Phương pháp lưa chọn công suất ĐC bằng tính toán
• 2.1. Tính toán theo lực CĐ riêng [Pr] ứng với VT yêu cầu
• PT cân bằng lực kéo :
• Khi α =0 và xe đạt Vmax ta có :
• Pf = G.f và Pω =0,625CxF.V20max
• Trong đó :
• + G : Trọng lượng toàn bộ ô tô .
• +V0 : Vận tốc TĐ giữa xe và KK . Vo =V+Vg
• +V : Vận tốc của ô tô .
• + V
g : Vận tốc của gió .
• Khi V=Vmax thì Vg <
• P
ω =0,625CxF.V20max
.Phương pháp lưa chọn công suất ĐC bằng TT
• Lực chủ động của xe : P = Pk - Pω =Pk-0,625CxF.V2
• Lực chủ động riêng : Pr=P/G =(Pk- Pω)/G =Pkr- Pω
• Lực chủ động riêng yêu cầu :
Pr G1 [ Pk ] 0,625 C x F .[V 2 ]
• Lực kéo yêu cầu tại BX :
Pk G [ F r ] G1 0 , 625 C x F .[ V 2 ]
• CS DANH ĐỊNH ĐC :
• CS kéo yêu cầu tại BX : [Nk] = [Pk].[V]
16 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 506 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Xác định thông số cơ bản của hệ thống động lực ô tô, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC Ô TÔ
• Hộp số xe ô tô
Mục tiêu bài học :
Sau khi học xong bài học này sinh viên có khả năng :
• Xác định CS danh định của ĐC theo PP-TN và TT
• TT tỷ số truyền Max và Min của HTTL
• Xác định tỷ số truyền số 1 của hộp số
• TB được PP phân phối tỷ số truyền theo cấp số nhân.
• TB được PP phân phối tỷ số truyền theo cấp số điều hòa
• Xác định tỷ số truyền của truyền lực chính .
• CS khối lượng:
• Nemax/m (kW/tấn)
• Khối lượng CS
• m/Nemax (tấn/kW)
• Ở đây :
• Nemax : CSmax
ĐC(kW)
• M : KL toàn bộ xe (kg)
Loại xe Pemax/m
(kW/tấn)
m/Pemax
(tấn/kW)
Du lịch 17-65 15-60
Xe tải 8-12 80-125
Xe bus 8-12 80-125
Xe ĐH 8-15 70-125
1.Xác định công suất danh định của động cơ
theo Phương Pháp Thực Nghiệm
2.Phương pháp lưa chọn công suất ĐC bằng tính toán
• 2.1. Tính toán theo lực CĐ riêng [Pr] ứng với VT yêu cầu
• PT cân bằng lực kéo :
• Khi α =0 và xe đạt Vmax ta có :
• Pf = G.f và Pω =0,625CxF.V20max
• Trong đó :
• + G : Trọng lượng toàn bộ ô tô .
• +V0 : Vận tốc TĐ giữa xe và KK . Vo =V+Vg
• +V : Vận tốc của ô tô .
• + Vg : Vận tốc của gió .
• Khi V=Vmax thì Vg <<Vmax V0max =Vmax
• Pω =0,625CxF.V20max
•
Pk = Pf + Pωmax
Pk = G.f + 0,625CxF.V20max
2.Phương pháp lưa chọn công suất ĐC bằng TT
• Lực chủ động của xe : P = Pk - Pω =Pk-0,625CxF.V2
• Lực chủ động riêng : Pr=P/G =(Pk- Pω)/G =Pkr- Pω
• Lực chủ động riêng yêu cầu :
].[625,0][
1 2VFCP
G
P xkr
• Lực kéo yêu cầu tại BX :
].[625,0
1
][ 2VFC
G
FGP xrk
• CS DANH ĐỊNH ĐC :
[Nk] = [Pk].[V]• CS kéo yêu cầu tại BX :
VPN
N kke
.
• CS có ích Động cơ :
][
][ ke
N
N• CS YÊU CẦU ĐC :
d
k
d
k
d
e
de
VPNN
N
.
.
.
][][
][
(CS THIẾT KẾ ĐC)
2.Tính toán công suất ĐC theo độ dốc yêu cầu
• Xác định độ dốc LT với lực kéo Pk, lực chủ động riêng Pr.
