I. Điện áp pháchvàdòngcânbằng.
II. Thiết bịtựđộnghoàđồngbộchínhxác.
1. Nguyêntắc chung.
2. Thiếtbịhoàđồngbộcóthời gianđóngtr-ớckhôngđổi
a) Bộphậnđóngtrước.
b) Bộphậnkiểmtra độlệch tầnsố.
c) Bộphậnkiểmtra độlệch điệnáp.
d) Bộphậnđiềuchỉnhtầnsố.
e) Bộphậnđóng
113 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2154 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tự động hóa hệ thống điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
động
TĐL bằng
bảo
vệ
rơle.
II. Khởi
động
TĐL bằng
sự
không
t−ơng
ứng
giữa
vị
trí
của
máy
cắt
vμ
vị
trí
của
khoá
điều
khiển.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
+ -
KĐK
C2
C1
Đ1
Đ2
TĐL
MC1
TĐLBV
MC
Hình
2.1: a.Khởi
động
bằng
bảo
vệ
rơle.
Hình
2.1: b. Khởi
động
bằng
sự
không
t−ơng
ứng
giữa
vị
trí
máy
cắt vμ
khoá
điều
khiển.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 4. TĐL có
nguồn
cung
cấp
một
phía
I. Hoạt động
của
sơ
đồ
TĐL có
nguồn
cung
cấp
một
phía.
II. Đặc
điểm
của
sơ
đồ
TĐL có
nguồn
cung
cấp
một
phía.
III.Tính
toán
các
tham
số
của
sơ
đồ.
IV. Đặc
điểm
thực
hiện
TĐL ở
máy
cắt không
khí
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
IV
+
_
KĐK
C2
C1
Đ1
Đ2
ThG2
C
ThG1
1TrG1
1TrG2
KĐK
I
II
C2
C1
Đ1
Đ2
Cấm
TĐL
Mạch TĐL
Tín
hiệu
ĐN
Rơle
TĐL
1
2
3
4
5
6
4TrG1
KĐK
C2
C1
Đ1
Đ2
III
MC2
Mạch chống
đóng
MC lặp
đi lặp
lại
Mạch đóng
MC
KĐK
C2
C1
Đ1
Đ2
R2
BV
Mạch rơle
phản
ánh
vị
trí
cắt của
MC
Mạch cắt MC
Mạch bảo
vệ
rơle
Mạch rơle
phản
ánh
vị
trí
đóng
của
MC
R1
CC
3TrG
2TrG
CĐ
R3
R4
R
ThG
1TrG
U
I
1TrG
TH
I
4TrG
U
4TrG
4TrG2
MC1
2TrG
Hình
2.2: Sơ
đồ
thiết
bị
TĐL một
lần
đ−ờng
dây
có
nguồn
cung
cấp
1 phía.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
MC cắt
ThG1
đóng
tBV tC
tTĐL tĐ tBV tC
tTĐL
MC đóng
NM tồn
tại
TĐL không
Thμnh
công
TĐL
Thμnh
công
tBV tC
tTĐL tĐ
MC đóng
đ−ờng
dây
có
điệnMC cắt
TĐL
không
thμnh
công
TĐL
thμnh
công
Unguồn
UC
t
Hình
2.3: Biểu
đồ
thời
gian
trong
chu
trình
TĐL một
lần.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 5. Phối
hợp
tác
động
giữa
bảo
vệ
rơ
le vμ
TĐL
I. Tăng
tốc
độ
của
bảo
vệ
sau
TĐL.
II. Tăng
tốc
độ
tác
động
của
bảo
vệ
tr−ớc
TĐL.
III. TĐD theo
thứ
tự.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
a)
~
MC2
A B C
2I >
NMC1
D
3TĐLBV1
PT
PT
+ -
RI1
ThG2
Từ
TĐL
RI2
2TrGThG1
1TrG
Đi cắt MC
ThG
2TrG
1TrG
Hình
2.4: Tăng
tốc
độ
tác
động
của
BV sau
TĐL.
a) Sơ
đồ
mạng điện, b) Mạch tăng
tốc.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
BA2BA1
MC2 MC1MC3
A
B C D
3TĐL3I >
3I >>
2I >
N
a)
1I >
+ -
RI2
2TrG2
Cắt MC
ThG
2TrG1
Từ
TĐL
RI1
1TrG
b)
ThG
1TrG
2TrG
Hình
2.5: Tăng
tốc
độ
tác
động
của
bảo
vệ
tr−ớc
TĐL.
