Tại sao phải chọn LABCONN
LABCONN là phần mềm LIS của công ty TNHH Thiết Bị Minh Tâm
- Đã được sử dụng ở trên 150 labo lớn trong cả nước (Bạch Mai, HHTM TW, Xanh Pôn, Chợ Rẫy, Từ Dũ, Medlatec, 115, Vinmec, Medic, )
- Đã kết nối với nhiều đơn vị HIS (Hospital Information System) như Links TC, FPT, Hoàng Trung, Hà Thắng, Minh Lộ, Hmas, OneNet, Đại Việt, .
- Đã kết nối với nhiều loại máy XN khác nhau của các hãng như: Beckman Coulter, Roche, Sysmex, Abbott, Siemens, Mindray, Biorad, Horiba, .
- Đội ngũ phát triển sản phẩm có chuyên môn y tế, am hiểu hoạt động xét nghiệm. Đứng đầu là KS. Võ Việt Lập (hoạt động trong lĩnh vực xét nghiệm trên 15 năm).
- Công ty TNHH Thiết Bị Minh Tâm: nhà cung cấp thiết bị và sinh phẩm phục vụ xét nghiệm hàng đầu Việt Nam, am hiểu về xét nghiệm, hiểu rõ hoạt động của khoa, cung cấp giải pháp toàn diện cho khoa Xét nghiệm.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 32 trang
32 trang | 
Chia sẻ: Chử Khang | Ngày: 28/03/2025 | Lượt xem: 300 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ứng dụng CNTT trong quản lý xét nghiệm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ác định vị trí bằng mã vạch 
 loại bỏ rủi ro khai báo sai vị trí 
Tự độn g gửi chỉ định đế n máy XN 
 	 chính xác, tiết kiệm thời gian 
4. Lấy kết quả từ máy XN: 
Tự độn g lấy kết quả từ máy XN 
	 chính xác, tiết kiệm thời gian 
5. L ư u trữ kết quả: 
Tự độn g nhập vào CSDL  chính xác, tiết kiệm thời gian 
6. Trả kết quả: 
 - In phiếu trả kết quả  tiện lợi, chính xác 
7. Thống kê - báo cáo 
 - Tự độn g  chính xác, tiết kiệm thời gian 
LIS là gì 
LIS ( L aboratory I nformation S ystem) là phần mềm phục vụ công tác quản lý bao gồm thu thập, xử lý và lưu trữ các thông tin tạo ra trong quá trình thực hiện xét nghiệm. 
Đặc điểm quan trọng nhất của LIS là khả năng kết nối, giao tiếp với các máy xét nghiệm ( gửi chỉ định và nhận kết quả ) và với hệ thống quản lý thông tin bệnh viện - HIS ( nhận chỉ định từ phòng khám và trả kết quả về phòng khám ). 
Có thể hoạt động độc lập hoặc kết nối với HIS. 
LIS cần phải có tính mở cao, tùy chỉnh dễ dàng để tương thích với các mô hình Labo khác nhau. 
Lợi ích 
Sử dụng LIS mang lại các lợi ích gì? 
Giảm thời gian XN 
Tăng độ chính xác 
Tiết kiệm nhân lực 
Thống kê, báo cáo đơn giản, nhanh chóng 
Quản lý hoạt động của Labo 
Tăng chất lượng dịch vụ, giảm chi phí 
C ơ chế hoạt độn g độc lập Quy trình hỗ trợ 
Bước 1 : Tiếp nhận bệnh phẩm 
SID: hỗ trợ cấp nhanh SID = ddmmyy + STT 
Nhập thông tin Bệnh nhân: Nhập thủ công 
Nhập chỉ định XN: Nhập thủ công 
Bước 2 : Phân phối và thực hiện XN 
Xử lý bệnh phẩm 
Thực hiện XN: tự động gửi chỉ định XN đến máy XN 
Bước 3 : Đánh giá và nhập KQ (cấp KTV) 
Ghi nhận KQ: tự động nhận kết quả từ máy XN, hỗ trợ đánh giá 
Nhập kết quả: tự động cập nhật vào dữ liệu chung 
Bước 4 : Đánh giá và trả KQ (cấp quản lý khoa) 
