MU TAY
LỚP NÔNG
? Da và tổ chức dưới da: Da
mỏng, ít tổ chức tế bào dưới da
? Mạch và TK nông:
– Mạng TM phong phú hơn ở
gan tay.
– Các nhánh bì của TK quay
và TK trụ
Mạc nông: Mỏng
Lớp gân: Các gân dạng và
duỗi từ cẳng tay xuống
LỚP SÂU
? Cơ:
– Cơ gian cốt gan tay và cơ gian cốt mu tay
? Mạch và Thần kinh:
– Mạng mu cổ tay từ các nhánh mu cổ tay
của ĐM quay và ĐM trụ
– Các nhánh cảm giác cuả TK quay, TK trụ
và một ít từ TK giữa
46 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vùng bàn tay, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Ths. Bs. Nguyễn Phước Vĩnh
BM Giải phẫu học
bsphuocvinh@gmail.com
GIỚI HẠN
Từ nếp gấp cuối cùng
ở cổ tay đến hết các
ngón tay.
Gan tay: mặt trước
Mu tay: mặt sau
3
4
GAN TAY
LỚP NÔNG:
Da và tổ chức dưới da:
– Da dày, dính chắc, có vân tay
– Mạch máu: nhỏ và ít
– TK nông: Các nhánh của TK giữa,
TK trụ, TK quay, TK cơ bì
Mạc nông:
Dày ở giữa Cân gan tay
Mỏng ở mô cái và mô út
Cân gan tay: Có gân cơ gan tay dài
phía trước
5
TK cơ bì
TK giữa
TK trụ
TK quay
6
LỚP SÂU
Mạc giữ gân gấp:
– Bám từ xương thuyền,
xương thang đến xương đậu
và móc xương móc
– Cùng các xương cổ tay tạo
nên ống cổ tay. Đi trong
ống cổ tay có TK giữa =>
Hội chứng ống cổ tay
7
Gân cơ gan tay dài
Mạc giữ gân gấp
Các bó ngang
D/C đốt bàn tay
ngang nông
Cân gan tay
8
LỚP SÂU
CƠ MÔ CÁI:
Ngón cái quan trọng nhất, đảm nhận
50% chức năng của bàn tay. Mô cái
gồm 4 cơ vận động ngón cái.
Cơ dạng ngón cái ngắn
Nông
Cơ gấp ngón cái ngắn }
Cơ đối ngón cái
Sâu
Cơ khép ngón cái }
9
Lớp sâu
10
TK giữa
TK trụ
Mạc giữ gân gấp
11
Cơ gấp ngón cái ngắn
Cơ dạng ngón cái ngắn
Cơ đối ngón cái
Cơ khép
ngón cái 12
CƠ MÔ ÚT:
– Cơ gan tay ngắn: Mỏng, nằm ngang, dính da
gan tay
– Cơ dạng ngón út
– Cơ gấp ngón út ngắn
– Cơ đối ngón út
13
Cơ gan tay ngắn
Cơ đối
Cơ gấp (ngắn)
Cơ dạng
14
CÁC GÂN GẤP:
Gân gấp các ngón nông
Gân gấp các ngón sâu
(từ cẳng tay)
CÁC CƠ GIUN:
4 cơ giun: 1, 2, 3, 4.
15
Gân gấp sâu
(Gân xuyên)
Gân gấp nông
(Gân thủng)
Các cơ giun
16
MẠCH MÁU VÀ THẦN KINH
17
18
MẠCH MÁU
ĐM quay và ĐM trụ tạo thành 2 cung.
Cung gan tay cho các nhánh gan ngón chung,
nhánh gan ngón riêng các ngón tay.
Cung gan tay nông: ĐM trụ + nhánh gan tay
nông của ĐM quay 3 ngón rưỡi trong
Cung gan tay sâu: ĐM quay + nhánh gan tay
sâu của ĐM trụ
Trước khi nối với nhánh gan tay sâu của
ĐM trụ, ĐM quay cho ĐM ngón cái chính, ĐM
quay ngón trỏ 1 ngón rưỡi ngoài
19
CUNG ĐM GAN TAY
ĐM quay ĐM trụ
20
Cung gan
tay sâu
Cung gan
tay nông
ĐM gan
ĐM ngón cái
ngón chung
chính
ĐM quay
ngón trỏ
ĐM gan 21
ngón riêng
22
23
Cảm giác
THẦN KINH 3 ngón rưỡi ngoài.
Vận động (5 cơ)
THẦN KINH GIỮA
Cơ dạng ngón cái ngắn
(Sau mạc giữ gân
gấp) Đầu nông cơ gấp ngón cái ngắn
Cơ đối ngón, Cơ giun 1 và 2 24
Thần kinh
25
Nhánh nông:
THẦN KINH Cảm giác cho một ngón rưỡi trong
Vận động cơ gan tay ngắn
THẦN KINH TRỤ
Nhánh sâu:
(Trước mạc giữ
gân gấp) Vận động các cơ còn lại của mô út
Đầu sâu cơ gấp ngón cái ngắn
Cơ khép, cơ giun 3 và 4
26
27
Bao hoạt dịch
28
Bao hoạt dịch
29
Gân gấp
30
MU TAY
LỚP NÔNG
Da và tổ chức dưới da: Da
mỏng, ít tổ chức tế bào dưới da
Mạch và TK nông:
– Mạng TM phong phú hơn ở
gan tay.
– Các nhánh bì của TK quay
và TK trụ
Mạc nông: Mỏng
Lớp gân: Các gân dạng và
duỗi từ cẳng tay xuống
31
MU TAY
Mạc giữ gân duỗi
32
33
LỚP SÂU
Cơ:
– Cơ gian cốt gan tay và cơ gian cốt mu tay
Mạch và Thần kinh:
– Mạng mu cổ tay từ các nhánh mu cổ tay
của ĐM quay và ĐM trụ
– Các nhánh cảm giác cuả TK quay, TK trụ
và một ít từ TK giữa
34
35
36
CƠ GIAN CỐT GAN TAY VÀ MU TAY
37
38
TK giữa
TK giữa
TK trụ
TK quay
39
THIẾT ĐỒ CẮT NGANG CỔ TAY
40
THIẾT ĐỒ CẮT NGANG CỔ TAY
41
Thiết đồ cắt ngang cổ tay
42
Một số bệnh lý liên quan
43
Liệt TK quay
Gãy đốt ngón
44
Trật khớp cổ tay
Liệt TK Trụ
Liệt TK Quay 45
Liệt TK Giữa
Cảm ơn các bạn đã theo dõi!
46
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_vung_ban_tay.pdf