a) Sơ
đồ
mạng điện. b) Mạch tăng
tốc.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
IKĐ3I> IKĐ2I>>
IN
= f(l)
I
BA2BA1
MC2 MC1MC3
A B C D
TĐL3
3I >
3I >>
N
TĐL2
2I >
2I >> TĐL1
1I >
1I >>
l
Hình
2.6: TĐL theo
thứ
tự.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Tại trạm A
tBV tC
t3TĐL tĐ
tBV tC
Nếu
NM tồn
tại trên
đoạn AB
tC
Tại trạm B
tĐ
tBV
Nếu
NM tồn
tại trên
đoạn BC
tBV tC
t2TĐL
Khoá
3I>> Mở
khoá
3I>>
Hình
2.7: Biểu
đồ
thời
gian
trong
chu
trình
TĐL theo
thứ
tự.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
I. Đặc
điểm
của
TĐL đ−ờng
dây
có
nguồn
cung
cấp
từ
2 phía.
Bμi 6. TĐD 3 pha
đ−ờng
dây
có
nguồn
cung
cấp
2 phía
II. TĐL kiểm
tra
đồng
bộ.
III. TĐL không
đồng
bộ
IV. TĐL tác
động
nhanh.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
a)
~
b)
Hình
2.8: Sơ
đồ
liên
lạc giữa
hai
phần
của
hệ
thống
điện
a) Bằng
3 đ−ờng
dây,b) Bằng
1 đ−ờng
dây
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
1RKD
TDL1
1ĐN
1RKU
BU1
BU2
MC1
CắtA BCắt
~~
BU3
BU4
2RKD
2RKU
2ĐN
TDL2
+ +
Hình
2.9: Sơ
đồ
nguyên
lý
của
thiết
bị
TĐL có
kiểm
tra
đồng
bộ.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
~ ~
BA1
B
a)
A
MC1 MC2
ĐĐ
C
b)
Uđm
U
t
Hình
2.10: b) Sơ
đồ
mạch có
thể
áp dụng
TĐL tác
động
nhanh
b) Đồ
thị
biến
thiên
điện
áp sau
khi
mở
các
máy
cắt của
đ−ờng
dây.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 7. TĐL thanh
góp
+ _
BV
ThG1
TrG2
TrG3
R
ThG3TrG1
TrG4
1TrG1
2TrG1
+ C2 C1 D2D1
TrGS
Đi đóng
MC1
1KĐK
+
1TrG2
Đi đóng
MC2
2KĐK
+
2TrG2
Đi đóng
MC3
3KĐK
+
3TrG2
Đi đóng
MC4
4KĐK
3TrG
2TrG
1TrG
I
TrG
ThG
TrG
U
1TrG
U
2TrG
U
3TrG
U
ThG2
Hình
2.11: Sơ
đồ
tự
đóng
lặp
lại thanh
góp
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 8. TĐL máy
biến
áp
-
TĐL máy
biến
áp nhằm
tự
động
khôi
phục
sự
lμm
việc
bình
th−ờng
của
máy
biến
áp sau
khi
cắt sự
cố.
-
Một
trong
các
ph−ơng
pháp
đ−ợc
sử
dụng
lμ
khởi
động
thiết
bị
TĐL trong
mọi
tr−ờng
hợp
cắt sự
cố
máy
biến
áp, ph−ơng
pháp
nμy
khả
năng
TĐL
thμnh
công
kém, chỉ
dùng
khi
các
bảo
vệ
tác
động
nhanh
cắt nhanh
máy
biến
áp sau
khi
TĐL không
thμnh
công.
- Một ph−ơng
pháp
khác
lμ
khoá
liên
động
thiết
bị
TĐL khi
bảo
vệ
chống
h−
hỏng
bên
trong
thùng
dầu
MBA lμm việc
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
2
1. ý
nghĩa
của
việc
tự
động
đóng
trở
lại nguồn
cung
cấp
(TĐL).
2. Phân
tích
các
yêu
cầu
cơ
bản
của
TĐL.
3. Phân
tích
sơ
đồ
TĐL một
lần
cho
đ−ờng
dây. Dựa
trên
cơ
sở
của
sơ
đồ
nμy
hãy
vẽ
sơ
đồ
TĐL hai
lần
cho
một
đ−ờng
dây
bất
kỳ. Nêu
cách
xác
định
các
thông
số
của
sơ
đồ.
