Các bước chính trong việc truyền thông về sự
bền vững: Phương pháp “Hãy làm cho thật”
Hiểu rõ thị
trường
Xác định mục
tiêu của truyền
thông về tính
bền vững
Xây dựng các
thông điệp và
kênh truyền
thông hợp lý
Truyền tải
thông
điệp đúng
thời điểm
BƯỚC 1 BƯỚC 2 BƯỚC 3 BƯỚC 4
Nguồn: VisitEngland 2010, Keep it real – market and communicate your credentials,
London: VisitEngland and England’s Regional Sustainable Tourism Leads GroupBước 1. Hiểu rõ thị trường và thiết kế riêng
các thông điệp phù hợp về tínhbền vững
• Khi phần lớn người tiêu dùng
quan tâm không có nghĩa là
họ sẽ hành động khác đi
• Tuy nhiên, khi mọi thứ khác
đều ngang bằng, những giá trị
và hành động của sự bền vững
sẽ tạo nên sự khác biệt cho
sản phẩm
• Cần phải hiểu về thái độ của
các phân khúc thị trường
chính và thiết kế riêng các
thông điệp về bền vững cho
phù hợp với từng phân khúc
“Người tìm kiếm
đạo đức”: Việc tìm
kiếm những kỳ nghỉ
xanh là một phần
trong lối sống của
họ
“Chỉ muốn chút
thay đổi”: Muốn
một kỳ nghỉ đơn
giản, không quá
phức tạp để tạm
lánh cuộc sống
thường nhật
“Yêu tố gây cảm
giác tốt”: Quan tâm
tìm hiểu tới du lịch
bền vững thông qua
bài báo về du lịch
62 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Trainer Guide - Bài 3: Tiếp thị và truyền thông du lịch có trách nhiệm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẾP TH Ị & TRUY ỀN THÔNG DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM
CHỦ ĐỀ 1. TẦM QUAN TRỌNG CỦA
TI ẾP THỊ & TRUYỀN THÔNG TRONG DU LỊCH
Vai trò và chức năng của ti ếp thị và truy ền thông
Quá trình
qu ản lý
Thu hút sự
tham gia
của khán
thính gi ả
Nh ằm thu Trình bày
lại nh ững các thông
ph ản ứng điệp
bằng thái độ
và hành vi
Ti ếp thị và truy ền thông hỗn hợp
Đẩ y mạnh bán hàng
bằng khuy ến mại
Bán hàng cá nhân
“4P” trong ti ếp thị hỗn hợp
GIÁ C Ả (PRICE) ĐỊ A ĐIỂM (PLACE)
• Gi ảm giá • Các kênh phân ph ối
• Hoa hồng • Các ph ươ ng th ức phân
• Ph ụ phí theo quy ph ối
đị nh • Quy mô bao quát
• Phí tr ả thêm • Đị a điểm
XÚC TI ẾN SẢN PH ẨM
(PROMOTION) (PRODUCT)
• Qu ảng cáo • Thi ết kế
• Xúc ti ến bán • Ch ất lượ ng
• Ng ườ i bán hàng •Lĩnh vực
• Qu ảng cáo trên báo • Th ươ ng hi ệu
chí • Đặ c tr ưng
Sản phẩm trong ti ếp thị du lịch
• Hàng hóa và dịch vụ giúp tạo nên ho ạt độ ng du lịch
• Tập hợp các sản ph ẩm tạo nên “tr ải nghi ệm của du
khách
• Nh ững lo ại hình sản ph ẩm ph ổ bi ến:
– Lưu trú
– Điểm th ăm quan
– Vận chuy ển
– Gi ải trí
– Mua sắm
– Nhà hàng
Giá cả trong ti ếp thị du lịch
• Liên quan đế n số ti ền ph ải tr ả cho một
sản ph ẩm du lịch
• Chi phí cho sản ph ẩm cu ối cùng cũng
nh ư tại các điểm trong chu ỗi phân ph ối
• Có th ể đượ c điều ch ỉnh theo từng tình
hu ống khác nhau
• Đượ c quy đị nh thông qua các điều ki ện
• Số ti ền bao gồm chi phí vận hành, tỷ su ất
lợi nhu ận, và chi phí cho mạng lướ i phân
ph ối
• Nh ững yếu tố ảnh hưở ng khác bao gồm
cầu, tính mùa vụ, th ị tr ườ ng mục tiêu và
đố i th ủ cạnh tranh
Đị a điểm trong ti ếp thị du lịch
• Mối liên kết gi ữa sản ph ẩm và ng ườ i tiêu
dùng
• Xem xét vi ệc ở đâu và bằng cách nào
một ng ườ i tiêu dùng có th ể đư a ra quy ết
đị nh mua
• Tr ực ti ếp ho ặc thông qua các kênh phân
ph ối
• Vi ệc lựa ch ọn đơ n vị phân ph ối ph ụ
thu ộc vào các yếu tố nh ư:
– Hành vi mua của th ị tr ườ ng mục tiêu
– Chi phí hợp tác
– Độ ph ổ bi ến của nhà phân ph ối và mối quan
tâm đố i với sản ph ẩm
Xúc ti ến trong ti ếp thị du lịch
• Nh ằm mục tiêu tạo ảnh hưở ng, truy ền tin và/ho ặc thuy ết
ph ục
• Th ườ ng là tập hợp các ho ạt độ ng:
– Qu ảng cáo
– Quan hệ công chúng
– Bán hàng cá nhân
– Khuy ến mại bán hàng
• Hỗn hợp xúc ti ến ph ụ thu ộc vào hồ sơ thông tin của
ng ườ itiêu dùng- họ đọ c gì, họ đi đâu, ai là ng ườ i ảnh
hưở ng tới họ? ...
