Cho hai điện tích điểm cùng dấu q1 = q2 = q, đặt tại A và
B cách nhau một khoảng 2a.
a/ Xác định vectơ cường độ điện trường tại điểm M nằm
trên trung trực của đoạn AB cách AB một khoảng x.
b/ Tìm x để E
M đạt cực đại.
Ví dụ : Cho q1 = 5.10– 8C; q2 = - 8.10– 8C, đặt tại A,
B trong không khí. Tính điện thế tại M cách A, B lần
lượt là 10 cm, 20cm. Chọn gốc điện thế ở vô cùng.
 
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 47 trang
47 trang | 
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vật lí đại cương - Chương 1: Trường tĩnh điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1.1. Tương tác điện – Định luật Coulomb 
1.2. Điện trường 
1.3. Đường sức điện trường – Điện thông 
1.4. Định lý Ostrogradski – Gauss (O – G) 
1.5. Công của lực điện trường 
 – Điện thế, hiệu điện thế 
1.6. Liên hệ giữa cường độ điện 
 trường và điện thế 
1.7. Lưỡng cực điện 
• Có hai loại điện tích: dƣơng (+) và âm (-). 
• Điện tích có giá trị nhỏ nhất gọi là điện tích nguyên 
tố: 
• Điện tích của một vật nhiễm điện : 
•Giá trị tuyệt đối của điện tích được gọi là điện lượng. 
• Điện tích của một chất điểm gọi là điện tích điểm. 
• Hệ cô lập thì điện tích của hệ đƣợc bảo toàn. 
TƢƠNG TÁC ĐIỆN – ĐỊNH LUẬT BTĐT 
Điện tích, định luật bảo toàn điện tích: 
Chú ý : 
•Bề mặt trái đất được xem như 
là một nguồn vô tận để giữ 
điện tích  nối một vật nhiễm 
điện xuống đất thì vật đó sẽ . 
•Nếu vật nhiễm điện dương thì trái đất sẽ cung cấp 
electron để trung hoà. 
•Nếu vật nhiễm điện âm thì electron trong vật sẽ 
truyền xuống đất để trở nên trung hòa. 
BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH 
+1C -2C 
Thí dụ: 2 quả cầu kim loại 
được tích điện +1C và –2C. 
Nếu chúng ta nối 2 quả cầu trên 
bằng một sợi dây kim loại thì sự 
phân bố điện tích như thế nào 
trên 2 quả cầu? 
? ? 
Vật dẫn điện - Vật cách điện 
Vật dẫn điện là những vật trong đó các electron 
có thể dịch chuyển tự do bên trong nó 
Vật cách điện là những vật trong đó các điện 
tích không dịch chuyển tự do bên trong nó 
 Năm 1785 
 1.1 Tương tác điện – Định luật Coulomb 
Charles Coulomb 
French physicist (1736-1806) 
Tƣơng tác điện 
 1.1 Tương tác điện – Định luật Coulomb 
Định luật Coulomb 
Trong môi trường 
chân không 
2
2
0
1 Nm
k ........( )
4 C
 
0 9
1 F
..............( )
36 .10 m
  
0F 
: hệ số tỉ lệ 
: hằng số điện 
 1.1 Tương tác điện – Định luật Coulomb 
Trong các môi trường khác: 
1 2 1 20
2 2
0
q .q q .qF 1
F k
.. ..r 4 .. r
  
(: hằng số điện 
của môi trường) 
Hằng số điện môi của một số chất 
 1.1 Tương tác điện – Định luật Coulomb 
 Nguyên lý tổng hợp các lực tĩnh điện: 
r
r
.
r
qq
kF 12
2
21
12
1 2 21
21
2
q q r
F k .
r r
12 21F ......F
 
 1.2. Điện trƣờng 
_ Xét điểm M bất kì trong điện trường, lần lượt đặt 
tại M các điện tích điểm q1, q2, , qn 
Khái niệm điện trƣờng: là môi trường vật chất 
đặc biệt, ..các điện tích và 
..lên điện tích khác đặt trong nó. 
: vectơ CĐĐT tại điểm M 
gây ra bởi Q , đơn vị: . 
+ 
Q 
q1 
M 1F
: đặc trưng cho điện trường về 
. 
1 2 n
1 2 n
F F F
... ..........
q q q
F
E
q
F ...... E
 1.2. Điện trƣờng 
Phương: là đường thẳng nối điện tích Q với điểm 
khảo sát M. 
Chiều: 
hướng  Q, nếu Q 0 
Độ lớn: 2 2
0
q q
E k
r 4 r
 
