Công tắc tơ
? Về cơ bản cấu tạo của công tắc tơ giống với rơle điện
từ, chỉ khác nhau ở chỗ rơle dùng để đóng cắt tín hiệu
trong các mạch điều khiển còn công tắc tơ dùng để
đóng cắt ở mạch động lực (có điện áp cao, dòng điện
lớn) do đó cuộn dây của công tắc tơ lớn hơn, tiếp điểm
của công tắc tơ cũng lớn hơn (chịu đợc dòng điện,
điện áp cao hơn).
? Tiếp điểm của công tắc tơ có hai loại: Tiếp điểm chính
(dùng để đóng cắt cho mạch động lực), tiếp điểm phụ
(dùng để điều khiển phụ trợ). Để hạn chế phát sinh hồ
quang khi tiếp điểm chính đóng cắt, tiếp điểm chính
thờng có cấu tạo dạng cầu và đợc đặt trong buồng dập
hồ quang.CHƯƠNG 2 : PHẦN TỬ XỬ Lí TÍN HIỆU
- Ký hiệu :
+ Ký hiệu của cuộn dây và tiếp điểm phụ giống nh rơle trung gian.
+ Ký hiệu của tiếp điểm chính.
Ký hiệu theo bản vẽ Việt Nam.
Ký hiệu theo bản vẽ châu Âu.
Ký hiệu theo bản vẽ Nhật Bản.
75 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 639 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Trang bị điện (Bản hay), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRANG BỊ ĐIỆN
PHẦN I : KHÍ CỤ ĐIỆN
CHƯƠNG I : PHẦN TỬ ĐIỀU KHIỂN
1.1 Nỳt ấn :
+ Nỳt ấn tự phục hồi :
com NO NC
Lò xo
Tiếp điểm
Núm nhấn
Hình1.1: Cấu tạo nút nhấn.
Hình1.2: Một dạng nút nhấn
của hãng Schneider.
CHƯƠNG I : PHẦN TỬ ĐIỀU KHIỂN
1.1 Nỳt ấn :
+ Nỳt ấn tự phục hồi :
- Tác dụng
Nút nhấn thờng đợc lắp ở mặt trớc của các tủ điều khiển, nó
dùng để ra lệnh điều khiển.
Tín hiệu do nút nhấn tự phục hồi tạo ra có dạng xung.
CHƯƠNG 1 : PHẦN TỬ ĐIỀU KHIỂN
- Ký hiệu :
+ Ký hiệu theo bản vẽ Việt Nam (Nga)
Tiếp điểm thờng mở. Tiếp điểm thờng đóng.
+ Ký hiệu theo bản vẽ Châu Âu
Tiếp điểm thờng mở. Tiếp điểm thờng đóng
+ Ký hiệu theo bản vẽ Nhật Bản
Tiếp điểm thờng mở. Tiếp điểm thờng đóng.
CHƯƠNG 1 : PHẦN TỬ ĐIỀU KHIỂN
1.1 Nỳt ấn :
+ Nỳt ấn tự khụng tự phục hồi : ( Dừng khẩn cấp )
Hình1.3: Một dạng nút dừng
khẩn của hãng Schneider.
Nhẩn vào núm khi
cấn chuyển trạng
thái các tiếp điểm.
Xoay núm theo chiều
mũi tên khi muốn trả
các tiếp điểm về trạng
thái ban đầu
CHƯƠNG 1 : PHẦN TỬ ĐIỀU KHIỂN
1.1 Nỳt ấn :
+ Nỳt ấn tự khụng tự phục hồi :
- Tác dụng
Nút dừng khẩn đợc dùng để dừng nhanh hệ thống khi xảy ra
sự cố. Thông thờng ngời ta dùng tiếp điểm thờng đóng để cấp
điện cho toàn bộ mạch điều khiển. Khi hệ thống xảy ra sự cố
nhấn vào nút dừng khẩn làm mở tiếp điểm thờng đóng ra cắt
điện toàn bộ mạch điều khiển.