Chữ P thứ 5 - Gói sản phẩm/dịch vụ
(Packaging)
• Kết hợp hai ho ặc nhi ều sản ph ẩm và/ ho ặc
dịch vụ nh ằm:
1. Bán đượ c dễ dàng hơn (thu ận lợi)
2. Cung cấp cho ng ườ i tiêu dùng các lựa ch ọn kỳ
ngh ỉ tốt về giá, hấp dẫn và thu ận ti ện (điều
ki ện tốt về giá)
• Nh ững lợi ích khác cho ng ườ i tiêu dùng bao
gồm thu ận lợi trong vi ệc chi tr ả, lập kế ho ạch
và ít căng th ẳng hơn
• Đượ c sử dụng để hướ ng vào nh ững th ị
tr ườ ng cụ th ể và khai thác nh ững th ị tr ườ ng
mới
• Tăng cườ ng xây dựng quan hệ hợp tác gi ữa
các bên điều hành du lịch vì lợi ích chung
Áp dụng các nguyên tắc về trách nhi ệm trong
ti ếp thị và truy ền thông
• Tôn tr ọng lu ật pháp và
các chu ẩn mực
• Đứ ng đắ n và trung th ực
• Tôn tr ọng cạnh tranh lành
mạnh
• Có nh ận th ức về trách
nhi ệm xã hội
• Tôn tr ọng sự bảo mật của
ng ườ i tiêu dùng
3 thành tố chính của tính trách nhi ệm trong
ti ếp thị và truy ền thông du lịch
KHÔNG GIAN
LẬN TRONG
BÁN S ẢN PH ẨM
CUNG C ẤP
THÔNG TIN
XÁC TH ỰC V Ề
ĐIỂM ĐẾ N
TĂNG
CƯỜ NG
NH ẬN TH ỨC
VỀ B ỀN
VỮNG
Những lợi ích của ti ếp thị và truy ền thông
du lịch có trách nhi ệm
Tạo ra ưu th ế cạnh tranh
Tăng thêm giá tr ị và lượ ng cầu
Tăng sự ủng hộ của khách hàng
Tăng sự hài lòng của khách hàng
Tạo thu ận lợi cho nh ững tươ ng tác có ý ngh ĩa hơn
tại điểm đế n
BÀI 3. TI ẾP TH Ị & TRUY ỀN THÔNG DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM
CHỦ ĐỀ 2. TRUYỀN TẢI NHỮNG
THÔNG ĐIỆP XÁC THỰC VÀ CHÍNH XÁC
Những tr ải nghi ệm du lịch bao gồm
CÁC Y ẾU T Ố ẢNH H ƯỞ NG
Đị a điểm Cơ sở hạ tầng
Cầu
Dịch vụ
Độ ng cơ TRẢI
NGHI ỆM
CỦA KHÁCH
DU LỊCH
Thông tin
Khác? diễn giải
Tính xác th ực
Các lo ại khách du l ịch
Tính xác thực trong tr ải nghi ệm du lịch
• Du lịch để tr ải nghi ệm điều gì đó độ c
đáo ho ặc nguyên b ản
• Sự trung th ực có th ể về một đị a điểm,
một đồ vật ho ặc một ho ạt độ ng
• Trong khi tính xác th ực đượ c th ừa
nh ận,...nó có liên quan mật thi ết đế n
ti ếp th ị các tr ải nghi ệm du lịch
• Bản ch ất của dịch vụ du lịch và các
thành ph ần cấu thành khi ến cho vi ệc
ti ếp th ị dễ truy ền tải nh ững thông điệp
thi ếu chính xác
Ngu ồn ảnh :
Ví dụ về quảng cáo thi ếu xác thực
trên thế gi ới
Chia nhau 1 chai rượ u
vang trên bãi bi ển...th ật ư?
Bi ển Đị a trung hải
ch ưa bao gi ờ nhìn đẹ p
th ế này! ÉChúng ta đang ở bờ bi ển
Tây Ban Nha hay Caribê!?
Nguồn ảnh:
Phân tích tính đạ o đức trong các hành độ ng
ti ếp thị được đề xuất
BÀI KI ỂM TRA CÂU HỎI
Ki ểm tra về Nh ững hành độ ng dự đị nh có vi ph ạm pháp lu ật không?
pháp lý
Ki ểm tra về Li ệu hành độ ngnày có trái với nh ững quy đị nh đượ c ch ấp nh ận về đạ o đứ c không?
trách nhi ệm
Ki ểm tra về Li ệu hành độ ng đề ra có vi ph ạm nh ững ngh ĩa vụ đặ c bi ệt nào khác phát sinh từ lo ại ho ạt độ ng
nh ững ngh ĩa vụ ti ếp th ị mà tổ ch ức đang hướ ng tới không?
