Case: Netflix (netflix.com) tăng doanh sốdựa trên dịch
vụgợi ý DVD cho khách hàng và quảng cáo
1. Hành vi khách hàng trực tuyến
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua hàng
3. Quá trình ra quyết định mua hàng
4. Mass marketing, phân khúc thịtrường và One-to-one marketing
5. Cá nhân hóa, lòng trung thành & sựthỏa mãn
6. Nghiên cứu thịtrường trong EC
283 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4015 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thương mại điện tử căn bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tronic mail) là dịch vụ trao đổi các
thông điệp điện tử
– Giao thức thường dùng để gửi/nhận email là
SMTP (Simple Mail Transfer Protocol)/POP3
(Post Office Protocol 3)
– Địa chỉ email được quản lý bởi 1 mail server
27
2. Một số dịch vụ internet (tt)
Email (tt):
– Tình huống tự nghiên cứu: Cách truy cập email
(Gmail & Yahoo) bằng Outlook Express hoặc
Microsoft Outlook nhằm giữ được các message
và file attachment trong lúc offline (không có kết
nối internet)
28
2. Một số dịch vụ internet (tt)
Chat
– Cho phép người dùng có thể trao đổi trực tuyến
với nhau qua mạng Internet
– Các hình thức: văn bản, thọai, video (webcam)
29
2. Một số dịch vụ internet (tt)
Telnet
– Cho phép người sử dụng kết nối vào 1 máy tính
ở xa và làm việc trên máy đó
– Cần phải có 1 chương trình máy khách (telnet
client program), và máy chủ để kết nối phải bật
dịch vụ Telnet server
– Ví dụ, nếu máy khách sử dụng hệ điều hành
Windows, bạn có thể gọi lệnh Start/ Run và gõ
dòng lệnh sau: telnet , và
nhập vào user name và password để đăng nhập.
30
2. Một số dịch vụ internet (tt)
FTP
– FTP (File Transfer Protocol) là dịch vụ dùng để
trao đổi các tập tin giữa các máy tính trên Internet
với nhau
– FTP thường được dùng để truyền (upload) các
trang web từ những người thiết kế đến các máy
chủ. Nó cũng thường được dùng để tải
(download) các chương trình và các tập tin từ các
máy chủ trên mạng về máy của người sử dụng
31
3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet
ISP (Internet Service Provider)
IAP (Internet Access Provider)
ICP (Internet Content Provider)
Domain Name Provider
Server Space Provider
32
3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet
(tt)
33
3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet
(tt)
ISP (Internet Service Provider)
– Là nhà cung cấp các dịch vụ trên Internet, như
là: www, ftp, e-mail, chat, newsletter, telnet,
netphone…
– Các nhà cung cấp dịch vụ Internet ở nước ta
hiện nay có rất nhiều, như là: VNPT, FPT,
Viettel, SaigonNet, NetNam, OCI…
34
3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet
(tt)
IAP (Internet Access Provider)
– Là nhà cung cấp dịch vụ kết nối truy cập Internet
– Thông thường các IAP cũng là các ISP, nhưng
không phải ISP nào cũng là IAP
35
3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet
(tt)
ICP (Internet Content Provider)
– Là các nhà cung cấp nội dung lên Internet, như
là: các cơ quan thông tấn báo chí, các tổ chức
doanh nghiệp, chính phủ…
– Các kho học liệu mở, thư viện điện tử của các