• TH : CĐ đều (Pj=); Ko kéo móc(Pm=0);Vnhỏ(Pω =0) =0)
mjk Pjg
G
kFVGfGP ..sincos 2 PT-CB lực kéo
sincos GfGPk Ta có: 22 ][1
1
1
1
cos
itg
22 ][1
][
1
sin
i
i
tg
tg
Đặt : tgα =[i] – Đô dốc yêu cầu : Vì α nhỏ : Pk = G.f + G.i
222 ][1
][
][1
][
][1
][
i
if
G
i
i
i
f
GPkLực chủ động yêu cầu BX
CS kéo yêu cầu BX :
CS yêu cầu ĐC :
CS danh định ĐC :
]].[[][ VPN kk
]].[[][
][
VPN
N kke
d
k
d
k
d
e
de
VPNN
N
.
]][.[
.
][][
][
3.Tính toán công suất ĐC theo gia tốc yêu cầu
• Phương trình cân bằng lực kéo TQ :
mjk Pjg
G
kFVGfGP ..sincos 2
• TH :Xe trên đường bằngα =0;Pm =0; a>0 và v nhỏ Pω=0
... j
g
G
fGPPP jjfk ][.][ jg
G
fGP jk
• CS kéo yêu cầu BX : ][][
1
]].[[][ Vj
g
fGVPN jkk
• CS danh định ĐC :
d
k
d
k
d
e
de
VPNN
N
.
]][.[
.
][][
][
• CS yêu cầu ĐC :
]].[[][
][
VPN
N kke
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC Ô TÔ
ĐC HSC HSP
Bánh xe
Bánh xe
SỐ 1 SỐ THẤP
Mktmax
Pk=Pkmax
it = itmax
4.Xác định tỷ số truyền cực đại và cực tiểu HTTL
• 4.1. Xác định TST cực tiểu : itmin
b
t
e
bb ri
rV ..
b
t
e
tte ri
ViivàVV .
min
max
maxminmaxmax
•Vận tốc khi xe CĐ ko trượt :
b
e
t rV
i .
max
max
min
• Tỷ số truyền cực tiểu :
• 4.2. Xác định TST cực đại : itmax
maxmaxmaxmaxmax GPPPP ifk
max
maxmaxmaxmax
max . Gr
iM
r
iM
P
b
te
b
te
k
b
e
t rM
G
i .
.
.
max
max
max
TST cực đại :
-ψmax HS cản TC đường
-ψmax =fmax+imax
TH: Pm=0 ; Pj=0;Xe ở số 1,V nhỏ;Pω =0;PT cân bằng lực kéo:
4.Xác định TST cực đại theo điều kiện bám
• Điều kiện bám để xe ko bị trượt Pkmax ≤ Pφ
max
max
maxmax ...
.
e
M
bi
ti
b
te rGm
iGm
r
iM
• Kết hợp điều kiện kéo và điều kiện bám :
max
max
max
max
.....
e
M
bi
t
e
M
b
rGm
i
rG
Trong đó :
-G- Trọng lượng toàn bộ xe
-Gφ – Trọng lượng bám tác động lên các BX chủ động
-Mi – Hệ số thay đổi tải trọng lên BX chủ động
-Hệ số bám dọc BX với mặt đường
5. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN HỘP SỐ
• Xác định TST ở số một ở hộp số
• Điều kiện bám ko trượt :
2
maxmax .. VkFGPk
• Khi ở it1 thì V nhỏ Pω =0 : GPk .maxmax
pce
b
h
b
pche
iiM
rG
iG
r
iiiM
..
..
.
..
0max
max
1max
01max
.max GmP ik
pc
ii
e
M
bi
hi
b
pche rGm
iGm
r
iiiM
.
0
.
max
1
01max ...
.
..
(**)
Khi chọn it1 theo BT(*) và BT(**).Nếu ĐK(**) không thõa
mãn ta phải tính TL phân bố lên cầu chủ động .