4. Các
biện
pháp
để
giảm
thời
gian
mất
điện
của
phụ
tải
khi
có
sử
dụng
thiết
bị
TĐL. Hãy
vẽ
sơ
đồ
phối
hợp
tác
động
giữa
bảo
vệ
cắt nhanh, bảo
vệ
quá
dòng
cực
đại để
bảo
vệ
cho
đ−ờng
dây
vμ
sơ
đồ
TĐL một
lần
cho
đ−ờng
dây
nμy. Xác
định
các
thông
số
của
sơ
đồ.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
2
5. Phân
tích
tác
dụng
của
các
sơ
đồ
TĐL cho
đ−ờng
dây
trong
mạng
điện
kín
(các
loại TĐL có
kiểm
tra
đồng
bộ, TĐL không
đồng
bộ, TĐL tác
động
nhanh
...). Nêu
cách
xác
định
các
thông
số
của
sơ
đồ.
6. Tác
dụng
của
TĐL đối
với
trạm phân
phối
cấp
điện
cho
nhiều
phụ
tải
quan
trọng. Hãy
vẽ
sơ
đồ
TĐL cho
trạm phân
phối
có
2, 3, 4.... đ−ờng
dây
cung
cấp
điện
cho
các
phụ
tải
quan
trọng. Xác
định
các
thông
số
của
sơ
đồ
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Ch−ơng
3.
Tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng
bù
Bμi 1. Khái
niệm
chung
Bμi 2. Tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng bù theo thời gian ngμy đêm
Bμi 3. Tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng bù theo điện áp
Bμi 4. Tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng bù theo dòng điện phụ tải
Home
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
3T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 1. Khái
niệm
chung
-
Vai
trò
của
việc
bù
công
suất
phản
Kháng
trong
hệ
thông
điện.
-
Các
ph−ơng
pháp
tự
động
bù
dung l−ợng
phμn
kháng
trong
hệ
thống
điện. Phạm vi ứng
dụng
của
các
ph−ơng
pháp
nμy.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
12
39
6
11
19
12
20
A1
A2
A1 C1
220V
Bμi 2. Tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng bù theo thời gian ngμy đêm
Hình
3-1: Nguyên
lý
cấu
tạo đồng
hồ
tín
hiệu
điện
thứ
cấp.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
MC
C
CC
Đ
MC1
CĐ
1ThG
2ThG
MC2C
ĐH
1ThG
ĐH
-24V +24V
MC3
MC4
CC
2ThG
+ _
Bμi 2. Tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng bù theo thời gian ngμy đêm
Hình
3-2: Sơ
đồ
tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng
bù
theo
thời
gian
ngμy
đêm.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Đ
TrG
CĐ
CC
1ThG
2ThG
MC2
C
MC3RU1
MC4 RU2
MC1
TrG
RI
TrG
TrG
K
+
1ThG
2ThG
_
MC
C
CC
a
b
c
a b
R
MC
RU
Bμi 3. Tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng bù theo điện áp
Hình
3-3: Sơ
đồ
tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng
bù
ở
mạng điện
có
điện
áp 3 10kV.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
CCC
MC
Đầu
vμo
2RI
RI 1TrG
Đ
1TrG
CĐ
1ThG
2ThG
MC2 C
MC3
MC4
MC1
1TrG
RI
1TrG
1TrG
+ _
1RI
MC5 2RI
2TrG
2TrG
2TrG
1ThG
2ThG
1RI
CC
Bμi 4. Tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng bù theo dòng điện phụ tải
Hình
3-4: Sơ
đồ
tự
động
điều
chỉnh
dung l−ợng
bù
theo
dòng
điện
phụ
tải
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
3
1. ý
nghĩa
của
việc
bù
công
suất
phản
kháng
trong
mạng điện. Dựa
trên
cơ
sở
nμo
để
xác
định
các
ph−ơng
pháp
bù
công
suất
phản
kháng
trong
mạng điện.
2. Ph−ơng
pháp
tự
động
bù
công
suất
phản
kháng
theo
thời
gian
ngμy
đêm đ−ợc
áp dụng
trong
tr−ờng
hợp
nμo
?. Phân
tích
sơ
đồ
tự
động
bù
công
suất
phản
kháng
theo
thời
gian
ngμy
đêm. Nêu
tác
dụng
vμ
cách
xác
định
các
thông
số
của
sơ
đồ.
