GAI
- Tên: Boehmeria nivea - Urticaceae
- BPD: Lá, rễ
- TVQK: ngọt, hàn
- TPHH: tanin, acid chlorogenic, cafeic, quinic
- TDDL: thông tiểu, lợi mật, diệt nấm và vi khuẩn
- CN:
+ Thanh nhiệt giải độc
+ Lợi tiểu
+ Tiêu viêm
+ Chỉ huyết, an thai
CD:
- Chữa cảm cúm, sởi, sốt cao
- Nhiễm trùng tiết niệu, viêm thận, phù
- Trĩ, rong kinh, viêm tử cung
- Có thai bị động, đau bụng, dọa sẩy thai
- Chấn thương do té ngã, sưng đau
- Đinh nhọt, vết thương, sâu bọ đốt, rắn cắn
- LD: 10-30g sắc uống
206 trang |
Chia sẻ: Chử Khang | Ngày: 29/03/2025 | Lượt xem: 33 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thuốc thanh nhiệt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LIÊN KIỀU
-Tên: Forsythia suspensa – Oleaceae
-BPD: quả
-TVQK: đắng, cay, hàn, Tâm, đởm, tam tiêu, đại
trường
-TPHH : saponin, alcaloid
-TDDL : lợi niệu, cường tim, chống nôn, tăng
sức bền mao mạch.
Ức chế trực khuẩn lỵ, thương hàn, mủ xanh, ho
gà, ho lao, tụ cầu khuẩn, virus và nấm da
LIÊN KIỀU
-CN:
Thanh nhiệt giải độc, tiêu thũng, tán
kết, trừ mủ
-CD :
chữa mụn nhọt, tràng nhạt,
giải biểu nhiệt
Sốt cao, mê sảng
-LD : 12-20g quả sấy khô, sắc uống
LIÊN KIỀU
LIÊN KIỀU
LIÊN KIỀU
LIÊN KIỀU
LIÊN KIỀU
DIẾP CÁ
-Tên: Houttuynia cordata - Saururaceae
-BPD : phần trên mặt đất
-TVQK: cay, chua, hàn, Phế
-TPHH : tinh dầu, ancaloit, flavon, muối Kali
-TDDL : lợi niệu, ức chế tụ cầu, vi khuẩn
-CN :
Thanh nhiệt giải độc
Thanh thấp nhiệt ở đại tràng, bàng quang
Thanh can minh mục
Bài nùng
Lợi thấp thông lâm
CD :
-chữa phế nhiệt có mủ,
-viêm khí quản, ho ra máu,
-tiêu chảy, kiết lỵ, trĩ,
-sốt rét,
-viêm bàng quang, bí tiểu,
-đau mắt đỏ, mắt ghèn, viêm nhiễm
LD : 12-20g sấy khô, sắc uống
Diếp cá
Diếp cá
Diếp cá
XẠ CAN
-Tên: Belamcanda chinensis -Iridaceae
-BPD : thân rễ
-TVQK: đắng, cay, hàn, Phế, can
-TPHH : glycosid (belamcandin)
-TDDL : kháng khuẩn
-CN :
Thanh nhiệt giải độc
Tán huyết, tiêu đờm, giáng khí
Thông kinh hoạt lạc
Lợi tiểu tiện
CD :
- chữa hầu họng sưng đau,
- ung nhọt
- viêm họng hạt, viêm họng mạn tính,
- cảm ho nhiệt, ho có đờm, khó thở
- tiểu tiện bí kết
- đau bụng kinh, chướng đầy bụng
KK: hư hàn, phụ nữ có thai
LD : 4-12g
Xạ can
Xạ can
Xạ can
XUYÊN TÂM LIÊN
-Tên: Andrographis paniculata-
Acanthaceae
-BPD : Thân lá
-TVQK: đắng, hàn, Phế, can, tỳ
-TPHH : glycosid đắng, tanin
-TDDL : kháng khuẩn
- CN :
Thanh nhiệt giải độc
Thanh tràng chỉ lỵ
Thanh phế chỉ khái
CD :
- chữa ung nhọt, đinh độc, rắn cắn
