ĐẶC ĐIỂM CÁC DÒNG PIC
Bộ chuyển đổi ADC Analog-to-digital converters 10/12 bit
Bộ so sánh điện áp (Voltage Comparators)
Các module Capture/Compare/PWM
LCD
MSSP Peripheral dùng cho các giao tiếp I²C, SPI, và I²S
Bộ nhớ nội EEPROM - có thể ghi/xoá lên tới 1 triệu lần
Module Điều khiển động cơ, đọc encoder
Hỗ trợ giao tiếp USB
Hỗ trợ điều khiển Ethernet
Hỗ trợ giao tiếp CAN-Controller-area network
Hỗ trợ giao tiếp LIN- Local Interconnect Network
Hỗ trợ giao tiếp IrDA-The Infrared Data Association
Một số dòng có tích hợp bộ RF (PIC16F639, và rfPIC)
KEELOQ Mã hoá và giải mã
DSP những tính năng xử lý tín hiệu số (dsPIC)
30 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vi điều khiển PIC - Bài 1: Giới thiệu về vi điều khiển PIC, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vi điều khiển PICNội dung:Giới thiệu về vi điều khiển PIC, các ứng dụng của PICVi điều khiển PIC16F877AGIỚI THIỆU VỀ VI ĐIỀU KHIỂN PIC PIC được sản xuất bởi công ty Microchip Technology"Programmable Intelligent Computer" là một sản phẩm của hãng General Instruments Dòng sản phẩm đầu tiên là PIC1650 PIC 8-bit được phát triển vào khoảng năm 1975 Kiến trúc Von Neuman và kiến trúc Havard PIC có kiến trúc Havard Tập lệnh trong kiến trúc Havard có thể được tối ưu tùy theo yêu cầu kiến trúc của vi điều khiển mà không phụ thuộc vào cấu trúc dữ liệu RISC và CISC RISC( Reduced Instruction Set Computer) Tập lệnh rút gọn Các lệnh có kích cỡ 12, 14, 16 bit CISC (Complex Instruction Set Computer) Tập lệnh phức tạp : số lệnh lớn Các lệnh có kích cỡ bội của 8 bit CÁC LOẠI PIC PIC10 PIC12 PIC14 PIC16 PIC18 PIC24 DSPIC30, dsPIC33, PIC32 8/16/32 bit CPU, xây dựng theo kiến trúc Harvard có sửa đổi Flash và ROM có thể tuỳ chọn từ 256 byte đến 256 Kbyte Các cổng Xuất/Nhập (I/O ports) (mức logic thường từ 0V đến 5.5V, ứng với logic 0 và logic 1) 8/16 Bit Timer Công nghệ Nanowatt Các chuẩn Giao Tiếp Ngoại Vi Nối Tiếp Đồng bộ/Không đồng bộ USART, AUSART, EUSARTsĐẶC ĐIỂM CÁC DÒNG PIC Bộ chuyển đổi ADC Analog-to-digital converters 10/12 bitBộ so sánh điện áp (Voltage Comparators)Các module Capture/Compare/PWMLCDMSSP Peripheral dùng cho các giao tiếp I²C, SPI, và I²SBộ nhớ nội EEPROM - có thể ghi/xoá lên tới 1 triệu lầnModule Điều khiển động cơ, đọc encoderHỗ trợ giao tiếp USBHỗ trợ điều khiển EthernetĐẶC ĐIỂM CÁC DÒNG PIC Hỗ trợ giao tiếp CAN-Controller-area network Hỗ trợ giao tiếp LIN- Local Interconnect Network Hỗ trợ giao tiếp IrDA-The Infrared Data Association Một số dòng có tích hợp bộ RF (PIC16F639, và rfPIC) KEELOQ Mã hoá và giải mã DSP những tính năng xử lý tín hiệu số (dsPIC)ĐẶC ĐIỂM CÁC DÒNG PICPIC16F877A CÁC KHỐI CHỨC NĂNG Bộ nhớ chương trình Bộ nhớ flash, dung lượng bộ nhớ 8K word (1 word = 14 bit) Được phân thành nhiều trang (từ page 0 đến page 3).Bộ nhớ dữ liệuTHANH GHI CHỨC NĂNG ĐẶC BIỆT SFRTHANH GHI MỤC ĐÍCH CHUNG GPRLẬP TRÌNH CHO PIC Phần mềm CCS Tạo Project trong CCSPIC Wizard Tự tạo mẫu chương trình#include #include #device *=16 ADC=8#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, NOPROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP#use delay(clock=20000000)#use rs232(baud=9600,parity=N,xmit=PIN_B5,rcv=PIN_B2,bits=9)#use i2c(Master,Fast,sda=PIN_B1,scl=PIN_B4)#int_xxx // Khai bao chuong trinh ngatxxx_isr() {// Code here}void Ten_chuong_trinh_con(Ten_Bien) {// Code here}void main() {// Enter code here!}Cần thiếtTự tạo mẫu chương trìnhBÀI 1: I/OMục đích: Input /Ouput Ứng dụngPORTAPORTBPORTCPORTDPORTEGiao tiếp với các led #include Sơ đồ thuật toánSáng LedChương trình chính Trễ 1 giâyTắt LedTrễ 1 giâyChương trìnhBiên dịch( Ấn F9)Nạp chương trình bằng phần mềm Winpic 800Nạp BootloaderFile HexNhấn nút ResetBài tập
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_vi_dieu_khien_pic_bai_1_gioi_thieu_ve_vi_dieu_khie.ppt