trường đại học, cao đẳng, các tổ chức chính
phủ, phi chính phủ, các cơ quan thông tấn, báo
chí, các doanh nghiệp…
36
3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet
(tt)
DNP (Domain Name Provider)
– Tổ chức cấp phát tên miền
– Hiện nay, InterNIC là cơ quan cấp phát tên miền
quốc tế
– Việt Nam, cơ quan VNNIC (Vietnam Internet
Network Information Center) có quyền cấp phát
tên miền có phần đuôi .vn
37
3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet
(tt)
Server Space Provider
– Nhà cung cấp dịch vụ cho thuê không gian máy
chủ để lưu trữ website
– Khi chọn máy chủ hosting, cần phải xem kỹ tính
năng của server có đáp ứng được yêu cầu kỹ
thuật của website đã thiết kế hay không, chủ yếu
là server chạy trên nền hệ điều hành nào, cơ sở
dữ liệu và các ngôn ngữ script mà server hỗ trợ
– Ngoài ra, cũng cần lưu ý các dịch vụ hỗ trợ
khác, như là: có hỗ trợ upload, download bằng
ftp, có theo dõi tình hình website, quản lý bảo
mật, sao lưu và khắc phục sự cố…
38
4. Kết nối máy tính với internet
Dial-Up
ADSL
Leased line
Kết nối thông qua mạng nội bộ
39
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
Dial-Up
40
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
Dial-Up (tt):
– Kết nối qua đường dây điện thọai
– Người sử dụng phải quay số vào mạng của nhà
cung cấp dịch vụ internet
– Các thiết bị cần có: máy tính, modem, đường line
điện thọai
– Tốc độ truy cập thấp
– Giá cước tùy thuộc vào thời điểm truy cập, thời
gian truy cập
41
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
ADSL:
42
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
ADSL (tt):
– ADSL (Asysmmetric Digital Subscriber Line):
Đường thuê bao số bất đối xứng
– Tốc độ truy cập cao
– Người dùng internet không ảnh hưởng đến người
sử dụng điện thoại
43
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
Leased line:
44
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
Leased line:
– Kết nối trực tiếp thông qua kênh thuê riêng
– Tốc độ cao
– Giá cước cao
– Thường được các công ty lớn áp dụng
45
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
Kết nối thông qua mạng nội bộ:
46
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
Kết nối thông qua mạng nội bộ:
– Mạng nội bộ có một máy tính kết nối internet
(Proxy Server)
– Các máy tính khác truy cập vào internet gián tiếp
qua máy tính này
47
5. Công nghệ hỗ trợ internet
Kiến trúc client/server
Các ngôn ngữ phát triển ứng dụng web
Cơ sở dữ liệu và ứng dụng web
XML
48
6. Giới thiệu về HTML
HTML: HyperText Markup Language
HTML là ngôn ngữ dùng để xây dựng trang
web
49
7. Internet Explorer, Firefox &
Microsoft Outlook
50
THE END
1Chương 3: Các mô hình kinh
doanh TMĐT
ThS. Trần Trí Dũng
2Nội dung
Case: BLUE NILE INC.
1. Phân lọai hình thức TMĐT
2. Các thành phần trong TMĐT
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT
4. Một số website TMĐT
3Case: BLUE NILE INC. đang thay đổi ngành
công nghiệp trang sức như thế nào
z Giới thiệu:
– Blue Nile Inc.
(www.bluenile.com) được
thành lập năm 1999,
– Chuyên bán kim cương
(diamond) và đồ trang sức
(jewelry) trực tuyến.