CHƯƠNG 1 : PHẦN TỬ ĐIỀU KHIỂN
- Ký hiệu :
+ Ký hiệu theo bản vẽ Việt Nam (Nga)
Tiếp điểm thờng mở. Tiếp điểm thờng đóng.
+ Ký hiệu theo bản vẽ Châu Âu
Tiếp điểm thờng mở. Tiếp điểm thờng đóng
+ Ký hiệu theo bản vẽ Nhật Bản
Tiếp điểm thờng mở. Tiếp điểm thờng đóng.
CHƯƠNG 1 : PHẦN TỬ ĐIỀU KHIỂN
1.2 Cụng tắc:
+ Cụng tắc :
Hình1.4: Công tắc 1
pha của hãng
Schneider.
Hình1.5: Công tắc 3 pha
của hãng Schneider.
CHƯƠNG 1 : PHẦN TỬ ĐIỀU KHIỂN
1.2 Cụng tắc :
+Cụng tắc:
- Tác dụng
Công tắc thực tế thờng đợc dùng làm các khoá
chuyển mạch (chuyển chế độ làm việc trong mạch
điều khiển), hoặc dùng làm các công tắc đóng mở
nguồn (cầu dao).
CHƯƠNG 1 : KHÍ CỤ ĐIỆN
- Ký hiệu :
+ Ký hiệu theo bản vẽ Việt Nam (Nga)
Tiếp điểm thờng mở. Tiếp điểm thờng đóng.
+ Ký hiệu theo bản vẽ Châu Âu
Tiếp điểm thờng mở. Tiếp điểm thờng đóng
+ Ký hiệu theo bản vẽ Nhật Bản
Tiếp điểm thờng mở. Tiếp điểm thờng đóng.
+ Ký hiệu của công tắc 3 pha
CHƯƠNG 1 : PHẦN TỬ ĐIỀU KHIỂN
1.3 Cụng tắc hành trỡnh :
+Cấu tạo cụng tắc hành trỡnh
Bỏnh xe con
cúc
Đũn bẩy.
Lò xo.
Tiếp điểm
Cấu tạo cụng tắc hành trỡnh
Lực tỏc dụng.
CHƯƠNG 1 : PHẦN TỬ ĐIỀU KHIỂN
1.3Cụng tắc hành trỡnh :
+Cấu tạo cụng tắc hành trỡnh
Hình1.6: Một số kiểu
công tắc hành trình của
hãng OMRON.
CHƯƠNG 1 :PHẦN TỬ ĐIỀU KHIỂN
1.3 Cụng tắc hành trỡnh
+Cụng tắc hành trỡnh
- Tác dụng
Công tắc hành trình thờng dùng để nhận biết
vị trí chuyển động của các cơ cấu máy hoặc
dùng để giới hạn các hành trình chuyển động.
CHƯƠNG 1 : PHẦN TỬ ĐIỀU KHIỂN
- Ký hiệu :
+ Ký hiệu theo bản vẽ Việt Nam (Nga)
Tiếp điểm thờng mở. Tiếp điểm thờng đóng.
+ Ký hiệu theo bản vẽ Châu Âu
Tiếp điểm thờng mở. Tiếp điểm thờng đóng
+ Ký hiệu theo bản vẽ Nhật Bản
Tiếp điểm thờng mở. Tiếp điểm thờng đóng.
CHƯƠNG 1 : PHẦN TỬ ĐIỀU KHIỂN
1.4 Cụng tắc từ
+ Cụng tắc từ cấu tạo gồm hai bộ phận :
Nam chõm vĩnh cửu + Tiếp điểm lưỡi gà
Nam châm vĩnh cửu
Tiếp điểm lỡi gà
CHƯƠNG 1 : PHẦN TỬ ĐIỀU KHIỂN
1.4 Cụng tắc từ
Tỏc dụng :
Trong thực tế công tắc từ đợc ứng dụng để nhận biết vị trí của các cơ cấu
trong các máy mà không cần tiếp xúc. Trong hệ thống điều khiển khí nén ng-
ời ta dùng công tắc từ để nhận biết vị trí của pittong chuyển động trong xi
lanh.