đặ c bi ệt
Ki ểm tra về Li ệu ý đị nh của hành độ ng đề ra có gây hại gì không?
độ ng cơ
Ki ểm tra về Li ệu có kh ả năng hành độ ng dự đị nh có gây ra nh ững thi ệt hại gì lớn tới con ng ườ i hay tổ ch ức
hậu qu ả không?
Ki ểm tra lợi ích Li ệu có hành độ ng thay th ế nào có th ể th ỏa mãn tốt hơn vi ệc tạo ra nh ững lợi ích ngang bằng
ho ặc lớn hơn cho các bên liên quan thay vì hành độ ng đã đề ra không?
Ki ểm tra về Li ệu hành độ ng đề ra có xâm ph ạm tới quy ền về tài sản, quy ền riêng tư ho ặc quy ền không th ể
quy ền hạn chuy ển nh ượ ng của ng ườ i tiêu dùng không?
Ki ểm tra về tính Li ệu hành độ ng đề ra có phân bi ệt với một cá nhân hay một nhóm nào không? Li ệu ng ườ i ho ặc
công bằng nhóm này có ph ải là một thành viên thu ộc một tâng lớp tươ ng đố i thi ệt thòi không?
Nguồn: Laczniak, G.R. & Murphy , P.E. 1993, Ethical Marketing Decisions: The Higher Road , Allyn and Bacon, Needham Heights, MA, USA in Dunfee, T.W.,
Craig Smith, N. and Ross, W.T. 1999, ‘Social contracts and marketing ethics’, Journal of Marketing , 63(3): 14-32)
Bi ến văn hóa thành sản phẩm hàng hóa
• Vi ệc sản xu ất và bán văn hóa
để ki ếm lợi nhu ận
• Đáp ứng đượ c cầu về tr ải
nghi ệm bản sắc
• Có th ể dẫn tới vi ệc làm mất ý
ngh ĩa gốc
• Đòi hỏi cấp bách ph ải đả m bảo
có sự tham gia và sự quy ết
đị nh của ng ườ i dân đị a ph ươ ng
Ngu ồn ảnh :
4 ví dụ về văn hóa là hàng hóa trong du lịch
Tái khai thác các đị a điểm để bi ến chúng tr ở nên hấp
dẫn hơn đố i với khách du lịch
Dàn d ựng và tái tạo lại nh ững ch ươ ng trình bi ểu di ễn
truy ền th ống để ph ục vụ du khách
Tái sử dụng theo hướ ng thích nghi nh ững công trình
ki ến trúc lịch sử mà không cần thông tin di ễn gi ải
Bán và/ ho ặc tái sản xu ất các ch ế tác ngh ệ thu ật có ý
ngh ĩa về văn hóa ho ặc tinh th ần để làm đồ lưu ni ệm
Nguồn ảnh:
“Quảng cáo xanh” (Greenwashing)
• Cố ý đánh lạc hướ ng ng ườ i tiêu dùng về một s ản ph ẩm
hay ho ạt độ ng bảo vệ môi tr ườ ng của dịch vụ hay nh ững
lợi ích nào đó nh ằm thu lợi nhu ận cho b ản thân
NGUYÊN NHÂN
•Sử dụng tối đa ngu ồn tài nguyên
•Bản ch ất không bị ki ểm soát trong
ngành KẾT QU Ả
•Sự th ỏa hi ệp và cạnh tranh trong ngành • Suy mòn ni ềm tin của công chúng về
•Cầu tiêu dùng các nhãn hi ệu sinh thái trong du lịch
•Tổn th ất về danh ti ếng
“Quảng cáo xanh” ở xung quanh chúng ta
nhưng khó có thể nhận bi ết
Ví dụ 1 Ví dụ 2
•Một chu ỗi khách sạn kh ẳng đị nh •Một chu ỗi nhà hàng bán đồ ăn
họ đang ho ạt độ ng thân thi ện với nhanh qu ốc tế nổi ti ếng cố gắng tô
môi tr ườ ng khi họ cho phép khách màu “xanh” cho mình ch ỉ bằng
đượ c lựa ch ọn không thay ga cách bắt đầ u sử dụng nhiên li ệu
gi ườ ng và kh ăn tắm mỗi ngày sinh học làm từ dầu mỡ th ừa cho
trong nh ững ngày ti ếp theo. Một các xe tải của mình, đồ ng th ời sử
mặt ý tưở ng là tốt, nh ưng th ực tế dụng gi ấy tái ch ế để đự ng đồ ăn
nó không tạo nên khác bi ệt lớn. Sẽ mang đi. Tuy nhiên công ty vẫn sử
tốt hơn nếu, ví dụ, lắp đặ t hệ th ống dụng th ịt từ bò đượ c ch ăn th ả trên
ánh sáng cảm ứng, hệ th ống cách đấ t rừng bị ch ặt phá ở Nam Mỹ,
nhi ệt và sưở i ấm ti ết ki ệm ho ặc và toàn bộ ý tưở ng kinh doanh là
mua th ảm và các tấm tr ải gi ườ ng về sản ph ẩm dùng bao bì một lần.