4Case: BLUE NILE INC. đang thay đổi ngành
công nghiệp trang sức như thế nào (tt)
z Họat động:
– Nhờ TMĐT, công ty đã loại bỏ được những cửa hàng & các
trung gian, từ đó giảm giá thành sản phẩm (thấp hơn đến
35% so với đối thủ cạnh tranh)
– Cung cấp nhiều thông tin hơn so với cửa hàng truyền thống
– Hỗ trợ cung cấp kiến thức, các hướng dẫn,… và đưa ra sự
xếp hạng (rating) cho các lọai đá quí
– Hiển thị giá nhằm giúp khách hàng có thể so sánh giá với
các cửa hàng khác
– Đưa ra sự bảo đảm sẽ hòan tiền lại cho khách hàng trong
vòng 30 ngày
5Case: BLUE NILE INC. đang thay đổi ngành
công nghiệp trang sức như thế nào (tt)
z Thành quả:
– Đứng thứ 7 trong danh sách những công ty trang
sức hàng đầu nước Mỹ, năm 2004
– Đạt doanh số $210 triệu năm 2006. Để đạt được
doanh số này thì:
z TMTT: 200 cửa hàng và 1,800 nhân viên
z TMĐT: 115 nhân viên và một nhà kho rộng 10,000
(square-foot)
– Mức tăng doanh số hàng năm khỏang 40%
6Case: BLUE NILE INC. đang thay đổi ngành
công nghiệp trang sức như thế nào (tt)
z Những bài học:
– Blue Nile cung cấp những tiện ích trong TMĐT
như: catalogs điện tử, giỏ mua hàng và một số
dịch vụ khác
– Giảm chi phí vận hành (operating costs) và tăng
khả năng tiếp cận thị trường, Blue Nile nhanh
chóng gia tăng thị phần và lọai nhiều đối thủ khác
ra khỏi cuộc chơi.
71. Phân lọai hình thức TMĐT
z Theo đối tượng tham gia:
81. Phân lọai hình thức TMĐT (tt)
z Theo hình thức dịch vụ:
– Chính phủ điện tử,
– Ngân hàng điện tử,
– Giáo dục điện tử.
z Theo công nghệ kết nối mạng:
– Thương mại điện tử hữu tuyến,
– Thương mại điện tử vô tuyến.
92. Các thành phần trong TMĐT
z Người tham gia & các thành phần của TMĐT
z Các giao dịch trong chợ điện tử
10
2. Các thành phần trong TMĐT (tt)
z Người tham gia & các thành phần của TMĐT
(tt):
9 Người mua/khách hàng
9 Người bán
9 Sản phẩm và dịch vụ
Sản phẩm số hóa
9 Cơ sở hạ tầng
9 Front end
9 Back end
9 Trung gian
9 Đối tác kinh doanh
9 Các dịch vụ hỗ trợ
11
2. Các thành phần trong TMĐT (tt)
z Người tham gia & các thành phần của TMĐT
(tt):
– Người mua/khách hàng
z Cá nhân, doanh nghiệp & các tổ chức chính phủ
z Cá nhân: Hơn 1,6 tỷ người dùng internet là những
khách hàng tiềm năng!
– Người bán
z Nhà sản xuất (manufaturer), nhà phân phối (wholesaler)
& nhà bán lẻ (retailer).
12
2. Các thành phần trong TMĐT (tt)
z Người tham gia & các thành phần của chợ
điện tử
– Front end
z Thành phần trong qui trình kinh doanh của người bán,
mà khách hàng sẽ giao tiếp (interact): catalog điện tử,
giỏ mua hàng, công cụ search, cổng thanh tóan.
– Back end
z Tất cả các họat động nhằm hỗ trợ thực hiện order, quản
lý tồn kho, mua hàng từ nhà cung cấp, thanh tóan, đóng
gói và phân phối.
13
2. Các thành phần trong TMĐT (tt)
z Người tham gia & các thành phần của chợ
điện tử
– Trung gian
z Đối tượng thứ 3 hoạt động giữa người bán và người
mua
z Phần lớn trung gian trong TMĐT thường hoạt động như
những hệ thống máy tính
– Các dịch vụ hỗ trợ
z Các dịch vụ nhằm đảm bảo độ tin cậy và tạo lòng tin
cho các đối tượng tham gia giao dịch
14
2. Các thành phần trong TMĐT (tt)
z Các giao dịch trong TMĐT:
Nguồn: Turban, 2006
15
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT
z Cửa hàng điện tử/trực tuyến (storefront)
– Website bán sản phẩm trực tuyến.
– Dạng B2C
– Các kỹ thuật chính của storefront: catalog điện tử,
giỏ mua hàng, công cụ tìm kiếm, thanh tóan,...
– Các ví dụ: www.walmart.com, www.amazon.com,
www.thegioididong.com,...