Công tắc từ
Nam châm vĩnh cửu
Xilanh
Pittong
Hình 1.7: ứng dụng công tắc từ
CHƯƠNG 1 :PHẦN TỬ ĐIỀU KHIỂN
- Ký hiệu :
+ Ký hiệu theo bản vẽ Việt Nam (Nga)
Tiếp điểm thờng mở. Tiếp điểm thờng đóng.
+ Ký hiệu theo bản vẽ Châu Âu
Tiếp điểm thờng mở. Tiếp điểm thờng đóng
+ Ký hiệu theo bản vẽ Nhật Bản
Tiếp điểm thờng mở. Tiếp điểm thờng đóng.
CHƯƠNG 2 : PHẦN TỬ XỬ Lí TÍN HIỆU
2.1 Rơ le điện từ
0
1
2
A
B
Cuộn dõy
Mạch Từ
Lũ xo
Tiếp điểm
Cấu tạo Rơ le điện từ
CHƯƠNG 2 : PHẦN TỬ XỬ Lí TÍN HIỆU
2.1 Rơ le điện từ
Hình1.21: Rơle điện từ hãng OMRON.
CHƯƠNG 2 : PHẦN TỬ XỬ Lí TÍN HIỆU
2.1 Rơ le điện từ
Mạch từ:
Có tác dụng dẫn từ. Đối với rơ le điện từ 1 chiều, gông từ đợc chế tạo từ
thép khối thờng có dạng hình trụ tròn (vì dòng điện một chiều không gây
nên dòng điện xoáy do đó không phát nóng mạch từ). Đối với rơ le điện từ
xoay chiều, mạch từ thờng đợc chế tạo từ các lá thép kỹ thuật điện ghép lại
(để làm giảm dòng điện xoáy fuco gây phát nóng)
Cuộn dây:
Khi đặt một điện áp đủ lớn vào hai đầu A và B, trong cuộn dây sẽ có dòng
điện chạy qua, dòng điện này sinh ra từ trờng, từ trờng khép mạch qua
mạch từ tạo nên lực hút điện từ hút nắp mạch từ làm thay đổi trạng thái
của tiếp điểm.
Lò xo: Dùng để giữ nắp.
Tiếp điểm: Thờng có một hoặc nhiều cặp tiếp điểm, 0-1 là tiếp điểm th-
ờng mở, 0-2 là tiếp điểm thờng đóng.
CHƯƠNG 2 : PHẦN TỬ XỬ Lí TÍN HIỆU
2.1 Rơ le điện từ
Nguyên lý
Khi cha cấp điện vào hai đầu A-B của cuộn dây, lực hút điện từ bằng
không. Các cơ cấu của rơle nằm ở vị trí nh hình 1.19. Khi đặt một điện áp
đủ lớn vào A-B, dòng điện chảy trong cuộn dây sinh ra từ trờng tạo ra lực
hút điện từ. Nếu lực hút điện từ thắng đợc lực đàn hồi của lò xo thì nắp đợc
hút xuống, tiếp điểm 0-1 mở ra và 0-2 đóng lại. Nếu không cấp điện vào
hai đầu A-B nữa thì các tiếp điểm lại trở về trạng thái ban đầu.
CHƯƠNG 2 : PHẦN TỬ XỬ Lí TÍN HIỆU
- Ký hiệu :
+ Ký hiệu theo bản vẽ Việt Nam (Nga)
Tiếp điểm thờng mở. Tiếp điểm thờng đóng. Cuộn dây
+ Ký hiệu theo bản vẽ Châu Âu
Tiếp điểm thờng mở. Tiếp điểm thờng đóng Cuộn dây
+ Ký hiệu theo bản vẽ Nhật Bản
Tiếp điểm thờng mở. Tiếp điểm thờng đóng. Cuộn dây
CHƯƠNG 2 : PHẦN TỬ XỬ Lí TÍN HIỆU
2.2. Công tắc tơ
Về cơ bản cấu tạo của công tắc tơ giống với rơle điện
từ, chỉ khác nhau ở chỗ rơle dùng để đóng cắt tín hiệu
trong các mạch điều khiển còn công tắc tơ dùng để
đóng cắt ở mạch động lực (có điện áp cao, dòng điện
lớn) do đó cuộn dây của công tắc tơ lớn hơn, tiếp điểm
của công tắc tơ cũng lớn hơn (chịu đợc dòng điện,
điện áp cao hơn).
