Góc giữa hai mặt phẳng
1. Định nghĩa
2. Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau
ưTìm giao tuyến c của hai mặt phẳng (P) và (Q)
ưTừ điểm dựng hai đ I c ? ường thẳng a,b:
? ? ?
Khi đó góc giữa hai đường thẳng a, b là góc cần tìm
3. Diện tích hình chiếu của một đa giác
Cho đa giác H nằm trong (P) có diện tích S và H’ là hình
chiếu vuông góc của H trên mặt phẳng (Q). Khi đó diện tích
VD1. Cho hình chóp S.ABC có đáy l Của H’: với l S S ' cos = ? à?tamà góc giữa (P) và (Q)
giác đều ABC cạnh a, SA=a/2 và
a. Tính góc giữa hai mp(ABC) và(SBC)
b. Tính diện tích tam giác SBC
ịnh lí 1(Đk cần và đủ để hai mp vuông góc)
Đk cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc với nhau là mp này chứa một
đường thẳng vuông góc với mp kia
Hệ quả 1. Nếu hai mp vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng nào
nằm trong mp này vuông góc với giao tuyến thì vuông góc với mp kia
Cách cm đường thẳng vuông góc với mp?
Hệ quả 2. Cho . Nếu từ một điểm thuộc mp( ) dựng đường
thẳng vuông góc với mp( ) thì đường thẳng này nằm trong mp ( )
( ) ( ) a ? ò
ò a
a
Định lí 2. Nếu hai mp cắt nhau cùng vuông góc với một mp thì
giao tuyến của chúng cũng vuông góc với mp đó
Cách cm đường thẳng vuông góc với mp?
20 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 552 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 11 - Tiết 36: Hai mặt phẳng vuông góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chμomừng
Các thầy cô giáo vμ các em
Giáo viên thực hiện: Phạm Thị Trinh
Tr−ờng THPT Tây Thụy Anh
Một số kiến thức cũ liên quan đến bμI học
-Góc giữa hai đ−ờng thẳng
-Đ−ờng thẳng vuông góc với mặt phẳng
-Hai đ−ờng thẳng vuông góc
- Tam giác đều, tam giác vuông, cân
Bổ sung
-Hình lập ph−ơng B
C
D
D’
C’
A’
B’
A
Pa
q
b
Hai mặt phẳng vuông góc (tiết 36)
I.Góc giữa hai mặt phẳng
Hai mặt phẳng vuông góc
I.Góc giữa hai mặt phẳng
1. Định nghĩa
Nếu hai mp song song hoặc trùng nhau thì góc giữa hai mp
đó bằng bao nhiêu? 00
0 00 90ϕ≤ ≤
ϕNếu gọi lμ góc giữa hai mặt phẳng thì
(SGK)
Hai mặt phẳng vuông góc
2. Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (P) vμ (Q) lμ góc giữa hai
đ−ờng thẳng a vμ b
( ),
( ),
a P a c
b Q b c
⊂ ⊥⎧⎨ ⊂ ⊥⎩
-Tìm giao tuyến c của hai mặt phẳng (P) vμ (Q)
c
a
b
P
I c∈-Quađiểm dựng hai đ−ờng thẳng a,b:
I
Q
Hai mặt phẳng vuông góc
I.Góc giữa hai mặt phẳng
1. Định nghĩa
2. Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau
-Tìm giao tuyến c của hai mặt phẳng (P) vμ (Q)
-Từ điểm dựng hai đ−ờng thẳng a,b: I c∈ ( ),
( ),
a P a c
b Q b c
⊂ ⊥⎧⎨ ⊂ ⊥⎩
Khi đó góc giữa hai đ−ờng thẳng a, b lμ góc cần tìm
3. Diện tích hình chiếu của một đa giác
Cho đa giác H nằm trong (P) có diện tích S vμ H’ lμ hình
chiếu vuông góc của H trên mặt phẳng (Q). Khi đó diện tích
Của H’: với lμ góc giữa (P) vμ (Q)' cosS S ϕ= ϕVD1. Cho hình chóp S.ABC có đáy lμ tam
giác đều ABC cạnh a, SA=a/2 vμ
a. Tính góc giữa hai mp(ABC) vμ(SBC)
b. Tính diện tích tam giác SBC
( )SA ABC⊥
ϕ
S
B
C
A
Vì đều
3. Diện tích hình chiếu của một đa giác
Hai mặt phẳng vuông góc
Ví dụ1. Cho hình chóp S.ABC có đáy lμ tam giác
đều ABC cạnh a, SA=a/2 vμ
a. Tính góc giữa hai mp (ABC) vμ (SBC)
b. Tính diện tích tam giác SBC
S
A
B
C
H
ABC
( )SA ABC⊥
( )SA ABC⊥
HD a.Gọi H lμ trung điểm BC.
ϕ
BC AH
SA BC
⊥⎧⇒ ⎨ ⊥⎩
( )BC SAH
BC SH
⇒ ⊥
⇒ ⊥
SHAϕ = 0/ 2 3 3033 / 2
SA atg
AH a
ϕ ϕ= = = ⇒ =Vậy Ta có
b.Vì nên ABC lμ hình chiếu vuông góc của SBC
trên mp (ABC)
2 23 2.cos .
cos 4 23
ABC
ABC SBC SBC
S a aS S Sϕ ϕ= ⇒ = = =
( )SA ABC⊥
Vậy
vμ
Cách khác?