3. Ph−ơng
pháp
tự
động
bù
công
suất
phản
kháng
theo
điện
áp đ−ợc
áp dụng
trong
tr−ờng
hợp
nμo
?. Phân
tích
sơ
đồ
tự
động
bù
công
suất
phản
kháng
theo
điện
áp. Nêu
tác
dụng
vμ
cách
xác
định
các
thông
số
của
sơ
đồ.
4. Ph−ơng
pháp
tự
động
bù
công
suất
phản
kháng
theo
dòng
điện
đ−ợc
áp dụng
trong
tr−ờng
hợp
nμo
?. Phân
tích
sơ
đồ
tự
động
bù
công
suất
phản
kháng
theo
dòng
điện. Nêu
tác
dụng
vμ
cách
xác
định
các
thông
số
của
sơ
đồ.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 1. Các
ph−ơng
pháp
hoμ
đồng
bộ
Bμi 2. Ph−ơng
pháp
hoμ
đồng
bộ
chính
xác
Bμi 3. Ph−ơng
pháp
hoμ
tự
đồng
bộ
Ch−ơng
4.
tự
động
hoμ
đồng
bộ
Home
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
4
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 1. Các
ph−ơng
pháp
hoμ
đồng
bộ
1. Hoμ
đồng
bộ
chính
xác
vμ
trình
tự
thực
hiện
hoμ
đồng
bộ
chính
xác.
2. Hoμ
tự
đồng
bộ
trình
tự
thực
hiện
hoμ
tự
đồng
bộ.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 2. Ph−ơng
pháp
hoμ
đồng
bộ
chính
xác
I. Điện
áp phách
vμ
dòng
cân
bằng.
II. Thiết
bị
tự
động
hoμ
đồng
bộ
chính
xác.
1. Nguyên
tắc chung.
2. Thiết
bị
hoμ
đồng
bộ
có
thời
gian
đóng
tr−ớc
không
đổi
a) Bộ
phận
đóng
tr−ớc.
b) Bộ
phận
kiểm
tra
độ
lệch
tần
số.
c) Bộ
phận
kiểm
tra
độ
lệch
điện
áp.
d) Bộ
phận
điều
chỉnh
tần
số.
e) Bộ
phận
đóng.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
HT
UHT
US
UF
2
'
a)
TS TS
uS
t
b)
2
S2
1
S1
t
US
tđt
i1 i1
TS1 TS2
tđt
2 1
2’
2’
c)
Hình
4.2: Điện
áp phách
a) Đồ
thị
vectơ, b) Sự
thay
đổi
trị
số
tức
thời
của
điện
áp phách,
c) Sự
thay
đổi
biên
độ
của
điện
áp phách.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
“Tăng”
“Giảm”
Bộ
phận
đóng
tr−ớc
Bộ
phận
kiểm
tra
độ
lệch
tần
số
Bộ
phận
kiểm
tra
độ
lệch
điện
áp
Bộ
phận
điều
chỉnh
điện
áp
Bộ
nguồn
UF
UHT
Cung
cấp
cho
các
phần
tử
của
máy
hoμ
Bộ
phận
đóng
Đi đóng
MC
của
máy
phát
Đến
cơ
cấu
điều
khiển
turbine
Hình
4.3: Sơ
đồ
cấu
trúc
của
máy
hoμ
đồng bộ có tdt
= const.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
a)
UF
UHT
Từ
bộ
nguồn
B4
L
L
R1
i2
Đến
bộ
phận
đóng
vμ
kiểm
tra
độ
lệch
điện
áp
VP
P1
i1R2 R3
1TrG 2TrG 3TrG
Uđt
US
US
c)
t
t
a2
TS1
S2
Uđt
i
TS2
tđt1 tđt2
a1
S1
i1 i1
i2
i2
1TrG
+ -K1
1 2 3
b)
2TrG
2TrG
Ura
= RC.