In phiếu trả KQ: tự động in phiếu khi đủ kết quả 
Trả kết quả về phòng khám: thủ công 
C ơ chế kết nối HIS Quy trình hỗ trợ 
Bước 1 : Tiếp nhận bệnh phẩm 
	 HIS phụ trách 
Bước 2 : Phân phối và thực hiện XN 
Xử lý bệnh phẩm 
Thực hiện XN: tự động gửi chỉ định XN đến máy XN 
Bước 3 : Đánh giá và nhập KQ (cấp KTV) 
Ghi nhận KQ: tự động cập nhật kết quả từ máy XN, hỗ trợ đánh giá 
Trả kết quả về HIS: tự động cập nhật vào dữ liệu HIS 
Bước 4 : Đánh giá và trả KQ (cấp quản lý khoa) 
In phiếu trả KQ: tự động in phiếu khi đủ kết quả (có thể in kết quả tại Labo hoặc tại phòng khám) 
Trả kết quả về phòng khám: tự động 
Tại sao phải chọn LABCONN 
LABCONN là phần mềm LIS của công ty TNHH Thiết Bị Minh Tâm 
Đã được sử dụng ở trên 150 labo lớn trong cả nước (Bạch Mai, HHTM TW, Xanh Pôn, Chợ Rẫy , Từ Dũ, Medlatec, 115, Vinmec, Medic,) 
Đã kết nối với nhiều đơn vị HIS (Hospital Information System) như Links TC, FPT, Hoàng Trung, Hà Thắng, Minh Lộ, Hmas, OneNet, Đại Việt, . 
Đã kết nối với nhiều loại máy XN khác nhau của các hãng như: Beckman Coulter, Roche, Sysmex, Abbott, Siemens, Mindray , Biorad, Horiba,. 
Đội ngũ phát triển sản phẩm có chuyên môn y tế, am hiểu hoạt động xét nghiệm. Đứng đầu là KS. Võ Việt Lập (hoạt động trong lĩnh vực xét nghiệm trên 15 năm). 
Công ty TNHH Thiết Bị Minh Tâm : nhà cung cấp thiết bị và sinh phẩm phục vụ xét nghiệm hàng đầu Việt Nam, am hiểu về xét nghiệm, hiểu rõ hoạt động của khoa, cung cấp giải pháp toàn diện cho khoa Xét nghiệm. 
Các Module 
LABCONN bao gồm các Module 
Quản lý khoa Sinh Hóa - Huyết Học 
Quản lý khoa Vi Sinh 
Quản lý Tủ máu 
Quản lý Ngân hàng máu 
Quản lý kết quả QC 
Quản lý kho Hóa Chất 
Chẩn đoán trước sinh (kết hợp với TCSoft) 
Điểm nổi bật 
Điểm nổi bật 
Giao diện tiếng Việt, thân thiện, dễ sử dụng 
Dữ liệu tập trung, lưu trữ vĩnh viễn 
Khả năng tùy biến theo ý khách hàng 
Kết nối được với các máy Xét Nghiệm hỗ trợ kết nối LIS - đã kết nối hơn 150 loại máy Xét nghiệm 
Đáp ứng hầu hết các yêu cầu quản lý trong khoa Xét nghiệm 
Dữ liệu mở, có khả năng kết nối với các ứng dụng khác 
Triển khai nhanh chóng (<3 tuần) 
Liên tục có bản update các tính năng mới (miễn phí) 
Các chức năng nổi bật của phần mềm 
Chức năng phân quyền 
Chức năng người dùng 
Nhóm XN 
Máy XN 
Xem nhanh thông tin trong ngày 
Đánh giá kết quả từ máy tự động 
Cho phép Reset để download chạy lại 
Biên dịch Kết quả Xét nghiệm từ máy Xét nghiệm 
Tự động order XN cho máy đối với XN tính toán 
Cho phép nhập nhanh chỉ định bằng profile, import thông tin bệnh nhân, chỉ định xét nghiệm từ file Excel, hỗ trợ nhập chỉ định khám sức khỏe 
Cho phép quản lý giá XN theo từng đối tượng (bảo hiểm, dịch vụ,) 
Cho phép quản lý CSBT theo giới tính và độ tuổi 
Đánh giá bất thường tự động trên form kết quả, hiển thị theo màu 
Các chức năng nổi bật của phần mềm (2) 