Tiếp điểm của công tắc tơ có hai loại: Tiếp điểm chính
(dùng để đóng cắt cho mạch động lực), tiếp điểm phụ
(dùng để điều khiển phụ trợ). Để hạn chế phát sinh hồ
quang khi tiếp điểm chính đóng cắt, tiếp điểm chính
thờng có cấu tạo dạng cầu và đợc đặt trong buồng dập
hồ quang.
CHƯƠNG 2 : PHẦN TỬ XỬ Lí TÍN HIỆU
- Ký hiệu :
+ Ký hiệu của cuộn dây và tiếp điểm phụ giống nh rơle trung gian.
+ Ký hiệu của tiếp điểm chính.
Ký hiệu theo bản vẽ Việt Nam.
Ký hiệu theo bản vẽ châu Âu.
Ký hiệu theo bản vẽ Nhật Bản.
Hoặc
CHƯƠNG 2 : PHẦN TỬ XỬ Lí TÍN HIỆU
2.3. Rơ le thời gian
Mạch trễ
thời gian
điện tử.
Cuộn dây Tiếp điểm
Nguồn cấp
T
Rơle
VR
C
CT
a,
b,
Hình 1.25:
a, Sơ đồ khối của rơle thời
gian
b, Sơ đồ nguyên lý của một
rơle thời gian đơn giản.
CHƯƠNG 2 : PHẦN TỬ XỬ Lí TÍN HIỆU
2.3. Rơ le thời gian
Hình 1.26: Rơ le thời gian của hãng
OMRON
Rơle sốRơle tơng tự
CHƯƠNG 2 : PHẦN TỬ XỬ Lí TÍN HIỆU
- Ký hiệu :
+ Ký hiệu theo bản vẽ Việt Nam (Nga)
Tiếp điểm thờng mở đóng chậm Tiếp điểm thờng đóng mở chậm Cuộn dây
+ Ký hiệu theo bản vẽ Châu Âu
Tiếp điểm thờng mở đóng chậm Tiếp điểm thờng đóng mở chậm Cuộn dây
+ Ký hiệu theo bản vẽ Nhật Bản
Tiếp điểm thờng mở đóng chậm Tiếp điểm thờng đóng mở chậm. Cuộn dây
TLR
CHƯƠNG 3 : CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ
3.1. Cầu chì
b,
Hình 1.28:
a, Cấu tạo của cầu chì.
b, Cầu chì công nghiệp hãng Merlin Gerin
NắpVỏ
Dây chảy
a,
CHƯƠNG 3 : CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ
+Tác dụng
Bản chất của cầu chì là một đoạn dây dẫn yếu nhất trong mạch, khi có sự
cố đoạn dây này bị đứt ra đầu tiên. Trong thực tế cầu chì dùng để bảo vệ
sự cố ngắn mạch hoặc quá tải dài hạn.
+ Ký hiệu
Ký hiệu theo bản vẽ Việt Nam
Ký hiệu theo bản vẽ châu Âu
Ký hiệu theo bản vẽ Nhật Bản
CHƯƠNG 3 : CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ
3.2. Aptomat
CHƯƠNG 3 : CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ
+Tác dụng
Aptomat dùng để đóng cắt và bảo vệ mạch điện. Với giá thành ngày càng
rẻ, hiện nay
nó thay thế hầu hết các vị trí của cầu chì.