II. Hai mặt phẳng vuông góc
1. Định nghĩa(SGK)
2.Các định lí.
Định lí 1(Đk cần vμ đủ để hai mp vuông góc)
Đk cần vμ đủ để hai mặt phẳng vuông góc với nhau lμ mp nμy chứa một
đ−ờng thẳng vuông góc với mp kia
Hệ quả 1. Nếu hai mp vuông góc với nhau thì bất cứ đ−ờng thẳng nμo
nằm trong mp nμy vuông góc với giao tuyến thì vuông góc với mp kia
Cách cm đ−ờng thẳng vuông góc với mp?
Hệ quả 2. Cho . Nếu từ một điểm thuộc mp( ) dựng đ−ờng
thẳng vuông góc với mp( ) thì đ−ờng thẳng nμy nằm trong mp ( )
( ) ( )α β⊥
β αα
Định lí 2. Nếu hai mp cắt nhau cùng vuông góc với một mp thì
giao tuyến của chúng cũng vuông góc với mp đó
Cách cm đ−ờng thẳng vuông góc với mp?
⇒
⇒
⇒ Cách cm hai mp vuông góc?
Hai mặt phẳng vuông góc
⇒ Cách cm hai mp vuông góc
Hai mặt phẳng vuông góc
p
a
β
α
Kiến thức cơ bản cần nắm đ−ợc
-Cách xác định góc giữa hai mp cắt nhau
-Công thức diện tích hình chiếu của một đa giác vμ
ứng dụng
-Định nghĩa vμ các tính chất của hai mp vuông góc
vμ vận dụng để chứng minh hai mp vuông góc, đ−ờng
thẳng vuông góc với mp
BμI tập về nhμ
-Chứng minh định lí 2
-Giải các bμi tập 1,2, 3, 4
Xin chân thμnh cảm ơn
Các thầy cô giáo
vμ các em học sinh
Hoạt động 2. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một
vuông góc. CMR các mp (ABC), (ACD), (ADB) cũng đôi một
vuông góc
D
B
C
A
CM: AB AD
AC AD
⊥⎧⎨ ⊥⎩
( )AD ABD⊂ ( ) ( )ABD ABC⇒ ⊥
( )Theo giả thiết AD ABC⇒ ⊥
Ta có
Các cặp mp vuông góc còn lại chứng
minh t−ơng tự
Hai mặt phẳng vuông góc
Hoạt động 1 ( ) ( ), ( ) ( )dα β α β⊥ = ∩
( ), dα⊂ ⊥ ( )β⊥ CMR nếu thì
Cho
d
α
β
β
α
Định lí 1(Đk cần vμ đủ để hai mp vuông góc)
Đk cần vμ đủ để hai mặt phẳng vuông góc với nhau lμ mp nμy chứa một
đ−ờng thẳng vuông góc với mp kia
H−ớng dẫn chứng minh
( ) ( )c P Q= ∩Gọi hai mp (P) , (Q) vμ
a) Giả sử
( )
( ) ( ) :
( )
a P
P Q a
a Q
⊂⎧⊥ ⇒ ∃ ⎨ ⊥⎩
Chọn đ−ờng thẳng a thế nμo?
b) Giả sử mp(P) chứa a’: ' ( )a Q⊥ ( ) ( )P Q⇒ ⊥ c
b
Góc giữa (P) vμ (Q) xác định thế nμo?
P
Q
a
I
a’
b’
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
1.Cho hai mp song song. Mp nμo
vuông góc với mp thứ nhất thì
cũng vuông góc với mp thứ hai
S
2.Hai mặt phẳng phân biệt cùng
vuông góc với mp thứ ba thì song
song với nhau
3.Hai mp vuông góc với nhau thì
mọi đ−ờng thẳng thuộc mp nμy sẽ vuông góc với mp kia
S
Đ
B
C
D
D’
C’
A’
B’
A
sd
cb
a
Hoạt động 3
Hai mặt phẳng vuông góc
Cho hình vuông ABCD. Dựng đoạn thẳng
1.Kể tên các mp lần l−ợt chứa SB,SC, SD vμ vuông góc với
(ABCD)
2. CMR
( )AS ABCD⊥
( ) ( )SAC SBD⊥
BD AS⊥
HD2. Ta có BD AC⊥
( )BD SAC⇒ ⊥
( ) ( ) ( )BD SBD SAC SBD⊂ ⇒ ⊥
(ABCD lμ hình vuông)
(vì )( )AS ABCD⊥
Vì
Hai mặt phẳng vuông góc
Ví dụ 2.
Cho hai mp (P) vμ (Q) cắt nhau vμ một điểm M không thuộc cả 2 mp
(P) vμ (Q). CMR qua M có một vμ chỉ một mp (R) vuông góc với (P)
vμ (Q).
P
Q
M
d
R
QC
A
B
B '
C'
' cosS S ϕ=
Diện tích hình chiếu của một đa giác
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_toan_lop_11_tiet_36_hai_mat_phang_vuong_goc.pdf