Điều 22 Giám sát tác giả của NTTK XDCT
1. Nhà thầu thiết kế (NTTK) XDCT phải cử người
đủ năng lực để giỏm sỏt tỏc giả (GSTG)
2. Ghi nhật ký GS, viết báo cáo. Việc thay đổi thiết kế
phải tuân thủ điều 17 của Nghị định này
3. NTTK XDCT có trách nhiệm tham gia nghiệm thu
CTXD khi có yêu cầu của CĐT
Điều 23. Tổ chức nghiệm thu CTXD
1. Nhà thầu (NT) TCXD phải tự tổ chức nghiệm thu
trước khi CĐT nghiệm thu
2. CĐT có trách nhiệm tổ chức nghiệm thu kịp thời
theo 3 mức
3. Chỉ được đưa vào sử dụng sau khi CĐT đã nghiệm
thu
4. Biên bản nghiệm thu bằng tiếng Việt và bằng tiếng
nước ngoài do CĐT lựa chọn
Điều 24. Nghiệm thu công việc xây dựng
1. Căn cứ để nghiệm thu công việc XD (a-g)
2. Nội dung và trình tự nghiệm thu (a-d)
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Người GSTCXDCT của CĐT hoặc của tổng thầu
• Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của NT
và của nhà thầu phụGiảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 44
Điều 25 Nghiệm thu bộ phận CTXD,
giai đoạn thi công XD
1. Căn cứ nghiệm thu (a-đ)
2. Nội dung và trình tự nghiệm thu (a-d)
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu
a). Người phụ trách bộ phận GS TCXDCT của CĐT
hoặc của tổng thầu
b). Người phụ trách thi công trực tiếp của nhà thầu
TCXDCT và của thầu phụ
Điều 26. Nghiêm thu hoàn thành
hạng mục CTXD, CTXD đưa vào sử dụng
1. Căn cứ nghiệm thu (a-e)
2. Nội dung và trình tự nghiệm thu (a-e)
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Phía CĐT :
Người đại diện theo pháp luật và người phụ trách bộ phận
giám sát TCXDCT của CĐT
Người đại diện theo pháp luật và người phụ trách bộ phận
giám sát TCXDCT của nhà thầu GSTCXDCT
• Phía nhà thầu TCXDCT:
Người đại diện theo PL ; người phụ trách thi công trự
121 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 399 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tổng quan về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình - Lưu Trường Văn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng ủể bàn giao toàn bộ hoặc từng phần
theo tiến ủộ xõy dựng do chủ ủầu tư xõy dựng cụng trỡnh và nhà
thầu thi cụng xõy dựng thỏa thuận.
• Cú giấy phộp xõy dựng ủối với những cụng trỡnh theo quy ủịnh
phải cú giấy phộp xõy dựng, trừ trường hợp quy ủịnh tại ủiểm c
khoản 1 ðiều 68 của Luật XD.
• Cú thiết kế bản vẽ thi cụng của hạng mục, cụng trỡnh ủó ủược
phờ duyệt.
• Cú hợp ủồng xõy dựng.
• Cú ủủ nguồn vốn ủể bảo ủảm tiến ủộ xõy dựng cụng trỡnh theo
tiến ủộ ủó ủược phờ duyệt trong dự ỏn ủầu tư xõy dựng cụng
trỡnh.
• Cú biện phỏp ủể bảo ủảm an toàn, vệ sinh mụi trường trong
quỏ trỡnh thi cụng xõy dựng.
• ðối với khu ủụ thị mới, tựy theo tớnh chất, quy mụ, phải xõy dựng
xong toàn bộ hoặc từng phần cỏc cụng trỡnh hạ tầng kỹ thuật thỡ
mới ủược khởi cụng xõy dựng cụng trỡnh.
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 38
Yêu cầu đối với công tr−ờng xây dựng:
ðiều 74, Luật XD
Tất cả cỏc cụng trỡnh xõy dựng phải ủược treo biển bỏo
tại cụng trường thi cụng.
Nội dung biển bỏo bao gồm:
• Tờn chủ ủầu tư xõy dựng cụng trỡnh, tổng vốn ủầu tư,
ngày khởi cụng, ngày hoàn thành.
• Tờn ủơn vị thi cụng, tờn người chỉ huy trưởng cụng
trường.
• Tờn ủơn vị thiết kế, tờn chủ nhiệm thiết kế.
• Tờn tổ chức hoặc người giỏm sỏt thi cụng xõy dựng cụng
trỡnh.
• Chủ ủầu tư xõy dựng cụng trỡnh, chỉ huy trưởng cụng
trường, chủ nhiệm thiết kế, tổ chức hoặc người giỏm sỏt
thi cụng xõy dựng cụng trỡnh ngoài việc ghi rừ tờn, chức
danh cũn phải ghi ủịa chỉ liờn lạc, số ủiện thoại.