C
RU vμo
Hình
4.4: Bộ
phận
đóng
tr−ớc
của
máy
hoμ
đồng
bộ
a) Sơ
đồ
khối
chức
năng,b) Sơ
đồ
phần
tử
vi phân
VP, c) Đồ
thị
thời
gian
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
a)
L P2
UF
Từ
bộ
nguồn
B5 R4
UHT
R5
P3 P4 P5
P6
Không
Giải
trừ
US
Đến
bộ
phận
đóng
UKf
b)
S2
ScpS1
> Scp
US
t2
tđttđttđt
t2
t1t1t1
t
t
t
t
UP3
UPS
= UKf
Uđt
S3
<< Scp
a1 a2 a3
B2 B3
Hình
4.5: Bộ
phận
kiểm
tra
độ
lệch
tần
số
của
máy
hoμ
đồng
bộ.
a) Sơ
đồ
chức
năng, b) Đồ
thị
thời
gian
lμm việc.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Ung
L P7
UAF
UAHT
UB
Từ
bộ
phận
đóng
tr−ớc
R6
R8
Đến
bộ
phận
đóng
Giải
trừ
R7
P8
P9 P10
Umẫu
UkU
US
Uđt
Giải
trừ
a)
Bộ
phận
Kiểm
tra
độ
lệch
điện
áp
A B C A B C
F HT
R6 R7
b)
Hình
4.6: Bộ
phận
kiểm
tra
độ
lệch
điện
áp của
máy
hoμ
đồng
bộ
a) Sơ
đồ
khối
chức
năng, b) Sơ
đồ
nối
vμo
điện
áp phách,
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
tt
t
t
t3
baUmẫu
UP7
Uđt
UP9
UF = UHT
Us
c)
tdt
UP8
=UkU
t
t
t
t
t3
Umẫu
UP7
Uđt
UP9
UF
> 1,1UHT
UF < 0,9UHT
Us
tdt
UP8
t
UP7
= 0
UP8
= 0
t
Hình
4.6: Bộ
phận
kiểm
tra
độ
lệch
điện
áp của
máy
hoμ
đồng
bộ
c) Đồ
thị
thời
gian
lμm việc.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
ŨBF
ŨAFŨAHT
ŨBHTŨCF
ŨCHT
a)
ŨAF
ŨBF ŨCF
ŨAHT
ŨBHTŨCHT
ŨS
= 0
b)
ŨAF
ŨAHT
ŨBHTŨBF
ŨCFŨCHT
ŨS
c)
ŨAF
ŨBF ŨCF
ŨAHT
ŨBHTŨCHT
ŨS
d)
Hình
4.7: Đồ
thị
vectơ
giải
thích
đặc
tính
thời
gian
của
bộ
phận
kiểm
tra
độ
lệch
điện
áp
a) d = 0; UF
= UHT b) d = 1800; UF
= UHT
c) d = 0; UF
< UHT d) d = 1800; UF
< UHT
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
LL
KĐ
P13
KĐ
P14
P11
P12
KĐ
P13
KĐ
P14
Cấm Vμ
Cấm Vμ
P16 P15
UAF
UAHT
UCF
Từ
bộ
nguồn
B6
B7
TrG6
TrG7
UAHT
- HCF
R9
R10
R11
R12
TrG7
R13
Đến
cơ
cấu
điều
chỉnh
tua
bin
“Giảm”
“Tăng”TrG9
TrG10
TrG9
TrG10
a)
Hình
4.8: Sơ
đồ
hoμ
tự
đồng
bộ
máy
phát
điện.
a) Sơ
đồ
nối
điện
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
ŨAHT
-
ŨCF
(P12)
ŨAHT
-
ŨAF
(P11)
t
t
t
t
a2
t4
ts
Ts
/6
B2
c2
UP11
UP15
UP17
fF
> fHT
Us
t
ŨAHT
-
ŨAF
(P12)
ŨAHT
-
ŨCF
(P12)
t
t
t
a1
t4
U
Ts
/6
B1
c1
UkđP11
UkđP12
UtvP11
UtvP12
UP11
UP15
UP17
fF
< fHT
Us
b)
Hình
4.8: Sơ
đồ
hoμ
tự
đồng
bộ
máy
phát
điện.
b) Sơ
đồ
thay
thế.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
ŨAF ŨAHT
ŨBHTŨBF
ŨCF
ŨCHT
= 0
S
ŨCBHT
ŨABHT
ŨABF
ŨABFŨP12
ŨP11
-600
S < 0
ŨABHT
ŨP11
ŨP12
+600
S > 0
ŨCBF
ŨABF
ŨCBHT
ŨP11
Hình
4.9: Đồ
thị
vectơ
giải
tích
đặc
tính
của
bộ
phận
điều
chỉnh.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Vμ P19
KĐ
P20
P19
KĐ
P22
Uđt
Ukf
UkU
Giải
trừ
R14
5TrG
4TrG
Đi đóng
MC của
máy
phát
Hình
4.10: Sơ
đồ
khối
chức
năng
của
bộ
phận
đóng
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 3. Ph−ơng
pháp
hoμ
tự
đồng
bộ
I. Dòng cân bằng khi hoμ
đòng
bộ
các
máy
phát.
