Định nghĩa : Cho số thực dương a khác 1. Hàm số
gọi là hàm số logarit, cơ số a.
Ví dụ 1 : Xác định cơ số của các hàm số lôgarit sau
Bài giải
là hs lôgarit có cơ số
là hs lôgarit có cơ số
là hs lôgarit có cơ số
y = log , a x
a y x ) log ; = 3 1
4
b y x ) log ; = c y x ) ln . =
a y x ) log = 3 a = 3;
14
b y x ) log = 1 ;
4
a =
c y x ) ln = a e = .Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm
số lôgarit ? Nếu nó là hàm số lôgarit thì cơ
số của nó bằng bao nhiêu ?
Trả lời
là hs lôgarit có cơ số
là hs lôgarit có cơ số
không phải là hs lôgarit
10 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 525 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 12 - Bài 4: Hàm số logarit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
THĂM LỚP CHÚNG TA
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em có nhận xét gì về đồ thị
hàm Trsốảmlờũi ?
x
1. Do nên đồaxth>∀ị hs0,ố mũ nằm ở nửa trên
mặt phẳng tọa độ.
0
2. Do nên đồ thị ahàm= s1ố mũ luôn luôn đi qua
điểm (0;1) .
3. Khi hàm số đồnga bi>ế1n,
hàm số01ngh< ịach< biến.
Tiết 45 : HÀM SỐ LÔGARIT
II. HÀM SỐ LÔGARIT
1. Định nghĩa aa>≠=0, 1: y loga x
2. Đạo hàm hàm số lôgarit ( Công nhận )
1 1
()lnxx '=> , 0; ()logx '=>≠ ;aa 0, 1
x a xln a
3. Khảo sát hàm số lôgarit y = loga xa ;>≠ 0, a 1.
Bài tập 3 trang 77; bài 4, 5 trang 78.
Chúng ta kết thúc tiết 45 ở đây.
Kính chào quý thầy giáo, cô giáo
đã về dự giờ thăm lớp chúng ta.
Thầy và trò chúng tôi
xin chân thành cám ơn !
Định nghĩa : Cho số thực dương a khác 1. Hàm số
y = loga x , gọi là hàm số logarit, cơ số a.
Ví dụ 1 : Xác định cơ số của các hàm số lôgarit sau
ay)= log3 x ; by)log;= 1 x cy)ln.= x
4
Bài giải
ay)log= 3 xlà hs lôgarit có cơ số a = 3;
1
by)log= 1 xlà hs lôgarit có cơ số a = ;
4 4
cy)ln= xlà hs lôgarit có cơ số ae= .
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm
số lôgarit ? Nếu nó là hàm số lôgarit thì cơ
số của nó bằng bao nhiêu ?
ay)log;= x
5 by)log;= x cy)log.= x2 e
Trả lời
ay)log= x là hs lôgarit acó= cơ 5;số
5
by)log= x là hs lôgarit acó= c10;ơ số
cy)log= x2 e không phải là hs lôgarit !
Ta có công thức cho hàm số hợp :
u ' u '
()lnu '= ; ()logu '= .
u a ualn
Ví dụ 2 : Tính đạo hàm của hàm số
2
ay)ln23;=+( x ) by)log1.= 2 ( x+ )
Bài giải
(23'x + ) 2
ay)ln23=+⇒==() x y ' ;
23x + 23x +
2
( x +1') 2x
by)log1=+⇒== x2 y '
2 () 22
()xx++1ln2() 1ln2
3. Khảo sát hàm số lôgarit yxaa= loga ,>≠ 0, 1.
yxa=>loga , 1 yxa=<<loga ,0 1
c Tập xác định D = ( 0; +∞ ) c Tập xác định D = (0;+∞)
d Sự biến thiên d Sự biến thiên
1 1
yx'0,0.=>∀> yx'0,0.=
xaln xaln
lim loga x =−∞ :x = 0 tcñ lim loga x =+∞ :x = 0 t/c ñöùng.
x→0+ x→0+
lim logx = −∞ .
lim loga x =+∞ . a
x→+∞ x→+∞
Bảng biến thiên Bảng biến thiên
x 0 1 a +∞ x 0 a 1 +∞
y' + + + y' − − −
y +∞ y +∞
0 1 1 0
−∞ −∞
e Đồ thị : ... e Đồ thị : ...
Dưới đây là đồ thị các hàm số
x x
⎛⎞1 by)log,== xy 2
ay)log,==1 xy ⎜⎟ 2 ( )
3 ⎝⎠3 3
y = a x
Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số
yxaa=>≠log 0, 1
đối xứng vaới nhau( qua đườ) ng thẳng
Em hãy nêu nhận xét về mối liêny h=ệx.
giữa đồ thị của các hàm số trên ?
Tiết 35 : HÀM SỐ LŨY THỪA
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_toan_lop_12_bai_4_ham_so_logarit.pdf