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 39
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 40
Điều 21. (tiếp theo)
• CĐT phải thông báo quyết định về nhiệm vụ ,
quyền hạn của ng−ời GS TCXDCT cho nhà thầu
TCXD và thiết kế
• CĐT chiụ trách nhiệm hợp đồng với nhà thầu
TCXDCT. Khi phát hiện các sai phạm về chất lượng
CTXD phải buộc nhà thầu dừng thi công và khắc
phục hậu quả
• Nhà thầu GSTCXDCT phải chịu trách nhiệm hợp
đồng tr−ớc CĐT và tr−ớc pháp luật
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 41
Điều 22 Giám sát tác giả của NTTK XDCT
1. Nhà thầu thiết kế (NTTK) XDCT phải cử ng−ời
đủ năng lực để giỏm sỏt tỏc giả (GSTG)
2. Ghi nhật ký GS, viết báo cáo. Việc thay đổi thiết kế
phải tuân thủ điều 17 của Nghị định này
3. NTTK XDCT có trách nhiệm tham gia nghiệm thu
CTXD khi có yêu cầu của CĐT
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 42
Điều 23. Tổ chức nghiệm thu CTXD
1. Nhà thầu (NT) TCXD phải tự tổ chức nghiệm thu
tr−ớc khi CĐT nghiệm thu
2. CĐT có trách nhiệm tổ chức nghiệm thu kịp thời
theo 3 mức
3. Chỉ đ−ợc đ−a vào sử dụng sau khi CĐT đã nghiệm
thu
4. Biên bản nghiệm thu bằng tiếng Việt và bằng tiếng
n−ớc ngoài do CĐT lựa chọn
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 43
Điều 24. Nghiệm thu công việc xây dựng
1. Căn cứ để nghiệm thu công việc XD (a-g)
2. Nội dung và trình tự nghiệm thu (a-d)
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Ng−ời GSTCXDCT của CĐT hoặc của tổng thầu
• Ng−ời phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của NT
và của nhà thầu phụ
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 44
Điều 25 Nghiệm thu bộ phận CTXD,
giai đoạn thi công XD
1. Căn cứ nghiệm thu (a-đ)
2. Nội dung và trình tự nghiệm thu (a-d)
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu
a). Ng−ời phụ trách bộ phận GS TCXDCT của CĐT
hoặc của tổng thầu
b). Ng−ời phụ trách thi công trực tiếp của nhà thầu
TCXDCT và của thầu phụ
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 45
Điều 26. Nghiêm thu hoàn thành
hạng mục CTXD, CTXD đ−a vào sử dụng
1. Căn cứ nghiệm thu (a-e)
2. Nội dung và trình tự nghiệm thu (a-e)
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
• Phía CĐT :
Ng−ời đại diện theo pháp luật và ng−ời phụ trách bộ phận
giám sát TCXDCT của CĐT
Ng−ời đại diện theo pháp luật và ng−ời phụ trách bộ phận
giám sát TCXDCT của nhà thầu GSTCXDCT
• Phía nhà thầu TCXDCT:
Ng−ời đại diện theo PL ; ng−ời phụ trách thi công trực tiếp
• Phía nhà thầu thiết kế ( theo yêu cầu của CĐT)
Ng−ời đại diện theo pháp luật ; chủ nhiệm thiết kế
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 46
Điều 27. Bản vẽ hoàn công
1. Bản vẽ hoàn công đ−ợc lập trên cơ sở bản vẽ TKTC,
thể hiện kích th−ớc thực tế và mọi sửa đổi TK
2. NT TCXD có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công, có
họ tên, chữ ký của ng−ời lập, ng−ời đại diện theo PL
của NT TCXD phải ký tên và đóng dấu .BVHC là
cơ sở để thực hiện bảo hành và bảo trì
3. Bản vẽ hoàn công đ−ợc ng−ời GSTCXD của CĐT
ký tên xác nhận
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 47
Ch−ơng vi. bảo hành công trình xd
Điều 29. Bảo hành công trình xây dựng
Điều 30. Trách nhiệm của các bên về bảo hành CTXD
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 48
Ch−ơng vii. Bảo trì ctxd
Điều 31. Cấp bảo trì CTXD
Điều 32. Thời hạn bảo trì CTXD
Điều 33. Quy trình bảo trì CTXD
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 49
Ch−ơng viii. Sự cố ctxd
Điều 35. Nội dung giải quyết sự cố CTXD
Điều 36. Hồ sơ sự cố CTXD
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 50
Ch−ơng Ix. tổ chức thực hiện
Điều 37. Trách nhiệm QLNN về CL CTXD
Điều 38. Tổ chức thực hiện
Điều 39. Hiệu lực thi hành
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 51
Nghị ủịnh 49/2008/Nð-CP ngày
18/4/2008
Sửa ủổi, bổ sung một số ủiều của
Nghị ủịnh số 209/2004/Nð-CP
ngày 16 thỏng 12 năm 2004
của Chớnh phủ về Quản lý chất lượng cụng
trỡnh xõy dựng
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 52
ðiều 1. Sửa ủổi, bụ. sung một sụ/ ủiều của Nghi 1 ủịnh sụ /
209/2004/Nð-CP ngày 16 thỏng 12 năm 2004 của Chớnh phủ
vờ2 quản lý chất lượng cụng trỡnh xõy dựng như sau:
1. Gộp ðiều 5 vào ðiều 4 và ủược sửa ủổi như sau:
“ðiều 4. Phõn loại và phõn cấp cụng trỡnh xõy dựng
1. Cụng trỡnh xõy dựng ủược phõn thành cỏc loại như sau:
a) Cụng trỡnh dõn dụng;
b) Cụng trỡnh cụng nghiệp;
c) Cụng trỡnh giao thụng;
d) Cụng trỡnh thủy lợi;
ủ) Cụng trỡnh hạ tầng kỹ thuật.