II. Thiết
bị
hoμ
tự
đồng
bộ.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
F HT
a)
E1 x”d1 x”d2xl2
i”cb
b)
Hình
4.11: Sơ
đồ
mạng vμ
sơ
đồ
thay
thế
tính
toán
dòng
cân
bằng
khi
hoμ
đồng
bộ.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
3TrG2
C Đ
F
RU
ThG
Rf1
R1
Rf1 ThG2
ThG1
3TrG1
1TrG2
1TrG1
Rf2
C Đ
K
K
C Đ
K
C Đ
K
MC1
BU1
1BU
Nối
với
hệ
thống
Đi đóng
MC1
Đi đóng
ADT
C Đ
K
1TrG3
1MC1
2TrG
a)
b)
Rf1
ThG
3TrG
2TrG
TrG1
Hình
4.12: Sơ
đồ
thiết
bị
hoμ
tự
đồng
bộ
nửa
tự
động
a) Mạch xoay
chiều, b) Mạch thao
tác.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
4
1. ý
nghĩa
của
việc
hoμ
đồng
bộ
các
máy
phát
điện
trong
hệ
thống
điện.
2. Nguyên
nhân
xuất
hiện
điện
áp phách
vμ
dòng
điện
cân
bằng
khi
hoμ
các
máy
phát. Giá
trị
của
điện
áp phách
vμ
dòng
điện
cân
bằng.
3. Các
cơ
sở
để
xác
định
thời
điểm
hoμ
đồng
bộ
máy
phát
với
hệ
thống.
4. Phân
tích
tác
dụng
của
các
khâu
trong
sơ
đồ
khối
các
thiết
bị
hoμ
đồng
bộ
có
thời
gian
đóng
tr−ớc
không
đổi.
5. Phân
tích
sơ
đồ
vμ
tác
dụng
của
bộ
phận
đóng
tr−ớc
của
thiết
bị
tự
động
hoμ
đồng
bộ
chính
xác.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
4
6. Phân
tích
sơ
đồ
vμ
tác
dụng
của
bộ
phận
kiểm
tra
độ
lệch
tần
số
giữa
máy
phát
vμ
hệ
thống
của
thiết
bị
tự
động
hoμ
đồng
bộ
chính
xác.
7. Phân
tích
sơ
đồ
vμ
tác
dụng
của
bộ
phận
kiểm
tra
độ
lệch
điện
áp giữa
máy
phát
vμ
hệ
thống
của
thiết
bị
tự
động
hoμ
đồng
bộ
chính
xác.
8. Phân
tích
sơ
đồ
vμ
tác
dụng
của
bộ
phận
điều
chỉnh
tần
số
của
thiết
bị
tự
động
hoμ
đồng
bộ
chính
xác.
9. Phân
tích
sơ
đồ
vμ
tác
dụng
của
bộ
phận
đóng
của
thiết
bị
tự
động
hoμ
đồng
bộ
chính
xác.
10. ý
nghĩa
của
việc
hoμ
tự
đồng
bộ
các
máy
phát
điện
trong
hệ
thống
điện
11. Phân
tích
sơ
đồ
vμ
tác
dụng
của
thiết
bị
hoμ
tự
đồng
bộ.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Ch−ơng
5. tự
động
điều
chỉnh
điện
ápvμ
công
suất
phản
kháng
Home
Bμi 1. Khái
niệm
chung
Bμi 2. Thiết
bị
tự
động
đIều
chỉnh
kích
từ
(TĐK).
Bμi 3. Điều
chỉnh
vμ
phân
phối
công
suất
phản
kháng
giữa
các
máy
phát
điện
lμm
việc
song song
Bμi
4. Điều
chỉnh
điện
áp trong
mạng phân
phối
Bμi 5. Tự
động
điều
chỉnh
điện
áp trong
hệ
thống
điện
phức
tạp
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
5
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi
1. Khái
niệm
chung
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 2. Thiết
bị
tự
động
đIều
chỉnh
kích
từ
(TĐK).