+ Ký hiệu
Ký hiệu theo bản vẽ Việt Nam
Ký hiệu theo bản vẽ châu Âu
Ký hiệu theo bản vẽ Nhật Bản
CHƯƠNG 3 : CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ
3.3 Rơ le nhiệt
Thanh l-
ỡng kim
Tải
Lới
Tiếp
điểm
Lò
xoPhần tử
gia nhiệt
Hình 1.30:
a, Cấu tạo.
b, Rơle nhiệt 3 pha của hãng
Telemecanique.
a,
b,
CHƯƠNG 3 : CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ
- Ký hiệu :
+ Ký hiệu theo bản vẽ Việt Nam (Nga)
Tiếp điểm thờng mở Tiếp điểm thờng đóng Thanh nhiệt
+ Ký hiệu theo bản vẽ Châu Âu
Tiếp điểm thờng mở Tiếp điểm thờng đóng Thanh nhiệt
+ Ký hiệu theo bản vẽ Nhật Bản
Tiếp điểm thờng mở Tiếp điểm thờng đóng. Thanh nhiệt
CHƯƠNG 4 : CƠ CẤU CHẤP HÀNH
4.1. Động cơ điện xoay chiều
Hình 1.31:
a: Stator; b: Lá thép stator; c: Lá thép rotor
d: Dây ngắn mạch; e: Rotor
f: Ký hiệu động cơ không đồng bộ 3 pha
rotor lồng sóc.
b,
a,
b,
c
d, e,
f,
CHƯƠNG 4 : CƠ CẤU CHẤP HÀNH
4.2. Động cơ điện một chiều
Nam châm vĩnh
cửu(kích từ)
Phần ứng
Cuộn dây kích từ
Phần ứng
Hình1.39:
a, Động cơ 1 chiều kích từ bằng nam châm vĩnh cửu.
b, Động cơ 1 chiều kích từ bằng nam châm điện.
b,
a,
CHƯƠNG 4 : CƠ CẤU CHẤP HÀNH
Ký hiệu của động cơ:
Động cơ điện 1 chiều kích từ bằng nam châm vĩnh cửu.
Động cơ điện một chiều kích từ độc lập.
Động cơ điện một chiều kích từ song song.
Động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp.
Động cơ điện một chiều kích từ hỗn hợp.
CHƯƠNG 4 : CƠ CẤU CHẤP HÀNH
- Nguyên lý
Khi cấp nguồn một chiều cho phần ứng của động cơ trong cuộn dây phần
ứng có dòng
điện chảy qua, theo quy tắc bàn tay trái tơng tác giữa dòng điện chảy trong
cuộn dây phần ứng với từ trờng phần kích từ tạo nên moment quay làm
quay rotor (phần ứng). Tốc độ của rotor đợc tính theo công thức:
n = U /k. - R.I/k.
Trong đó:
U : Điện áp phần ứng.
R : Điện trở phần ứng.
I : Dòng điện phần ứng.
k : Hệ số cấu tạo.
: Từ thông phần kích từ.
PHẦN II: MỘT SỐ SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
THƯỜNG GẶP
Sơ đồ 1 : Sơ đồ khởi động động cơ KĐB ro to lồng súc quay
một chiờu mở mỏy trực tiếp
PHẦN II: MỘT SỐ SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
THƯỜNG GẶP
Sơ đồ 2 : Sơ đồ khởi động động cơ KĐB đổi nối Y-Δ
PHẦN II: MỘT SỐ SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
THƯỜNG GẶP
Sơ đồ 3 : Sơ đồ điều khiển động cơ KĐB quay 2 chiều
PHẦN II: MỘT SỐ SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
THƯỜNG GẶP
Sơ đồ 4 : Sơ đồ điều khiển động cơ KĐB quay 1 chiều 2 cấp
tốc độ
PHẦN II: MỘT SỐ SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
THƯỜNG GẶP
Sơ đồ 5 : Sơ đồ điều khiển động cơ KĐB quay 2 chiều 2 cấp
tốc độ
PHẦN II: MỘT SỐ SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
THƯỜNG GẶP
Sơ đồ 6 : Sơ đồ điều khiển động cơ KĐB quay 1 chiều 4 cấp
tốc độ
PHẦN II: MỘT SỐ SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
THƯỜNG GẶP
Sơ đồ 7 : Sơ đồ truyền động lờn xuống của mỏy nõng
PHẦN II: MỘT SỐ SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
THƯỜNG GẶP
Sơ đồ 8 : Sơ đồ mở mỏy động cơ KĐB qua biến ỏp tự ngẫu
PHẦN II: MỘT SỐ SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
THƯỜNG GẶP
Sơ đồ 9 : Sơ đồ mở mỏy động cơ KĐB nhờ nối thờm điện trở
Stato
PHẦN III: TRANG BỊ ĐIỆN TRONG MÁY
CễNG CỤ
CHƯƠNG I : MÁY TIỆN
MÁY TIỆN 1K62
MÁY TIỆN 1K62
Mỏy Tiện 1K62
MÁY MÀI
Các bộ phận cơ bản : Thân máy 1, Bàn máy 3: Sd, ụ
phôi 2: Sv, ụ động 4, vấu hành trình7, ụ đá mài 5: SK.