- viêm ruột, kiết lỵ,
-viêm amygdale, viêm họng, ho lao, ho gà
-viêm gan siêu vi
-viêm đường tiết niệu
KK: tỳ vị hư hàn
LD : 4-16g
Xuyên tâm liên
Xuyên tâm liên
Xuyên tâm liên
BẠCH HOA XÀ THIỆT THẢO
-Tên: Oldenlandia corymbosa - Rubiaceae
-BPD : phần trên mặt đất
-TVQK: ngọt, nhạt, mát can, vị
-TPHH : chưa rõ
-TDDL : kháng khuẩn, ức chế nấm da
-CN :
Thanh nhiệt giải độc
Hoạt huyết giảm đau
Thanh phế hóa đờm
Lợi niệu thông lâm
CD :
- chữa viêm ruột thừa, viêm gan, hoàng
đản, viêm ruột
-mụn nhọt
-vết thương ứ huyết, sưng đau
-đau nhức khớp
-ho do phế nhiệt, viêm họng
-viêm đường tiết niệu, tiểu ít
LD : 4-12g
Bạch hoa xà
Bạch hoa xà
Bạch hoa xà
RAU SAM
-Tên: Portulaca oleracea - Portulacaceae
-BPD : toàn cây
-TVQK: chua, hàn, Phế, vị, đại tràng
-TPHH : protid, glucid, muối K,P,Fe, vitamin
-TDDL : kháng khuẩn
-CN :
Thanh nhiệt giải độc
Thanh tràng chỉ lỵ
Thanh phế chỉ khái
Lương huyết, chỉ huyết
CD :
- Chữa lỵ, viêm đại tràng
- Mụn nhọt sưng đau, viêm da, lở ngứa
- Lao, áp xe phổi, ho gà
- Sau khi sinh bị mất máu nhiều
- Đổ nhiều mồ hôi sau khi sinh
KK: tỳ vị hư hàn, tiêu chảy
LD : 8-16g khô hoặc 50-100g tươi
Rau sam
Rau sam
Rau sam
Rau sam
DIỆP HẠ CHÂU
-Tên: Phyllanthus urinaria - Euphorbiaceae
-BPD : thân cây
-TVQK: đắng, mát, can phế
-TPHH : glycosid, polyphenol
-TDDL : dịch chiết có tác dụng giải độc gan
trên chuột nhắt gây độc bằng CCl4
tăng co bóp cơ trơn tử cung, hạ đường huyết
-CN :
Thanh nhiệt giải độc
Thông huyết mạch
Trừ thấp
CD :
-Chữa mụn nhọt, đinh râu
-Rắn cắn
-Viêm gan
-Rối loạn kinh nguyệt, đau bụng kinh
-Viêm thận, phù thũng, sỏi tiết niệu
-Viêm ruột tiêu chảy
KK: phụ nữ có thai
LD : 20-40g tươi
Diệp hạ châu
Diệp hạ châu
Diệp hạ châu
Diệp hạ châu
Diệp hạ châu
Diệp hạ châu
SÀI ĐẤT
-Tên: Wedelia chinensis - Asteraceae
-BPD : Thân lá
-TVQK: mặn, đắng, mát, Phế, vị
-TPHH : flavonoid
-TDDL : kháng khuẩn, giảm đau, giảm sốt
-CN :
Thanh nhiệt giải độc
Chỉ thống
CD :
- Chữa mụn nhọt, mẫn ngứa, dị ứng, lở
lóet, chốc đầu, đinh độc
- Sốt cao, phát ban
- Rơm sảy
- Viêm tai mũi họng
- Viêm bàng quang
LD : 12-20g khô hoặc 100g tươi
Sài
đất
Sài
đất
Sài
đất
CAM THẢO NAM
-Tên: Scoparia dulcis - Scrophulariaceae
-BPD : toàn cây trên mặt đất
-TVQK: ngọt, đắng, mát, tỳ, phế, vị, can
-TPHH : ancaloit
-TDDL : kháng khuẩn
- CN :
Thanh nhiệt giải độc
Nhuận phế chỉ khái
CD :
-Chữa sốt cao, phát ban, sởi
-Mụn nhọt lở ngứa,
-Ngộ độc sắn (khoai mì)
-Ho khan, viêm họng
