Bài giảng Thực hành Microsoft excel

C ác khái niệm cơ bản

- Hàng(Row)

Đ ư ợc đánh số thứ tự theo thứ tự 1,2,3 65536 từ trên xuống dư ới

- Ô(Cell)

G iao của 1 cột và 1 hàng

Đ ịa chỉ ô là tên của cột và hàng (ví du: B 3)

- Vùng(Range)

L à nhiều ô đứ ng liền nhau

T ên vùng là tên ô góc trái trên và tên ô góc phải dư ới, phân cách dấu hai chấm .(vd: A 1:B 5)

pdf13 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2181 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Thực hành Microsoft excel, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12/26/2006 1 MICROSOFT EXCEL A-PDF Watermark DEMO: Purchase from www.A-PDF.com to remove the watermark 12/26/2006 2 N ội dung chính n G iớ i thiệu chung n C ác thao tác cơ bản trên W orkS heeet n C ác toán tử trong E xcel n Các hàm trong Excel n Đ ịnh dạng bảng tính n Đ ồ thị và in ấn 12/26/2006 3 G iới thiệu chung 12/26/2006 4 G iới thiệu n L à phần m ềm nằm trong bộ M icrosoft O ffice n L à công cụ để tính toán, xử lý dữ liệu rất chuyên nghiệp 12/26/2006 5 C ác khái niệm cơ bản n WorkBooks q L à m ột tập tin trong E xcel q G ồm tối đa 255 W orkS heet n WorkSheet q L à cử a sổ bảng tính q C ó thể thêm , xóa, sử a, đổi tên W orkS heet n C ột(C olum n) q Đ ư ợ c đánh số thứ tự theo chữ cái A ,B ,C ...từ trái sang phải q T ối đa 256 cột 12/26/2006 6 C ác khái niệm cơ bản n Hàng(Row) q Đ ư ợ c đánh số thứ tự theo thứ tự 1,2,3… 65536 từ trên xuống dư ớ i n Ô(Cell) q G iao của 1 cột và 1 hàng q Đ ịa chỉ ô là tên của cột và hàng (ví du: B 3) n Vùng(Range) q L à nhiều ô đứ ng liền nhau q T ên vùng là tên ô góc trái trên và tên ô góc phải dư ớ i, phân cách dấu hai chấm .(vd: A 1:B 5) 12/26/2006 7 K hởi động E xcel n C1: Kích đúp chuột vào biểu tư ợng trên nền màn hình (Destop). n C2: Menu Start\Programs\Microsoft Excel n … 12/26/2006 8 C ử a sổ làm việc của E xcel 12/26/2006 9 M ở m ột tập tin m ới (N ew ) n C1: Kích chuộtvào biểu tư ợ ng New trên Toolbar. n C 2: Ấ n tổ hợ p phím Ctrl+N n C3: Vào menu File\N ew … \Workbook 12/26/2006 10 M ở tập tin đã lư u(O pen) n C1: Kích chuộtvào biểu tư ợng Open trên Toolbar. n C 2: Ấ n tổ hợp phím Ctrl+O n C3: Vào menu File\Open… 12/26/2006 11 L ư u tập tin(S ave) n C1: Kích chuộtvào biểu tư ợng Save trên Toolbar. n C 2: Ấ n tổ hợp phím Ctrl+S. n C3: Vào menu File\Save. 12/26/2006 12 L ư u tập tin với tên khác (Save A s) n Khi lư u tập tin vớ i1 tên khác thì tập tin cũ vẫn tồn tại,tập tin m ớ i đư ợ c tạo ra có cùng nộidung vớ i tập tin cũ n Vào menu File\Save As... C họn ổ đĩa G õ tên m ớ i tệp N út S ave để ghi tệp Nút Cancel để hủy lệnh ghi tệp 12/26/2006 13 T hoát khỏi E xcel (E xit) n C 1: Ấ n tổ hợp phím Alt+F4 n C2: Kích chuộtvào nút Close ở góc trên cùng bên phải cử a sổ làm việc. n C3: Vào menu File\Exit

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfthuc_hanh8_excel_.pdf
  • pdfthuc_hanh9_excel.pdf
  • pdfthuc_hanh10_excel.pdf
  • pdfthuc_hanh11_excel.pdf
  • pdfthuc_hanh12_excel.pdf
Tài liệu liên quan