Bài giảng Tin học 2 - Chương 5: Tạo các biểu đồ trong bảng tính

TẠO BIỂU ĐỒ

Chọn vùng dữ liệu cần vẽ biểu đồ

Chèn biểu đồ: Insert  Chart group  chọn loại biểu đồ

Bổ sung các thông tin đầy đủ cho biểu đồ

Định dạng cho biểu đồ

Bấm chọn biểu đồ đã tạo

Chart Tool  Design (Type) Change Type Chart

Chọn loại biểu đồ khác

a. Thiết kế biểu đồ

Chọn biểu đồ cần định dạng  Chart Tools  Design

Change Chart Type: chọn lại loại biểu đồ

Save As Template: lưu thành biểu đồ mẫu

Switch Row/Column: đảo dữ liệu từ dòng và cột

Select Data: chọn lại vùng dữ liệu vẽ biểu đồ

Chart Style: chọn lại kiểu biểu đồ

Move Chart: chọn lại Sheet hoặc tạo Sheet mới đặt biểu đồ

 

pptx11 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học 2 - Chương 5: Tạo các biểu đồ trong bảng tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5TẠO CÁC BIỂU ĐỒ TRONG BẢNG TÍNH15.1. LÀM QUEN VỚI BIỂU ĐỒBiểu đồ là một công cụ rất hữu ích, hiển thị dữ liệu kiểu hình ảnh với màu sắc và kiểu dáng phong phú giúp việc so sánh, đánh giá các số liệu được trực quan dễ dàng.Biểu đồ được tạo trên một bảng số liệu vì vậy trước khi xây dựng biểu đồ cần tạo một bảng tính có chứa các dữ liệu cần thiết.Có nhiều loại biểu đồ với các chức năng khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu so sánh, đánh giá số liệu để lựa chọn cho phù hợp.2Bảng sau mô tả các loại biểu đồ và công dụng cơ bản của mỗi loại35.1. LÀM QUEN VỚI BIỂU ĐỒSttLoại biểu đồChức năng sử dụng1So sánh các loại dữ liệu với nhau theo chiều dọc.2So sánh các loại dữ liệu với nhau theo chiều ngang.3Xem sự thay đổi của dữ liệu trong một đoạn.4Mô tả quan hệ của các phần theo hình Pie.5Mô tả quan hệ giữa hai loại dữ liệu liên quan.SttLoại biểu đồChức năng sử dụng6Mô tả quan hệ các giá trị qua một giai đoạn.7Mô tả quan hệ dữ liệu theo hình Pie có lỗ ở giữa.8Mô tả quan hệ dữ liệu so với với tâm điểm.9Mô tả đồ hoạ ba chiều.10Tạo điểm sáng các giá trị theo toạ độ.11Kết hợp biểu đồ Line và biểu đồ Column.Bảng sau mô tả các loại biểu đồ và công dụng cơ bản của mỗi loại45.1. LÀM QUEN VỚI BIỂU ĐỒ5.1. LÀM QUEN VỚI BIỂU ĐỒCác thành phần trong một biểu đồ5Tiêu đề của biểu đồTiêu đề trục tọa độĐường lưới của biểu đồChú giải của biểu đồCác giá trị của trục tọa độ5.2. TẠO BIỂU ĐỒChọn vùng dữ liệu cần vẽ biểu đồChèn biểu đồ: Insert  Chart group  chọn loại biểu đồ Bổ sung các thông tin đầy đủ cho biểu đồĐịnh dạng cho biểu đồ65.3. TẠO MỘT BIỂU ĐỒ KHÁCBấm chọn biểu đồ đã tạoChart Tool  Design (Type) Change Type Chart Chọn loại biểu đồ khác75.4. ĐỊNH DẠNG BIỂU ĐỒa. Thiết kế biểu đồChọn biểu đồ cần định dạng  Chart Tools  DesignChange Chart Type: chọn lại loại biểu đồSave As Template: lưu thành biểu đồ mẫuSwitch Row/Column: đảo dữ liệu từ dòng và cộtSelect Data: chọn lại vùng dữ liệu vẽ biểu đồChart Style: chọn lại kiểu biểu đồMove Chart: chọn lại Sheet hoặc tạo Sheet mới đặt biểu đồ85.4. ĐỊNH DẠNG BIỂU ĐỒb. Trình bày bố cục biểu đồChọn biểu  Chart Tools  LayoutChart title: tiêu đề của biểu đồAxis Title: nhãn cho các trục tọa độLegend: trình bày chú thíchData Labels: hiển thị nhãn dữ liệuData Table: hiển thị bảng dữ liệu vào cùng biểu đồ9Axes: Hiển thị trục tung, trục hoànhGridlines: thay đổi đường lướiChart name: Tên biểu đồBackground groud: nền biểu đồInsert group: chèn các đối tượng khác vào biểu đồ5.4. ĐỊNH DẠNG BIỂU ĐỒĐịnh dạng cho đối tượng trên biểu đồChọn biểu đồ Chart Tools  FormatChọn đối tượng trên biểu đồ cần định dạng lạiFormat Selection: định dạng lại đối tượngReset to Match Style: trở về kiểu mặc định ban đầuShape Style: định dạng lại kiểu cho đối tượng WordArt Style: định dạng lại kiểu chữArrange: sắp xếp các đối tượng; Size: thay đổi kích thước105.5. IN BIỂU ĐỒa. In riêng biểu đồChọn biểu đồFile  PrintXác định các tùy chọn  OKb. In biểu đồ cùng bảng tínhChọn bảng tính chứa biểu đồThiết lập các tùy chọn in cho bảng tínhThực hiện in bảng tính: File  PrintXác định các tùy chọn  OK11

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_2_chuong_5_tao_cac_bieu_do_trong_bang_tinh.pptx
Tài liệu liên quan