2. Cấp cụng trỡnh xõy dựng ủược xỏc ủịnh theo từng loại cụng trỡnh,
căn cứ vào tầm quan trọng và quy mụ của cụng trỡnh.
3. Bộ Xõy dựng quy ủịnh cụ thể loại và cấp cụng trỡnh xõy dựng trong
Quy chuẩn kỹ thuật về xõy dựng.
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 53
ðiều 1. Sửa ủổi, bụ. sung một sụ/ ủiều của Nghi 1 ủịnh sụ /
209/2004/Nð-CP ngày 16 thỏng 12 năm 2004 của Chớnh phủ
vờ2 quản lý chất lượng cụng trỡnh xõy dựng như sau:
2. Sửa ủổi khoản 3 ðiều 12 như sau:
“3. Việc nghiệm thu kết quả khảo sỏt xõy dựng phải ủược lập thành
biờn bản bao gồm cỏc nội dung sau:
a) ðối tượng nghiệm thu (ghi rừ tờn cụng việc khảo sỏt, bước thiết kế
xõy dựng cụng trỡnh);
b) Thành phần trực tiếp nghiệm thu (chủ ủầu tư, nhà thầu khảo sỏt xõy
dựng, nhà thầu giỏm sỏt, khảo sỏt xõy dựng);
c) Thời gian và ủịa ủiểm nghiệm thu;
d) Căn cứ nghiệm thu;
ủ) ðỏnh giỏ kết quả khảo sỏt xõy dựng ủối chiếu với nhiệm vụ khảo sỏt
và phương ỏn khảo sỏt ủó ủược phờ duyệt;
e) Kết luận nghiệm thu (chấp nhận hay khụng chấp nhận nghiệm thu
cụng tỏc khảo sỏt xõy dựng; yờu cầu sửa ủổi, bổ sung, hoàn chỉnh
và cỏc kiến nghị khỏc nếu cú).”
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 54
ðiều 1. Sửa ủổi, bụ. sung một sụ/ ủiều của Nghi 1 ủịnh sụ /
209/2004/Nð-CP ngày 16 thỏng 12 năm 2004 của Chớnh phủ
vờ2 quản lý chất lượng cụng trỡnh xõy dựng như sau:
3. Sửa ủổi khoản 1 ðiều 16 như sau:
“1. Hồ sơ thiết kế phải ủược chủ ủầu tư tổ chức nghiệm thu sau khi phờ
duyệt. Kết quả nghiệm thu ủược lập thành biờn bản bao gồm cỏc nội
dung:
a) ðối tượng nghiệm thu (tờn cụng trỡnh, bộ phận cụng trỡnh ủược thiết
kế; bước thiết kế);
b) Thành phần trực tiếp nghiệm thu (chủ ủầu tư, nhà thầu thiết kế);
c) Thời gian và ủịa ủiểm nghiệm thu;
d) Căn cứ nghiệm thu;
ủ) ðỏnh giỏ chất lượng và số lượng hồ sơ thiết kế ủối chiếu với cỏc yờu
cầu ủặt ra;
e) Kết luận nghiệm thu (chấp nhận hay khụng chấp nhận hồ sơ thiết kế;
yờu cầu sửa ủổi, bổ sung và cỏc kiến nghị khỏc nếu cú).”
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 55
ðiều 1. Sửa ủổi, bụ. sung một sụ/ ủiều của Nghi 1 ủịnh sụ /
209/2004/Nð-CP ngày 16 thỏng 12 năm 2004 của Chớnh phủ
vờ2 quản lý chất lượng cụng trỡnh xõy dựng như sau:
4. Sửa ủổi, bổ sung khoản 2 ðiều 17 như sau:
“2. Trường hợp thay ủổi thiết kế kỹ thuật nhưng khụng
làm thay ủổi thiết kế cơ sở hoặc thay ủổi thiết kế bản vẽ
thi cụng mà khụng làm thay ủổi thiết kế bước trước thỡ
chủ ủầu tư ủược quyết ủịnh phờ duyệt thay ủổi thiết kế.
Nhà thầu giỏm sỏt thi cụng xõy dựng ủược ký ủiều
chỉnh vào thiết kế bản vẽ thi cụng những nội dung ủó
ủược chủ ủầu tư chấp thuận và phải chịu trỏch nhiệm về
quyết ủịnh ủiều chỉnh của mỡnh”.
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 56
ðiều 1. Sửa ủổi, bụ. sung một sụ/ ủiều của Nghi 1 ủịnh sụ /
209/2004/Nð-CP ngày 16 thỏng 12 năm 2004 của Chớnh phủ
vờ2 quản lý chất lượng cụng trỡnh xõy dựng như sau:
5. Sửa ủổi, bổ sung ủiểm d khoản 2 ðiều 24 như sau:
“d) Nghiệm thu cho phộp thực hiện cụng việc tiếp theo. Kết quả nghiệm
thu ủược lập thành biờn bản bao gồm cỏc nội dung sau:
- ðối tượng nghiệm thu (ghi rừ tờn cụng việc ủược nghiệm thu);
- Thành phần trực tiếp nghiệm thu;
- Thời gian và ủịa ủiểm nghiệm thu;
- Căn cứ nghiệm thu;
- ðỏnh giỏ về chất lượng của cụng việc xõy dựng ủó thực hiện;
- Kết luận nghiệm thu (chấp nhận hay khụng chấp nhận nghiệm thu, ủồng
ý cho triển khai cỏc cụng việc xõy dựng tiếp theo; yờu cầu sửa chữa,
hoàn thiện cụng việc ủó thực hiện và cỏc yờu cầu khỏc nếu cú).”
