2- ĐÁI THÁO NHẠT TRUNG ƯƠNG:
Tuyến yên giảm hoặc ngưng tiết ADH -> thận mất khả năng cô đặc nước tiểu -> tiểu nhiều.
Nếu uống đủ nước không triệu chứng
1giờ tiểu 1 lần > 6 – 10 lít/24g
Rất khát, thèm nước đá
CHẨN ĐOÁN :
nước tiểu loãng,
độ thẩm thấu huyết tương tăng nhẹ
đáp ứng với vasopressine.
35 trang |
Chia sẻ: Chử Khang | Ngày: 28/03/2025 | Lượt xem: 15 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiểu nhiều.Tiểu ít. Vô niệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
TIỂU NHIỀU - TIỂU ÍT - VÔ NIỆU
ThS BS NGUYỄN THY ANH
2
S Ơ L Ư ỢC VỀ SINH LÝ SỰ KIỂM SOÁT THĂNG BẰNG N Ư ỚC VÀ NATRI
Độ lọc cầu thận 125ml/ph 150lít n ư ớc tiểu mỗi ngày ! ! !
Thực tế chỉ có # 1500ml -> 2000ml bài tiết mỗi ngày 99% đư ợc tái hấp thu ở ống thận.
180 LÍT
1,5 LÍT
3
SỰ ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT NATRI CỦA THẬN
SỰ CÂN BẰNG GIỮA CẦU THẬN – ỐNG THẬN
Khi cầu thận t ă ng lọc - ống thận sẽ t ă ng tái hấp thu và ng ư ợc lại.
SỰ KIỂM SOÁT NG Ư ỢC ỐNG THẬN – CẦU THẬN
MACULA DENSA/ ốngthận xa hệ thống renine angiotensine angiotensine II co tiểu đ ộng mạch đ i cuả cầu thận thay đ ổi đ ộ lọc cầu thận của cùng Nephron.
HỆ THỐNG RENINE-ANGIOTENSINE – ALDOSTERONE (RAA)
HỆ RAA bị kích hoạt khi thiếu Natri và bị ức chế khi thừa Natri. Angiotensine làm tái hấp thu Natri bằng :
Gây co tiểu đ ộng mạch đ i của cầu thận phân xuất lọc của cầu thận tái hấp thu Natri và H2O của ống thận gần.
t ă ng tiết Aldosterone của tuyến th ư ợng thận tái hấp thu Natri ở ống xa.
CÁC YẾU TỐ LỢI TIỂU NATRI (NATRIURETIC – FACTORS )
Bị kích hoạt bởi tình trạng ứ n ư ớc và Na hoặc bởi sự thể tích máu.
Làm lọc cầu thận, ức chế trực tiếp sự tái hấp thu H2O và Na hoặc gián tiếp bằng cách thay đ ổi huyết đ ộng học tại thận.
4
Na+
Tiểu đ ộng mạch đ ến
Tiểu đ ộng mạch đ i
MACUL DENSA
ỐNG THẬN XA
Tế bào hạt
bộ maý kề vi cầu thận
Angiotensinogen
GAN
RENIN
Angiotensin I
Angiotensin II
CO MẠCH + t ă ng tiếtAldosterone
VỎ TH Ư ỢNG THẬN
Men chuyển
Angiotensin
MAO MẠCH PHỔI
Huyế t
áp
HỆ RAA
5
SỰ ĐIỀU HOÀ BÀI TIẾT H2O CỦA THẬN
ỐNG THẬN GẦN:
tái hấp thu H2O liên hệ mật thiết với Natri
HỆ RAA & NATRIURETIC FACTOR
ỐNG XA VÀ ỐNG GÓP:
Natri ở ống xa do ALDOSTERONE và tùy vào l ư ợng Natri ( HỆ RAA )
Sự tái hấp thu H2O ở ống góp do ADH (AntiDiuretic Hormon)và tùy vào áp lựcä thẩm thấu của dịch ngoại bào + huyết áp
6
KHẢ NĂNG CÔ ĐẶC VÀ PHA LÕANG N Ư ỚC TIỂU CỦA THẬN
Ở NG Ư ỜI BÌNH TH Ư ỜNG ,
bài tiết qua thận # 600 mosm/24G
Để n ư ớc tiểu có ĐTT bằng huyết t ươ ng (#300 mosm/kg H2O)
thể tích n ư ớc tiểu/24 giờ :
600 / 300 = 2lít.