không độ c hại
Nguồn: Marie C. 2013, ‘Misleading Marketing: Beware the Greenwash!’, Elux Magazine , Feb 12, 2013
“7 lỗi” trong xúc ti ến du lịch
• Nh ững đánh đổ i • Không phù
LỖI 1. bị che đậ y LỖI 5. hợp
• Không có ch ứng • Lựa ch ọn cái đỡ
LỖI 2. LỖI 6. tệ hại hơn trong
cứ 2 cái tệ hại
• Sự mập mờ thông
LỖI 3. tin LỖI 7. • Bịa chuy ện
• Tôn th ờ nh ững Nguồn: Kuehnel J. 2011, ‘Quảng cáo xanh trong ngành công nghiệp du lịch “, Toronto
Sustainability Series , Available [online]:
LỖI 4.
nhãn hi ệu gi ả dối industry/2/, Accessed: 21/01/2014
Những lợi ích cơ bản của vi ệc ti ếp thị đúng và
xác thực về các sản phẩm và tr ải nghi ệm
• Khách du lịch hài lòng hơn; ít phàn
P nàn hơn
P • Danh ti ếng đượ c củng cố
P •Tăng lượ ng khách và doanh thu
• Gi ảm bớt nh ững tác độ ng xấu đế n
P xã hội, kinh tế và môi tr ườ ng
Các bước xác đị nh
và truy ền thông tin xác thực trong ti ếp thị
Hiểu rõ chức
Hiểu rõ quan Xác định lý
năng, ý nghĩa
điểm của tưởng hoặc Tiếp thị và
và tầm quan
chính mình tập hợp các truyền thông
trọng của
về các sản lý tưởng mà dựa theo
nền văn hóa
phẩm và dịch bạn muốn những lý
và môi
vụ du lịch được biết tưởng trên
trường bản
được bán đến
địa
BÀI 3. TI ẾP TH Ị & TRUY ỀN THÔNG DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM
CHỦ ĐỀ 3. TI ẾP THỊ VÀ TRUYỀN THÔNG
NHỮNG THỰC TI ỄN DU LỊCH BỀN VỮNG
Nguồn ảnh:
Chức năng và mục đích của ho ạt độ ng ti ếp thị
và truy ền thông về thực ti ễn du lịch bền vững
Thông tin về Thu nh ận nh ững
các ho ạt độ ng hỗ tr ợ cho các nỗ Hài lòng
bền vững lực bền vững
ĐỐ I V ỚI DOANH NGHI ỆP & ĐIỂM ĐẾ N ĐỐ I VỚI DU KHÁCH
Các bước chính trong vi ệc truy ền thông về sự
bền vững: Phương pháp “Hãy làm cho thật”
Xác đị nh mục Xây dựng các Truy ền tải
Hi ểu rõ th ị tiêu của truy ền thông điệp và thông
tr ườ ng thông về tính kênh truy ền điệp đúng
bền vững thông hợp lý th ời điểm
BƯỚC 1 BƯỚC 2 BƯỚC 3 BƯỚC 4
Nguồn: VisitEngland 2010, Keep it real – market and communicate your credentials ,
London: VisitEngland and England’s Regional Sustainable Tourism Leads Group
Bước 1. Hi ểu rõ thị tr ường và thi ết kế riêng
các thông điệp phù hợp về tínhbền vững
• Khi ph ần lớn ng ườ i tiêu dùng Các phân
quan tâm không có ngh ĩa là khúc th ị
tr ườ ng “Ng ườ i tìm ki ếm
họ sẽ hành độ ng khác đi đạ o đứ c”: Vi ệc tìm
chính ki ếm nh ững kỳ ngh ỉ
• Tuy nhiên, khi mọi th ứ khác xanh là một ph ần
trong lối sống của
đề u ngang bằng, nh ững giá tr ị họ
“Ch ỉ mu ốn chút
và hành độ ng của sự bền vững thay đổ i”: Mu ốn
sẽ tạo nên sự khác bi ệt cho một kỳ ngh ỉ đơ n
gi ản, không quá
sản ph ẩm ph ức tạp để tạm
lánh cu ộc sống
• Cần ph ải hi ểu về thái độ của th ườ ng nh ật
các phân khúc th ị tr ườ ng “Yêu tố gây cảm
giác tốt”: Quan tâm
chính và thi ết kế riêng các tìm hi ểu tới du lịch
bền vững thông qua
thông điệp về bền vững cho bài báo về du lịch
phù hợp với từng phân khúc
Đặ c tính của các phân khúc thị tr ường chính
Mô tả bi ểu tượ ng về kích cỡ các phân • Ng ườ i tìm ki ếm đạ o
khúc th ị tr ườ ng đứ c: Có lý do đúng đắ n,
khách qu ốc tế, th ườ ng
