Bài giảng Tin học 2 - Chương 3: Tổ chức thông tin trên bảng tính

LIÊN KẾT THÔNG TIN GIỮA CÁC BẢNG TÍNH

a. Liên kết các sheet trên cùng một tệp

Cú Pháp: =!<Địa chỉ ô>

Trong đó: + : là tên của bảng tính cần liên kết đến

 + < Địa chỉ ô>: địa chỉ ô chứa dữ liệu liên kết

b. Liên kết giữa các sheet không cùng một tệp

Cú Pháp: =[]!<Địa chỉ ô>

(Sau khi liên kết thông tin giữa các bảng tính thì chỉ cần cập nhật thay đổi trên một bảng tính mà đồng thời được lưu trên cả hai)

LƯU FILE VÀO KHÔNG GIAN LÀM VIỆC

Chức năng: không gian làm việc lưu các file có liên quan đến nhau trong quá trình làm việc. Do đó thay vì phải mở từng file một ta chỉ cần mở không gian làm việc là các file có liên quan đã được lưu chung sẽ tự động cùng mở.

Các bước thực hiện lệnh lưu:

Bước 1: Mở file cần lưu

Bước 2: View  Save WorkSpace

Bước 3: Nhập tên, chọn vị trí lưu

 Save

 

pptx17 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 467 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học 2 - Chương 3: Tổ chức thông tin trên bảng tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3TỔ CHỨC THÔNG TIN TRÊN BẢNG TÍNH13.1. DI CHUYỂN GIỮA CÁC BẢNG TÍNHDi chuyển qua lại giữa các SheetCách 1: sử dụng chuột click vào tên Sheet (trên Sheet Tab)Cách 2: sử dụng tổ hợp phím:Ctrl + Page Up: đến Sheet liền trước (từ Sheet 2  Sheet 3)Ctrl + Page Down: về Sheet liền sau (từ Sheet 2  Sheet 1)Cách 3: sử dụng các nút lệnh trên Sheet TabVề Sheet đầu Về Sheet liền trướcĐến Sheet liền sauĐến Sheet cuốiSheet hiện hànhThêm Sheet mới3.1. DI CHUYỂN GIỮA CÁC BẢNG TÍNHCác phím tắt di chuyển nhanh trong bảng tính3Phím nhấnDi chuyển hoặc TabSang ô bên phải hoặc Shifft + TabSang ô bên tráiLên dòngXuống dòngHomeÔ đầu tiên của dòng (cột A)Ctrl + HomeÔ đàu tiên của bảng tính (A1)Ctrl + EndÔ cuối cùng của vùng chứa dữ liệuAlt + Page UPDi chuyển qua trái một trang màn hìnhAlt + Page DownDi chuyển sang phải một trang màn hìnhPage UpDi chuyển lên một trang màn hìnhPage DownDi chuyển xuống một trang màn hình3.2. ĐỔI TÊN BẢNG TÍNHCách 1:Home  (Cells) Format  Rename sheetCách 2:Click phải chuột lên tên sheet cần đổi tên RenameNhập tên  EnterCách 1Cách 23.3. XÓA BẢNG TÍNHCách 1:Home  (Cells) Delete  Delete sheetCách 2:Click phải chuột lên tên sheet muốn xóa Delete5Cách 1Cách 23.4. CHÈN THÊM BẢNG TÍNHCách 1: Click vào nút lệnh Insert Worksheet trên sheet tab Cách 2:Dùng tổ hợp phím (Shift+F11) Cách 3:Home (Cells) Insert  Insert sheetCách 4:Click phải chuột lên thanh sheet tabInsert  Worksheet  OK63.5. DI CHUYỂN, SAO CHÉP BẢNG TÍNHCách 1: Click chuột lên tên sheet  Nhấn giữ và di chyển đến vị trí mớiCách 2: Click phải chuột lên tên sheet Move or Copy.7Chọn vị trí di chuyển hoặc sao chép đếnTích chọn sao chép3.6. ĐỔI MÀU NỀN CHO TÊN BẢNG TÍNHCách 1:Home  (Cells) Format  Tab ColorCách 2:Click phải chuột lên tên sheetTab