I. Các
hệ
thống
kích
từ
máy
phát
1. Hệ
thống
kích
từ
dùng
máy
phát
điện
một
chiều.
2. Hệ
thống
kích
từ
tần
số
cao.
3. Hệ
thống
kích
thích
bằng
chỉnh
l−u.
4. Hệ
thống
kích
thích
không
chổi
than.
II. Các
nguyên
tắc thực
hiện
tự
động
điều
chỉnh
kích
thích
1. Điều
chỉnh
điện
áp theo
độ
lệch
của
đại l−ợng
đ−ợc
điều
chỉnh
2. Điều
chỉnh
điện
áp tuỳ
thuộc
vμo
tác
động
nhiễu
3. Điều
chỉnh
điện
áp theo
độ
lệch
của
đại l−ợng
đ−ợc
điều
chỉnh
vμ
theo
tác
động
nhiễu.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 2. Thiết
bị
tự
động
đIều
chỉnh
kích
từ
(TĐK).
III. Compun
dòng
điện.
IV. Correctơ
điện
áp.
V. Compun
pha.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
IKT
F
Wrôto
BU
TĐK
IKT
a)
KTUKT
RKT
WKT F
Wrôto
BU
TĐK
KT WKT
IKT
b)
BI
RKTf
WKTf
KTf
RKT
Hình
5.1: Sơ
đồ
kích
từ
dùng
máy
phát
điện
một
chiều
a) kích
từ
song song, b) kích
từ
độc
lập.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
BU
F
BI
FCTf
WKT3WKT2
CL WKT1
FCTWrôto
TĐK
TCK
Hình
5.2: Sơ
đồ
kích
từ
dùng
máy
phát
tần
số
cao
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
BU
F
BI
ĐKtc
CLlv
CLtc
BNT
BCL
Wrôto
ĐKtv
TĐK
Hình
5.3: Sơ
đồ
kích
từ
bằng
chỉnh
l−u.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
F Wrôto KT
TĐK
CL
BU
BI
WKT
ĐK
CLT
KTCTf
Hình
5.4: Sơ
đồ
kích
từ
không
chổi
than.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
EF XF
UF IF
IF
UF
EF
IF
.XF
Hình
5.5: Sơ
đồ
thay
thế
vμ
đồ
thị
vectơ
điện
áp của
máy
phát
F Wrôto KT
TĐK
BU
WKT
RKT F Wrôto KT
TĐK
BU
WKT
RKT
a) b)
Hình
5.6: Thay
đổi
kích
từ
máy
phát
nhờ
thay
đổi
RKT.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
b)
F Wrôto KT
TĐK
BU
WKT
RKT
a)
BI
IKTf
F Wrôto KT
TĐK
BU
WKTf
RKT
BI
IKTf
WKT
Hình
5.7: Thay
đổi
kích
từ
máy
phát
nhờ
đóng
kích
từ
phụ.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
FWrôto
KT WKT
RDI
BI
RKT
ADT
IKT
+IK
IKT
IK
CL
BTG
RD
I2
IF
Hình
5.8: Sơ
đồ
cấu
trúc
của
thiết
bị
compun
kích
từ
máy
phát.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
UF
IF
IđmIFmin
Khi
không
có
compun
F
< đm
F
= đm
F
> đm
Hình
5.9: Đặc
tính
thay
đổi
điện
áp UF của
máy
phát
ứng
với
các
cos
khác
nhau
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
F Wrôto KT
BU
WKTf
RKT
IKT
WKT
KĐ
ĐL
IC
Irôto
TNĐ
CORECTƠ
Hình
5.10: Sơ
đồ
cấu
trúc
của
correctơ
điện
áp.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
UF
ITT
a)
TT
b)
KTT
IKTT
U2U0U1
UF
I
ITT
IKTT
Hình
5.11: Bộ
phận
đo l−ờng.