nghi vấn, sẵn sàng chi tr ả
FeelgoodCảm giác • Yếu tố gây cảm giác tốt:
tốt Theo cảm xúc, ng ườ i đị a
SwitchChút thay off ph ươ ng, chân ch ất, ch ưa
đổi sẵn sàng chi tr ả
EthicalTìm kiếm
seakersđạo đức • Chút thay đổ i: Không
thích hợp, ng ườ i đị a
ph ươ ng ho ặc qu ốc tế, hoài
nghi, không chi tr ả
Nguồn: VisitEngland 2010, Keep it real – market and communicate your credentials ,
London: VisitEngland and England’s Regional Sustainable Tourism Leads Group
Bước 2. Xác đị nh mục tiêu của truy ền thông
du lịch bền vững
1. Nh ằm nâng 2. Nh ằm khi ến 3. Nh ằm tăng
cao nh ận th ức cho du khách lượ ng khách và/
và thay đổ i hành cảm th ấy dễ ho ặc doanh thu
vi ch ịu khi làm
một vi ệc đúng
đắ n
Nguồn ảnh:
1885_i1314084682.php?type=tax_images&taxon=7&sort_order=asc&sort_key=year
Mục tiêu 1: Truy ền thông về du lịch bền vững
nhằm nâng cao nhận thức và thay đổ i hành vi
• Nh ận lại đượ c lợi ích từ vi ệc
thay đổ i hành vi
• Gi ữ cho các thông điệp có th ể
gợi mở cảm xúc và mang tính tích
cực
• Đả m bảo vi ệc truy ền thông ph ải:
– Cụ th ể
– Trình bày nh ững tác độ ng tích cực của hành độ ng 1 cách
rõ ràng
– Gi ải thích nh ững lợi ích cho ng ườ i tiêu dùng
– Ch ỉ đư a ra nh ững lựa ch ọn du lịch bền vững
Nguồn ảnh:
1885_i1314084682.php?type=tax_images&taxon=7&sort_order=asc&sort_key=year
Mục tiêu 2: Truy ền thông về du lịch bền vững
khi ến cho du khách cảm thấy dễ chịu
• Ng ườ i tiêu dùng, dù với độ ng cơ đi du lịch nào
thì cũng đánh giá tốt nh ững nỗ lực này
• Cho ng ườ i tiêu dùng th ấy bạn đã “quan tâm”
tới các vấn đề bền vững nh ư th ế nào, để từ đó
khách du lịch đượ c th ư giãn và hưở ng th ụ lợi
ích.
• Tuyên truy ền về các lựa ch ọn du lịch bền vững
đơ n gi ản nh ư:
- Dùng các ph ươ ng pháp đơ n gi ản để quyên góp từ
thi ện
- Tuyên truy ền cho các lựa ch ọn kỳ ngh ỉ du lịch
bền vững (ví dụ lựa ch ọn ph ươ ng ti ện giao thông
công cộng, nơi tái ch ế ...)
• Đả m bảo rằng nh ững lực ch ọn du lịch bền
vững này là nh ững lựa ch ọn “tốt” đem lại
nh ững tác độ ng tích cực
Nguồn ảnh:
Mục tiêu 3: Truy ền thông về du lịch bền vững
nhằm tăng lượng khách và/ ho ặc doanh thu
• Nh ững yếu tố về sự bền vững tạo ra sự khác
bi ệt và giúp bạn thu hút đựơ c sự chú ý
• Du lịch bền vững có th ể thu hút đượ c nhi ều
khách hàng hơn và đạ t đượ c nhi ều doanh thu
hơn thông qua vi ệc tăng giá
• Vi ệc gi ảm giá ho ặc tăng lợi ích vì ho ạt độ ng
bền vững sẽ có th ể giúp tăng thêm sự trung
thành của khách hàng cũng nh ư là doanh thu
• Thi ết kế nh ững gói du lịch bền vững cho
mùa th ấp điểm và nh ững dịch vụ mới cho
mùa cao điểm
• Đư a ra nh ững lựa ch ọn về du lịch bền vững
để lôi kéo khách hàng lưu trú lâu hơn ho ặc
quay tr ở lại vào mùa th ấp điểm
Ngu ồn ảnh :
Bước 3. Xây dựng những thông điệp và các
kênh truy ền thông phù hợp
• Nh ững sai lầm th ườ ng gặp khi
tuyên truy ền thông điệp của du
lịch bền vững:
– Gi ảng bài cho du khách
– Bi ểu lộ sự bi ện hộ một cách thái
quá
• Điểm mấu ch ốt: Là truy ền
thông các thông điệp một cách
th ận tr ọng để đón nh ận nh ững
ph ản hồi mong mu ốn từ ng ườ i
tiêu dùng.
