Dàn bài
Xác suất là gì?
Biến ngẫu nhiên
Các hàm thể hiện phân phối xác suất
Kỳ vọng, phương sai
Biến ngẫu nhiên kết hợp
Độc lập xác suất, xác suất có điều kiện
Biến vector ngẫu nhiên
Hiệp phương sai của 2 biến
ngẫu nhiên
Hiệp phương sai của 2 biến ngẫu nhiên được
cho bởi
Hệ số tương quan của 2 biến ngẫu nhiên này
được cho bởi
39 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 503 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Xác suất (Bản hay), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NhNh ắắcc ll ạạii TT OÁOÁ NN
XXáácc susu ấấtt
1
Dàn bài
Xác su ất là gì?
Bi ến ng ẫu nhiên
Các hàm th ể hi ện phân ph ối xác su ất
Kỳ vọng, ph ươ ng sai
Bi ến ng ẫu nhiên k ết h ợp
Độc l ập xác su ất, xác su ất có đ iều ki ện
Bi ến vector ng ẫu nhiên
2
Xác su ất là gì?
Một ‘th c nghi m’ là một ti ến trình v ới các kt
qu ng u nhiên
Một s ki n là tập c ủa nh ững k ết qu ả ng ẫu
nhiên đ ó
Gọi S là tập t ất c ả các k ết qu ả có được, được
gọi là s ki n ch c ch n
3
Xác su ất là gì (tt)
Ví dụ: gieo m ột con xúc s ắc thì
◦ Tập các k ết qu ả ng ẫu nhiên có được là S = {1, 2, 3,
4, 5, 6}
◦ Tập s ự ki ện ‘ch ẵn’ là A = {2, 4, 6}
Ví dụ: chi ều cao c ủa con ng ười???
4
Xác su ất là gì (tt)
Xác su ất c ủa m ột s ự ki ện được cho b ởi m ột s ố
th ỏa mãn 3 tiên đ
◦ Không âm: P{A} ≥ 0 v ới m ọi A
◦ Bằng 1 cho s ự ki ện ch ắc ch ắn P{S} = 1
◦ Tính c ộng c ủa các s ự ki ện không giao nhau
A ∩ B = Ø P{A ∪B} = P{A} + P{B}
Ví dụ: xúc s ắc v ới 2 s ự ki ện ch ẵn, l ẻ.
5
Dàn bài
Xác su ất là gì?
Bi ến ng ẫu nhiên
Các hàm th ể hi ện phân ph ối xác su ất
Kỳ vọng, ph ươ ng sai
Bi ến ng ẫu nhiên k ết h ợp
Độc l ập xác su ất, xác su ất có đ iều ki ện
Bi ến vector ng ẫu nhiên
6
Bi ến ng ẫu nhiên (random
variable)
Một bi ến ng ẫu nhiên s ố là một hàm s ố nh ận
một giá tr ị số tươ ng ứng v ới m ỗi k ết qu ả của
một ‘th ực nghi ệm’ ng ẫu nhiên
Giá tr ị của mà bi ến ng ẫu nhiên nh ận được là
‘th ể hi ện’ của bi ến ng ẫu nhiên đó.
Có 2 lo ại bi ến ng ẫu nhiên được quan tâm
◦ Rời r ạc
◦ Liên t ục
7
Bi ến ng ẫu nhiên (tt)
Ví dụ: g ọi bi ến ng ẫu nhiên X là số đ iểm có
được khi gieo m ột con xúc s ắc
◦ X có th ể nh ận các giá tr ị 1, 2, 3, 4, 5 ho ặc 6
◦ Trong 1 l ần gieo xúc s ắc ta nh ận được m ặt 4 nút, khi
đó X có ‘th ể hi ện’ là 4
◦ P{1 < X < 5} = ?
Ví dụ: chi ều cao c ủa con ng ười???
8
Dàn bài
Xác su ất là gì?