Color  chọn màu thích hợp8Cách 1Cách 23.7. CHÈN SIÊU LIÊN KẾTChọn vị trí (ô hoặc dòng văn bản) liên kếtThực hiện lệnh siêu liên kếtCách 1: Home  (Link) HyperlinkCách 2: Click phải chuột  HyperlinkCách 3: Nhấn tổ hợp phím: Ctrl + K9Chọn liên kết đến tệp khácChọn liên kết đến Sheet khác trong cùng tệpTạo tệp mới để liên kết đếnLiên kết đến một địa chỉ EmailDòng văn bản liên kếtChọn đường dẫn đến tệp liên kếtChọn tệp liên kết đếnLiên kết đến một WorkSheet khác trong cùng tệpSau khi thực hiện lệnh Hyperlink  chọn mục Place in This Document 103.7. CHÈN SIÊU LIÊN KẾTDòng văn bản liên kếtNhập địa chỉ ô liên kết đếnChọn Sheet liên kết đến3.8. LIÊN KẾT THÔNG TIN GIỮA CÁC BẢNG TÍNHa. Liên kết các sheet trên cùng một tệpCú Pháp: =!Trong đó: + : là tên của bảng tính cần liên kết đến + : địa chỉ ô chứa dữ liệu liên kếtb. Liên kết giữa các sheet không cùng một tệpCú Pháp: =[]!(Sau khi liên kết thông tin giữa các bảng tính thì chỉ cần cập nhật thay đổi trên một bảng tính mà đồng thời được lưu trên cả hai)113.9. LƯU FILE VÀO KHÔNG GIAN LÀM VIỆCChức năng: không gian làm việc lưu các file có liên quan đến nhau trong quá trình làm việc. Do đó thay vì phải mở từng file một ta chỉ cần mở không gian làm việc là các file có liên quan đã được lưu chung sẽ tự động cùng mở.Các bước thực hiện lệnh lưu: Bước 1: Mở file cần lưuBước 2: View  Save WorkSpaceBước 3: Nhập tên, chọn vị trí lưu Save123.10. TẠO MỘT WORKBOOK ĐƯỢC CHIA SẺChức năng: cho phép nhiều người có thể truy cập vào một bảng tính chung khi truy cập Internet.Các bước thực hiện tạo Workbook chia sẻ:Bước 1: Mở tệp (workbook) muốn chia sẻBước 2: Review Share WorkbookBước 3: Tích chọn mục Allow changes  OK133.11. LÀM VIỆC VỚI BẢN SAOMục đích: để an toàn dữ liệu khi làm việcCác bước thực hiện:Mở File nguồn (gốc)File  Save as  Đặt tên mới  OKChia sẻ File mới (mục 3.10)143.12. BẢO VỆ DỮ LIỆU TRÊN BẢNG TÍNHa. Bảo vệ dữ liệu trên bảng tính Chỉ cho phép mở, xem và di chuyển trong bảng tính. Không cho xóa hoặc thay đổi dữ liệu đã có trong bảng tính.Các bước thực hiện:Mở bảng tính chứa dữ liệu cần bảo vệReview  Protect sheet Nhập mật khẩu  OK153.12. BẢO VỆ DỮ LIỆU TRÊN BẢNG TÍNHb. Bảo vệ cấu trúc tệpKhông cho phép thay đổi cấu trúc bảng tính. (Không thực hiện được các thao tác như chèn thêm, xóa, đổi tên các bảng tính trong tệp)Các bước thực hiện:Mở tệpReview  Protect Workbook Nhập mật khẩu  OK163.12. BẢO VỆ DỮ LIỆU TRÊN BẢNG TÍNHc. Ẩn công thứcChức năng: chỉ cho phép xem kết quả còn không hiện công thức khi di chuyển đến vùng được bảo vệ.Các bước thực hiệnBước 1: Chọn vùng cần ẩn công thứcBước 2: Home  Format  Format Cells chọn thẻ ProtectionTích chọn Locked và HiddenBước 3: Review  Protect sheetNhập mật khẩu  OK17

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_2_chuong_3_to_chuc_thong_tin_tren_bang_tin.pptx
Tài liệu liên quan