Tính toán kết quả từ các XN khác 
Lưu lại thông tin người nhập/sửa KQ và những KQ cũ đã bị sửa 
Hiển thị KQ tiền sử 
Khóa XN máy khi KQ đã được valid 
In kết quả tự động khi đủ KQ 
Xuất KQ dạng file, hỗ trợ gửi email 
Xuất KQ lưu sổ cuối ngày 
Khả năng thống kê đa dạng theo nhiều trường 
Tự động cập nhật thời gian xét nghiệm 
Luôn luôn lưu trữ kết quả gốc của máy XN 
YC phần cứng/phần mềm 
Yêu cầu phần cứng 
Mạng LAN 
01 Server online + 01 server backup 
01 PC kết nối với 1-4 máy XN (phạm vi < 10m) 
01 PC cho mỗi trạm làm việc (nhập liệu, nhập KQ...) 
Máy in laser 
Thiết bị mã vạch 
Yêu cầu phần mềm 
Hệ điều hành Windows Server cho máy chủ 
Hệ quản trị dữ liệu MSQL Server 
Hệ điều hành Windows XP, Windows 7 
Phần mềm gõ tiếng Việt, Ms Office 
Xin trân trọng cảm ơn! 
Q&A 
LABCONN - Reference list 
STT 
Tên 
Tình, Thành 
Thời điểm bắt đầu sử dụng 
1 
Trung tâm y khoa Medic 
TPHCM 
10/2002 
2 
BV Chợ Rẫy - khoa HH 
TPHCM 
10/2005 
3 
BV Huyện Củ Chi 
TPHCM 
02/2006 
4 
BV Từ Dũ 
TPHCM 
04/2006 
5 
PK An Khang 
TPHCM 
05/2006 
6 
TT khám bệnh Radom 
Hà nội 
06/2006 
7 
BV Bạch Mai - khoa HS 
Hà nội 
07/2006 
8 
BV Đại học Y Dược cơ sở 1 - SH & MD 
TPHCM 
10/2006 
9 
BV PHCN BD 2 - SH 
TPHCM 
10/2006 
10 
PK Tân Định 
TPHCM 
11/2006 
11 
PK Hạnh Phúc 
TPHCM 
11/2006 
12 
PK Minh Khai 
TPHCM 
12/2006 
13 
BV 175 - SH 
TPHCM 
03/2007 
14 
BV Phụ sản Đại học Y Dược 
TPHCM 
07/2007 
15 
Medlatec 
Hà nội 
08/2007 
16 
BV Hùng Vương - SH, HH 
TPHCM 
09/2007 
17 
BV Bình Dân - SH 
TPHCM 
10/2007 
18 
BV 115 - HH & SH 
TPHCM 
10/2007 
19 
Viện Tim 
TPHCM 
11/2007 
20 
PK Thuận Kiều 
TPHCM 
11/2007 
LABCONN - Reference list 
STT 
Tên 
Tỉnh , Thành 
Thời điểm bắt đầu sử dụng 
21 
BV Phương Đông 
TPHCM 
11/2007 
22 
BV An Sinh 
TPHCM 
01/2008 
23 
BV Trưng Vương 
TPHCM 
02/2008 
24 
Bv Quận Thủ Đức 
TPHCM 
02/2008 
25 
BV Kiên Giang 
Kiên Giang 
02/2008 
26 
BV BD 2 
TPHCM 
03/2008 
27 
BV Xanh Pôn 
Hà nội 
03/2008 
28 
BV Việt Đức - SH 
Hà nội 
03/2008 
29 
BV Quận Tân Phú 
TPHCM 
03/2008 
30 
BV An Giang 
An Giang 
03/2008 
31 
BV Thống Nhất 
TPHCM 
03/2008 
32 
TT Y khoa Trần Hưng Đạo 
TPHCM 
06/2008 
33 
Viện Pasteur 
TPHCM 
07/2008 
34 
BV Hoàn Mỹ cơ sở 2 
TPHCM 
08/2008 
35 
BV Bình An 
Kiên Giang 
08/2008 
36 
BV Hoàn Mỹ cơ sở 1 
TPHCM 
08/2008 
37 
BV 30/4 - SH 
TPHCM 
09/2008 
38 
BV Bệnh Nhiệt Đới 
TPHCM 
10/2008 
39 
BV Sóc Trăng - SH 
Sóc Trăng 