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 57
ðiều 1. Sửa ủổi, bụ. sung một sụ/ ủiều của Nghi 1 ủịnh sụ /
209/2004/Nð-CP ngày 16 thỏng 12 năm 2004 của Chớnh phủ
vờ2 quản lý chất lượng cụng trỡnh xõy dựng như sau:
6. Sửa ủổi, bổ sung ủiểm d khoản 2 ðiều 25 như sau:
“d) Nghiệm thu cho phộp chuyển giai ủoạn thi cụng xõy dựng. Kết quả
nghiệm thu ủược lập thành biờn bản bao gồm cỏc nội dung sau:
- ðối tượng nghiệm thu (ghi rừ tờn bộ phận cụng trỡnh, giai ủoạn xõy dựng
ủược nghiệm thu);
- Thành phần trực tiếp nghiệm thu; thời gian và ủịa ủiểm nghiệm thu;
- Căn cứ nghiệm thu;
- ðỏnh giỏ về chất lượng của bộ phận cụng trỡnh, giai ủoạn xõy dựng ủó
thực hiện;
- Kết luận nghiệm thu (chấp nhận hay khụng chấp nhận nghiệm thu và
ủồng ý triển khai giai ủoạn thi cụng xõy dựng tiếp theo; yờu cầu sửa
chữa, hoàn thiện bộ phận cụng trỡnh, giai ủoạn thi cụng xõy dựng cụng
trỡnh ủó hoàn thành và cỏc yờu cầu khỏc nếu cú).”
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 58
ðiều 1. Sửa ủổi, bụ. sung một sụ/ ủiều của Nghi 1 ủịnh sụ /
209/2004/Nð-CP ngày 16 thỏng 12 năm 2004 của Chớnh phủ
vờ2 quản lý chất lượng cụng trỡnh xõy dựng như sau:
7. Sửa ủổi, bổ sung ủiểm e khoản 2 ðiều 26 như sau:
“e) Nghiệm thu ủưa cụng trỡnh xõy dựng vào khai thỏc sử dụng. Kết quả nghiệm
thu ủược lập thành biờn bản bao gồm cỏc nội dung sau:
- ðối tượng nghiệm thu (tờn hạng mục cụng trỡnh hoặc cụng trỡnh nghiệm thu);
- ðịa ủiểm xõy dựng;
- Thành phần tham gia nghiệm thu;
- Thời gian và ủịa ủiểm nghiệm thu;
- Căn cứ nghiệm thu;
- ðỏnh giỏ về chất lượng của hạng mục cụng trỡnh xõy dựng, cụng trỡnh xõy dựng;
- Kết luận nghiệm thu (chấp nhận hay khụng chấp nhận nghiệm thu hoàn thành
hạng mục cụng trỡnh hoặc cụng trỡnh xõy dựng ủể ủưa vào sử dụng; yờu cầu
sửa chữa, hoàn thiện bổ sung và cỏc ý kiến khỏc nếu cú).”
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 59
ðiều 1. Sửa ủổi, bụ. sung một sụ/ ủiều của Nghi 1 ủịnh sụ /
209/2004/Nð-CP ngày 16 thỏng 12 năm 2004 của Chớnh phủ
vờ2 quản lý chất lượng cụng trỡnh xõy dựng như sau:
8. Sửa ủổi ðiều 28 như sau:
“ðiều 28. Chứng nhận ủủ ủiều kiện ủảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận
sự phự hợp chất lượng cụng trỡnh xõy dựng
1. Bắt buộc thực hiện kiểm tra, chứng nhận ủủ ủiều kiện ủảm bảo an toàn
chịu lực trước khi ủưa vào sử dụng ủối với cỏc hạng mục cụng trỡnh hoặc
cụng trỡnh xõy dựng khi xảy ra sự cố cú thể gõy thảm họa.
2. Thực hiện chứng nhận sự phự hợp về chất lượng cụng trỡnh xõy dựng khi
cú yờu cầu của cơ quan quản lý nhà nước cú thẩm quyền hoặc theo ủề nghị
của chủ ủầu tư trờn cơ sở yờu cầu của tổ chức bảo hiểm cụng trỡnh, của tổ
chức và cỏ nhõn mua, quản lý hoặc sử dụng cụng trỡnh. Khuyến khớch ỏp dụng
hỡnh thức chứng nhận sự phự hợp về chất lượng cụng trỡnh xõy dựng.
3. Bộ Xõy dựng hướng dẫn việc kiểm tra, chứng nhận ủủ ủiều kiện an toàn chịu
lực và chứng nhận sự phự hợp chất lượng cụng trỡnh xõy dựng.