-Ho có đờm
LD : 30-100g
Cam thảo nam
Cam thảo nam
Cam thảo nam
Cam thảo nam
CỎ MẦN TRẦU
-Tên: Eleusine indica - Poaceae
-BPD : Toàn cây bỏ rễ
-TVQK: ngọt, mát, Phế, tâm, can, thận
-TPHH : glycosid (lonicerin), saponin
-TDDL : kháng khuẩn, ức chế nấm da
-CN :
Thanh nhiệt giải độc
Lợi tiểu
Lương huyết
CD :
- Chữa cao huyết áp
- Lao phổi
- Ho khan
- Sốt âm ỉ về chiều ( sốt triều nhiệt)
- Lao lực nhiều
- Tiểu tiện vàng, ít
LD : 16-20g
Cỏ mần trầu
Cỏ mần trầu
Cỏ mần trầu
RAU MÁ
-Tên: Centella asiatica - Apiaceae
-BPD : Dây lá
-TVQK: đắng, nhạt, mát, tâm, can, tỳ
-TPHH : glycosid (centelosid),
saponin(asiaticosid)
-TDDL : kháng khuẩn, làm chóng lành sẹo lên
da non, kháng lao, kháng hủi
-CN :
Thanh nhiệt giải độc
Tiêu viêm
Lợi tiểu
CD :
- Chữa sốt nóng, người bứt rứt bồn chồn
- Rơm sảy, mẫn ngứa
- Bỏng, vết thương
LD : 30-40g tươi xay hoặc giã lấy nước
hoặc 12g lá khô
Rau má
Rau má
Rau má
Rau má
CỐI XAY
-Tên: Abutilon indicum - Malvaceae
-BPD : hoa chưa nở màu trắng
-TVQK: ngọt, đắng, bình, can, đại trường,
bàng quang
-TPHH : chất nhày
-TDDL : kháng khuẩn, ức chế nấm da
-CN :
Thanh nhiệt giải độc, trừ thấp
Khai khiếu, hoạt huyết
CD :
- Chữa cảm sốt, đau đầu dữ dội
- Ù tai
- Sốt, vàng da
- Tiểu khó, nước tiểu đỏ
- Lở ngứa ngoài da, dị ứng
- Kiết lỵ
- Mắt có màng mộng
LD : 4-6g sắc uống
Cối xay
Cối xay
Cối xay
Cối xay
Cối xay
PHÈN ĐEN
-Tên: Phyllanthus reticulatus -
Euphorbiaceae
-BPD : Thân, lá, rễ
-TVQK: nhạt, chát, mát
-TPHH : tanin
-CN :
Thanh nhiệt giải độc
Thu sáp
Khử ứ chỉ huyết
Sinh cơ
CD :
- Chữa bệnh đậu mùa
- Tiểu khó, tiểu đục
- Kiết lỵ, nhiệt tả
- Tiểu tiện ra máu
-Vết thương lở loét
LD : 20-40g vỏ thân, sắc uống
GAI
-Tên: Boehmeria nivea - Urticaceae
-BPD : Lá, rễ
-TVQK: ngọt, hàn
-TPHH : tanin, acid chlorogenic, cafeic, quinic
-TDDL : thông tiểu, lợi mật, diệt nấm và vi
khuẩn
-CN :
Thanh nhiệt giải độc
Lợi tiểu
Tiêu viêm
Chỉ huyết, an thai
CD :
-Chữa cảm cúm, sởi, sốt cao
-Nhiễm trùng tiết niệu, viêm thận, phù
-Trĩ, rong kinh, viêm tử cung
-Có thai bị động, đau bụng, dọa sẩy thai
-Chấn thương do té ngã, sưng đau
-Đinh nhọt, vết thương, sâu bọ đốt, rắn
cắn
-LD : 10-30g sắc uống
GAI
THANH NHIỆT GIÁNG HỎA
Hỏa độc xâm phạm phần khí
-Tác dụng hạ hỏa : sốt cao, khát
nước, phát cuồng, mê sảng, ra
nhiều mồ hôi, nước tiểu vàng
sậm
-Thanh tâm nhiệt, trừ phiền
-Tiêu viêm
-An thần, chỉ khát, sinh tân
THANH NHIỆT GIÁNG HỎA
-Cần phối hợp thuốc BỔ
DƯỠNG, AN THẦN, GIẢI ĐỘC
