Bài giảng Toán Lớp 12 - Chương 2: Mặt cầu, mặt nón trụ, mặt nón - Bài 4: Mặt nón, hình nón và khối nón - Đinh Văn Chuẩn
HÌNH NÓN VÀ KHỐI NÓN
Cho mặt nón N với trục
∆, đỉnh O và góc ở đỉnh
là 2α.
Gọi (P’) là mặt phẳng
vuông góc với trục ∆ tại
Gọi (P) là mặt phẳng
vuông góc với trục ∆ tại
I khác O khi đó nó sẽ cắt
mặt nón N theo đường
tròn
Phần mặt nón giới hạn
bởi hai mặt phẳng (P) và
(P’) cùng với hình tròn
xác định bởi (C) được gọi
là hình nón.
+ Điểm O được gọi là
đỉnh của hình nón.
+ Hình tròn xác định bởi
(C) được gọi là đáy của
hình nón
17 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 470 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 12 - Chương 2: Mặt cầu, mặt nón trụ, mặt nón - Bài 4: Mặt nón, hình nón và khối nón - Đinh Văn Chuẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së Gi¸o dôc vμ ®μo t¹o h−ng yªn
Tr−êng THPT mü hμo
-------------------------*** -------------------------
Ch−¬ng II. MẶT CẦU, MẶT TRỤ VÀ MẶT NÓN
§ 4.MẶT NÓN, HÌNH NÓN VÀ KHỐI NÓN
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ, THĂM LỚP 12A4
Người dạy: Đinh Văn Chuẩn - Tr−êng THPT Mü Hμo
1. ĐỊNH NGHĨA MẶT NÓN
Cho đường thẳng ∆.
α
l
O
∆
Xét một đường thẳng l
cắt đường thẳng ∆ tại O
và tạo với ∆ một góc tạo
thành 1 góc α với 00< α < 900.
Mặt tròn xoay sinh bởi
đường thẳng l như thế
khi quay quanh ∆ gọi là
mặt nón tròn xoay (hay
đơn giản là mặt nón).
1. ĐỊNH NGHĨA MẶT NÓN
- ∆ gọi là trục của mặt nón.
- l gọi là đường sinh của
mặt nón.
- O gọi là đỉnh của mặt
nón.
- 2 α gọi là góc ở đỉnh của
mặt nón.
α
Δ
O
l
1. ĐỊNH NGHĨA MẶT NÓN
- Nếu M là một điểm tuỳ ý
của mặt nón khác với
điểm O
α
Δ
O
l
M
- Có thể xem mặt nón đó
sinh bởi đường thẳng OM
quay quanh ∆.
nằm hoàn toàn trên mặt
nón đó.
thì đường thẳng OM
- OM cũng được gọi là
đường sinh của mặt nón
đó.
1. ĐỊNH NGHĨA MẶT NÓN
? Giao của mặt nón và mặt
phẳng đi qua trục là hình
gì ?
Giả sử mp(P) đi qua trục
∆ của mặt nón N sẽ cắt
mặt nón N theo hai
đường sinh m, n đối
xứng với nhau qua
đường thẳng ∆.
Δ
O
l
α α
m n
1. ĐỊNH NGHĨA MẶT NÓN
? Giao của mặt nón và mặt
phẳng vuông góc với
trục của nó là hình gì ?
Giả sử mp(P) vuông góc
với trục ∆ của mặt nón N
tại I khác O
Mp(P) vuông góc với trục
∆ của mặt nón N tại O thì
được giao điểm là O.
α
Δ
O
l
P
I
P’
cắt mặt nón N theo
đường tròn tâm I.
khi đó nó sẽ
2. HÌNH NÓN VÀ KHỐI NÓN
Cho mặt nón N với trục
∆, đỉnh O và góc ở đỉnh
là 2α.
Gọi (P’) là mặt phẳng
vuông góc với trục ∆ tại
O
α
Δ
O
l
P’
I
P (C)
Gọi (P) là mặt phẳng
vuông góc với trục ∆ tại
I khác O khi đó nó sẽ cắt
mặt nón N theo đường
tròn (C) tâm I.
2. HÌNH NÓN VÀ KHỐI NÓN
Phần mặt nón giới hạn
bởi hai mặt phẳng (P) và
(P’) cùng với hình tròn
xác định bởi (C) được gọi
là hình nón.
+ Điểm O được gọi là
đỉnh của hình nón.
+ Hình tròn xác định bởi
(C) được gọi là đáy của
hình nón.
α
Δ
O
l
P
I
P’
(C)
Khối nón = Hình nón + Phần bên trong của
nó.
+ Đoạn OI được gọi là
chiều cao của hình nón.
+ Điểm M nằm trên (C) thì
OM được gọi là đường
sinh của hình nón.
+ Đường tròn (C) được
gọi là đường tròn đáy.
2. HÌNH NÓN VÀ KHỐI NÓN
α
O
l
P
I
P’
(C) M
3. KHÁI NIỆM VỀ DIỆN TÍCH HÌNH NÓN
VÀ THỂ TÍCH KHỐI NÓN
Diện tích xung quanh của
hình nón là giới hạn của
diện tích xung quanh của
hình chóp đều nội tiếp hình
nón đó khi số cạnh đáy
tăng lên vô hạn.
Diện tích xung quanh
chóp nội tiếp nón
Diện tíc xung quanh
hình nón
x q
1S p q
2
=
+ p là chu vi đáy của hình
chóp đều.
+ q là khoảng cách từ O
đến một cạnh đáy.
x q
1S .2 R .l R l
2
= π = π
+ R là bán kính đáy.
+ l là đường sinh.
OO
q
3. KHÁI NIỆM VỀ DIỆN TÍCH HÌNH NÓN
VÀ THỂ TÍCH KHỐI NÓN
Thể tích của khối nón
là giới hạn của thể tích
khối chóp đều nội tiếp
khối nón đó khi số
cạnh đáy tăng lên vô
hạn.
Thể tích khối chóp
đều nội tiếp nón
1V Bh
3
=
Thể tích khối nón
21V R h
3
= π
hh
O O
Cắt hình nón N bằng mặt phẳng đi qua
trục của nó, ta được thiết diện là một
tam giác đều cạnh 2a. Tính diện tích
xung quanh và diện tích toàn phần (tức
là tổng diện tích xung quanh và diện
tích đáy) của hình nón N. • O
I •
A
B
• O
I •
A
B
Giả sử thiết diện là tam
giác đều OAB cạnh 2a khi
đố hình nón đã cho có bán
kính đáy là a và đường
sinh có độ dài là 2a.
2 2 2
tpS 2 a a 3 a= π +π = π
Diện tích toàn phần là
Thể tích là
3
21 1 a 3V Bh . a .a 3
3 3 3
π= = π =
2
xq
1S .2 a .2a 2 a
2
= π = π
Diện tích xung quanh của
nó là
MO
IM
O
I
21V R h
3
= π
Sxq = π.R.l
1. Định nghĩa mặt nón.
2. KN hình nón và khối nón.
3. Diện tích hình nón, thể
tích khối nón.
Stp = π.R.l +
2Rπ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_toan_lop_12_chuong_2_mat_cau_mat_non_tru_mat_non_b.pdf