Correction
Synchrinizati
on Burst
3 26 TS 8.253
3 41 TS 36data 68.253
Dummy burst
Access burst
TB (Tail Bit) (0,0,0) giúp equalizer xác ñịnh ñầu/cuối mẫu bit
S (Stealing Flags): là bit cho biết Burst là traffic or báo hiệu
TS (Training Sequence): là mẫu biết trước cho phép ước lượng ñặc ñiểm
kênh truyền ñể cài ñặt tham số cho bộ equalizer
GB (Guard Period): Tránh trùng giữa các burst
156.25bit / 0.5769ms
78
Normal burst
3 57 1 26 1 57 3 8.25
TB Data S TS DataS TB GB
Guard Period: Tránh
trùng giữa các burst
Tail Bit: (0,0,0) giúp
equaliser xác ñịnh
Data/voice
Training Sequence: là
mẫu biết trước cho phép
ước lượng ñặc ñiểm kênh
truyền ñể cài ñặt tham sô
cho bộ equaliser
Stealling flags: set 1  dành
cho báo hiệu
ñầu/cuối mẫu bit
Trang 78Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
79
FB & SB
Frequency Burst (FB): sử dụng ñể ñồng bộ tần số của
MS. FB ñược phát ñịnh kỳ trên kênh BCCH cho phép ñồng
bộ TDMA cũng như tinh chỉnh tần số sóng mang. MS có thể
ñịnh kỳ ñồng bộ với BTS sử dụng FCCH
3 142 fixed bit 8.253
Synchronization Burst (SB): Phát thông tin cho phép MS 
ñồng bộ với BTS. Phát số TDMA Frame, RFN, BSIC. Frame 
Number (FN) sử dụng counter 22 bit và sẽ reset sau 1 
hyperframe, (sau 2048x26x51 = 2715648 frames)
3 39 data 64 TS 8.25339 Data
Trang 79Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
80
Access burst
3 57 26 3 68.25
TB SS 36 TB GB
Access Burst (AB): cho phép truy cập ngẫu nhiên tới
RACH mà không cần báo trước
Dummy Burst (DB): Phát trên 1 tần số của CA khi ko có
burst khác phát. Sử dụng cùng kênh của BCCH. Mục ñích
ñể MS ño mức công suất của tín hiệu của BCCH
3 26 TS 8.253
Trang 80Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
81
Multiframe
 ða khung cung cấp cơ chế ñể mapping kênh logic thành
kênh vật lý (TS)
 Multiframe là chuỗi liên tục của Timeslot cụ thể liên tiếp
nhau
 GSM sử dụng multiframe của 26 và 51 TS
Trang 81Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
82
Traffic Channel Multiframe: 26 frames
 Ánh xạ 3 kênh: TCH, SACCH, FACCH
 24 TCH frame cho data
 1 Associated Control cho báo hiệu SACCH data
 IDLE/AC trống (IDLE) trong TH TCH/F, TH TCH/H, Mang
kênh báo hiệu SACCH của nửa kia
 Dữ liệu của SACCH phát bằng cách sử dụng 1 nửa bit 
trong 8 burst liên tục bằng cách “stealling” những bit này
từ TCH, khi ñó SF của Normal Burst ñược set
 FACCH thực hiện = cách steal TCH slot khi có yêu cầu
Trang 82Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
83
Control Channel Multiframe: 51 frames
 Mapping các kênh sau:
 Downlink: FCCH, SCH, BCCH, CCCH (PCH+AGCH) 
 Uplink: RACH
Trang 83Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
84
1. Cấu trúc tổng quát mạng GSM
2. Họat ñộng & dịch vụ mạng GSM
3. Băng tần vô tuyến mạng GSM
4. Lớp giao diện vô tuyến
THÔNG TIN DI ðỘNG
Chương 3: GSM
5. Mã hóa tiếng và kênh trong GSM
6. Giao thức trong GSM
7. Ví dụ
Trang 84Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
85
Tổng quan
Các khối liên
quan giữa phát
– thu trong
GSM
Trang 85Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
86
Tổng quan: Phát
Trang 86Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
87
Mã hóa tiếng
Áp lực khí
từ phổi
Dao ñộng
thanh quản
Miệng/mũi phát
ra âm thanh
Trang 87Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
88
Mã hóa tiếng (2)
 GSM sử dụng ñiều chế số do ñó, Thọai (voice) phải
chuyển sang tín hiệu số
 Coder/decoder phải họat ñộng cùng chuẩn
 PSTN sử dụng PCM: lậy mẫu 125µs, tốc ñộ 1 kênh là
64kbps
 Tốc ñộ của PCM ko phù hợp cho vô tuyến vì Y/C BW cao
 GSM sử dụng mã hóa dựa trên:
 Âm hữu thanh (Voice) & âm vô thanh (unvoice). Voice 
mang tính tuần hòan và có chu kỳ ~ 20ms; unvoice
không mang tính tuần hòan (giống noice)
 Tiếng nói có dạng sóng ñặc biệt
 Tiếng nói người: 12KHz
 Thọai: 300Hz ñến 3400Hz
 Tai người nghe: 20Hz~20KHz
Trang 88Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
89
Chức năng của bộ mã hóa tiếng
Speech 
detector
Control 
ProcessA/D
Speech 
encoder
Channel 
coder
Background 
noice
 Speech detector: ðánh dấu những khối có tiếng nói
 Speech encoder: Mã hóa tiếng từ tín hiệu A/D
 Background noice: Gửi ở chế ñộ “Silent suppression”
Trang 89Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
90
Chức năng của bộ giải mã tiếng
Nội suy khối
tiếng
Control 
Process
Speech 
decoder
Tạo
Channel 
coder