MÁY MÀI TRềN NGOÀI 3A161
Quay đá mài Qđ
Quay chi tiết Qct
Tịnh tiến bàn máy Tbm
ivQđá
ĐC
Tbàn
Đầu vào Đầu ra
Qchi tiết
is
ĐC
MÁY MÀI TRềN NGOÀI 3A161
CHƯƠNG 3 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
KHOAN
3.1 Khỏi niệm chung
Máy khoan dùng để gia công các lỗ hình trụ, hình côn thông và
không thông, để doa và gia công tinh, chính xác những lỗ đã đ-
ợc khoan hay là những lỗ do đúc hay dập mà có sẵn, để tiện
trong lỗ bằng dao tiện, để cắt đờng ren bằng tarô và có khi còn
để thực hiện một số việc khác nữa.
Máy khoan gồm các loại :
Máy khoan đứng một trục, máy khoan cần, máy khoan nhiều
trục, máy khoan tâm để khoan lỗ tâm ở hai đầu của phôi, máy
khoan bào, máy khoan chuyên dùng ...
CHƯƠNG 3 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
KHOAN
3.2 Đặc điểm truyền động
Truyền động chính ở máy khoan thờng dùng động cơ lồng sóc
một hay nhiều tốc độ, truyền động ăn dao thờng đợc thực hiện
từ động cơ truyền động chính.
Các truyền động của máy khoan đều làm việc với phụ tải
dài hạn.
Hệ thống truyền động và mạch điện khống chế tự động của
máy khoan không có gì đặc biệt, nhng nó giữ vai trò rất quyết
định trong máy.
CHƯƠNG 3 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
KHOAN
3.3. Mỏy khoan đứng 2A125
1.Thõn mỏy
2. Hộp tốc độ
3. Hộp chạy dao
4. Bàn mỏy
S24
S1
3
2
n
S
1
CHƯƠNG 3 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
KHOAN
3.3.1 Trang bị điện cho mỏy khoan 2A125
CHƯƠNG 3 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
KHOAN
3.4 Trang bị điện trong mỏy khoan cần 3A53
+ Máy khoan cần là loại máy khắc phục đợc nhợc điểm của máy
khoan đứng bằng cách gá chi tiết đứng yên và trục chính di động đ-
ợc đến vị trí khoan thích hợp khi gia công. Vì vậy máy khoan cần
là loại máy khoan điều khiển rất nhẹ nhàng, khả năng làm việc đợc
mở rộng và có thể gia công đợc những chi tiết lớn.
CHƯƠNG 3 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
KHOAN
3.4 Trang bị điện trong mỏy khoan cần 3A53
1. Trụ mỏy
2. Bệ mỏy
3. Ống đỡ
4. Cần khoan
5. Trục vớt me
6. Hộp tốc độ
7. Bàn mỏy
8. Động cơ
9. Động cơ nõng cần khoan
S
1
7
V3
3
5
V1
n 46
V2
9
8
2
CHƯƠNG 3 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
KHOAN
3.4 Trang bị điện trong mỏy khoan cần 3A53
+ Cỏc chuyển động cơ bản trong mỏy khoan cần
Chuyển động chính tạo ra tốc độ cắt gọt n là chuyển động
quay tròn của trục chính.