16
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z www.amazon.com – Nhà bán
lẻ trực tuyến
– Thành lập năm 1994
– Cung cấp hàng triệu sản phẩm
cho hơn 17 triệu người trên 160
nước trên thế giới
– Ban đầu chỉ bán sách, nhưng
sau đó danh mục hàng hóa liên
tục được mở rộng
17
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z www.amazon.com – Nhà bán
lẻ trực tuyến
– Việc tìm kiếm và mua hàng đơn
giản: tìm kiếm, chọn lựa, add
vào giỏ mua hàng và thanh tóan
– Riêng biệt hóa để phục vụ khách
hàng trở lại: tạo một CSDL lưu
lại các giao dịch trước đó của
khách hàng
18
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z www.amazon.com – Trang chủ (New user)
19
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z www.amazon.com – Trang chủ
20
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z www.amazon.com – Trang profile cá nhân
21
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z www.amazon.com – Chọn sản phẩm & add
vào giỏ mua hàng
22
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z www.amazon.com – Thanh tóan
23
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z www.amazon.com – Thanh tóan
24
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z www.amazon.com – Thanh tóan
25
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z www.amazon.com – Thanh tóan
26
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z www.amazon.com – Thanh tóan
27
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z www.amazon.com – Add vào giỏ mua hàng
28
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z www.amazon.com – Thanh tóan
29
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z www.amazon.com – Thanh tóan
30
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z www.amazon.com – Shipping
31
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z www.amazon.com – Thông tin thanh tóan
32
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z Siêu thị điện tử/trực tuyến (e-mall)
– Dạng B2C
– Trung tâm mua sắm trực tuyến, bao gồm nhiều
cửa hàng trực tuyến (storefront)
– Ví dụ: www.hawaii.com,
www.shopping.yahoo.com,
33
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z Yahoo! – Shopping page
34
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z Yahoo! – Choosing a product
35
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z Yahoo! – Choosing a product
36
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z Yahoo! – Choosing a product
37
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z Các lọai cửa hàng và siêu thị điện tử (B2C)
– General stores/mall
z Amazon.com, Yahoo.com,…
– Specialized stores/mall
z Fashionmall.com, 1800flowers.com,
Laptopsaigon.com,…
– Regional versus global stores
– Pure-play online organizations versus click-and-
mortal
z Amazon.com versus Walmart.com
38
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z Các lọai chợ điện tử (B2B)
– Private e-marketplaces
z Sell-side e-marketplace: one-to-many
z Buy-side e-marketplace: many-to-one
– Public e-marketplaces
z Được sở hữu bởi một thành viên khác, và phục vụ
nhiều người bán & nhiều người mua
z Thường được gọi là sàn giao dịch (Exchange)
– Các ví dụ: www.gm.com, www.cisco.com,
www.dell.com
39
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z Các dạng giao dịch B2B (tt)
40
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z Các dạng giao dịch B2B (tt)
41
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z Các dạng giao dịch B2B (tt)
42
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z Mô hình đấu giá:
– Cơ chế sử dụng sự đặt giá cạnh tranh
– Các trang đấu giá thường họat động như một
diễn đàn, ở đó người dùng internet có thể đóng
vai trò là người bán hoặc người đấu giá để mua
– Có trong B2C, B2B, C2C, G2B, G2C,…
– Các ví dụ: www.ebay.com,
www.worldcallexchange.com (B2B).
