Chuẩn RS-530
35/54
Ra đời 1987
Đầu nối DB37 của RS 449 ít sử dụng thực tế
Tín hiệu tương thích RS 232D
Dùng đầu nối DB25
Sử dụng giao tiếp cân bằng RS-422
Là cải tiến của RS 449
Chuẩn X.21
41/54
X.21: DTE-DCE
Interface on public data network (X.25: packet switching)
Được thiết kế bởi ITU-T năm 1976
Mở đường cho thông tin toàn số.
Sử dụng như giao tiếp đầu cuối leased line số (64 x n kbps)
Tất cả các đường tín hiệu sử dụng thu phát RS-422A/V.11 cân bằng
Dùng mạch dữ liệu điều khiển → Giảm thiểu các chân điều khiển
Cho phép tốc độ truyền lên đến 10Mbps
44 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 486 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Truyền số liệu - Chương 2, Phần 3: Hệ thống truyền thông - Lê Đắc Nhường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Truyền số liệu
Data Communication
Lê Đắc Nhường
Khoa Toán Tin - Trường Đại học Hải Phòng
E-mail: Nhuongld@yahoo.com
Cell Phone: 0987.394.900
2.3. Chuẩn truyền thông
2/54
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
Giao thức (Protocol): Có thể hiểu như Ngôn ngữ giao tiếp
Chuẩn (Standards): là nghi thức được chuẩn hoá bởi một tổ chức nào đó, hoặc được
nhiều người chấp nhận.
2.3. Chuẩn truyền thông
3/54
Một số tổ chức chuẩn hóa
ISO - International Standards Organization: 1947,
thành viên là tổ chức chuẩn hoá của các quốc gia
ITU - T - International Telecommunications Union -Telecommunication
Standards Sector, tên cũ CCITT (1970)
IEEE - Institute of Electrical and Electronics Engineers
CEPT - Committee of European Post, Telegraph & Telephone
ANSI - American National Standards Institute
EIA - Electronics Industries Association
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3. Chuẩn truyền thông
4/54
Các chuẩn về giao diện gữa DTE và DCE
Chuẩn về tín hiệu: xác địn mức hiệu điện thế, thời gian biến đổi tín hiệu
Chuẩn về cấu trúc: xác định kết nối vật lí giữa DTE và DCE (tín hiệu và
mạch điều khiển thông qua cáp nối và giắc cắm)
Chuẩn về chức năng: xác định chức năng các mạch chuyển đổi
Chuẩn về thủ tục: xác định thứ tự thao tác trong truyền dữ liệu dựa trên
chuẩn chức năng của các đường tín hiệu.
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.1 Chuẩn RS-232
5/54
Còn có tên là EIA 232
Tương đương V.24 (ITU-T)
Phát hành 1962, nhiều lần điều chỉnh, gần đây nhất là RS 232D
Dùng giao tiếp giữa DTE và DCE
Qui định về điện: bit 1 +3V)
Có thể sử dụng dòng 20mA để tăng khoảng cách truyền
Qui định về cơ: chuẩn giao tiếp DB9 (COM) và DB25 (LPT),
Tốc độ 20kbps ở khoảng cách cáp không quá 15m
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về tín hiệu
6/54
Chuẩn RS-232B qui định:
Mức logic ‘1’ là một điện áp bất kỳ, trong phạm vi từ –5 V đến -25 V
Mức logic ‘0’ là bất cứ điện áp nào trong khoảng từ +5 V đến +25 V.
Mức điện áp trong phạm vi –3V đến +3 V là trạng thái chuyển tiếp,
Mức điện áp trong phạm vi từ ±3 V đến ±5 V không được xác định
dẫn đến các kết quả không thể dự tính trước nếu được sử dụng: tình trạng
này đã xuất hiện trong các hệ thống được thiết kế sơ sài.
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về tín hiệu
7/54
Chuẩn RS-232B qui định:
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về tín hiệu
8/54
Chuẩn RS-232C qui định:
Mức logic 1: trong khoảng: -3V đến -12V; khoảng từ -5V đến -12V là tin cậy.