-Thay đổi thuốc cho phù hợp
từng loại bệnh
-Thạch cao, chi tử, thài lài,
rau má, cỏ mần chầu, cối
xay, râu mèo
TRI MẪU
-Tên: Anemarrhena aspheloides - Liliaceae
-BPD: thân rễ loại bỏ lông bên ngoài
-TVQK: đắng, hàn, tỳ, vị, thận
-TPHH : saponin
-TDDL :
hạ nhiệt, gây tê liệt trung khu hô hấp, hạ
huyết áp
ức chế tụ cầu, liên cầu khuẩn, trực khuẩn
TRI MẪU
-CN : thanh nhiệt giáng hỏa, tư âm
thoái chưng, sinh tân chỉ khác
-CD : chữa sốt cao, ra mồ hôi nhiều,
âm hư hỏa vượng, thiếu tân dịch, vị táo
miệng khát, nên phối hợp Sinh địa,
huyền sâm
-LD : 4-12g/ ngày, sắc uống
-KK : tỳ hư, tiêu chảy, biểu chứng chưa
hết
TRI MẪU
TRI MẪU
TRI MẪU
TRI MẪU
TRI MẪU
CHI TỬ
-Tên: Gardenia florida - Rubiaceae
-BPD: quả chín phơi khô bỏ vỏ
-TVQK:đắng, hàn, Tâm, phế, can, đởm,
tam tiêu
-TPHH : glycosid :gardenin, tanin, tinh
dầu
-TDDL : hạ huyết áp, tăng tiết dịch mật
- CN :thanh nhiệt giáng hỏa, chỉ huyết,
lợi tiểu, trừ phiền, giải độc
CHI TỬ
CD :
- Chữa viêm gan, viêm túi mật, tiểu
buốt, chảy máu cam, tiểu tiện ra máu
(sao đen), mụn nhọt, mắt đỏ, tâm hỏa
bốc gây mê cuồng
LD : 4-12g/ ngày, sắc uống
KK : Người suy nhược, tỳ hư, đại tiện
lỏng
CHI TỬ
CHI TỬ
CHI TỬ
CHI TỬ
CHI TỬ
THẠCH CAO
-Tên: Gypsum fibrosum
-BPD: muối canxi sunfat (CaSO42H2O)
Thạch cao sống, thạch cao nung
-TVQK:
Sinh TC :ngọt cay, hàn, phế, vị, tam
tiêu
Đoạn TC : ngọt, cay, chát, hàn
-TDDL : tác dụng giải nhiệt, ức chế
trung khu mồ hôi, trấn kinh, chống co
giật
THẠCH CAO
CN : Sinh TC : giáng hỏa, sinh tân, chỉ
khát, thanh phế, giải độc, chống viêm
Đoạn TC : thu liễm, sinh cơ, chỉ huyết
CD :
-Chữa ho, viêm phế quản, viêm họng
-Vết thương có mủ
-LD : 12-40g/ ngày, sắc uống
KK : Người vị nhược yếu, dương hư
THẠCH CAO
THẠCH CAO
THẠCH CAO
THẠCH CAO
THANH NHIỆT TÁO THẤP
-Tác dụng loại trừ nhiệt độc và làm khô
các chất ẩm thấp trong cơ thể
-Thấp tà hóa nhiệt :can đởm thấp nhiệt,
tỳ vị thấp nhiệt, bàng quang thấp nhiệt
- Sốt, miệng khô, bứt rứt, tiểu khó, kiết
lỵ, tiêu chảy, đau bụng
•- Vị đắng, tính hàn
THANH NHIỆT TÁO THẤP
-Không dùng lâu dài
-Làm giảm khả năng tiêu hóa
-Làm giảm hấp thu, chán ăn, khó tiêu
-Làm hao tổn tân dịch
-Phối hợp các thuốc thanh nhiệt, hoạt
huyết, hành khí
-Hoàng bá, hoàng liên, hoàng cầm,
long đởm thảo, nha đảm tử, nhân trần
HOÀNG BÁ
-Tên: Phellodendron amurense – Rutaceae
-BPD: vỏ thân
-TVQK: đắng, hàn, thận, bàng quang, tỳ
-TPHH : ancaloit : panmatin, berberin
-TDDL : bảo vệ tiểu cầu, lợi niệu, hạ áp.