10/2008 
40 
BV Quận 5 
TPHCM 
11/2008 
41 
BV ĐK Long An - HH 
Long An 
11/2008 
LABCONN - Reference list 
STT 
Tên 
Tỉnh , Thành 
Thời điểm bắt đầu sử dụng 
42 
BV ĐK Bình Dương - SH 
Bình Dương 
11/2008 
43 
BV Bạch Mai - HH 
Hà nội 
12/2008 
44 
PK Nguyễn Hoàng 
TPHCM 
01/2009 
45 
PK BS Dũng 
An Giang 
01/2009 
46 
BV Nhân Dân Gia Định 
TPHCM 
02/2009 
47 
BV ĐK Đà Nẵng 
Đà Nẵng 
03/2009 
48 
BV Chợ Rẫy - SH 
TPHCM 
04/2009 
49 
PK Nam khoa BioTek 
Đà Nẵng 
05/2009 
50 
BV ĐK Nguyễn Đình Chiểu 
Bến Tre 
05/2009 
51 
BV Việt Tiệp Hải Phòng 
Hải Phòng 
05/2009 
52 
PK Gan Mật Sài Gòn 
TPHCM 
05/2009 
53 
BV Quận 10 
TPHCM 
05/2009 
54 
BV TW Huế - SH 
Huế 
06/2009 
55 
BV ĐK Thiện Hạnh 
DakLak 
09/2009 
56 
PK ĐK Hoàn Hảo 
DakLak 
09/2009 
57 
PK ĐK Nguyễn Dũng 
DakLak 
09/2009 
58 
BV TW Huế - HH 
Huế 
10/2009 
59 
BV Thanh Nhàn 
Hà nội 
11/2009 
60 
PK ĐK Âu Châu 
TPHCM 
11/2009 
LABCONN - Reference list 
STT 
Tên 
Tỉnh , Thành 
Thời điểm bắt đầu sử dụng 
61 
PK Việt Gia 
TPHCM 
12/2009 
62 
BV Huyện Phú Tân 
An Giang 
12/2009 
63 
BV Chấn Thương Chỉnh Hình 
TPHCM 
01/2010 
64 
BV Vĩnh Thuận 
Kiên Giang 
03/2010 
65 
BV Columbia 
TPHCM 
04/2010 
66 
BV Phạm Ngọc Thạch 
TPHCM 
04/2010 
67 
BV Quận 4 
TPHCM 
04/2010 
68 
TTYT Dự Phòng 
TPHCM 
04/2010 
69 
Ngân Hàng Máu 
TPHCM 
05/2010 
70 
BV Truyền Máu Huyết học 
TPHCM 
06/2010 
71 
BV Cao Văn Chí 
Tây Ninh 
06/2010 
72 
BV Phụ Sản HN 
Hà nội 
06/2010 
73 
BV ĐK Thủ Đức 
TPHCM 
06/2010 
74 
BV Nhi Đồng 1 
TPHCM 
07/2010 
75 
BV Hồng Đức 
TPHCM 
07/2010 
76 
PK Nhân Hậu 
TPHCM 
08/2010 
77 
TTYT Dự Phòng Tiền Giang 
Tiền Giang 
08/2010 
78 
PK 564 
TPHCM 
09/2010 
79 
BV Thái Hòa 
Đồng Tháp 
09/2010 
80 
BV Nhi Đồng 2 
TPHCM 
10/2010 
81 
PK 543 
DakLak 
12/2010 
81 
PK 177 Giải Phóng 
Hà nội 
12/2010 
82 
PK Thiên Y 
TPHCM 
12/2010 
83 
BV Phương Châu 
Cần Thơ 
12/2010 
84 
BV ĐK Thống Nhất 
Đồng Nai 
03/2011 
85 
BV Cuba Đồng Hới 
Quảng Bình 
04/2011 
LABCONN - Reference list 
STT 
Tên 
Tỉnh , Thành 
Thời điểm bắt đầu sử dụng 
86 
BV Tâm Đức 
TPHCM 
06/2011 
87 
PK Kỹ Thuật Cao Bạc Liêu 
Bạc Liêu 
06/2011 
88 
BV DHYD Huế 
Huế 
07/2011 
89 
PK HCS 
TPHCM 
07/2011 
90 
BV An Bình 
TPHCM 
07/2011 
91 
BV Thanh Vũ 
Bạc Liêu 
07/2011 
92 
BV ĐK Đồng Tháp 
Đồng Tháp 
09/2011 
93 
BV Vạn Hạnh 
TPHCM 
10/2011 
94 
Viện Pasteur Nha Trang 
Nha Trang 
10/2011 
95 
Viện TMHH TW 
Hà nội 
11/2011 