43
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z Các hình thức đấu giá:
– Một người bán & nhiều người mua (forward
aution)
z Hình thức đấu giá phổ biến nhất
z Người mua đặt giá tăng dần
44
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z Các hình thức đấu giá (tt):
– Một người mua & nhiều người bán (reverse
auction):
z Reverse auction
z Mô hình khách hàng định giá (name-your-price aution)
45
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z Các hình thức đấu
giá (tt):
– Một người mua &
nhiều người bán
(reverse aution)
z Reverse aution:
– Chủ yếu là hình
thức B2B và G2B
Nguồn: Turban, 2006
46
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z Các hình thức đấu giá (tt):
– Một người mua & nhiều người bán (reverse
aution)
z Mô hình khách hàng tự định giá (name-your-price
aution)
– Khách hàng đưa ra giá cho 1 sản phẩm mà họ có nhu cầu
mua tới nhiều các nhà cung cấp
– Nhà cung cấp cân nhắc khả năng cung và quyết định có
thực hiện giao dịch không
– Chủ yếu là dạng C2B
– Ví dụ: www.priceline.com
47
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z Các hình thức đấu giá (tt):
– Nhiều người bán & nhiều người mua (double
aution)
z Kết quả sẽ dựa trên giá đặt mua và giá mà người bán
đề ra
z Áp dụng nhiều trong sàn giao dịch chứng khóan
48
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z eBay – Mô hình đấu giá trực tuyến
– Tiền thân là AuctionWeb, được thành lập năm
1995
– Đã thực hiện hơn 4 triệu phiên đấu giá. Mỗi ngày
có khỏang 450,000 món hàng mới được thêm
vào
– Công ty thu thập một mức phí xét duyệt và mộ tỷ
lệ % doanh số. eBay phục vụ như một liên lạc
viên giữa 2 phía, người mua và người bán.
49
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z eBay – Mô hình đấu giá trực tuyến
– Người bán nhập vào một sản phẩm để đấu giá,
các mô tả về sản phẩm, giá ban đầu, ngày đóng
phiên đấu giá,…
– Tiến trình đấu giá bắt đầu khi người bán gởi các
mô tả về món hàng cần bán và điền các thông tin
đăng ký phù hợp.
– Nếu 1 phiên đấu giá thành công, seller và buyer
sẽ thỏa thuận với nhau các vấn đề về giao hàng,
vận chuyển, bảo hành, và các chi tiết khác.
50
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z eBay – Homepage
51
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z eBay – Register
52
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z eBay – Register, Credit card field
53
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z Mô hình cổng giao tiếp
– Cơ hội tìm kiếm nhiều thứ tại cùng một nơi
– Các ví dụ: www.yahoo.com, www.hotbot.com,
www.about.com,...
54
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt)
z Yahoo! - Homepage
55
4. Một số website TMĐT
z Trên mạng tòan cầu:
– Mô hình đấu giá (Auction model):
z www.eBay.com: Cho phép những người có thu nhập
trung bình có cơ hội bán sản phẩm của họ trên internet.
z www.auctiontalk.com: Là một cổng giao dịch đấu giá,
cung cấp các kết nối tới các phiên đấu giá khác và các
sản phẩm được đấu giá tại nhiều địa chỉ trực tuyến khác
nhau.
z www.fsauctions.co.uk: Là một trong những địa chỉ web
nổi tiếng nhất nước Anh. Fsauctions là địa chỉ đấu giá
miễn phí.
56
4. Một số website TMĐT (tt)
z Trên mạng tòan cầu:
– Mô hình cổng giao dịch (Portal model):
z www.google.com: Google là một công cụ tìm tin mở
rộng, nó sắp hạng các kết quả tìm được dựa theo độ
phổ biến của địa chỉ web. Người ta càng đi theo một liên
kết đến 1 địa chỉ nào đó, thì địa chỉ đó càng có nhiều cơ
hội xuất hiện trong các kết quả tìm kiếm.
z www.yahoo.com: Yahoo là một cổng giao dịch toàn
diện, cho phép người dùng tìm kiếm trang web, sử dụng
các công cụ tìm tin truyền thống, bằng cách duyệt qua
các danh mục phân loại. Yahoo còn cung cấp trò chơi,
các giải pháp kinh doanh trực tuyến, và địa chỉ mail
miễn phí.