  
+ 
Q 
M 
- 
Q 
M 
Cƣờng độ điện trƣờng một số trƣờng hợp 
Trƣờng hợp Giá trị 
Gần chiếc lược tích điện 103 N/C 
Ở giữa ống phóng đèn hình TV 105 N/C 
Gần bề mặt rum của máy photocopy 105 N/C 
Điện trường đánh thủng điện môi là 
không khí 
3×106 N/C 
Điện trường trên quỹ đạo của electron 
trong nguyên tử hidro 
5×1011 N/C 
Điện trường trên bề mặt của hạt nhân 
Urani 
3×1021 N/C 
 1.2. Điện trƣờng 
Hệ điện tích điểm: 
 Nguyên lý chồng chất điện trƣờng: 
E 
 1.2. Điện trƣờng 
Cho hai điện tích điểm cùng dấu q1 = q2 = q, đặt tại A và 
B cách nhau một khoảng 2a. 
a/ Xác định vectơ cường độ điện trường tại điểm M nằm 
trên trung trực của đoạn AB cách AB một khoảng x. 
b/ Tìm x để EM đạt cực đại. 
Ví dụ : 
+ + 
q2 q1 
M 
x 
A B a 
a 
r 
+ + 
q2 
q1 
M 
x 
A B 
E
Cđđt tại M: 
1 2 2
q
E ...E ...k
r
Dễ thấy: 
a a 
H 
r 
E ................ ..................... 
E
hướng  với AB và 
có độ lớn: 
E 
x = 0 
max
E 
x .....
Giải: 
 1.2. Điện trƣờng 
 1.2. Điện trƣờng 
Vật mang điện: 
do 1 phần tử dq gây ra: 
do toàn vật mang điện gây ra: 
dE 
E 
CĐĐT E
 1.2. Điện trƣờng 
Sự phân bố điện tích trên các vật mang điện: 
Mật độ điện dài: Mật độ điện mặt: Mật độ điện khối: 
Phân bố 1 chiều: Phân bố 2 chiều: Phân bố 3 chiều: 
(C / m)
2(C / m ) 3(C / m )
 
d
dS
dV
2
tbv
d r
E k .
r r
  2
tbv
dS r
E k .
r r
  2
tbv
dV r
E k .
r r
 
 1.2. Điện trƣờng 
Ứng dụng: Tính cƣờng độ điện trƣờng gây bởi 
dây dẫn vô hạn tích điện đều (λ>0) tại điểm M 
cách sợi dây một khoảng h 
E 
E 
E 
2
2
2 2
h
cos
( h )
 
2
h.d
d
cos
M 
h 
O 
tbd
E dE 
 1.2. Điện trƣờng 
Ứng dụng: Tính cường độ điện trường 
gây bởi đĩa tròn phẳng tích điện đều 
 1.3 Đường sức điện trường – Điện thông 
tiếp tuyến với nó ở mỗi điểm trùng với phương 
của tại điểm đó 
chiều của đường sức là chiều của 
Định nghĩa: Đường sức điện trường là đường 
vẽ trong điện trường sao cho: 
Tính chất: 
Qua bất kỳ một điểm nào trong điện 
trường cũng vẽ được một đường sức. 
Các đường sức . 
Đường sức của điện trường tĩnh , 
đi ra từ điện tích dương, đi vào điện tích âm. 
 1.3 Đường sức điện trường – Điện thông 
Qui ƣớc vẽ: 
Mật độ các đường sức tỉ lệ với của 
nơi nào điện trường mạnh thì đường sức sẽ  
nơi nào điện trường yếu thì đường sức sẽ  
điện trường đều thì các đường sức . 
... 
 1.3 Đường sức điện trường – Điện thông 
Hình ảnh hệ đƣờng sức điện trƣờng (điện phổ) : 
 1.3 Đường sức điện trường – Điện thông 
Hình ảnh hệ đƣờng sức điện trƣờng (điện phổ) : 
Mặt phẳng tích điện 
Ống trụ tích điện 
 1.3 Đường sức điện trường – Điện thông 
Sự gián đoạn của đƣờng sức điện trƣờng 
E tại biên giới 2 môi trường 
Dvectơ cảm ứng điện 
, đơn vị: ....... 
D không phụ thuộc vào môi 
trường nên phổ các đường cảm 
ứng là ............... 
D .......E
D 
 1.3 Đường sức điện trường – Điện thông 
Thông lƣợng của vectơ CĐĐT (điện thông) : 
(S) 
gửi qua diện tích dS là đại lượng 
..................có giá trị bằng : 
Điện thông gửi qua toàn bộ diện tích S: 
Thông lượng cảm ứng điện hay điện dịch thông: 
(Đơn vị : ) 
(Đơn vị:) 
Ed 
E E
(S)
d   
D D
(S)
d   
 1.4 Định lý Ostrogradski – Gauss (O – G) 
Định lý O-G:(xét cho mặt kín) 
_ Thông lượng điện cảm gởi qua một mặt kín : 
. 
_ Điện thông gởi qua mặt kín (S) 
..bằng . các điện 
tích  mặt kín đó chia cho 
hằng số điện : 
0
S1 
S 
 S3 
 S2 
D
E
(S)
E.dS  
D
(S)
D.dS  
Áp dụng: 
0
2q
b /
 