Ngu ồn ảnh :
Những phương pháp chính để truy ền thông
hi ệu quả các thông điệp về du lịch bền vững
• Du lịch bền vững •Tạo ra nh ững • Bi ến nh ững yêu
không nên nhàm mối kết nối gi ữa cầu về du lịch
chán cá nhân bền vững tr ở
• Chuy ển các thành nh ững tr ải
thông điệp về nghi ệm tích cực
các sự ki ện lý • Nhìn vào nh ững
thú lợi ích của du
•Tạo ra sự tươ ng lịch bền vững
tác trong quá
trình học hỏi
Làm cho vui vẻ
Bày tỏ sự th ấu Tạo nên sự khác
và nhi ều ho ạt
hi ểu bi ệt
độ ng tham gia
Các kênh thông tin chính tuyên truy ền các
thông điệp về du lịch bền vững
• Xâu chu ỗi các thông điệp qua các kênh thông tin
đang sử dụng & tìm ki ếm các cơ hội mới
• Đặ c bi ệt, các kênh sau đây nên đượ c sử dụng:
Ch ứng nh ận Báo chí Website Kênh xã hội Các ấn ph ẩm in
Bước 4. Truy ền tải các thông điệp
vào đúng thời điểm
SAU
CHUY ẾN ĐI TR ƯỚ C KHI
•Cập nh ật thông ĐẶ T CH Ỗ
tin về ho ạt • Thông tin tr ướ c
độ ng du lịch khi kh ởi hành
bền vững
TRONG SU ỐT SAU KHI ĐẶ T
CH Ỗ ĐẾ N LÚC
CHUY ẾN ĐI KH ỞI HÀNH
• Th ể hi ện tr ực ti ếp • Khu vực sản
nh ững th ực ti ễn ph ẩm du lịch
du lịch bền vững bền vững
BÀI 3. TI ẾP TH Ị & TRUY ỀN THÔNG DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM
CHỦ ĐỀ 4. DUY TRÌ SỰ BẢO MẬT
THÔNG TIN TRONG TI ẾP THỊ
Nguồn ảnh:
Vai trò và tầm quan tr ọng của
quản lý tốt dữ li ệu
• Để ti ến hành và vận hành vi ệc kinh
doanh, cần ph ải có thông tin
• Vi ệc qu ản lý tốt dữ li ệu liên quan đế n
vi ệc bảo hộ quy ền riêng tư trong quá
trình thu th ập, lưu tr ữ và sử dụng dữ
li ệu cá nhân
• Qu ản lý tốt dữ li ệu rất quan tr ọng:
– Có th ể nâng cao và tạo nên mối quan hệ
với khách hàng
– Gi ảm bớt kh ả năng ph ải gi ải quy ết nh ững
thách th ức về tài chính, th ươ ng mại và
danh ti ếng do để xảy ra nh ững tình hu ống
xấu
Nguồn ảnh:
Thông tin nào trong du lịch cần được bảo mật?
Thông tin
tài kho ản Tên Đị a ch ỉ
ngân hàng
Số th ị CÁC LO ẠI
th ực DỮ LI ỆU Th ư điện
CẦN ĐƯỢ C tử
BẢO MẬT
Ngày
tháng năm
sinh Số điện
tho ại
Số hộ Số fax
chi ếu
Đả m bảo thông tin được thu thập đúng cách
• Ch ỉ thu th ập thông tin • Điển hình về vi ệc thu th ập
nếu: thông tin tốt:
– Nó liên quan tới ho ạt độ ng 1. Ch ỉ rõ li ệu thông tin đượ c
kinh doanh của doanh sử dụng cho vi ệc ti ếp th ị
nghi ệp hay vì mục đích khác
– Mục đích của vi ệc thu th ập 2. Đư a ra nh ững quy đị nh về
thông tin rõ ràng bảo mật thông tin và gi ải
thích trong các bản đă ng
ký/hợp đồ ng về mục đích
của vi ệc thu th ập và sử
dụng thông tin
3. Thu th ập nh ững tư vấn
pháp lý về cách th ức thu
th ập thông tin về th ẻ tín
dụng ho ặc ngân hàng
Nguồn ảnh:
Đả m bảo thông tin được quản lý đúng cách
trong ti ếp thị
• Đả m bảo các thông tin cá nhân đượ c an
toàn
• Đả m bảo thông tin đượ c cập nh ật
• Đả m bảo thông tin đượ c lưu tr ữ theo
mục đích thu th ập
• Cho mọi ng ườ i cơ hội lựa ch ọn có nh ận
thông tin ti ếp th ị hay không
• Lưu lại yêu cầu không tham gia để đả m
bảo nh ững khách hàng này sẽ không bị
làm phi ền
Luật Vi ệt Nam về Bảo hộ Quy ền của
Ng ười tiêu dùng và Nghị đị nh số 99/2011/ND-CP
BỔN PH ẬN C ỦA NG ƯỜ I BÁN NGHIÊM C ẤM ĐỐ I V ỚI NG ƯỜ I
• Ch ỉ rõ mục đích sử dụng BÁN
• Đả m bảo thông tin an toàn, chính •Lừa dối ho ặc đánh lạc hướ ng
xác và hoàn ch ỉnh ng ườ i tiêu dùng