KHI Đ Ư ỢC CUNG CẤP N Ư ỚC NHIỀU :
thận cần thải n ư ớc tự do d ư vào n ư ớc tiểu pha loãng n ư ớc tiểu ĐTT n ư ớc tiểu còn 50 mosm/ kg H2O, thể tích/ 24giờ:
600 : 50 = 12 lít
KHI BỊ THIẾU N Ư ỚC :
thận cần giữ n ư ớc lại cho c ơ thể cô đ ặc n ư ớc tiểu
ĐTT n ư ớc tiểu 1200 mosm/ kg H2O,
thể tích n ư ớc tiểu 24giờ.
600 : 1200 = 0,5 lít
7
H 2 O NHẬP
H 2 O NHẬP
BILAN H 2 O Đ Ư ỢC CÂN BẰNG
ĐTT HUYẾT T ƯƠ NG
KÍCH HOẠT ATTQ CỦA HYPOTHALAMUS
ĐTT HUYẾT T ƯƠ NG
ỨC CHẾ ATTQ CỦA HYPOTHALAMUS
ADH
BÀI TIẾT H 2 O TỰ DO/ ỐNG THẬN
KHÁT
H 2 O NHẬP
ADH
TÁI HẤP THU H 2 O TỰ DO/ ỐNG THẬN
C Ơ CHẾ CỦA SỰ PHA LOÃNG VÀ CÔ ĐẶC N Ư ỚC TIỂU
8
TIỂU NHIỀU
TIỂU NHIỀU V > 3000ML/24G
Do đ áp ứng sinh lý cuả thận
Quá tải thẩm thấu
Quá tải muối
Bệnh cuồng uống
Do đ áp ứng trong bệnh lý
Đái tháo nhạt do thận
Đái tháo nhạt trung ươ ng
BÌNH TH Ư ỜNG
V = 700 – 2000ML/ 24G
THỈNH THOẢNG
TIỂU ĐÊM 1 LẦN
9
TIỂU NHIỀU DO ĐÁP ỨNG SINH LÝ
1- QUÁ TẢI CHẤT THẨM THẤU
t ă ng đư ờng huyết lọc cầu thận nồng đ ộ trong lòng ống thận tái hấp thu NaCl tại ống gần và quai Henlé lợi tiểu thẩm thấu
Bệnh đ ái tháo đư ờng.
Truyền dịch Mamitol, urê.
Nuôi ă n qua đư ờng tĩnh mạch ( acid amin, glucose)
2- QUÁ TẢI MUỐI
Thừa muối uống nhiều n ư ớc tiểu Natri tiểu nhiều.
Ăn mặn
Tái hấp thu dịch trong PHÙ .
10
QUÁ TẢI THẨM THẤU
GLUCOSE MANNITOL
A. AMIN - UREA
TĂNG ĐTT HUYẾT T ƯƠ NG
TĂNG TIẾT ADH
TĂNG ĐTT TRONG LÒNG ỐNG THẬN
X
H2O
11
BILAN H 2 O và NATRI Đ Ư ỢC CÂN BẰNG
ĐTT HUYẾT T ƯƠ NG
KÍCH HOẠT ATTQ CỦA HYPOTHALAMUS
ĐTT HUYẾT T ƯƠ NG
ỨC CHẾ ATTQ CỦA HYPOTHALAMUS
ADH
KHÁT
H 2 O NHẬP
ADH
TÁI HẤP THU H 2 O TỰ DO/ ỐNG THẬN
ĂN MẶN
ỨC CHẾ RAA
BÀI TIẾT Na+
BÀI TIẾT N Ư ỚC/ỐNG THẬN
12
3- POTOMANIA:bệnh cuồng uống
uống H2O quá mức tiểu nhiều +ø Độ thẩm thấu huyết t ươ ng giảm đ ộ thẩm thấu n ư ớc tiểu giảm + không đ áp ứng với vasopressine Test nhịn n ư ớc + (Nghiệm pháp cô đ ặc n ư ớc tiểu + )
NGHIỆM PHÁP KẾT QUẢ BÌNH TH Ư ỜNG
TRONG 24GIỜ
(TEST NHỊN N Ư ỚC)
H2O hấp thu < 500ml Thể tích n ư ớc tiểu < 750ml
Chỉ ă n thức ă n khô Tỉ trọng n ư ớc tiểu >1,027
TRONG 4GIỜ
(TEST VASOPRESSINE )
Trên TM. arginine-vasopressine Lấy n ư ớc tiểu mỗi giờ
hoặc xịt mũi MINIRIN Độ thẩm thấu n ư ớc tiểu > 700 mosm/Kg
13
TIỂU NHIỀU DO ĐÁP ỨNG BẤT TH Ư ỜNG TRONG CÁC BỆNH LÝ
1- ĐÁI THÁO NHẠT DO THẬN :
tiểu nhiều, vì ống thận tổn th ươ ng giảm hoặc không đ áp ứng với ADH.