Tai 
nghe
Background 
noice
 Nội suy khung tiếng: Thay thế khung mất khi truyền (bằng
khung tốt cuối cùng)
 Speech decoder: Nhận tín hiệu tốc ñộ 13kbps
 Tạo background noice: Tạo nhiễu nền từ khung nhiễu
Trang 90Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
91
Mã hóa tiếng trong GSM
LPC-RPE coder 
13kbps
ADC
20ms 
160 sample
Analog 
Speech
8KHz x 13bit
36+36+188 = 260bit/20ms = 13kbps
TRAU at BSC or MSC
Log-Linear 
convertor
64kbps LPC36bit
LTP36bit
R
PE188bit
Channel coding
Trang 91Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
4
92
Lọc tổng
hợp
LPC Filter
LTP
36 bit
36 bit
188 bit
20ms 
speech
- +
1. LPC Linear Prediction Coding Bộ lọc dự ñóan tuyến tính
2. LTE: Long-Term Prediction Bộ lọc dự ñóan thời gian dài: Tính chu
kỳ pitch và ñộ lợi pitch 4 lần, mỗi lần 5ms cung cấp 7 và 2 bit cho
hệ số pha và khuyếch ñại 4x(2+7)=36 bit
3. RPE Regular Pulse Excitation Coding: Mã hóa kích thích bằng xung
ñều
Exitation
Analysis
Trang 92Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
5
93
Tham số bộ lọc
Trang 93Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
5
94
Tham số bộ lọc
Bit/5ms Bit/20ms
LPC 8 Tham số 36
LTP
Tham số trễ 7 28
Khuyếch ñại 2 8
Pha của băng phụ 2 8
RPE Biên ñộ cực ñại 6 24
13 mẫu 39 156
Tổng cộng 260
Trang 94Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
5
95
Mã hóa kênh
 ðể tái tạo lại tiếng, BER phải nhỏ hơn 0.1%
 Kênh vô tuyến, BER thông thường là 1%  Phải mã
hóa ñể sửa lỗi
 2 phương pháp sửa lỗi
 Sửa lỗi trước (Forward Error Correction
 Sửa lỗi sau (Backward Error Correction)
Trang 95Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
5
96
Mã hóa kênh
 Sửa lỗi sau (Automatic 
Repeat reQuest ARQ)
 Không phù hợp cho voice
Trang 96Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
5
97
Mã hóa kênh
 Coding ñược ñưa thêm vào data bit  Có khả năng phát
hiện lỗi và sửa lỗi mà không cần phải truyền lại
 Phù hợp cho thoại
Trang 97Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
5
98
Mã hóa Kênh: Mã khối
Bổ xung thêm lượng thông tin thích hợp ñể có thể tách và
sửa lỗi
Thông tin Bổ xung Gửi ñi
0 000 0000
1 111 1111
Khối mã 0000 sẽ ñúng với 0 và 1111 sẽ ñúng với 1. Tỷ lệ là 
1:4, bảo vệ sẽ xảy ra như sau:
Thu ñược : 0000 0010 0110 0111 1110
Quyết ñịnh: 0 0 x 1 1
Riêng cụm 0110 không xác ñịnh ñược cụ thể, trạm 0111 và 
1110 ñược phát hiện là lỗi và có thể sửa
Trang 98Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
5
99
Mã hóa Kênh: Mã xoắn
GSM sử dụng mã block & mã xoắn (convolution) Viterbi
M bit input , N bit output, n>m
Trang 99Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
5
100
Mã hóa Kênh
Mã tích
chậpLPC-RPE
456 bit/20ms =22.8kbps (data of 4 timeslot)
Interleave
78 bit ít quan trọng (0 mã hóa)
78 bit quan trọng
4 tailbit
260bit/20ms
tốc ñộ
1/23 
parity 
bit50 bit rất quan trọng 53 bit
378 bit
53+78+4=135 bits
Mô hình mã hóa này cho phép sửa sai những block lỗi nhưng
không quá phức tạp ñể ñơn giản phần cứng cho MS
Trang 100Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
5
101
Interleaving (Ghép xen)
 Mã hóa kênh cho phép sửa lỗi nếu lỗi là ngẫu nhiên
 Thực tế, kênh truyền vô tuyến, lỗi có thể xảy ra thành cụm
cho nhiều burst liên tiếp nhau nếu truyền theo thứ tự
 Ghép xen, tạo ra mô hình giả ngẫu nhiên giữa các
timeslot trong multiframe
Block cần phát 1 2 3 4 5 6
Interleaving phát 1 5 2 6 3 4
Trang 101Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
5
102
Interleaving: Block
 456bit/20ms sau khi mã hóa kênh Interleaving
 456bit chia thành 8x57 bit (8 block)
Trang 102Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
5
103
Interleaving: Bit
Trang 103Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
5
104
ðiều chế số trong GSM
 GSM sử dụng ñiều chế GMSK (Gaussian minimum shift 
keying)
 Phase thay ñổi liên tục
 Cho phổ tần hiệu quả
Trang 104Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
5
105
ðiều chế số trong GSM
GMSK using a Gaussian filter
Trang 105Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
5
106
Summary
Trang 106Chương 4: GSMThông Tin Di ðộng
1
5
:
1
7
:
1
5
107
1. Cấu trúc tổng quát mạng GSM
2. Họat ñộng & dịch vụ mạng GSM
3. Băng tần vô tuyến mạng GSM
4. Lớp giao diện vô tuyến
THÔNG TIN DI ðỘNG
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 ttdd_dv1k1_ch4_gsm1_1_7098.pdf ttdd_dv1k1_ch4_gsm1_1_7098.pdf