96 
BV Hữu Nghị 
Hà nội 
12/2011 
97 
Bv VinMec 
Hà nội 
12/2011 
98 
BV Hoàn Mỹ Sài Gòn (PXL) 
TPHCM 
12/2011 
99 
BV Minh Đức 
Bến Tre 
01/2012 
100 
BV Ung Bướu 
TPHCM 
02/2012 
101 
BV ĐK Đồng Nai 
Đồng Nai 
03/2012 
102 
BV Phụ Sản TW (C) 
Hà nội 
03/2012 
103 
PK Gia Đình 
Hà nội 
03/2012 
104 
PK Kỳ Hòa 
TPHCM 
04/2012 
105 
PK Yersin 
TPHCM 
04/2012 
106 
PK 264 
TPHCM 
04/2012 
107 
BV Ngoại Thần Kinh QT 
TPHCM 
04/2012 
108 
BV C Đà Nẵng - Sinh hóa 
Đà Nẵng 
05/2012 
109 
PK Medilab 
Đà Nẵng 
05/2012 
110 
PK Hoa Việt 
TPHCM 
05/2012 
LABCONN - Reference list 
STT 
Tên 
Tỉnh , Thành 
Thời điểm bắt đầu sử dụng 
111 
BV Đại học Y Dược Cần Thơ 
Cần Thơ 
05/2012 
112 
BV Ung Bướu Hà nội 
Hà nội 
12/2012 
113 
Trung tâm Cấp Cưú 115 
Hà nội 
06/2012 
114 
BV Đa khoa Quốc Tế Thu Cúc 
Hà nội 
07/2012 
115 
BV Đa Khoa Cửa Đông 
Nghệ An 
07/2012 
116 
Viện Vệ Sinh Dịch Tễ Trung ương 
Hà nội 
09/2012 
117 
BV Việt Nam- Thụy Diển Uông Bí 
Quảng ninh 
10/2012 
118 
PK Đông Đô 
Hà nội 
11/2012 
119 
BV Đa Khoa tỉnh Tuyên Quang 
Tuyên quang 
11/2012 
120 
BV E Hà nội 
Hà nội 
11/2012 
121 
BV 354 
Hà nội 
11/2012 
122 
BV Hòe Nhai 
Hà nội 
12/2012 
123 
BV Đa Khoa Bắc Giang 
Bắc Giang 
12/2012 
124 
BV Đa Khoa Phố Nối 
Hưng Yên 
12/2012 
125 
TT Giám Định Y Khoa HN 
Hà nội 
01/2013 
126 
BV Hữu Nghị Đa Khoa Nghệ An 
Hà nội 
03/2013 
127 
BV ĐK Ngô Quyền Hải Phòng 
Hải Phòng 
03/2013 
128 
BV 198 - Huyết Học 
Hà nội 
05/2013 
129 
BV ĐK Đông Triều Quảng Ninh 
Quảng Ninh 
08/2013 
130 
BV ĐK Gia Lộc Hải Dương 
Hải Dương 
09/2013 
131 
BV K - Cơ sở Tân Triều 
Hà nội 
08/2013 
132 
BV Việt nam - Cu Ba 
Hà nội 
09/2013 
133 
BV 108 Bộ Công An - Khoa Huyết Học 
Hà nội 
09/2013 
134 
TTCS SKSS Quảng Ninh 
Quảng Ninh 
12/2013 
135 
TTNC BHLĐ 
Hà nội 
12/2013 
136 
BV Thọ Xuân - Thanh Hóa 
Thanh Hóa 
12/2013 
LABCONN - Analyzers list 
STT 
Nhà Sản xuất 
Nhóm 
Tên máy 
Loại kết nối 
Số lượng kết nối Labconn 
1 
Abbott 
Công thức máu 
Celldyn 1600/1700/1800 
1 chiều 
>10 
2 
Celldyn 3200/3500/3700 
1 chiều 
>10 
3 
Celldyn Ruby/Sapphire 
1 chiều 
5 
4 
Miễn dịch 
Axsym/Architect i1000 
2 chiều 
>5 
5 
Architect i2000 
2 chiều 
>5 
Architect Plus 
2 chiều 
>5 
6 
Sinh hóa 
Architect c8000 
2 chiều 
1 
7 
Sinh hóa, huyết học, miễn dịch 
Architect ci4000/ci8200 
2 chiều 
4 
8 
Beckman Coulter 
Công thức máu 
Act Dif 2 
1 chiều 
2 
9 
Hmx 
1 chiều 
3 
10 