• Không truy ền thông tin khi ch ưa • Th ườ ng xuyên ti ếp th ị nh ững sản
đượ c sự cho phép ph ẩm khách hàng không mong
mu ốn
•Cưỡ ng ch ế ng ườ i tiêu dùng bằng
hành vi đe dọa ho ặc tr ục lợi
•Bắt khách hàng thanh toán nh ững
hàng hóa ho ặc dịch vụ khách
không yêu cầu
Truy ền đi thông tin ti ếp thị
• Đượ c gửi các thông tin ti ếp th ị nếu một cá nhân ho ặc
P công ty có yêu cầu
• Không cần ph ải xin phép khi gửi thông tin ti ếp th ị
qua bưu điện ho ặc điện tho ại tr ừ khi khách hàng yêu
P cầu không mu ốn nh ận
•Cần ph ải có sự đồ ng ý từ cá nhân khi mu ốn gửi
thông tin ti ếp th ị qua SMS, fax ho ặc th ư điện tử
O nh ưng không cần thi ết đố i với doanh nghi ệp
• Tìm hi ểu về tư vấn pháp lý tr ướ c nếu mua các dữ li ệu
? từ ngu ồn bên ngoài để gửi thông tin ti ếp th ị
BÀI 3. TI ẾP TH Ị & TRUY ỀN THÔNG DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM
CHỦ ĐỀ 5. THU THẬP PHẢN HỒI CỦA
KHÁCH HÀNG
Nguồn ảnh:
Vai trò và tầm quan tr ọng của vi ệc thường
xuyên thu thập phản hồi của du khách
• Đóng vai trò hết sức quan tr ọng trong vi ệc cải
thi ện ho ạt độ ng kinh doanh cũng nh ư toàn bộ
ngành du lịch
• Giúp cho các doanh nghi ệp và điểm đế n có th ể:
– Hi ểu và phát huy đượ c về th ế mạnh của mình
– Bi ết đượ c nên phát tri ển cái gì trong số nh ững sản
ph ẩm, dịch vụ và tr ải nghi ệm đang có ho ặc mới
– Nắm đượ c du khách của mình là ai, vì sao họ đế n và
họ thu đượ c giá tr ị gì từ các tr ải nghi ệm
• Đố i với doanh nghi ệp, thu th ập ý ki ến khách
hàng cũng giúp tránh đượ c nh ững tình hu ống có
th ể dẫn đế n phàn nàn của khách
Nguồn ảnh:
Các phương pháp thu thập ý ki ến khách hàng
B. Th ảo lu ận nhóm tập C. Phi ếu điều tra ho ặc
A. Kh ảo sát
trung th ẻ ý ki ến
D. Các ph ươ ng ti ện E. Ph ản hồi tr ực ti ếp tại
truy ền thông xã hội ch ỗ bằng lời và quan sát
A. Thu thập ý ki ến khách hàng qua khảo sát
• Tập hợp các câu hỏi lập sẵn về các ch ủ đề cụ
th ể
• Th ườ ng đượ c dùng để đánh giá mức độ hài lòng
của khách hàng sau khi sử dụng sản ph ẩm ho ặc
dịch vụ
• Có ích trong vi ệc đánh giá tiêu chu ẩn của dịch
vụ của mình
• Giúp cho doanh nghi ệp có th ể điều ch ỉnh dịch
vụ phù hợp với kỳ vọng và nhu cầu của du
khách
• Có th ể thu th ập qua mạng, qua điện tho ại, th ư
ho ặc tr ực ti ếp
• Tốt nh ất nên kh ảo sát mức độ hài lòng của du
khách đề u đặ n ít nh ất 3-4 năm một lần (tối
thi ểu)
Những lo ại thông tin có thể thu được qua
khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng
Mức độ hài lòng Các yếu tố tạo Các mức độ Đặ c điểm của Nh ững thông tin
đố i với: nên sự hài lòng: hài lòng: khách du lịch: khác:
• Nhà hàng và • Giá tr ị •Rất không hài • Tu ổi tác • Ngu ồn thông
quán cà phê • Kh ả năng ti ếp lòng •Nơi đế n/ Qu ốc tin
gi ải khát cận • Không hài lòng tịch •Gợi ý để cải
•Cơ sở lưu trú •Dịch vụ •Hơi không hài • Gi ới tính thi ện dịch vụ
• Điểm th ăm • Môi tr ườ ng lòng • Thu nh ập • Kh ả năng quay
quan • Ph ươ ng th ức • Bình th ườ ng • Ngh ề nghi ệp tr ở lại/ ho ặc
mua ti ếp
• Khu mua sắm truy ền thông •Tạm hài lòng • Cách sắp xếp
•Sự ki ện • • Hài lòng chuy ến đi • Kh ả năng gợi ý
về dịch vụ với
• •Rất hài lòng • Độ ng cơ
ng ườ i khác
• Quy mô nhóm
•Mức chi tiêu
khách
•Kỳ vọng
• Độ dài chuy ến
đi • Các ho ạt độ ng
đã tham gia
• Khách quay tr ở
lại •
•
Mẹo đặ t câu hỏi khảo sát hi ệu quả
