Bạn có cho rằng: ĐCĐT giữ vị trí quan trọng
trong lĩnh vực năng lượng phục vụ phát triển
kinh tế xã hội và phục vụ loài người ?
Tổng công suất do động cơ
đốt trong tạo ra chiếm tỉ
trọng lớn về công suất
thiết bị động lực do mọi
nguồn năng lực tạo ra.
Động cơ thường sử dụng là loại động cơ nào ?
Động cơ xăng và động cơ diezen
Em hiểu thế nào là máy công tác?
Máy công tác là thiết bị nhận năng luợng từ
trục khuỷu động cơ để thực hiện nhiệm vụ.
Em hãy lấy ví dụ về máy công tác?
Bánh xe chủ đông của ô tô, chân vịt của tàu thủy,
máy bơm nước, máy xay sát .
Hệ thống truyền lực là bộ phận trung gian
nối động cơ đốt trong với máy công tác.
17 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 519 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ứng dụng về động cơ đốt trong - Bài 32: Khái quát về ứng dụng về động cơ đốt trong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 7: ỨNG DỤNG VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONGBÀI 32: Khái quát về ứng dụng về động cơ đốt trongBẠN BIẾT GÌ VỀ ỨNG DỤNG CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG ?Bạn biết gì về ĐCĐT ?I. VAI TRÒ VÀ VỊ TRÍ CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG1. VAI TRÒ ?CÔNG NGHIỆPNÔNG NGHIỆPQUÂN SỰGIAO THÔNG VẬN TẢI???ĐCĐT ĐƯỢC ỨNG DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG NHỮNG MÁY MÓC NÀO ? VÌ SAO ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG ĐƯỢC SỬ DỤNG RỘNG RÃI NHẤT TRONG NGÀNH GIAO THÔNG ?CÂU HỎINGUỒN ĐỘNG LỰC DUY NHẤT CỦA CÁCPHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ KHI CẦN DICHUYỂN LINH HOẠT TRONG PHẠM VIRỘNG, Ở CÁC VÙNG MIỀN KHÁC NHAUKHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐIỆN, CÁCNGUỒN NĂNG LƯỢNG KHÁC.Vì sao người ta nói “ĐCĐT có vị trí quan trọng trong phát triển kinh tế của một quốc gia ?Hiện nay ĐCĐT tạo ra nguồn năng lượng rất lớn đểphục vụ nhiều lĩnh vực trong khoa học và đời sống.Công nghiệp chế tạo được coi là bộ phận quan trọng của ngành cơ khívà nền kinh tế quốc dân ở nhiều nước.Do đó:Ngành chế tạo ĐCĐT được xem là một bộ phận quan trọng của nền kinh tế.Bạn có cho rằng: ĐCĐT giữ vị trí quan trọngtrong lĩnh vực năng lượng phục vụ phát triểnkinh tế xã hội và phục vụ loài người ?Tổng công suất do động cơđốt trong tạo ra chiếm tỉ trọng lớn về công suất thiết bị động lực do mọi nguồn năng lực tạo ra.KỂ TÊN MỘT SỐ PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ CÓ SỬ DỤNG ĐCĐT TRONG ĐỜI SỐNG MÀ BẠN BIẾT ?II. Nguyên tắc chung về ứng dụng ĐCĐT1. Sơ đồ ứng dụngĐộng cơđốt trongHệ thống truyền lựcMáy công tácĐộng cơ thường sử dụng là loại động cơ nào ?Động cơ xăng và động cơ diezenEm hiểu thế nào là máy công tác?Máy công tác là thiết bị nhận năng luợng từ trục khuỷu động cơ để thực hiện nhiệm vụ.Em hãy lấy ví dụ về máy công tác?Bánh xe chủ đông của ô tô, chân vịt của tàu thủy, máy bơm nước, máy xay sát.Hệ thống truyền lực là bộ phận trung gian nối động cơ đốt trong với máy công tác.2. Nguyên tắc ứng dụng ĐCĐT+ Khi tốc độ quay ĐC bằng tốc độ quay máy công tác Nối trực tiếp chúng+ Khi tốc độ quay khác (cao hơn hoặc thấp hơn) ta phải nối ĐC với máy công tác thông qua hộp sốVề tốc độ quay:qua khớp nối, bộ truyền bằng đai, xíchKhớp nối cứngKhớp nối các đăngBánh răng A có 20 răng, bánh răng B có 40 răng. Bánh răng A quay 200 vòng/ phút. Hỏi bánh răng B quay bao nhiều vòng/ phút?Bánh răng A có 20 răng, bánh răng B có 40 răng. Bánh răng A quay 200 vòng/ phút. Bánh răng B quay 100 vòng/ phút. Gọi là tỉ số truyềnCó thêm một bánh răng C lắp sau bánh răng B. Hỏi bánh răng C quay theo chiều như thế nào?HỘP SỐTRUYEÀN XÍCHTRUYEÀN ÑAI - -Veà coâng suaát: Choïn coâng suaát cuûa ñoäng cô phaûi thoaõ maõn quan heä sau: NÑC = (NCT + NTT).K Vôùi: NÑC : coâng suaát ñoäng cô NCT : coâng suaát maùy coâng taùc NTT : toång thaát coâng suaát cuûa heä thoáng truyeàn löïc K : heä soá döï tröõ (K = 1,05 - 1,5)2. Nguyeân taéc öùng duïng ñoäng cô ñoát trongCả A và B đều saiCả A và B đều đúngĐộng cơ ĐiêzenĐộng cơ xăngABCD Động cơ đốt trong thường sử dụng là?3029282726252423222120191817161514131211109876543210Bài tập 1Khi nào cũng phải cóKhi nào cũng đượcKhi chúng có tốc độ quay khác nhauKhi chúng có tốc độ quay bằng nhauABCD Khi nào cần nối động cơ với máy công tác thông qua hộp số, đai, xích?3029282726252423222120191817161514131211109876543210Bài tập 2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ung_dung_ve_dong_co_dot_trong_bai_32_khai_quat_ve.ppt