Bệnh thận : suy thận mãn, suy thận cấp giai đ oạn phục hồi, viêm thận kẽ mãn, các bệnh ống thận bẩm sinh (toan máu ống thận).
T ă ng Caici máu.
Hạ Kali máu.
Thuốc : gây mê với METHOXYFLURANE.
Lithium carbonate
Demeclocycline
CHẨN ĐOÁN : - N ư ớc tiểu loãng, đ ộ thẩm thấu huyết t ươ ng bình th ư ờng hoặc t ă ng. Đáp ứng kém với test nhịn n ư ớc và không đ áp ứng với vasopressine.
14
BILAN H 2 O Đ Ư ỢC CÂN BẰNG
ĐTT HUYẾT T ƯƠ NG
KÍCH HOẠT ATTQ CỦA HYPOTHALAMUS
ĐTT HUYẾT T ƯƠ NG
TIẾT ADH
BÀI TIẾT H 2 O / ỐNG THẬN
KHÁT
ĐÁI THÁO NHẠT DO THẬN
TIỂU NHIỀU
ỐNG THẬN KHÔNG ĐÁP ỨNG
UỐNG NHIỀU H2O NHẬP
15
BILAN H 2 O KHÔNG Đ Ư ỢC CÂN BẰNG
ĐTT HUYẾT T ƯƠ NG
KÍCH HOẠT ATTQ CỦA HYPOTHALAMUS
TIẾT ADH
BÀI TIẾT H 2 O / ỐNG THẬN
KHÁT
ĐÁI THÁO NHẠT DO THẬN
TIỂU NHIỀU
ỐNG THẬN KHÔNG ĐÁP ỨNG
TEST NHỊN N Ư ỚC +
TEST VASOPRESSINE KHÔNG ĐÁP ỨNG
16
2- ĐÁI THÁO NHẠT TRUNG ƯƠ NG :
Tuyến yên giảm hoặc ng ư ng tiết ADH -> thận mất khả n ă ng cô đ ặc n ư ớc tiểu -> tiểu nhiều.
Nếu uống đ ủ n ư ớc không triệu chứng
1giờ tiểu 1 lần > 6 – 10 lít/24g
Rất khát, thèm n ư ớc đ á
CHẨN ĐOÁN :
n ư ớc tiểu loãng,
đ ộ thẩm thấu huyết t ươ ng t ă ng nhẹ
đ áp ứng với vasopressine.