a) Sơ
đồ
nối
chức
năng;
b) Đặc
tính
quan
hệ
của
ITT vμ
IKTT với
áp đầu
vμo
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
UF
IC
c
b
a
d
e
ICmin
ICmax
Hình
5.12: Đặc
tính
của
correctơ.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
FWrôto
KT WKT
BI
RKT
IKT
+IK
IKT
IK
a)
BU
CP
TNĐ
Corecctơ
nghịch
Corecctơ
thuận
ICthuận
ICnghịch
WKTf1 WKTf2
ICnghịch
ICthuận
UF
Uđm
b)
Hình
5.13: Sơ
đồ
nguyên
lý
của
correctơ
2 hệ
thống
a) Sơ
đồ
nối; b) Đặc
tính
của
correctơT ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
FWrôto
KT WKT
RDI
BI
R
ADT
IKT
+IK
IKT
IK
CL
BTG
II
IU
BU
Correctơ
IC
WK
WI
WU
WP
Hình
5.14: Sơ
đồ
cấu
trúc
của
compun
pha.T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 3. Điều
chỉnh
vμ
phân
phối
CSPK giữa
các
mPĐ
lμm việc song song
UF
IF
(QF
)
1
2
Hình
5.15: Đặc
tính
điều
chỉnh
điện
áp.
1 -
Độc
lập; 2 -
Phụ
thuộc
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 3. Điều
chỉnh
vμ
phân
phối
CSPK giữa
các
mPĐ
lμm việc song song
I. Tr−ờng
hợp
hai
máy
phát
lμm
việc
song song
nối
chung
ở
thanh
góp
điện
áp máy
phát.
II. Tr−ờng
hợp
hai
máy
phát
lμm
việc
song song
nối
chung
qua máy
biến
áp .
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
F1
IF1
TĐK
Rpt
a)
UF
F2
IF2
TĐK
Rpt
IF1
(QF1
)IF2
(QF2
)
b)
UF
2 1
U’F
U’’F
IF2 IF1
I’’F2 I’F2 I
’
F1 I
’’
F1
Hình
5.16: Hai
máy
phát
lμm
việc
song song
tại thanh
góp
điện
áp máy
phát.
a) Sơ
đồ; b) Đặc
tính
điều
chỉnh
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
F1
IF1
TĐK
UF
UF1
B1
F2
IF2
TĐK
UF2
B2
Hình
5.17: Hai
máy
phát
lμm
việc
song song
nối
chung
qua máy
biến
áp.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 4. Điều
chỉnh
điện
áp trong
mạng phân
phối
~
UF
B
U’B
P + jQ
D1
UB
D2
D2
Hình
5.18: Sơ
đồ
mạng để
giải
thích
nguyên
tắc điều
chỉnh
điện
áp.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Bμi 4. Điều
chỉnh
điện
áp trong
mạng phân
phối
I. Tự
động
thay
đổi
tỉ
số
biến
đổi
của
máy
biến
áp.
II. Tự
động
điều
khiển
bộ
tụ
bù
ở
trạm.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
U2
Tín hiệu từ bộ chuyển
mạch
1 3
4 6 8
5 7 9
10 11 12
ĐK
13
Tín hiệu hoá
Giảm
Kênh
''G"
Tăng
Kênh
''T"
FX
I ĐC
Hình
5.19: Sơ
đồ
cấu
trúc
của
thiết
bị
tự
động
thay
đổi
tỉ
số
biến
đổi
của
máy
biến
áp.T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
MC2
+
_
MC1TrG
1ThG
2ThG
TrG
C O Đ
KĐK
BV
TrGN
MC3
MC4
CN ĐH
2ThG
1ThG
TrG
CC
CĐ
Hình
5.20: Sơ
đồ
tự
động
đóng
cắt bộ
tụ
bù.
T
ự
đ
ộ
n
g
h
o
á
t
r
o
n
g
h
ệ
t
h
ố
n
g
đ
i
ệ
n
Thảo
luận
vμ
h−ớng
dẫn
ôn tập
ch−ơng
5
1. Vẽ
sơ
đồ
vμ
nêu
tác
dụng
của
các
thiết
bị
diều
chỉnh
kích
từ
máy
phát
điện.
2. Nêu
vμ
phân
tích
các
nguyên
tắc thực
hiện
tự
động
điều
chỉnh
kích
từ
máy
phát
điện.
3. Vẽ
sơ
đồ
vμ
nêu
nguyên
lý
lμm
việc
của
thiết
bị
Com pun dòng
điện.
4. Vẽ
sơ
đồ
vμ
nêu
nguyên
lý
lμm
việc
của
thiết
bị
Corector
điện
áp.
5. Vẽ
sơ
đồ
vμ
nêu
nguyên
lý
lμm
việc
của
thiết
bị
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tdh_powerpoint_6.PDF