Bọ chét Ctenocephalides canis
• Sống ở chó, 3 cặp chân
• Có 2 lược: ngực trước và gần miệng
• Đực: rãnh sinh dục, cái: túi chứa tinhBọ chét Ctenocephalides canisMuỗi
Muỗi Aedes (muỗi vằn)
Truyền bệnh sốt xuất huyết
Muỗi Anopheles (muỗi đòn xóc)
Truyền bệnh sốt rétChu trình phát triểnMuỗi đực (Râu có nhiều lông tơ)
Anopheles đực
Xúc biện hàm phình đầu
Culex/ Aedes đực
Xúc biện hàm dài,
không phình ở đầu
Quan sát xúc biện hàm
Quan sát đốt chân
Aedes đực Cul
27 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 469 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết túc - Nguyễn Thị Ngọc Yến, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT TÚC
GV: Nguyễn Thị Ngọc Yến
Ngành Tiết túc
Lớp Nhện Lớp Côn trùng
Bộ Ve mạt
Họ Sarcoptidae
Họ Argasidae
Họ Ixodidae
Bộ Hai cánh Bộ Không cánh
Ruồi
Muỗi
Ixodes
Rhipicephalus
Dermacentor
Anopheles
Culex
Aedes
Chí
Bọ chét
Ve
Ve cứng Rhipicephalus
• Chủy ngắn, chân chủy 6 góc
• Rãnh bọc hậu môn nằm sau
• Đực: khiên phủ hết thân, cái: khiên ngắn
Ve cứng Rhipicephalus
Ve cứng Rhipicephalus
Chí
Chí Pediculus humanus
• Bộ không cánh
• Đực: gai giao hợp, cái: không gai giao hợp
Bọ chét Ctenocephalides canis
• Sống ở chó, 3 cặp chân
• Có 2 lược: ngực trước và gần miệng
• Đực: rãnh sinh dục, cái: túi chứa tinh
Bọ chét Ctenocephalides canis
Muỗi
Muỗi Aedes (muỗi vằn)
Truyền bệnh sốt xuất huyết
Muỗi Anopheles (muỗi đòn xóc)
Truyền bệnh sốt rét
Chu trình phát triển
Muỗi đực (Râu có nhiều lông tơ)
Anopheles đực
Xúc biện hàm phình đầu
Culex/ Aedes đực
Xúc biện hàm dài,
không phình ở đầu
Quan sát xúc biện hàm
Quan sát đốt chân
Aedes đực Culex đực
Có khoang trắng
Không có
khoang
trắng
Muỗi cái (Râu có ít lông tơ)
Anopheles cái
Xúc biện hàm dài hơn vòi
Culex/ Aedes cái
Xúc biện hàm ngắn
hơn vòi
Quan sát xúc biện hàm
Quan sát đốt chân
Aedes cái Culex cái
Có khoang trắng
Không có
khoang
trắng
Ấu trùng muỗi
Đặc điểm Anophels Aedes Culex
Đốt 8 2 lỗ thở ống thở ngắn, rộng Ống thở dài hẹp
Tư thế Ngang Xiên Xiên
Anopheles
Anopheles
Aedes
Culex
Culex
Hết!
Thi
• Trứng giun: đũa, tóc, móc, kim, ấu trùng giun lươn, trứng
sán lá gan lớn/nhỏ, sán dải (heo, bò, chó, cá, lùn)
• Đơn bào
Trùng chân giả: bào nang và thể hoạt động Entamoeba coli,
bào nang Entamoeba histolytica
Trùng roi: bào nang Giardia intestinalis
Trùng bào tử: đa nhiễm, giao bào P. falciparum, nhẫn, thể
amib, hoa cúc, giao bào P. vivax
• Vi nấm: hạt men/ống mầm C. albicans, Aspergillus sp. (A.
fumigatus, flavus, niger), Microsporum sp. (M. canis,
gypseum, nanum), Penicillium sp., Fusarium sp., Mucor
sp., Rhizopus sp., Trichophyton sp. (T. mentagrophytes, T.
rubrum)
• Tiết túc: Muỗi đực/cái/ấu trùng (Anopheles, Culex, Aedes),
Ve cứng (Rhipicephalus), Bọ chét (Ctenocephalides canis),
Chí (Pediculus humannus)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_tiet_tuc_nguyen_thi_ngoc_yen.pdf