4. Việc kiểm tra, chứng nhận cỏc ủiều kiện an toàn khỏc ủược thực hiện theo quy
ủịnh tại cỏc văn bản quy phạm phỏp luật cú liờn quan.”
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 60
ðiều 2. Hủy bỏ cỏc Phụ lục số 2, 3, 4a, 4b, 5a,
5b, 5c, 6, 7 về mẫu biờn bản nghiệm thu khảo
sỏt, thiết kế, thi cụng xõy dựng ban hành kốm
theo Nghị ủịnh số 209/2004/Nð-CP ngày 16
thỏng 12 năm 2004 của Chớnh phủ về quản lý
chất lượng cụng trỡnh xõy dựng.
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 61
ðiều 3. Xử lý chuyển tiếp
1. Trong thời hạn một năm kể từ ngày Nghị ủịnh này cú hiệu lực, Bộ Xõy
dựng phải ban hành quy ủịnh cụ thể về loại và cấp cụng trỡnh trong
cỏc quy chuẩn kỹ thuật về xõy dựng. Trong thời gian chưa ban hành
cỏc quy ủịnh này, cho phộp tiếp tục ỏp dụng phương phỏp phõn loại
và cấp cụng trỡnh quy ủịnh tại Phụ lục số 1 ban hành kốm theo Nghị
ủịnh số 209/2004/Nð-CP ngày 16 thỏng 12 năm 2004 của Chớnh phủ
về quản lý chất lượng cụng trỡnh xõy dựng cho ủến khi Bộ Xõy dựng
ban hành cỏc quy ủịnh về loại và cấp cụng trỡnh trong cỏc quy chuẩn
kỹ thuật về xõy dựng.
2. Sau khi Nghị ủịnh này cú hiệu lực, chủ ủầu tư cú thể tự soạn thảo
cỏc mẫu biờn bản nghiệm thu mới hoặc sử dụng cỏc mẫu biờn
bản nghiệm thu ủược quy ủịnh trong cỏc tiờu chuẩn thi cụng và
nghiệm thu hoặc trong cỏc văn bản quy phạm phỏp luật khỏc
nhưng phải bảo ủảm cỏc nội dung ủược quy ủịnh tại cỏc khoản 2, 3,
5, 6, 7 ðiều 1 Nghị ủịnh này.
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 62
ðiều 4. ðiều khoản thi hành
Nghị ủịnh này cú hiệu lực thi hành sau 15
ngày, kể từ ngày ủăng Cụng bỏo.
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 63
1.1.4. Tổng quan về Nghị ủịnh
12/2009/Nð-CP
Về quản lý dự ỏn ủầu tư xõy dựng
cụng trỡnh
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 64
Tổng quan về Nghị ủịnh 12/2009/Nð-CP
• Gồm 5 chương với 58 ủiều khoản.
• 6 Phụ lục.
• Cú hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 thỏng 4 năm
2009.
• Nghị ủịnh này thay thế Nghị ủịnh số 16/2005/Nð-
CP ngày 07 thỏng 02 năm 2005 của Chớnh phủ về
quản lý dự ỏn ủầu tư xõy dựng cụng trỡnh, Nghị ủịnh
số 112/2006/Nð-CP ngày 29 thỏng 9 năm 2006 của
Chớnh phủ về sửa ủổi, bổ sung một số ủiều của Nghị
ủịnh số 16/2005/Nð-CP về quản lý dự ỏn ủầu tư xõy
dựng cụng trỡnh
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 65
Phạm vi ỏp dụng Nghị ủịnh 12 (ủiều 1)
1
Lập, thẩm ủịnh,
phờ duyệt dự ỏn
ủầu tư xõy dựng
cụng trỡnh
2
Thực hiện dự
ỏn ủầu tư xõy
dựng cụng trỡnh
3
ðiều kiện năng
lực của tổ chức,
cỏ nhõn trong
hoạt ủộng xõy
dựng
Nghị ủịnh này hướng dẫn thi hành Luật Xõy dựng về
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 66
Tổng quan về Nghị ủịnh 12/2009/Nð-CP
• Chương 1: Những quy ủịnh chung
– ðiều 1: Phạm vi ỏp dụng
– ðiều 2: Phõn loại dự ỏn và quản lý nhà nước ủối
với dự ỏn ủầu tư xõy dựng cụng trỡnh
– ðiều 3: Chủ ủầu tư xõy dựng cụng trỡnh
– ðiều 4: Giỏm sỏt, ủỏnh giỏ ủầu tư ủối với dự ỏn
ủầu tư xõy dựng cụng trỡnh
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 67
Tổng quan về Nghị ủịnh 12/2009/Nð-CP
• Chương 2: Lập, thẩm ủịnh, phờ duyệt dự ỏn ủầu tư
xõy dựng cụng trỡnh
– ðiều 5: Lập Bỏo cỏo ủầu tư xõy dựng cụng trỡnh (Bỏo cỏo nghiờn cứu tiền
khả thi) và xin phộp ủầu tư
– ðiều 6: Lập Dự ỏn ủầu tư xõy dựng cụng trỡnh (Bỏo cỏo nghiờn cứu khả thi)
– ðiều 7: Nội dung phần thuyết minh của Dự ỏn ủầu tư xõy dựng cụng