57
4. Một số website TMĐT (tt)
z Trên mạng tòan cầu:
– Mô hình khách hàng định giá (Name-your-price
model):
z www.priceline.com: Là đơn vị đầu tiên và giữ bằng sáng
chế ra mô hình khách hàng tự định giá. Mô hình này cho
khách hàng khả năng đưa ra giá cho các sản phẩm hay
dịch vụ.
z www.ticketsnow.com: Địa chỉ này cho mọi người khả
năng đấu giá để có được giá thấp hơn cho vé của họ.
58
4. Một số website TMĐT (tt)
z Trên mạng tòan cầu:
– Mô hình so sánh giá (Comparision pricing model):
z www.deja.com: Sử dụng mô hình giá cả so sánh để bán
sản phẩm qua trang web của nó. Địa chỉ còn chứa các
nhóm tin tức trên 1 phạm vi lớn các chủ đề.
z www.bottomdollar.com: Là một trong những địa chỉ đầu
tiên cung cấp dịch vụ so sánh giá. Địa chỉ sẽ tìm giá
thấp hơn trong 1 phạm vi rộng các sản phẩm bán lẻ,
bao gồm các hàng điện tử gia dụng, phần mềm, sách,
thiết bị quay phim, đồ chơi và các thứ khác.
59
4. Một số website TMĐT (tt)
z Tại Việt Nam
– Xúc tiến xuất khẩu (B2B):
z www.vnemart.com.vn: cổng TMĐT của Chính phủ,
nhằm giới thiệu hàng hóa xuất khẩu VN.
z www.alibaba.com & www.ec21.com: là hai website dạng
“sàn giao dịch” nơi tạo điều kiện cho người mua và
người bán (đều là DN) gặp nhau. DNVN có thể tự đăng
ký tham gia các sàn giao dịch này, với điều kiện phải
biết tiếng Anh.
60
4. Một số website TMĐT (tt)
z Du lịch
– www.vietnamtourism.com: đây là website của
Tổng cục Du lịch, có khá nhiều thông tin hấp dẫn
về các địa điểm du lịch ở VN.
– www.lonelyplanet.com: một website du lịch quốc
tế với rất nhiều thông tin du lịch thú vị cho bạn
khám phá, tuy nhiên, bạn cần biết tiếng Anh.
61
4. Một số website TMĐT (tt)
z Mua sắm & tiêu dùng
– www.thegioididong.com: các thông tin đa dạng về
ĐTDĐ.
– www.golmart.com.vn: siêu thị trực tuyến của
GolMart.
62
The end
1Chương 4: Hành vi khách hàng &
Nghiên cứu thị trường
ThS. Trần Trí Dũng
2Nội dung
Case: Netflix (netflix.com) tăng doanh số dựa trên dịch
vụ gợi ý DVD cho khách hàng và quảng cáo
1. Hành vi khách hàng trực tuyến
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua hàng
3. Quá trình ra quyết định mua hàng
4. Mass marketing, phân khúc thị trường và One-to-
one marketing
5. Cá nhân hóa, lòng trung thành & sự thỏa mãn
6. Nghiên cứu thị trường trong EC
3Case: Netflix (netflix.com) tăng doanh số dựa trên
dịch vụ gợi ý DVD cho khách hàng và quảng cáo
z Giới thiệu Netflix:
– Netflix là công ty cho thuê film online lớn nhất thế
giới, với hơn 14,200 nhân viên và 5,5 triệu khách
hàng
– Có hơn 42 triệu DVD với hơn 65,000 title và 600
category
– Phân phối hơn 1 triệu DVD mỗi ngày
4Case: Netflix (netflix.com) tăng doanh số dựa trên
dịch vụ gợi ý DVD cho khách hàng và quảng cáo
z Vấn đề:
– Quá nhiều DVD nên khách hàng rất khó khăn
trong việc lựa chọn cái mà họ muốn xem
– Thường khách hàng chỉ chọn những cái phổ biến,
dẫn đến một số DVD được thuê rất nhiều, một số
khác thì lại ít được thuê
– Làm giữ được lợi thế cạnh tranh với các đối thủ
cũng như các công ty đưa ra các dịch vụ
download film?