(*)
5. XÁC ĐỊNH TST CỦA SỐ TRUNG GIAN HỘP SỐ
ĐT-HS3 CẤP THEO CẤP SỐ
NHÂN • Netb = const CĐ toàn tải
1
3
2
v’1=v2’’
n’’e ne
v’1
v’2=v3’’
v’3
Ne Ne
n’e
• v’’1=v’2; v’’2=v’3; v’’n-1 = v’n
• n’’e - n’e=const ở số 1,2,3
b
pcnh
eb
n riii
nr
V .
..60
.2
''
)1(0
''
1
hn
e
nh
e
h
e
h
e
h
e
h
e
i
n
i
n
i
n
i
n
i
n
i
n '''
;.......
'''
;
''
13221
hn
e
nh
e
h
e
h
e
h
e
h
e
i
n
i
n
i
n
i
n
i
n
i
n '''
;.......
'''
;
''
13221
q
n
n
ii
i
i
i
e
e
hn
nh
i
h
h
h
h
'
''
;.......
)1(
3
2
2
1
5. XÁC ĐỊNH TST CỦA SỐ TRUNG GIAN HỘP SỐ
• TST hộp số theo CS nhân với công bội q
q
i
i
q
i
i
q
i
i
nh
hn
h
h
h
h
)1(2
3
1
2 ;....;;
)1( 112
1
3
1
2 ;....;;
n
hn
h
n
h
hn
h
h
h
h i
i
q
q
i
i
q
i
i
q
i
i
• Tìm q ta cần ih1; SL số truyền n và số truyền cuối ihn
• Thường ihn=1 (số chạy thẳng):
)1(
1
n hiq
)1(
1
)1( 3
13
)1( 2
12 ;......;;
n kn
hhk
n n
hh
n n
hh
iiiiii
• Hộp số tăng ihn<1 và ih(n-1)=1:
)2( )1(
1
n kn
hhk
ii)2( 1
n hiq TST thứ k
6. PHÂN PHỐI TST THEO CẤP SỐ ĐIỀU HÒA
• ĐT sang số ô tô khi TST theo cấp số điều hòa
Ne
n’e1
Ne
n’e2 n’e3 n’e3
v’’1=v’2
v’n
v’’n-1=v’2
v’1
• v2-v1=v3-v2==vn-vn-1= const
6. PHÂN PHỐI TST THEO CẤP SỐ ĐIỀU HÒA
.
..60
.2
''
10
''
1
pch
eb
iii
nr
V
.
..60
.2
''
20
''
2
pch
eb
iii
nr
V
...60
.2
''
)1(0
''
1
pcnh
eb
n iii
nr
V
.
..60
'.2
'
)(0 pcnh
eb
n iii
nr
V
a
iiiiii nhhnhhhh
)1(2312
1111
;.......
11
1
1
2
12 1
11
h
h
h
hh ai
i
ia
ii
1
1
3
23 21
11
h
h
h
hh ai
i
ia
ii
a
ii nhhn )1(
11
1
1
3 )1(1 h
h
h ain
i
i
• Vậy ta có HS điều hòa
:
a
i
a
ii nhnhhn
)1()1(
1
1
11
1
1
)1(1
1
h
h
ain
i
và• Nếu ihn=1 ta có :
1
1
).1(
1
h
h
in
i
a
1
1
2 )2(
)1(
h
h
h in
in
i
1
1
3 2)3(
)1(
h
h
h in
in
i
1
1
)1( )2(1
)1(
h
h
nh in
in
i
1
1
)2()(
)1(
h
h
hk inkn
in
i
7. XÁC ĐỊNH TỶ SỐ TRUYỀN SỐ LÙI
• Khi chạy lùi vận tốc nhỏ, cho nên iL=(1,2 -1,3)ih1
• Tỷ số truyền lực chính được tính theo công thức :
.
...30
.
max
max
0 Vii
nr
i
pchn
eb
Trong đó :
+ ihn – TST của HS ở tay số cao nhất. Nếu HS có TST thẳng
Ta chọn ihn=1, nếu HS có ST tăng(ihn<1)ta lấy theo ST tăng
+ipc- TST ở HS phụ hay hộp phân phối ở số cao. (ipc=1-1.5)
+nemax – Số vòng quay max động cơ.
+Ô tô con nemax=5000-6000v/ph; Ô tô tải : nemax=2500-3500v/p
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_xac_dinh_thong_so_co_ban_cua_he_thong_dong_luc_o_t.pdf