trỡnh (DAðTXDCT)
– ðiều 8: Nội dung thiết kế cơ sở của DAðTXDCT
– ðiều 9: Hồ sơ trỡnh thẩm ủịnh DAðTXDCT
– ðiều 10: Thẩm quyền thẩm ủịnh DAðTXDCT
– ðiều 11: Nội dung thẩm ủịnh DAðTXDCT
– ðiều 12: Thẩm quyền quyết ủịnh ủầu tư xõy dựng cụng trỡnh
– ðiều 13: Bỏo cỏo kinh tế - kỹ thuật xõy dựng cụng trỡnh
– ðiều 14: ðiều chỉnh DAðTXDCT
– ðiều 15: Thi tuyển thiết kế kiến trỳc cụng trỡnh xõy dựng
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 68
Tổng quan về Nghị ủịnh 12/2009/Nð-CP
• Chương 3: Thực hiện dự ỏn ủầu tư xõy
dựng cụng trỡnh
Mục 1: Thiết kế xõy dựng cụng trỡnh
– ðiều 16: Cỏc bước thiết kế xõy dựng cụng trỡnh
– ðiều 17: Hồ sơ thiết kế, dự toỏn xõy dựng cụng
trỡnh
– ðiều 18: Thẩm ủịnh, phờ duyệt thiết kế kỹ thuật,
thiết kế bản vẽ thi cụng
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 69
Tổng quan về Nghị ủịnh 12/2009/Nð-CP
• Chương 3: Thực hiện dự ỏn ủầu tư xõy dựng cụng
trỡnh (tiếp theo)
Mục 2: Giấy phộp xõy dựng
– ðiều 19: Giấy phộp xõy dựng (GPXD) cụng trỡnh
– ðiều 20: Hồ sơ xin cấp GPXD cụng trỡnh và nhà ở ủụ thị
– ðiều 21: Hồ sơ xin cấp GPXD nhà ở nụng thụn
– ðiều 22: Tiếp nhận hồ sơ xin cấp GPXD
– ðiều 23: Thẩm quyền cấp GPXD
– ðiều 24: ðiều chỉnh GPXD
– ðiều 25: Trỏch nhiệm của cơ quan cấp GPXD
– ðiều 26: Gia hạn GPXD
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 70
Tổng quan về Nghị ủịnh 12/2009/Nð-CP
• Chương 3: Thực hiện dự ỏn ủầu tư xõy
dựng cụng trỡnh (tiếp theo)
Mục 3: Quản lý thi cụng xõy dựng cụng trỡnh
(TCXDCT)
– ðiều 27: Nội dung quản lý TCXDCT
– ðiều 28: Quản lý tiến ủộ TCXDCT
– ðiều 30: Quản lý an toàn lao ủộng trờn cụng
trường xõy dựng
– ðiều 31: Quản lý mụi trường xõy dựng
– ðiều 32: Phỏ dỡ cụng trỡnh xõy dựng
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 71
Tổng quan về Nghị ủịnh 12/2009/Nð-CP
• Chương 3: Thực hiện dự ỏn ủầu tư xõy
dựng cụng trỡnh (tiếp theo)
Mục 4: Cỏc hỡnh thức quản lý dự ỏn (QLDA) ủầu
tư xõy dựng cụng trỡnh
– ðiều 33: Cỏc hỡnh thức QLDA
– ðiều 34: Nhiệm vụ, quyền hạn của chủ ủầu tư và
Ban Quản lý dự ỏn trong trường hợp chủ ủầu tư
thành lập Ban Quản lý dự ỏn
– ðiều 35: Nhiệm vụ, quyền hạn của chủ ủầu tư và
tư vấn quản lý dự ỏn trong trường hợp chủ ủầu tư
thuờ tư vấn quản lý dự ỏn
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 72
Tổng quan về Nghị ủịnh 12/2009/Nð-CP
• Chương 4: ðiều kiện năng lực của tổ chức cỏ
nhõn trong hoạt ủộng xõy dựng
– ðiều 36: Quy ủịnh chung về ủiều kiện năng lực của tổ
chức, cỏ nhõn
– ðiều 37: Chứng chỉ hành nghề
– ðiều 38: ðiều kiện cấp chứng chỉ hành nghề kiến trỳc sư
– ðiều 39: ðiều kiện cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư
– ðiều 40: ðiều kiện cấp chứng chỉ hành nghề giỏm sỏt thi
cụng xõy dựng cụng trỡnh
– ðiều 41: ðiều kiện năng lực của chủ nhiệm lập dự ỏn
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 73
Tổng quan về Nghị ủịnh 12/2009/Nð-CP
• Chương 4: ðiều kiện năng lực của tổ chức cỏ
nhõn trong hoạt ủộng xõy dựng (tiếp theo)
– ðiều 42: ðiều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi lập dự
ỏn
– ðiều 43: ðiều kiện năng lực của Giỏm ủốc tư vấn quản lý
dự ỏn
– ðiều 44: ðiều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi làm tư
vấn quản lý dự ỏn
– ðiều 45: ðiều kiện năng lực của chủ nhiệm khảo sỏt xõy
dựng
– ðiều 46: ðiều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi khảo
sỏt xõy dựng