Tập trung hỏi 1
Mở đầ u và kết
Ng ắn gọn ch ủ đề ở mỗi
thúc đơ n gi ản
câu
Nhóm các câu
Cụ th ể về Hạn ch ế các
hỏi liên quan
câu hỏi mở
th ời lượ ng với nhau
Súc tích, Tập trung vào
ng ắn gọn thì mục đích của
tốt hơn vi ệc kh ảo sát
B. Thu thập thông tin khách hàng qua
thảo luận nhóm tập trung
• Th ảo lu ận mở gi ữa một nhóm
nh ỏ dướ i sự dẫn dắt của một
ng ườ i điều hành
• Tìm hi ểu sâu về ý ngh ĩ và quan điểm
• Có bố cục với các câu hỏi lập sẵn
• Nhóm có nh ững đặ c điểm chung
• Cần đượ c làm nhi ều lần
Xây dựng các câu hỏi hi ệu quả cho thảo luận
nhóm tập trung
Đặ c điểm của các câu hỏi Lo ại câu hỏi:
• Ng ắn và tr ực ti ếp 1. Các câu hỏi để gợi mở:
• T ập trung vào 1 vấn đề mỗi gi ới thi ệu thành viên với
lần hỏi ch ủ đề của bu ổi th ảo lu ận
• Tránh đa ngh ĩa 2. Các câu hỏi khai thác: đi
• Câu hỏi mở ho ặc hoàn thành sâu vào ch ủ đề chính của
câu bu ổi th ảo lu ận
• Không đe dọa ho ặc ch ế 3. Câu hỏi kết: để ch ắc ch ắn
nh ạo không bỏ sót vấn đề th ảo
lu ận nào
• Không hỏi câu hỏi ch ỉ tr ả lời
“có” ho ặc “không”
Nguồn: Duke University 2005, Guidelines for Conducting a Focus Group, Duke University, USA,
Available [online]: Accessed: 22/01/2014
Ví dụ về các câu hỏi cơ bản đượ c dùng trong th ảo
lu ận nhóm tập trung để tìm hi ểu sự hài lòng của
du khách về một điểm đế n
CÂU H ỎI G ỢI M Ở
3. Điều gì khi ến bạn quy ết đị nh đế n nơi này?
4. Bạn tìm hi ểu thông tin về nơi này nh ư th ế nào?
5. Bạn có nh ững kinh nghi ệm gì khi lên kế ho ạch cho chuy ến đi?
CÂU H ỎI KHAI THÁC
3. Hãy kể nh ững gì bạn th ấy ho ặc có tr ải nghi ệm tốt nh ất tại điểm đế n này?
4. Bạn th ất vọng nh ất với điều gì trong su ốt chuy ến đi?
5. Bạn đánh giá th ế nào về tiêu chu ẩn dịch vụ và ch ất lượ ng của điểm th ăm quan?
6. Bạn ngh ĩ kỳ ngh ỉ xứng đáng nh ư th ế nào với số ti ền bỏ ra?
CÂU H ỎI K ẾT THÚC
8. Bạn sẽ gợi ý điểm đế n này cho ng ườ i thân và bạn bè ch ứ?
9. Bạn còn mu ốn nói gì nữa về chuy ến đi không?
C. Thu thập phản hồi của du khách thông qua
phi ếu điều tra ho ặc thẻ ý ki ến
• Th ẻ ho ặc tờ khai bằng gi ấy với một
ho ặc một vài câu hỏi kh ảo sát
• Được thi ết kế để thu th ập ý ki ến của
khách sau khi sử dụng một sản ph ẩm
ho ặc dịch vụ
• Ví dụ: sổ ý ki ến du khách tại một
điểm di sản văn hóa, đưa cho khách
một tờ ý ki ến khách hàng tại một
khách sạn
Ví dụ về các câu hỏi trong một bản ý ki ến
khách hàng
• Nhân viên lễ tân thân thi ện nh ư th ế • Dịch vụ bữa sáng ti ện lợi nh ư th ế nào?
nào • Bữa sáng ngon nh ư th ế nào?
• Quy trình th ủ tục nh ận phòng nhanh • Giá cả của bữa sáng nh ư th ế nào?
nh ư th ế nào? • Giá phòng nh ư th ế nào?
• Phòng sạch nh ư th ế nào khi khách • Nói chung, bạn có hài lòng với khách
đế n? sạn không, hay là vừa hài lòng lẫn
• Nhân viên dọn phòng gi ữ phòng sạch không hài lòng, hay hoàn toàn không
nh ư th ế nào trong th ời gian khách lưu hài lòng?
trú? • Kh ả năng bạn gợi ý về khách sạn với
• Trang thi ết bị trong phòng th ế nào? ng ườ i thân và bạn bè là bao nhiêu?
• Nhân viên qu ầy thông tin nhi ệt tình
nh ư th ế nào
• Ga tr ải gi ườ ng nằm của quý khách có
tho ải mái không
• Nhà hàng ph ục vụ khách nhanh nh ư
th ế nào?
D. Thu thập ý ki ến khách h
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_trainer_guide_bai_3_tiep_thi_va_truyen_thong_du_li.pdf