0
2q
c /
 
Trong một mặt kín (S) đặt hai điện tích +q và –q. 
Thông lượng điện trường gửi qua mặt kín (S) sẽ 
có giá trị: 
d/ Cả 3 đáp án 
trên đều sai. 
a / 0
+q 
-q 
(S) 
 1.4 Định lý Ostrogradski – Gauss (O – G) 
 1.4 Định lý Ostrogradski – Gauss (O – G) 
Ứng dụng định lý O-G: 
. 
Bước 1: Chọn mặt Gauss (S) chứa điểm khảo sát M là  
Bước 2: Thông lượng điện trường gởi qua (S) 
)S(
E Sd.E
i
E
0
q
 
 
E 
Tính CĐĐT gây ra bởi quả cầu tích điện đều tại điểm 
cách tâm quả cầu một khoảng r 
E
M 
r 
 1.4 Định lý Ostrogradski – Gauss (O – G) 
Ứng dụng định lý O-G: 
. 
Bước 1: Chọn mặt Gauss (S) là mặt trụ có 2 đáy //, cách 
đều mặt phẳng σ và chứa điểm khảo sát M. 
Bước 2: Thông lượng điện trường gởi qua mặt Gauss là: 
_ Tổng điện tích chứa trong mặt Gauss: 
)S(
E Sd.E
 
dayduoidaytrenxungquanh
Sd.ESd.ESd.E
 
dayduoidaytren
dS.EdS.E0
đáy
đáyđáy
ES2dSE2dS.E2  
đáyi Sq 
0
i
E
q
0
đáy
đáy
S
ES2
02
E
n
n
E
S
S
E
h
Tính CĐĐT gây ra bởi mp rộng vô hạn tích điện đều, mật độ σ 
 1.5 Công của lực điện trường – Điện thế, hiệu điện thế 
N M 
q 
 rN 
r + dr r 
 (C) 
 rM 
q0 
ds
Công trong sự chuyển dời 
điện tích q0 từ M tới N: 
dA F.ds 0
2
q .q r
k ds
r r
0
2
q .q
k ds.cos
r
 
(ds.cos ......) 0
2
q .q
dA k ....
r
N
MN
M
A dA 
MNA 
Công của lực tĩnh điện trong chuyển dời : ds
 1.5 Công của lực điện trường – Điện thế, hiệu điện thế 
* Tính chất thế của trƣờng tĩnh điện: 
Điện trường tĩnh là . 
0 0
MN
.. ..
q .q q .q
A k k
r r
 
 
Công của lực 
điện trƣờng 
Phụ thuộc  
Không phụ thuộc .. 
Bằng . khi dịch chuyển theo 
đƣờng cong kín 
Điện tích đặt trong điện trường sẽ mang 
năng lượng dưới dạng .. 
 1.5 Công của lực điện trường – Điện thế, hiệu điện thế 
Thế năng của một điện tích trong điện trƣờng 
Wt: Thế năng của điện tích điểm q0 đặt trong 
điện trƣờng của điện tích điểm q 
_ Khi chọn gốc thế năng ở : C =  
... ...MN t t
A W W 
tW 
0 0
MN
.. ..
q .q q .q
A k k
r r
 
 
Công của lực thế: 
 1.5 Công của lực điện trường – Điện thế, hiệu điện thế 
Điện thế 
:điện thế gây ra bởi một điện tích 
điểm q tại điểm cách nó một khoảng r 
Tại M bất kì trong điện trƣờng, lần lƣợt đặt các 
điện tích điểm q1, q2, , qn 
1 2 nt t t
1 2 n
W W W q
... .......... .....k
q q q r
+ 
q q1 
M 
W1 
V 
_ Chọn gốc điện thế ở , khi đó C= : 
V 
 1.5 Công của lực điện trường – Điện thế, hiệu điện thế 
Điện thế gây ra bởi: 
_Một điện tích điểm: qV k C
r
 
i
M i
iM
q
V V k C
r
  
 
M
vat md vat md
dq
V dV k C
r
  
 
_Hệ điện tích điểm: 
_Vật tích điện: 
Nếu chọn gốc điện thế ở vô cực thì C=0 
 1.5 Công của lực điện trường – Điện thế, hiệu điện thế 
Giải 
A B 
M 
+ - 
q2 q1 
V 
V 
Ví dụ : Cho q1 = 5.10
– 8C; q2 = - 8.10
– 8C, đặt tại A, 
B trong không khí. Tính điện thế tại M cách A, B lần 
lượt là 10 cm, 20cm. Chọn gốc điện thế ở vô cùng. 
 1.5 Công của lực điện trường – Điện thế, hiệu điện thế 
Hiệu điện thế 
 : Hiệu điện thế giữa 2 điểm M và N trong 
điện trường. 
Công của lực điện trƣờng trong dịch chuyển q0: 
0q ........MN 0
M N
q q
A q k k
r r
 