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 74
Tổng quan về Nghị ủịnh 12/2009/Nð-CP
• Chương 4: ðiều kiện năng lực của tổ chức cỏ
nhõn trong hoạt ủộng xõy dựng (tiếp theo)
– ðiều 47: ðiều kiện năng lực của chủ nhiệm thiết kế xõy
dựng cụng trỡnh
– ðiều 48: ðiều kiện năng lực của chủ trỡ thiết kế xõy dựng
cụng trỡnh
– ðiều 49: ðiều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi thiết kế
xõy dựng cụng trỡnh
– ðiều 50: ðiều kiện năng lực của chủ trỡ thẩm tra thiết kế
xõy dựng cụng trỡnh và tổ chức tư vấn khi thẩm tra thiết kế
xõy dựng cụng trỡnh
– ðiều 51: ðiều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi giỏm
sỏt thi cụng xõy dựng cụng trỡnh
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 75
Tổng quan về Nghị ủịnh 12/2009/Nð-CP
• Chương 4: ðiều kiện năng lực của tổ chức cỏ
nhõn trong hoạt ủộng xõy dựng (tiếp theo)
– ðiều 52: ðiều kiện năng lực của chỉ huy trưởng cụng
trường
– ðiều 53: ðiều kiện năng lực của tổ chức thi cụng xõy dựng
khi thi cụng xõy dựng cụng trỡnh
– ðiều 54: ðiều kiện của cỏ nhõn hành nghề ủộc lập thiết kế,
khảo sỏt, giỏm sỏt thi cụng xõy dựng cụng trỡnh
– ðiều 55: Quyền và nghĩa vụ của cỏ nhõn ủược cấp chứng
chỉ hành nghề
– ðiều 56: ðiều kiện năng lực của cỏ nhõn, tổ chức nước
ngoài hoạt ủộng xõy dựng tại Việt Nam
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 76
Tổng quan về Nghị ủịnh 12/2009/Nð-CP
• Chương 5: ðiều khoản thi hành
– ðiều 57: Tổ chức thực hiện
– ðiều 58: Hiệu lực thi hành
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 77
Tổng quan về Nghị ủịnh 12/2009/Nð-CP
• Phụ lục 1: PHÂN LOẠI DỰ ÁN ðẦU TƯ
XÂY DỰNG CễNG TRèNH
– Căn cứ vào loại dự ỏn và tổng mức ủầu tư cú 4
nhúm: A, B, C,
– Phụ lục 2: Mẫu Tờ trỡnh thẩm ủịnh dự ỏn ủầu
tư xõy dựng cụng trỡnh
• Phụ lục 3: Mẫu Quyết ủịnh về việc phờ
duyệt dự ỏn ủầu tư xõy dựng cụng trỡnh
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 78
Tổng quan về Nghị ủịnh 12/2009/Nð-CP
• Phụ lục 4:
– Mẫu 1: ðơn xin cấp giấy phộp xõy dựng (Sử dụng cho cụng
trỡnh, nhà ở riờng lẻ ở ủụ thị)
– Mẫu 2: ðơn xin cấp giấy phộp xõy dựng tạm
• Phụ lục 5: ðơn xin cấp giấy phộp xõy dựng (Sử dụng
cho nhà ở nụng thụn)
• Phụ lục 6:
– Mẫu 1: Giấy phộp xõy dựng (Sử dụng cho cụng trỡnh, nhà ở
riờng lẻ ở ủụ thị)
– Mẫu 2: Giấy phộp xõy dựng tạm
– Mẫu 3: Giấy phộp xõy dựng (Sử dụng cho nhà ở nụng thụn)
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 79
Nghị ủịnh 83/2009/Nð-CP
Sửa ủổi, bổ sung một số ủiều của
Nghị ủịnh số 12/2009/Nð-CP
ngày 12 thỏng 2 năm 2009
của Chớnh phủ về Quản lý dự ỏn ủầu tư
XDCT
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 80
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 81
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 82
1.2 KHÁI NIỆM VỀ DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY
DỰNG CễNG TRèNH
Tài liệu lưu hành nội bộ
Trỡnh bày: TS. Lưu Trường Văn
Học viện cỏn bộ quản lý xõy dựng và ủụ thị
Lớp Bồi dưỡng kiến thức QLDA XD
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 83
KHAÙI NIEÄM VEÀ Dệẽ AÙN
Nhoựm
caực coõng
vieọc
Muùc tieõu nhaỏt ủũnh
Coự thụứi ủieồm baột ủaàu
Coự thụứi ủieồm keỏt
thuực
Sửỷ duùng taứi nguyeõn
coự giụựi haùn
Quy trỡnh
xaực ủũnh
Dệẽ AÙN
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 84
ðẶC ðIỂM CỦA DỰ ÁN XÂY DỰNG
• Cể MỤC TIấU Rế RÀNG: Thời gian, Chi
phớ, Chất lượng
• Cể THỜI HẠN NHẤT ðỊNH
- Khởi ủầu;
- Triển khai;
- Kết thỳc.