Bi ến ng ẫu nhiên
Các hàm th ể hi ện phân ph ối xác su ất
Kỳ vọng, ph ươ ng sai
Bi ến ng ẫu nhiên k ết h ợp
Độc l ập xác su ất, xác su ất có đ iều ki ện
Bi ến vector ng ẫu nhiên
9
Hàm m ật độ xác su ất (probability
density function - pdf)
Hàm m ật độ xác su ất (pdf) c ủa m ột bi ến ng ẫu nhiên
liên t
c được định ngh ĩa b ởi
P{ξ− d ξ < x < ξ }
px ()limξ = ≥ 0
dξ →0 dξ
Nh ư vậy
ξ
P{η< x ≤ ξ }=∫ pxdxx ()
η
10
Hàm phân b ố tích l ũy (cumulative
probability distribution function – cdf)
Hàm phân ph ối xác su ất c ủa m ột bi ến ng ẫu nhiên liên
t
c được định ngh ĩa b ởi
ξ
Px ()ξ= P {- ∞< x ≤ ξ }=∫ pxdxx ()
−∞
Vì (x< ∞) là sự ki ện ch ắc ch ắn nên
∞
P{-∞<<∞ x }=∫ pxdxx () = 1
−∞
11
Hàm phân b ố tích l ũy (tt)
12
Phân ph ối đồng nh ất (uniform)
Một bi ến ng ẫu nhiên x có phân ph ối đồng nh ất
trong [a,b] được ký hi ệu là
x ~ U(a,b)
13
Phân ph ối đồng nh ất (tt)
1
ifx∈ [,] a b
px()= Uxab (;,) = b− a
0 elsewhere
14
Phân ph ối đồng nh ất (tt)
0 x< a
x− a
Px( ) = axb ≤ ≤
b− a
1 x> b
15
Phân ph ối Gauss
Bi ến ng ẫu nhiên x có phân ph ối Gauss được
ký hi ệu là
x ~ N( µ,σ2)
16
Phân ph ối Gauss (tt)
(x−µ ) 2
−
1 2
pxNx()= (;,µ σ 2 ) = e 2σ
2πσ
17
Phân ph ối Gauss (tt)
18
Hàm xác su ất kh ối (probability
mass function – pmf)
Hàm xác su ất kh ối c ủa m ột bi ến ng ẫu nhiên
ri r c x nh ận giá tr ị trong t ập { ξi, i=1..n} được
định ngh ĩ bởi
µξxi()=P { x = ξµ ii } =
Tươ ng t ự như hàm m ật độ xác su ất
∑ µi = 1
i=1.. n
19
Hàm phân b ố tích l ũy kh ối (cumulative
probability mass function – cpmf)
Hàm phân b ố tích l ũy kh ối được định ngh ĩ bởi
n
P{ x ≤ξ } =∑ µξξi 1( − i )
i=1
20
Phân ph ối đồng nh ất
21
Phân ph ối đồng nh ất (tt)
22
Dàn bài
Xác su ất là gì?
Bi ến ng ẫu nhiên
Các hàm th ể hi ện phân ph ối xác su ất
Kỳ vọng, ph ươ ng sai
Bi ến ng ẫu nhiên k ết h ợp
Độc l ập xác su ất, xác su ất có đ iều ki ện
Bi ến vector ng ẫu nhiên
23
Kỳ vọng
Kỳ vọng c ủa bi ến ng ẫu nhiên x được cho b ởi
∞
Ex[] = ∫ xpxdx( ) x
−∞
Kỳ vọng c ủa m ột hàm đối v ới bi ến ng ẫu nhiên x
được định ngh ĩa b ởi
∞
Efx[]()= ∫ fxpxdx ()()
−∞
24
Ph ươ ng sai
Ph ươ ng sai được định ngh ĩa b ởi
∞
2 2 222
vxar() Exx [(−=− )]∫ ( xxpxdxEx )() =− []() x σ x
−∞
Bài t ập: tìm k ỳ vọng và phươ ng sai c ủa
◦ X ~ U(a,b)
◦ X ~ N(0,1)
25
Dàn bài
Xác su ất là gì?
Bi ến ng ẫu nhiên
Các hàm th ể hi ện phân ph ối xác su ất
Kỳ vọng, ph ươ ng sai
Bi ến ng ẫu nhiên k ết h ợp
Độc l ập xác su ất, xác su ất có đ iều ki ện
Bi ến vector ng ẫu nhiên
26
Hàm m ật độ kết h ợp (joint pdf)
Hàm m ật độ kết h ợp c ủa m ột s ự ki ện v ới m ột
bi ến ng ẫu nhiên liên t ục được cho b ởi
PA{ ,ξ− d ξ < x ≤ ξ }
PA, x [ A ,ξ ]= lim
dξ →0 dξ
27
Hàm m ật độ kết h ợp (tt)
Của 2 bi ến ng ẫu nhiên liên t ục
Pdx{{ξξ− <≤∩ ξ } { ηη − dy <≤ η }}
px, y (ξ , η ) lim
dξ→0, d η → 0 dξ d η
Tính ch ất biên
∞
∫ px, y(,)ξηη d= p x () ξ
−∞
28
Hàm phân b ố tích l ũy k ết h ợp
(joint cdf)
Của 2 bi ến ng ẫu nhiên được cho b ởi
ξ η
Px, y (,){ξη= Px ≤ ξ , y ≤= η }∫ ∫ pxydxdyx, y (,)
x=−∞ y =−∞
29
Hi ệp ph ươ ng sai c ủa 2 bi ến
ng ẫu nhiên
Hi ệp ph ươ ng sai c ủa 2 bi ến ng ẫu nhiên được
cho b ởi
cov(,xx12 ) Ex [( 1122− xx )( − x )]
∞ ∞
=(x − x )( x − xp ) (,) xxdxdx σ 2
∫ ∫ 1 12 2xx1 , 2 1212 xx1 2
−∞ −∞
Hệ số tươ ng quan c ủa 2 bi ến ng ẫu nhiên này
được cho b ởi
σ 2
ρ x1 x 2
12 σ σ
x1 x 2
30
Hệ số tươ ng quan (tt)
31
Dàn bài
Xác su ất là gì?