Ức chế vi khuẩn lỵ, đại tràng, liên cầu khuẩn
-CN :
thanh nhiệt táo thấp
tư âm giáng hỏa
Giải độc tiêu viêm
HOÀNG BÁ
-CD : chữa đau nhức xương, sưng khớp,
sưng gối, nhức mỏi, đổ mồ hôi trộm, di
tinh, tiểu ngắn, tiểu buốt, kiết lỵ, đi cầu
ra máu, viêm gan, vàng da, viêm túi
mật, lở ngứa, mụn nhọt, tiết tả, kiết lỵ,
đại tiện ra máu,
-LD : 4-16g/ ngày, sắc uống
-KK: người tỳ hư, đại tiện lỏng, vị yếu,
ăn uống không tiêu
HỒNG BÁ
HỒNG BÁ
HOÀNG BÁ NAM
-Tên: Oroxylum indicum – Bignoniaceae
-BPD: vỏ thân và hạt
-TVQK: đắng, ngọt, tính mát
-TPHH : vỏ thân và hạt có flavonoit,
oroxylin
Ancaloit, tanin. Hạt còn có dầu béo
-TDDL :flavonoit có tác dụng kháng
khuẩn, chống dị ứng, tăng sức đề kháng
HOÀNG BÁ NAM
-CN : thanh phế nhiệt, lợi hầu họng, thanh
nhiệt lợi thấp, chỉ khái, giảm đau
-CD :
Chữa viêm họng cấp, mãn, khan cổ, viêm
phế quản cấp, ho gà, đau vùng thượng vị
Vỏ thân : chữa viêm gan vàng da, viêm
bàng quang, viêm họng, khô họng, ho khan,
ban sởi, hen phế quản, dị ứng sơn và nến
-LD : 1,5-3g hạt, 5-10g vỏ/ ngày, sắc uống
Hòang bá nam
Hòang bá nam
Hòang bá nam
Hòang bá nam
TÊ GIÁC
-Tên: Rhinoceros desmarest –
Rhinoceros bicornis- Rhinocerotidae
-BPD: sừng tê
-TVQK: đắng, chua, mặn, tính hàn
tâm, can, vị, thận.