• NGUỒN LỰC HẠN CHẾ (kinh phớ, nhõn
cụng, vật tư, thiết bị)
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 85
KHAÙI NIEÄM VEÀ Dệẽ AÙN ðẦU TƯ XD
• Dự án đầu t− xây dựng công trình là tập hợp các đề
xuất có liên quan đến việc bỏ vốn để xây dựng mới, mở
rộng hoặc cải tạo những công trình xây dựng nhằm mục
đích phát triển, duy trì, nâng cao chất l−ợng công trình
hoặc sản phẩm, dịch vụ trong một thời hạn nhất định
(Khoản 17, ðiều 3, Luật Xõy Dựng (LXD)).
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 86
Chủ ủầu tư xõy dựng cụng trỡnh (ðiều 3, Nð
12/2009/Nð-CP)
Người sở hữu
vốn ủể ủầu tư
xõy dựng cụng
trỡnh
Người ủược
giao quản lý và
sử dụng vốn ủể
ủầu tư xõy dựng
cụng trỡnh
Chủ ủầu tư xõy dựng cụng trỡnh là
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 87
Chủ ủầu tư xõy dựng cụng trỡnh (ðiều 3, Nð
12/2009/Nð-CP)
Sử dụng vốn ngõn
sỏch nhà nước
Chủ ủầu tư xõy dựng
cụng trỡnh do người
quyết ủịnh ủầu tư
quyết ủịnh trước khi
lập dự ỏn ủầu tư xõy
dựng cụng trỡnh phự
hợp với quy ủịnh của
Luật Ngõn sỏch nhà
nước
Người vay vốn
là chủ ủầu tư
Sử dụng vốn tớn dụng
Chủ ủầu tư là
chủ sở hữu vốn
hoặc là người
ủại diện theo
quy ủịnh của
phỏp luật
Sử dụng vốn khỏc
ðối với cỏc dự ỏn
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 88
1.3 NGUYấN TẮC QUẢN Lí DỰ ÁN ðẦU
TƯ XÂY DỰNG CễNG TRèNH
Tài liệu lưu hành nội bộ
Trỡnh bày: TS. Lưu Trường Văn
Học viện cỏn bộ quản lý xõy dựng và ủụ thị
Lớp Bồi dưỡng kiến thức QLDA XD
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 89
ðiều 2, Nð 12/2009/Nð-CP
Tựy theo nguồn vốn sử dụng cho dự ỏn, Nhà nước cũn
quản lý theo quy ủịnh sau ủõy:
• ðối với cỏc dự ỏn sử dụng vốn ngõn sỏch nhà
nước kể cả cỏc dự ỏn thành phần, Nhà nước quản
lý toàn bộ quỏ trỡnh ủầu tư xõy dựng từ việc xỏc
ủịnh chủ trương ủầu tư, lập dự ỏn, quyết ủịnh ủầu tư,
lập thiết kế, dự toỏn, lựa chọn nhà thầu, thi cụng xõy
dựng ủến khi nghiệm thu, bàn giao và ủưa cụng trỡnh
vào khai thỏc sử dụng.
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 90
ðiều 2, Nð 12/2009/Nð-CP
Tựy theo nguồn vốn sử dụng cho dự ỏn, Nhà nước cũn
quản lý theo quy ủịnh sau ủõy:
• ðối với dự ỏn của doanh nghiệp sử dụng vốn tớn
dụng do Nhà nước bảo lónh, vốn tớn dụng ủầu tư
phỏt triển của Nhà nước và vốn ủầu tư phỏt triển
của doanh nghiệp nhà nước, Nhà nước quản lý về
chủ trương và quy mụ ủầu tư. Doanh nghiệp cú dự
ỏn tự chịu trỏch nhiệm tổ chức thực hiện và quản
lý dự ỏn theo cỏc quy ủịnh của Nghị ủịnh này và cỏc
quy ủịnh khỏc của phỏp luật cú liờn quan .
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 91
ðiều 2, Nð 12/2009/Nð-CP
Tựy theo nguồn vốn sử dụng cho dự ỏn, Nhà nước cũn
quản lý theo quy ủịnh sau ủõy:
• ðối với cỏc dự ỏn sử dụng vốn khỏc bao gồm cả
vốn tư nhõn, chủ ủầu tư tự quyết ủịnh hỡnh thức
và nội dung quản lý dự ỏn. ðối với cỏc dự ỏn sử
dụng hỗn hợp nhiều nguồn vốn khỏc nhau thỡ cỏc
bờn gúp vốn thoả thuận về phương thức quản lý hoặc
quản lý theo quy ủịnh ủối với nguồn vốn cú tỷ lệ
phần trăm (%) lớn nhất trong tổng mức ủầu tư .
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 92
1.4. PHÂN LOẠI DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY
DỰNG CễNG TRèNH
Tài liệu lưu hành nội bộ
Trỡnh bày: TS. Lưu Trường Văn
Học viện cỏn bộ quản lý xõy dựng và ủụ thị
Lớp Bồi dưỡng kiến thức QLDA XD
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 93
Phõn loại dự ỏn (ðiều 2, Nð 12/2009/Nð-CP)
Theo quy
mụ và tớnh
chất
Dự ỏn ủược
phõn loại
Theo nguồn
vốn ủầu tư
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 94
Phõn loại dự ỏn (ðiều 2, Nð 12/2009/Nð-
CP) theo nguồn vốn ủầu tư
Nhúm
A
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_tong_quan_ve_quan_ly_du_an_dau_tu_xay_dung_cong_tr.pdf