Mức logic 0: trong khoảng: +3V đến +12V, khoảng từ +5V đến +12V là tin cậy.
Trở kháng tải của mạch phải nằm trong khoảng từ: 3.000 Ω đến 7.000 Ω.
Các lối vào của bộ nhận phải có điện dung phải nhỏ hơn 2.500 pF.
Tốc độ truyền/ nhận dữ liệu cực đại là 100 Kbit/giây.
Độ dài của cáp nối giữa máy tính và thiết bị ghép nối qua cổng nối tiếp không
thể vượt quá 15m nếu không sử dụng môdem.
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về tín hiệu
9/54
Chuẩn RS-232C qui định:
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về tín hiệu
10/54
Chuẩn RS-232D qui định:
Mức logic 1: trong khoảng: -5V đến -15V;
Mức logic 0: trong khoảng: +5V đến +15V
Các đường điều khiển sử dụng logic dương: từ +5V đến +15V tương ứng với
điều kiện ON (hay TRUE) và từ -5V đến -15V tương ứng với điều kiện OFF
(hay FALSE)
Mức nhiễu được giới hạn là 2V. Do đó ngưỡng nhỏ nhất của ngã vào là ± 3V.
Điện áp lớn nhất trên đường dây khi không tải là ± 25V.
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về tín hiệu
11/54
Chuẩn RS-232D qui định:
Điện trở tải RL có giá trị trong khoảng từ 3 kΩ đến 7 kΩ
Điện dung tải CL không quá 2500 pF
Để ngăn chận sự dao động, tốc độ thay đổi điện áp (slew rate) không được
vượt quá 30V/μs
Thời gian chuyển mức tín hiệu từ ON sang OFF hay ngược lại:
Đối với các đường điều khiển, không được vượt quá 1ms.
Đối với các đường dữ liệu không được vượt quá 4% thời gian của một bit hoặc 1ms.
Tốc độ truyền dữ liệu là 20 kbps và không quá 15m.
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về tín hiệu
12/54
Ví dụ truyền tín hiệu theo chuẩn RS-232D
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về cấu trúc
13/54
Chuẩn RS-232 có 2 loại chân cắm là 25 (DB-25) chân và 9 (DB-9) chân
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về cấu trúc
14/54
Chân chức năng DB-25 (LPT)
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
DB-25M Function Abbreviation
Pin #1 Chassis/Frame Ground GND
Pin #2 Transmitted Data TD
Pin #3 Receive Data RD
Pin #4 Request To Send RTS
Pin #5 Clear To Send CTS
Pin #6 Data Set Ready DSR
Pin #7 Signal Ground GND
Pin #8 Data Carrier Detect DCD or CD
Pin #9 Transmit + (Current Loop) TD+
Pin #11 Transmit - (Current Loop) TD-
Pin #18 Receive + (Current Loop) RD+
Pin #20 Data Terminal Ready DTR
Pin #22 Ring Indicator RI
Pin #25 Receive - (Current Loop) RD-
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về cấu trúc
Chân chức năng DB-9 (COM)
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
DB-9M Function Abbreviation
Pin #1 Data Carrier Detect CD
Pin #2 Receive Data RD or RX or RXD
Pin #3 Transmitted Data TD or TX or TXD
Pin #4 Data Terminal Ready DTR
Pin #5 Signal Ground GND
Pin #6 Data Set Ready DSR
Pin #7 Request To Send RTS
Pin #8 Clear To Send CTS
Pin #9 Ring Indicator RI
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về cấu trúc
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về giao tiếp
17/54
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
Kết nối DTE-DCE qua Modem
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về giao tiếp
18/54
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
Sơ đồ đấu nối chân tín hiệu giữa
máy tính và Modem 25 chân
Sơ đồ đấu nối chân tín hiệu giữa
máy tính và Modem 9 chân
Kết nối DTE-DCE qua Modem
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về giao tiếp
19/54
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
Kết nối DTE-DCE không qua Modem (Null Modem)
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về giao tiếp
20/54
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
Kết nối DTE-DCE không qua Modem (Null Modem)
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về giao tiếp
21/54
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