5Case: Netflix (netflix.com) tăng doanh số dựa trên
dịch vụ gợi ý DVD cho khách hàng và quảng cáo
z Giải pháp:
– Để giải quyết vấn đề thứ 1, Netflix đưa ra dịch vụ
“gợi ý” CineMatch
– Phần mềm hoạt động dựa trên CSDL hơn 1 tỷ
film được xếp hạng và “lịch sử” thuê film của từng
khách hàng cụ thể
– Việc gợi ý dựa trên sự so sánh các đặc tính, sở
thích cá nhân và có tham chiếu tới những người
cùng sở thích
6Case: Netflix (netflix.com) tăng doanh số dựa trên
dịch vụ gợi ý DVD cho khách hàng và quảng cáo
z Giải pháp (tt):
– Netflix cũng cung cấp thêm dịch vụ FriendsSM
– Dịch vụ này cho phép các khách hàng trở thành
bạn của nhau, gợi ý film cho nhau, và xem các
film mà bạn bè đã xem và cách đánh giá & xếp
hạng các film đó.
Æ Với dịch vụ này, Netfix đã biến cửa hàng
online trở nên thân thiện hơn
7Case: Netflix (netflix.com) tăng doanh số dựa trên
dịch vụ gợi ý DVD cho khách hàng và quảng cáo
z Giải pháp (tt):
– Netflix đăng quảng cáo rộng rãi trên web theo
nhiều cách thức khác nhau
z Đặt các banner trên Yahoo!, MSN, AOL website và
nhiều website nỗi tiếng khác
z Quảng cáo trên các công cụ tìm kiếm
z Các chương trình hội viên
– Netflix sử dụng gần như tất cả các kỹ thuật quảng
cáo online, đặc biệt là e-mail, blog, mạng xã hội,
RSS (Really Simple Syndication),…
8Case: Netflix (netflix.com) tăng doanh số dựa trên
dịch vụ gợi ý DVD cho khách hàng và quảng cáo
z Thành quả:
– Với CineMatch, Netflix đã tăng đáng kể doanh thu
và thành viên. Hiệu quả của CineMatch được thể
hiện ở các khía cạnh sau:
z Hiệu quả của sự gợi ý. Năm 2006, 75% khách hàng
chọn film được gợi ý
z Tăng lòng trung thành và sự thỏa mãn của khách hàng:
Hơn 90% khách hàng cảm thấy hài lòng.
z Mở rộng độ bao phủ của chủ đề (title coverage): 75%
khách hàng thuê film theo sự gợi ý, 80% film được thuê
chỉ bao hàm trong 2,000 chủ đề.
9Case: Netflix (netflix.com) tăng doanh số dựa trên
dịch vụ gợi ý DVD cho khách hàng và quảng cáo
z Thành quả (tt):
– Với CineMatch, Netflix đã tăng đáng kể doanh thu
và thành viên. Hiệu quả của CineMatch được thể
hiện ở các khía cạnh sau (tt):
z Hiểu khách hàng hơn: Thu thập hơn 2 triệu sự đánh giá,
xếp hạng mỗi ngày Æ Làm giàu kho dữ liệu về sở thích
của khách hàng.
z Tăng số lượng thành khách hàng: 600,000 năm 2002
tăng lên gần 5 triệu vào khỏang giữa năm 2006.
Æ CineMatch đã trở thành năng lực cốt lõi (core
competence).