Bi ến ng ẫu nhiên
Các hàm th ể hi ện phân ph ối xác su ất
Kỳ vọng, ph ươ ng sai
Bi ến ng ẫu nhiên k ết h ợp
Độc l ập xác su ất, xác su ất có đ iều ki ện
Bi ến vector ng ẫu nhiên
32
Độc l ập xác su ất
2 s ự ki ện A và B được g ọi là độc l ập xác su ất
nếu và ch ỉ nếu
P{A ∩B} = P{A}P{B}
Mở rộng cho m ột t ập s ự ki ện đôi m ột độc l ập
nhau
n n
{ }
PI Ai = ∏ PA i
i=1 i=1
Đối v ới n bi ến ng ẫu nhiên độc l ập xác su ất
n
(,..., ) ()
px1 xn= ∏ px i
i=1
33
Xác su ất có đ iều ki ện
Xác su ất để xảy ra s ự ki ện A trong tr ường h ợp
sự ki ện B đã xảy ra được g ọi là xác su ất có
điều ki ện
P{A|B} = P{AB} / P{B}
Nh ư vậy, n ếu A và B độc l ập xác su ất thì
P{A|B} = P{A}
Tươ ng t ự với 2 bi ến ng ẫu nhiên
px, y ( x , y )
px ( x | y ) =
px ( y )
34
Xác su ất có đ iều ki ện (tt)
Một s ố tính ch ất
∞ ∞
◦ px()=∫ pxydy (,) = ∫ pxypydy (|)()
−∞ −∞
◦ Gọi Γ = {B i, i=1..} là một phân ho ạch c ủa không gian
kết qu ả, khi đó
px()=∑ pxB (,)i = ∑ pxBPB (|)() i i
Bi∈Γ B i ∈Γ
35
Xác su ất có đ iều ki ện (tt)
Định lý Bayes
py( | x ) px ()
p( x y ) =
p( y )
pxBPB(|)()ii pxBPB (|)() ii
P( Bi x ) = =
px()∑ pxB (|)i
Bi ∈Γ
Bài t ập???
36
Dàn bài
Xác su ất là gì?
Bi ến ng ẫu nhiên
Các hàm th ể hi ện phân ph ối xác su ất
Kỳ vọng, ph ươ ng sai
Bi ến ng ẫu nhiên k ết h ợp
Độc l ập xác su ất, xác su ất có đ iều ki ện
Bi ến vector ng ẫu nhiên
37
Bi ến vector ng ẫu nhiên
Một bi ến vector ng ẫu nhiên x = [x 1,,x n]’ có
các thành ph ần x i là các bi ến ng ẫu nhiên s ố
Hàm m ật độ xác su ất c ủa x là hàm m ật độ xác
su ất c ủa h ợp n thành ph ần bi ến ng ẫu nhiên s ố
n
PI{}ξi− d ξ < x i < ξ i
i=1
px ()ξ = p x,..., x (,...,ξ 1 ζ n ) = lim
1 n dξ →0, i = 1.. n
i dξ1... d ξ n
38
Bi ến vector ng ẫu nhiên (tt)
Kỳ vọng c ủa bi ến ng ẫu nhiên vector x là một
vector nx1
∞ ∞
x xx x
E[]= ∫ ... ∫ p () dx1 ... dx n
x1 =−∞ x n =−∞
Hi ệp ph ươ ng sai là một matr ận nxn
x xxxx xxxx xx
cov()E [(− )( − )'] =∫ ( − )( − )'() pdP xx
Ma tr ận P xx có thành ph ần (i,j) chính là
cov(x i,x j)
39
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_xac_suat_ban_hay.pdf