LH 500/750/780 
1 chiều 
>5 
11 
Miễn dịch 
Access, Access 2 
2 chiều 
3 
12 
DxI 800 
2 chiều 
1 
Unicel DX80 
2 chiều 
13 
Sinh hóa 
AU 400/600/640/2700 
2 chiều 
>40 
14 
AU 480/680/5800 
2 chiều 
>20 
15 
Sinh hóa, huyết học, miễn dịch 
Unicel Dx800 
2 chiều 
1 
16 
Powerlink 680 
2 chiều 
1 
17 
Tự động (máy điều khiển) 
Power processor 
2 chiều 
1 
LABCONN - Analyzers list 
STT 
Nhà Sản xuất 
Nhóm 
Tên máy 
Loại kết nối 
Số lượng kết nối Labconn 
18 
Bio-Rad 
Vi sinh 
Evolis 
2 chiều 
5 
19 
Biorad R680 
1 chiều 
5 
20 
Nhóm máu 
Scangel 
1 chiều 
3 
21 
Banjo 
1 chiều 
>5 
22 
Hemos 
1 chiều 
2 
23 
Huyết cầu tố (HbA1c) 
D10 
1 chiều 
>10 
24 
Variant 2 
1 chiều 
2 
25 
Horiba 
Công thức máu 
Pentra abx micro 60 
1 chiều 
>5 
26 
Pentra abx 60/80 
1 chiều 
>5 
27 
ABX Pentra DX 120 
2 chiều 
4 
28 
Pentra DF 120 
2 chiều 
2 
29 
Pentra CRP 200 
1 chiều 
2 
30 
Human 
Sinh hóa 
Konelab 
2 chiều 
1 
31 
Huma Star 600 
2 chiều 
2 
32 
Miễn dịch 
HumaReader HS 
1 chiều 
5 
33 
Công thức máu 
Humacount TS60 
1 chiều 
>5 
34 
Ion đồ 
Humalyte Plus 
1 chiều 
>5 
35 
Nước tiểu 
Combilyzer13/VA 
1 chiều 
>5 
36 
Đông máu 
CL4 
1 chiều 
2 
37 
Thrombolyzer XRC 
2 chiều 
4 
38 
Thrombolizer Compact X 
2 chiều 
>5 
39 
Khí máu 
ABL 80 
1 chiều 
>5 
Máu lắng 
Humased 40 
1 chiều 
1 
40 
IL 
Đông máu 
ACL 7000/ ACL 9000 
1 chiều 
>10 
41 
ACL Elite/ Elite pro 
1 chiều 
>5 
42 
ACL 200 
1 chiều 
>5 
43 
ACL advance 
1 chiều 
>5 
44 
ACL Top 300/500 
2 chiều 
>5 
ACL 1000 
1 chiều 
1 
Ion đồ 
Ilyte 
1 chiều 
>3 
LABCONN - Analyzers list 
STT 
Nhà Sản xuất 
Nhóm 
Tên máy 
Loại kết nối 
Số lượng kết nối Labconn 
45 
Mindray 
Sinh Hóa 
BS 300, 380, 400 
1 chiều 
>3 
46 
BS 800 
2 chiều 
1 
47 
Công thức máu 
BC 2800/3000/3200 
BC 5300/5800/5380 
1 chiều 
>5 
48 
Randox 
Miễn dịch 
Evidence 
1 chiều 
1 
49 
Liaison 
2 chiều 
4 
50 
Sinh hóa, Huyết học 
X-Imola 
2 chiều 
5 
51 
Roche 
Miễn dịch 
Elecsys 1010/2010 
2 chiều 
>5 
52 
Cobas e411 
2 chiều 
>5 
53 
Cobas e601 
2 chiều 
2 
54 
Cobas taqman 48 (PCR) 
1 chiều 
1 
55 
Sinh hóa 
Cobas c111 
2 chiều 
1 
56 
Cobas c311 
2 chiều 
3 
57 
Cobas c501 
2 chiều 
2 
58 
Cobas integra 400/800 
2 chiều 
3 
59 
Hitachi 717 
1 chiều 
>20 
60 
Hitachi 902/911/917 
2 chiều 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_ung_dung_cntt_trong_quan_ly_xet_nghiem.ppt bai_giang_ung_dung_cntt_trong_quan_ly_xet_nghiem.ppt