10
Case: Netflix (netflix.com) tăng doanh số dựa trên
dịch vụ gợi ý DVD cho khách hàng và quảng cáo
z Những bài học:
– Tác động của software agent trong việc làm hài
lòng (satisfaction) và tăng lòng trung thành
(loyalty) của khách hàng
– Một số cách quảng cáo phổ biến trong TMĐT
11
1. Hành vi khách hàng trực tuyến
z Mô hình hành vi khách hàng trực tuyến
z Đặc điểm khách hàng
12
1. Hành vi khách hàng trực tuyến
z Mô hình hành vi khách hàng trực tuyến
– Tại sao cần tìm hiểu mô hình hành vi khách
hàng?
z Giúp các doanh nghiệp hiểu được quá trình ra
quyết định mua hàng của khách hàng,
z Từ đó có thể tác động (làm ảnh hưởng) đến
quyết định mua hàng của khách hàng thông qua
các chương trình quảng cáo, hay khuyến mãi
đặc biệt,…
13
1. Hành vi khách hàng trực tuyến (tt)
z Mô hình hành vi khách
hàng online (tt):
– Các biến độc lập: đặc
tính cá nhân & môi
trường
– Các biến tác động: gồm
các tác nhân kích thích
(market stimuli) và hệ
thống EC
Nguồn: Turban, 2008
14
1. Hành vi khách hàng trực tuyến (tt)
z Đặc điểm của khách hàng trong TMĐT:
– Giá trị và giá cả là quan trọng,
– Đòi hỏi ở sản phẩm tính tùy chỉnh,
– Yêu cầu khắc khe về tốc độ giao hàng, sự thuận
tiện nhằm tiết kiệm thời gian,
– Đảm bảo sự thuận tiện (đặc biệt đối với những
khách hàng bận rộn),
– Dịch vụ hậu mãi tốt,
– Sự bảo đảm.
15
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi
mua hàng
z Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng
của cá nhân:
– Yếu tố cá nhân
– Yếu tố xã hội
– Yếu văn hóa
– Yếu tố tâm lý
– Các yếu tố liên quan TMĐT
16
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi
mua hàng (tt)
z Câu hỏi tình huống: Quyết định mua (hoặc
không mua) vé máy bay qua mạng của bạn
phụ thuộc vào những yếu tố nào?
17
3. Quá trình RQĐ mua hàng
z Những người ảnh hưởng đến quá trình RQĐ
mua hàng:
– Người khởi xướng (Initiator)
– Người ảnh hưởng (Influencer)
– Người quyết định (Decider)
– Người mua (Buyer)
– Người sử dụng (User)
18
3. Quá trình RQĐ mua hàng (tt)
z Mô hình ra quyết định mua hàng tổng quát:
– Gồm 5 bước:
z Xác định nhu cầu,
z Tìm kiếm thông tin,
z Đánh giá, so sánh và lựa chọn sản phẩm,
z Mua hàng,
z Đánh giá sản phẩm và dịch vụ sau khi mua.
19
3. Quá trình RQĐ mua hàng (tt)
z Mô hình ra quyết định mua hàng trong EC
– Quá trình RQĐ mua hàng và hệ thống hỗ trợ:
Các banner quảng cáo trên web
URLs trên tài liệu giấy
Thảo luận nhóm
Web directories
Search (internal and external)
Thảo luận nhóm
So sánh cross-site
Tiền mặt internet, thanh toán trực tuyến
Thảo luận nhóm
Phản hồi trực tiếp qua website, email
1. Xác định nhu cầu
2. Tìm kiếm thông tin
3. Đánh giá, so sánh và lựa chọn sản phẩm
4. Mua hàng, thanh tóan và nhận hàng
5. Đánh giá sản phẩm và dịch vụ sau khi
mua
Các hỗ trợ web và internetCác bước trong quá trình RQĐ
Nguồn: O’Keefe, R.M và T. McEachern (1998)
20
4. Mass marketing, phân khúc thị
trường và One-to-one marketing
z Mass marketing
z Phân khúc thị trường
z One-to-one marketing
21
4. Mass marketing, phân khúc thị
trường và One-to-one marketing (tt)
z Mass marketing
– Định nghĩa:
z Marketing truyền thống, họat động nhằm vào tất cả mọi
người
– Đặc điểm:
z Thông tin 1 chiều (one-way) & tốn kém
z
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thuong_mai_dien_tu_dhmo_053.pdf