  
 
0 M Nq (V V ) 
MN 0A q ......
 1.5 Công của lực điện trường – Điện thế, hiệu điện thế 
Mặt đẳng thế : là quỹ tích của những điểm trong 
không gian có  điện thế. 
 1.5 Công của lực điện trường – Điện thế, hiệu điện thế 
Tính chất của mặt đẳng thế 
Công của lực điện khi dịch chuyển điện tích q0 từ 
điểm M đến điểm N trên mặt đẳng thế .: 
(VM = VN): MN 0 M NA q (V V ) 0  
Tại mỗi điểm vectơ cường độ điện trường 
.. với mặt đẳng thế đi qua điểm đó. 
 0dA q E.ds 0 E.ds 0
Qua một điểm bất kì nào đó của điện trường cũng 
có thể xác định được mặt đẳng thế, các mặt đẳng 
thế .. 
 1.5 Công của lực điện trường – Điện thế, hiệu điện thế 
 1.5 Công của lực điện trường – Điện thế, hiệu điện thế 
 1.6 Liên hệ giữa cường độ điện trường và điện thế 
Vectơ cường độ điện trường luôn luôn 
 của điện thế. 
_Xét hai mặt đẳng thế gần nhau trong điện trƣờng: 
Khi .. 
0dA q .......................
0dA q .E.ds
cos ...0ds hướng theo chiều 
 của điện thế 
0...90
.. hướng với E ds
 1.6 Liên hệ giữa cường độ điện trường và điện thế 
dV E.ds.cos  
dV
Ecos
ds
  
(Ecos: là thành phần của dọc 
 theo phương của ) 
E
..
...V
E
...s
 
(chỉ biểu diễn sự biến thiên của 
V theo ) 
xE  yE  zE 
 1.6 Liên hệ giữa cường độ điện trường và điện thế 
Ví dụ: Điện thế của một điện trƣờng có 
dạng:V(x,y,z)=a(x2 + y2 + z2),với a=const>0. Xác 
định CĐĐT tại điểm M(x,y,z). Những mặt đẳng 
thế có dạng nhƣ thế nào? 
Cường độ điện trường: E 
x
V
E
x
  
y
V
E
y
  
z
V
E
z
  
E 
Giải: 
 1.6 Liên hệ giữa cường độ điện trường và điện thế 
Giải:(tt) 
Để tìm dạng của mặt đẳng thế ta giải phƣơng trình: 
V(x, y,z)....C..........
Mặt đẳng thế là mặt .: 
2 2 2a(x y z )....C  
2 2 2x y z   
 1.7 Lưỡng cực điện 
+ 
q1 
- 
q2 
Định nghĩa: LCĐ là một hệ hai điện tích +q và –q đặt 
cách nhau một khoảng rất nhỏ 
_ Mỗi lƣỡng cực điện đƣợc đặc trƣng bằng một đại 
lƣợng gọi là ... lƣỡng cực điện: 
- 
-q 
M 
r 
r1 
+ 
+q 
1E
e
p
E
2E
1 2E E E 
1 2
1 1
kq / 2
E 2E .cos 2 .
r r
   
e
3 3
1
kq kp
E
r r
   e
3
kp
E
r
 
_ Cƣờng độ điện trƣờng gây ra bởi lƣỡng cực điện: 
 
 1.7 Lưỡng cực điện 
+ 
+q 
- 
-q 
ep
E
2 2
2 2 2 2
kq kq r r
E | E E | kq
r r r .r
 
 
   
     
e
3
2kp
E
r
_ Xét điểm M trên giá của lƣỡng cực điện: 
CĐĐT tại M: 
Mà: 
E
 E
r 
r r / 2; r r / 2    
e
4 3 3
2r 2kq 2kp
E kq
r r r
    Hay: 
M E
E
 E
M 
 1.7 Lưỡng cực điện 
Lƣỡng cực điện đặt trong điện trƣờng ngoài 
+ 
_ 
F
F
F F và tạo thành một 
 làm cho LCĐ 
.. trong điện trƣờng. 
ep
Khi : LCĐ 
sẽ . 
ep E
Giải thích hiện tƣợng ., 
nguyên lí hoạt động của . 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_vat_li_dai_cuong_chuong_1_truong_tinh_dien.pdf bai_giang_vat_li_dai_cuong_chuong_1_truong_tinh_dien.pdf