17
BILAN H 2 O Đ Ư ỢC CÂN BẰNG
ĐTT HUYẾT T ƯƠ NG
KÍCH HOẠT ATTQ CỦA HYPOTHALAMUS
ĐTT HUYẾT T ƯƠ NG
HOACË KHÔNG TIẾT ADH
BÀI TIẾT H 2 O TỰ DO/ ỐNG THẬN
KHÁT
UỐNG NHIỀU H2O NHẬP
ĐÁI THÁO NHẠT TRUNG ƯƠ NG
TIỂU NHIỀU
18
BILAN H 2 O KHÔNG Đ Ư ỢC CÂN BẰNG
ĐTT HUYẾT T ƯƠ NG
KÍCH HOẠT ATTQ CỦA HYPOTHALAMUS
HOACË KHÔNG TIẾT ADH
BÀI TIẾT H 2 O TỰ DO/ ỐNG THẬN
KHÁT
ĐÁI THÁO NHẠT TRUNG ƯƠ NG
TIỂU NHIỀU
TEST NHỊN N Ư ỚC:
KHÔNG ĐÁP ỨNG
ĐTT HUYẾT T ƯƠ NG
19
BILAN H 2 O Đ Ư ỢC CÂN BẰNG
ĐTT HUYẾT T ƯƠ NG
KÍCH HOẠT ATTQ CỦA HYPOTHALAMUS
HOACË KHÔNG TIẾT ADH
BÀI TIẾT H 2 O TỰ DO/ ỐNG THẬN
ĐÁI THÁO NHẠT TRUNG ƯƠ NG
TIỂU NHIỀU
TEST VASOPRESSINE ĐÁP ỨNG
ĐTT HUYẾT T ƯƠ NG
TIỂU ÍT
KHÁT
20
TIỂU ÍT VÔ NIỆU
@
TIỂU ÍT < 500ML/24G
VÔ NIỆU < 100ML/24G
≠ BÍ TIỂU
SUY THẬN TR Ư ỚC THẬN
GIẢM V TUẦN HOÀN
TỤT HUYẾT ÁP
NGHẼN TẮC MẠCH MÁU THẬN
TĂNG KHÁNG LỰC MẠCH MÁU
SUY THẬN TẠI THẬN
HOẠI TỬ ỐNG THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM ỐNG THẬN MÔ KẼ CẤP
VIÊM MẠCH MÁU-X Ơ CỨNG BÌ
ĐA U TỦY
SUY THẬN SAU THẬN
NGHẼN TẮC 2 NIỆU QUẢN
CỔ BÀNG QUANG / NIỆU ĐẠO
DO SỎI / U / CỤC MÁU / MẢNH CHỦ MÔ
SUY THẬN CẤP ?
21
TIỂU ĐẠM
TRIỆU CHỨNG QUAN TRỌNG/ BỆNH THẬN
MỨC ĐỘ TIỂU ĐẠM (TĐ) & THÀNH PHẦN ĐẠM NIỆU CHO BIẾT CÁC LOẠI TỔN TH ƯƠ NG THẬN
ĐỊNH NGHĨA
ĐẠM NIỆU / 24G > 150MG
BÌNH TH Ư ỜNG : ĐN/24G < 150MG . ALBUMIN ≤ 30MG/24G
ĐẠM CÓ PHÂN TỬ KHỐI < 20 KDa LỌC TỰ DO/ CẦU THẬN & TÁI HẤP THU / ỐNG THẬN
TAMM-HORSFALL IgA UROKINASE/ ỐNG THẬN BETA 2 micro G - APOPROTEIN ENZYME - PEPTIDE HORMONE
22
PHÂN LOẠI TĐ THEO SINH LÝ BỆNH
TIỂU ĐẠM
TR Ư ỚC THẬN
TẠI THẬN
CẦU THẬN
ỐNG THẬN
CHỌN LỌC
KHÔNG CHỌN LỌC
23
MÀNG LỌC CẦU THẬN
LÒNG MAO MẠCH
KHOẢNGN Ư ỚCTIỂU
PTK < 20 kDa
PTK > 100 kDa
& ALBUMIN 65kDa
ĐIỆN TÍCH ÂM
MÀNG LỌC
24
TIỂU ĐẠM TR Ư ỚC THẬN
ĐẠM PTK LỚN >100kDa
ĐẠM PTK NHỎ
CẦU THẬN
ỐNG THẬN
BÌNH TH ƯƠ NG
TĐ TR Ư ỚC THẬN
CHUỖI NHẸ Ig G
Hb Mb
Protein
bence jones
25
TIỂU ĐẠM CẦU THẬN
BÌNH TH ƯƠ NG
TĐ CẦU THẬN
ALBUMIN & GLOBULIN
HUYẾT T ƯƠ NG
26
TIỂU ĐẠM ỐNG THẬN
BÌNH TH ƯƠ NG
TĐ ỐNG THẬN
KHÔNG
TÁI HẤP THU
27
CÁC PH ƯƠ NG PHÁP XN
CHẨN ĐOÁN TIỂU ĐẠM
DIPSTICK
MICRAL TEST
KẾT TỦA BẰNG ACID
ĐIỆN DI ĐẠM NIỆU MIỄN DỊCH
ĐỊNH L Ư ỢNG ĐẠM NIỆU
ĐN 24G
XÉT NGHIỆM TẠI 1 THỜI ĐIỂM : TỶ LỆ ĐẠM/ CREATININ NIỆU
28
29
dipstick
1- Để tầm sóat tiểu đ ạm
Tetrabromophenol albumin
2- (-) 10mg (vết)10 -30mg (+)30mg
(++)100mg (+++)300mg (++++)1000mg