Chuyển động chạy dao s là chuyển động thẳng đứng của
trục chính.
Chuyển động điều chỉnh v1 là chuyển động thẳng đứng của
cần khoan trên ống đỡ (3).
Chuyển động điều chỉnh v2 là chuyển động hớng kính của
hộp tốc độ trên cần khoan.
Chuyển động điều chỉnh v3 là chuyển động của cần khoan
cùng với ống đỡ (3) quanh trụ (1).
CHƯƠNG 3 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
KHOAN
3.4.1Trang bị điện trong mỏy khoan cần 3A53
CHƯƠNG 4 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
DOA
4.1 Khỏi niệm chung
+ Đặc điểm cụng nghệ :
Mỏy doa dựng để gia cụng lỗ mà kớch thước giữa cỏc tõm lỗ
yờu cầu độ chớnh xỏc cao. Ngoài ra cũn cú thể thực hiện
một số nguyờn cụng khỏc như : Khoan, phay bằng dao phay
mặt đầu, gia cụng ren
Gia cụng trờn mỏy doa đạt được độ chớnh xỏc và độ búng
rất cao
+ Phõn loại :
Mỏy doa đứng, mỏy doa ngang, mỏy doa tọa độ
CHƯƠNG 4 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
DOA
1. Bệ mỏy ; 2. Trụ Sau; 3 Giỏ đỡ trục dao; 4 Bàn giỏ chi tiết gia cụng;
5. Trụ chớnh ; 6. Trụ trước
CHƯƠNG 4 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
DOA
4.2 Đặc điểm chuyển động trong mỏy doa
+ Chuyển động chớnh : Chuyển động quay của dao doa
+ Chuyển động ăn dao :
- Chuyển động ngang hoặc dọc của chi tiết gia cụng
- Chuyển động dọc trục của trục chớnh mang đầu doa
+ Chuyển động phụ:
- Chuyển động theo chiều thẳng đứng của ụ dao và
cỏc truyền động bơm dầu của hệ thống bụi trơn và động cơ
bơm nước làm mỏt
CHƯƠNG 4 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
DOA
4.3 Yờu cầu trong cỏc truyền động và trang bị điện
+ Truyền động chớnh :
- Đảo chiều quay
- Phạm vi điều chỉnh tốc độ : D =100:1 (Doa ngang),
D=250 :1 ( Doa tọa độ ).
- Hóm dừng nhanh
- Động cơ Xoay chiều ro to lồng xúc ( 1 hay nhiều
cấp tốc độ)
-Mỏy doa cỡ nặng và doa tọa độ : Động cơ 1 chiều
+ Truyền động ăn dao :
-Phạm vi đều chỉnh tốc độ : D=1500;1
- Yờu cầu ổn định tốc độ, tỏc động nhanh và dừng chớnh xỏc
- Đảm bảo liờn động với truyền động chớnh trong chế độ làm
việc tự động
CHƯƠNG 4 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
DOA
4.4 Mỏy doa ngang 2620
+ Thụng số kỹ thuật
- Đường kớnh trục chớnh : 90mm
- Kớch thước bàn : 1120x900 mm
- Cụng suất động cơ chớnh : 7,5-10kw
- Tốc độ quay của trục chớnh (12,5-1600 ) vg/ph
- Cụng suất động cơ truyền động ăn dao : 2,1 kw
- Tốc độ quay của động cơ truyền động ăn dao : 2,1-1500 v/ph
CHƯƠNG 4 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
DOA
4.4 Mỏy doa ngang 2620
Truyền động chớnh :
CHƯƠNG 4 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
DOA
4.4 Mỏy doa ngang 2620
Truyền ăn dao :
+ Tốc độ ăn dao (2,2-1760)mm/ph
+ Di chuyển nhanh đầu dao
v= 3780mm/ph
+ Tốc độ ăn dao được thay đổi bằng
Cỏch thay đổi sức điện động của
Khuếch đại mỏy điện (MĐKĐ)
+1CK, 2CK cuộn điều khiển
Thụng qua hai tầng khuếch đại
Điện ỏp và cụng suất
CHƯƠNG 4 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
DOA
4.5 Mỏy doa tọa độ 2A450
+ Mỏy doa tọa độ dựng để gia cụng nhiều lỗ cú tọa độ khỏc
nhau trờn một chi tiết gia cụng tiện. Cho phộp nhận được độ
chớnh xỏc gia cụng cao. Trờn mỏy cú thể thực hiện được
cỏc phộp đo kớch thước lấy dấu và kiểm tra kớch thước giữa
cỏc tõm lỗ.