Kết nối DTE-DCE không qua Modem (Null Modem)
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về thủ tục
22/54
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
Dữ liệu truyền theo chuẩn RS-232:
Khuôn dạng dữ liệu truyền là các Frame
Dữ liệu truyền được mã hóa theo phương pháp mã ASCII 7 bit
Các bít bắt đầu và kết thúc Frame gọi là Start và Stop1, Stop2
Bít kiểm tra chẵn lẻ (Parity bit)
0 x x x x x x x x 1 1
Start Parity Stop1 Stop2
7 bit
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về thủ tục
23/54
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
Dữ liệu truyền theo chuẩn RS-232:
Ví dụ truyền ký tự: ‘a’ có mã ASCII là 97 = 61h = 110.00012
0 1 1 0 0 0 0 1 1 1 1
Start Parity Stop1 Stop2
7 bit
Điện áp truyền
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về thủ tục
24/54
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
Dữ liệu truyền theo chuẩn RS-232:
Ví dụ truyền ký tự có mã ASCII: 10000012
Slide 25
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.2 Chuẩn RS-422A – Cân bằng
Chuẩn RS-422 qui định:
Slide 26
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.2 Chuẩn RS-422A – Cân bằng
Chuẩn RS-422 qui định:
Slide 27
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.2 Chuẩn RS-422A – Cân bằng
Slide 28
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.3 Chuẩn RS- 423A – Không cân bằng
Chuẩn RS-423 qui định:
Slide 29
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.3 Chuẩn RS- 423A – Không cân bằng
2.3.4 Chuẩn 449
30/54
Còn có tên là EIA 449, năm 1977
Khắc phục giới hạn về tốc độ và khoảng cách so với RS 232
Truyền cân bằng (max 10Mbps ở 12m)
Truyền không cân bằng (max 100Kbps ở 12m)
Qui định về điện:
Theo chuẩn RS 422A (cân bằng)
Theo chuẩn RS 423A (không cân bằng)
Qui định về cơ: 2 đầu nối DB37 và DB9
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.4 Chuẩn 449
31/54
Qui định về cơ: 2 đầu nối DB37 và DB9
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.4 Chuẩn 449 – Chuẩn về cấu trúc
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
DB37
2.3.4 Chuẩn 449 – Chuẩn về cấu trúc
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
DB9
2.3.4 Chuẩn 449 – Chuẩn về chức năng
34/54
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.5 Chuẩn RS-530
35/54
Ra đời 1987
Đầu nối DB37 của RS 449 ít sử dụng thực tế
Tín hiệu tương thích RS 232D
Dùng đầu nối DB25
Sử dụng giao tiếp cân bằng RS-422
Là cải tiến của RS 449
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.5 Chuẩn RS-530
36/54
Dùng đầu nối DB25
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.5 Chuẩn RS-530
37/54
Dùng đầu nối DB25
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.5 Chuẩn RS-530
38/54
Dùng đầu nối DB25
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.5 Chuẩn RS-530 – Chuẩn về chức năng
39/54
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.5 Chuẩn RS-530 – Kết nối Null Modem
40/54
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.6 Chuẩn X.21
41/54
X.21: DTE-DCE
Interface on public data network (X.25: packet switching)
Được thiết kế bởi ITU-T năm 1976
Mở đường cho thông tin toàn số.
Sử dụng như giao tiếp đầu cuối leased line số (64 x n kbps)
Tất cả các đường tín hiệu sử dụng thu phát RS-422A/V.11 cân bằng
Dùng mạch dữ liệu điều khiển → Giảm thiểu các chân điều khiển
Cho phép tốc độ truyền lên đến 10Mbps
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.6 Chuẩn X.21
42/54
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.6 Chuẩn X.21
43/54
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
2.3.6 Chuẩn X.21
44/54
13 September 2010Author: Lê Đắc Nhường
Chuẩn đầu nối DB-15
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_truyen_so_lieu_chuong_2_phan_3_he_thong_truyen_tho.pdf