3- (+)giả pH> 7, nhúng quá lâu, nc tiểu đ ặc,có máu, iode cản quang, mủ, penicillin, tolbutamide, sulfonamide
(-)giả nc tiểu lõang, đ ạm kh phải albumin
4- MICRALTEST rất nhạy đ ể chẩn đ óan tiểu albumin vi l ư ợng
30
Kết tủa đ ạm bằng acid sulfocalicylic20%
1- Nhỏ 8giọt/10ml kết tủa đ ạm đ ục
2- Phát hiện đư ợc tất cả các lọai đ ạm
3- +)giả pH> 7, nc tiểu đ ặc, có máu đ ại thể, iode cản quang, penicillin, tolbutamide, sulfonamide
(-)giả nc tiểu qúa lõang
4- Định l ư ợng đ ạm niệu 24g hoặc xét nghiệm nc tiểu tại 1 thời đ iểm
31
Điện di đ ạm niệu
Xác đ ịnh chuyên biệt từng lọai đ ạm
Chẩn đ óan phân biệt
Bệnh cầu thận / ống thận
Bệnh đ a u tủy
Thóai biến dạng bột
Bệnh waldenstrom
lymphoma
32
Dipstick (+)
Có các yếu tố (+)gia?û
có
không
Xn lại sau khi giải quyết các yếu tố trên
Các yếu tố tiểu đ ạm tạm thời?
có
không
Xn lại sau khi giải quyết các yếu tố trên
Làm lại dipstick
Tiểu đ ạm liên tục
Tiểu đ ạm không liên tục
Đạm niệu 24g hoặc đ ạm/creatinin niệu
<3,5g/24g hoặc < 3.5
Tiểu đ ạm t ư the ?
có
không
Tìm bệnh thận, hệ thống
Hội chẩn ck nội thận
>3,5g/24g hoặc >3.5
Trấn an
Trấn an
33
TIỂU MÁU
Định nghĩa > 2 hc/ qt 40
Đại thể – vi thể
Xét nghiệm chẩn đ oán:
Dipstick : phản ứng peroxydase/ heme xanh lá cây
(+) giả : tiểu myoglobine, chất oxy hoá hypochlorite, povidone, peroxidase vi khuẩn, máu kinh nguyệt
(-) giả : ascorbic acid, p H n ư ớc tiểu < 5.1
Cặn lắng n ư ớc tiểu
Kiểm tra lại kq (+) của dipstick
Số l ư ợng?
Biến dạng hồng cầu?
Trụ hồng cầu?
34
Chẩn đ oán nguyên nhân Tiểu máu từ cầu thận hay không từ cầu thận?
Tiểu máu từ cầu thận
HC biến dạng
Có trụ hồng cầu
Tiểu đ ạm (+)
Không bao giờ có cục máu
Lâm sàng có phù cao huyết áp. . .
Tiểu máu không từ cầu thận
HC không biến dạng
Không có trụ hc
Tiểu đ ạm rất nhẹ hoặc (-)
Có thể có cục máu
Lâm sàng có đ au l ư ng thận to tiểu sỏi chấn th ươ ng . . .
35
Chẩn đ oán nguyên nhân Tiểu máu từ cầu thận hay không từ cầu thận?
Tiểu máu từ cầu thận
Viêm cầu thận cấo hoặc mạn
Cần sinh thiết thận đ ể chẩn đ oán
Tiểu máu không từ cầu thận
Đầu dòng : viêm, sỏi, chấn th ươ ng niệu đ ạo
Cuối dòng : viêm, sỏi, u, chấn th ươ ng bàng quang
Toàn dòng : viêm đ ài bể thận, sỏi thận, u, nang thận, chấn th ươ ng thận
Cần xét ngiệm hình ảnh đ ể chẩn đ oán : siêu âm, x quang, ct scan
Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_tieu_nhieu_tieu_it_vo_nieu.ppt