+ Trang bị điện :
-Động cơ chớnh : P=8kw, n=1440 vg/ph
- Phạm vi điều chỉnh tốc độ : D=10:1
CHƯƠNG 4 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
DOA
4.5 Mỏy doa tọa độ 2A450
CHƯƠNG 4 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
DOA
4.5 Mỏy doa tọa độ 2A450
CHƯƠNG 5 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
PHAY
5.1 Khỏi niệm chung
Mỏy phay dựng để gia cụng bề mặt trong, ngoài của chi tiết,
phay rónh, phay ren và bỏnh răng bằng dao phay.
Quỏ trỡnh gia cụng bề mặt trờn mỏy phay thực hiện bằng hai
chuyển động phối hợp :
+ Chuyển đồng quay của dao phay ( CĐC)
+ Chuyển động tịnh tiến của chi tiết gia cụng theo phương
thẳng đứng, theo chiều dọc hoặc chiều ngang
•Phõn loại :
-Mỏy dựng chung ( phay ngang, phay đứng, phay giường )
-Mỏy chuyờn dựng ( Phay ren, phay bỏnh răng, phay chộp
hỡnh )
CHƯƠNG 5 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
PHAY
5.2 Cỏc chuyển động trong mỏy phay
+ Chuyển động chớnh của mỏy phay
Chuyển động quay của dao phay : Động cơ xoay chiều
( 1 hoặc nhiều cấp tốc độ : pvdc D=20:1 đến D=60:1)
+ Chuyển động ăn dao
Chuyển động ăn dao là chuyển động dịch chuyển của chi tiết so
với dao phay.
-Trong cỏc mỏy phay cỡ nhỏ và trung bỡnh, truyền động ăn dao
được thực hiện qua truyền động chớnh qua hệ thống tay gạt và
hộp số.
-Mỏy phay cỡ nặng : yờu cầu chất lượng điều chỉnh cao thường
dựng động cơ điện một chiều
+ Chyển động phụ
Di chuyển nhanh của đầu phay, di chuyển xà, xiết nới xà, bơm
dầu của hệ thống bụi trơn, bơm nước của hệ thống làm mỏt dựng
bộ truyền động xoay chiều động cơ khụng đồng bộ roto lồng xúc.
CHƯƠNG 5 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
PHAY
5.3 Mỏy phay đứng 6A54
+Thụng số kỹ thuật
-Kớch thước của bàn chi tiết : 1600x630mm
-Hành trỡnh di chuyển lớn nhất :
- Di chuyển dọc của bàn : 1300mm
- Di chuyển ngang của bàn : 600mm
- Di chuyển theo chiều đứng của đầu phay : 650mm
-Số tốc độ trục chớnh : 18 (25- 1250 vg/ph)
-Phạm vi điều chỉnh tốc độ ăn dao : D=10:1
-Tốc độ di chuyển ngang của bàn : 4-40mm/ph
-Tốc độ di chuyển theo chiều đứng của đầu dao phay
( 40-400mm/ph)
-Tốc độ di chuyển nhanh của bàn 2m/ph, đầu dao 0,8m/ph
CHƯƠNG 5 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
PHAY
1. Thõn mỏy
2. Đầu trục chớnh cú thể quay
Xung quanh trục nằm ngang
3. Bàn mỏy gỏ chi tiết
4. Bàn di trượt
CHƯƠNG 5 : MẠCH ĐIỆN TRONG MÁY
PHAY
5.4 Trang bị điện mỏy phay 6A54
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_trang_bi_dien_ban_hay.pdf