Bài giảng tiếng anh lesson 1 the present simple tense
Greeting and answering. - Do the given exercises. * Usage: + Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài cho tới hiện tại. E.g He has lived in Yen Thuy for 20 years. + Hành động xảy ra trong quá khứ và chấm dứt trong quá khứ. E.g I have been to Ha noi. + Since: chỉ ra thời điểm của hành động. + For: khoảng thời gian của hành động. E.g I have known her for two months. She has learnt English since she was ten. - Ps say the form and give examples. (+) S +have/ has + V-edp2 + O/ A (-)S +have/ has +not + V-edp2 + O/ A (?) Have/ Has + S + V-edp2 + A/ O? Yes, S + has/ have No, S + has/ have + not - Đa số các đt + ed: work, learn - Kết thúc e + d: live, leave - Nhân đôi phụ âm cuối: stop, rob, beg - Động từ bất quy tắc: write, read , run
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giáo án tự chọn 10 (16 t).doc