-TDDL : cường tim, lúc đầu co mạch,
sau giãn mạch, lúc đầu gây tăng huyết
áp, sau hạ huyết áp
TÊ GIÁC
-CN : thanh nhiệt lương huyết, chỉ huyết,
thanh nhiệt giải độc, tráng thận thủy,
thanh tâm hỏa
Chữa cuồng nhiệt mê sảng
Giải độc do rắn cắn
Chữa thổ huyết, phát ban, xuất huyết
dưới da, người lo âu, bồn chồn, mất ngủ
-LD : 2-50g dùng dạng sắc hoặc mài với
nước để uống
KK: người có thai, không thực nhiệt
Tê giác
Tê giác
Sừng Tê giác
Sừng Tê giác
ĐỊA CỐT BÌ
-Tên: Lycium chinense – Solanaceae
-BPD: vỏ rễ phơi khô
-TVQK: ngọt, đắng, tính hàn can,
thận, phế
-TDDL : giải nhiệt, hạ huyết áp do giãn
mạch, hạ đường huyết
-CN :
Thanh phế nhiệt, chỉ khái
Dưỡng thận, bổ tỳ
Thư can, chỉ thống
ĐỊA CỐT BÌ
-CD:
Chữa ho, suyễn
Chữa các chứng âm hư hỏa vượng
Chữa các chứng bệnh hư lao, âm hư
đổ nhiều mồ hôi
Chữa lúc nóng, lúc lạnh, đau nhức
trong xương
-LD : 4-12g
-KK: không dùng khi bệnh còn ở biểu
ĐỊA CỐT BÌ
ĐỊA CỐT BÌ
ĐỊA CỐT BÌ
ĐỊA CỐT BÌ
ĐỊA CỐT BÌ
HOÀNG LIÊN
-Tên: Coptis teeta - Ranunculaceae
-BPD: thân rễ
-TVQK: đắng, hàn, Tâm, can, đởm, vị
-TPHH : ancaloit : panmatin, berberin
-TDDL : tăng khả năng thực bào của
bạch cầu, tác dụng kháng khuẩn rộng,
lợi mật, hạ áp, hạ nhiệt, ức chế trực
khuẩn lỵ
- CN :thanh nhiệt táo thấp, thanh can
minh mục, thanh tràng chỉ lỵ, trừ thấp,
giải độc, kiện vị, thanh tâm
CD:
-Chữa kiết lỵ, tiêu chảy, viêm ruột
-Người nóng, bồn chồn, mất ngủ,
phồng rộp niêm mạc
-Đau mắt đỏ
-Chảy máu cam, thổ huyết
-Ung nhọt
-Mê sảng phát cuồng
KK : tỳ hư tiết tả, âm hư phiền nhiệt
LD : 4-8g
HỒNG LIÊN
HỒNG LIÊN
HỒNG LIÊN
HỒNG LIÊN
HỒNG LIÊN
HỒNG LIÊN
HOÀNG CẦM
-Tên: Scutelllaria baicalensis – Lamiaceae
-BPD: rễ
-TVQK: đắng, hàn, tâm, phế, can, đởm, tiểu
trường, đại trường
-TPHH : tinh dầu, flavonoit
-TDDL : thanh nhiệt táo thấp, thanh phế nhiệt,
chỉ lỵ, an thai
-CD : chữa phế ung, viêm phế, tả lỵ, đau
bụng, thổ huyết, đi cầu ra máu, động thai
-LD : 4-12g/ ngày, sắc uống
HOÀNG CẦM
-Tên: Scutelllaria baicalensis – Lamiaceae
-BPD: rễ
-TVQK: đắng, hàn, tâm, phế, can, đởm, tiểu
trường, đại trường
-TPHH : tinh dầu, flavonoit
-TDDL : thanh nhiệt táo thấp, thanh phế nhiệt,
chỉ lỵ, an thai
-CD : chữa phế ung, viêm phế, tả lỵ, đau
bụng, thổ huyết, đi cầu ra máu, động thai
-LD : 4-12g/ ngày, sắc uống
HỒNG CẦM
HỒNG CẦM
HỒNG CẦM
NHÂN TRẦN
-Tên: Adenosma caeruleum -
Scrophulariaceae
-BPD: Phần trên mặt đất
-TVQK: cay, đắng, hàn, Tỳ, can, đởm,
vị
-TPHH : Tinh dầu
-TDDL : chống oxyt hóa tế bào
-CN :
Thanh nhiệt lợi thấp, thông kinh hoạt
lạc, phát tán, giải biểu, sáp niệu
CD:
-Chữa viêm gan, và
Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_thuoc_thanh_nhiet.pdf