Bài giảng Y học chứng cứ - Bài 1: Tổng quan về y học chứng cứ

Lượng đọc tối thiểu để có thể cập nhật kiến thức trong nhi khoa

- Pediatrics – 40 articles x 12 months

- New England Journal of Medicine – 5 articles x 52 weeks

- Lancet - 6 articles x 52 weeks

- Journal of Pediatrics – 18 articles x 12 months

- Pediatric Infectious Disease Journal - 15 articles x 12 months

- JAMA 8 articles x 12 months

- BMJ 10 articles x 52 months

- Archives of Pediatric and Adolescent Medicine – 10 articles x 12 months

- 1694 article per year= 5 articles per day

pdf34 trang | Chia sẻ: Chử Khang | Ngày: 31/03/2025 | Lượt xem: 303 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Y học chứng cứ - Bài 1: Tổng quan về y học chứng cứ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à Ổ Ề Ứ ỨB i 1:T NG QUAN V Y HỌC CH NG C Lê Hoàng Ninh Viện VS Y Tế Công Cộng What do you think about EBM LỊCH SỬ „ Thế Kỹ 19 tại Pháp Y H C C đ hì h thà h t i M C MASTER„ ược n n ạ . UNIVERSITY 1980 Y học chứng cứ là gì? „ Y Học chứng cứ (EBM) là cách thầy thuốc , thầy giáo thay đổi thực hành chăm sóc bệnh nhân và giảng dạy y học tiến hành , nghiên cứu. „ Y HCC được hình thành bởi Dr. David S k tt à đồ hiệ t i M M tac e v ng ng p ạ c as ers University in Ontario, Canada. TẠI SAO PHẢI HỌC YHCC 1 Nhu cầu có những thông tin có giá trị trong. chẩn đoán, điều trị, tiên lượng bệnh nhân... 2 Nguồn thông tin không phù hợp do lạc hậu. (textbooks)- kiến thức sai (experts) không hiệu quả or do tràn ngập thông tin mà tính giá trị của chúng có vấn đề (journals). 3. Giảm tính cập nhật về kiến thức và năng lực lâm sàng 4. Không có thời gian để xác định chẩn đoán ĐỊNH NGHĨA Y HỌC CHỨNG CỨ Là ự lồ hé tốt hất iữ bằ hứ kh h„ s ng g p n g a ng c ng oa ọc với trải nghiệm lâm sàng và mong muốn, đòi hỏi, thực tế bệnh nhân ( research evidence with clinical expertise and patient values) „ Chứng cứ nghiên cứu là gì? Lâm sàng xác hợp & bằng chứng bệnh nhân là trung tâm? Bằ hứ ề tí h hí h á ủ t t hẩng c ng v n c n x c c a es c n đoán, lực của các chỉ điểm tiên lượng,liêu pháp điều trị an toàn và hiệu quả „ Trải nghiệm lâm sàng? Khả năng dùng các kỹ năng lâm sàng và kinh nghiệm trong quá khứ để xác định và giải quyết vấn đề của bệnh nhân tương thích, tốt nhất hiện nay ĐỊNH NGHĨA Lồ hé t ải hiệ lâ à ới bằ„ ng g p r ng m m s ng v ng chứng tốt nhất và bệnh nhân Kiểu hình EBM BEST EVIDENCE Clinical expertise Patient values DEFINITION „ CONSCIENTIOUS,EXPLICIT &JUDICIOUS USE OF CURRENT BEST EVIDENCE IN MAKING DECISIONS ABOUT CARE OF INDIVIDUAL PATIENTS OR THE DELIVERY OF HEALTH SERVICES DAVID SACKETT. MỤC TIÊU Y HỌC CHỨNG CỨ „ Giúp cập nhật kỹ năng chăm sóc bệnh nhân: Giả kiế thứ- m n c - Phương pháp điều trị mới Tiết kiệ thời i„ m g an „ Cứu sống người bệnh ( saving LIVES) „ Có phán quyết lâm sàng đúng, cập nhật(EBM MODEL) TẠI SAO PHẢI HỌC EBM? „ Chăm sóc bệnh nhân luôn cần những thông tin lâm sàng mới, đúng: – Chẩn đoán.điều trị.tiên lượng ế ứ ộ ờ„ Ki n th c mai m t theo th i gian: Practitioners practice what they learned during residency training EBM: học tự học suốt đời (goal of life-long self-– , directed learning) „ Bằng chứng mới thường dẫn tới thay đổi thực hành chăm sóc bệnh nhân „ Học từ đọc các tạp chí, tham dự hội thảo là quan trọng nhưng không đủ – Không thể có đủ thông tin cần thiết để chăm sóc bệnh nhân trong tương lai Lượng đọc tối thiểu để có thể cập hậ kiế hứ hi khn t n t c trong n oa „ Pediatrics – 40 articles x 12 months „ New England Journal of Medicine – 5 articles x 52 weeks 6 i 2„ Lancet - art cles x 5 weeks „ Journal of Pediatrics – 18 articles x 12 months „ Pediatric Infectious Disease Journal 15 - articles x 12 months „ JAMA 8 articles x 12 months „ BMJ 10 articles x 52 months „ Archives of Pediatric and Adolescent Medicine 10 articles x 12 months– „ 1694 article per year= 5 articles per day PHƯƠNG PHÁP Y HỌC CHỨNG CỨ Đánh giá bệnh nhân Đặt câu hỏiLâm sàng Có được bằng Chứng tốt nhất Đánh giá Bằng chứng Ứng dụng Chứng cứ trong chăm sóc bệnh nhân QUY TRÌNH Y HỌC CHỨNG CỨ 1. VẤN ĐỀ BỆNH NHÂN 2. CÂU HỎI LÂM SÀNG 3. TRUY TÌM CHỨNG CỨ 4 ĐÁNH GIÁ CHỨNG CỨ. 5. ÁP DỤNG TRÊN BỆNH NHÂN (CURRENT PATIENT) PHẠM VI Y HỌC CHỨNG CỨ „ ĐIỀU TRỊ „ TIÊN LƯỢNG CHẨN ĐOÁN„ „ BỆNH CĂN/NGUYÊN NHÂN/NGUY CƠ ĐẶT CÂU HỎI LÂM SÀNG ( ll b ilt Q ti )we u ues on „ Trong thực hành thường có 1câu hỏi trên 4 bệnh nhân „ Quan sát bệnh nhân trực tiếp theo by covell DG,et al. Ann Int Med 1985;103:596-9 phát hiện : „ 2 câu hỏi / 3 patients 15 câu hỏi / một vòng thăm khám„ „ 2/3 câu hỏi không thể trả lời được THÀNH PHẦN CÂU HỎI LÂM SÀNG ( PICO) o P - patient and problem(population) o I - intervention(treatment,test,prognosis) o C - comparison o O - outcome Câu hỏi lâm sàng Bệnh nhânt/ ầ ể Hệ ủ Can thiệp/ S á h Thành phần câu hỏi lâm sàng Qu n th q aTiếp xúc o s n Bệnh nhân bị nhồi Điều trụ sớm S ới Giảm tử vong máu cơ tim cấp Trên phụ nữ - Bằng statin Độ chính xác o v Giả dược So với Bệnh tim mạch? Có ý nghĩa chẩn đoán ở phụ nữ Nghi bị bệnh Động mạch vành Của siêu âm Điều trị bằng Điện tâm đồ ECG So với không dùng bệnh mạch vành? Có gia tăng nguy cơ Sau mãn kinh hormone thay thế hormone thay thế HRaT Ung thư vú không? Câu hỏi lâm sàng l ê ớ đ ềi n quan t i i u trị „ P trẻ em thường bị sốt cao co giật– „ I – điều trị chống co giật „ C – so với trẻ không điều trị „ O – kết quả giảm co giật Câu hỏi liên quan tới chẩn đoán „ P – trẻ nam 15 tuổi bị đau họng I khá lâ à thế à„ - m m s ng n o „ C- so sánh với nuôi cấy vi trùng „ O- việc chẩn đoán nhiễm trùng GAS ? Câu hỏi liên quan đến tiên lượng „ P- trẻ bị hội chứng Down syndrome I chỉ số IQ là yếu tố tiên lượng quan„ – trọng C „ O – tiên lượng Alzheimer’s sau đó trong ộ đờcu c i Câu hỏi liên quan tới Etiology/Harm „ P –trẻ khỏe mạnh bị tiếp xúc với các yếu tố ngoại lai „ I tiếp xúc với in utero to cocaine– „ C – so với trẻ không tiếp xúc „ O – có gia tăng suất giảm khả năng học tập ở trẻ 6 tuổi không? Nguồn thông tin y học „ Colleagues „ Conferences D R„ rug eps „ Textbooks „ Journals „ Internet „ Patients Finding the Evidence Tìm chứng cứ systematic review Tìm chứng cứ Tìm chứng cứ Tìm chứng cứ Tìm chứng cứ Evidence-Based Answers to Clinical Questions „ Clinical Evidence, BMJ Publishing Group „ „ Clinical Queries on PubMed „ „ Cochrane Database of Systematic Reviews „ „ Database of Abstracts of Reviews of Effectiveness (DARE) „ „ TRIP (Translating Research Into Practice) „ Evidence-Based Summaries of Recent Research „ American College of Physicians Journal Club htt // li /j l / j /j ht„ p: www.acpon ne.org ourna s acp c cmenu. m „ Bandolier „ „ Evidence-Based Practice Newsletter „ InfoPOEMs„ „ Practice Guidelines „ Agency for Healthcare Research and Quality (AHRQ) „ Clinical Guidelines and Evidence Reports „ „ Canadian Task Force on Preventive Health Care „ „ Effective Health Care Bulletins „ york ac uk/inst/crd/ehcb htm. . . . „ Institute for Clinical Systems Improvement (ICSI) „ „ National Guideline Clearinghouse (NGC) „ „ U.S. Preventive Services Task Force (USPSTF) „ DARE „ Database of Abstracts of Reviews of Effects – Structured Abstracts – Provisional Abstracts Effective health bulletins– – Cochrane reviews N ti l H lth S i UK„ a ona ea erv ce -- „ Updated monthly ACP Journal Club „ Limitations – individual article summaries may not account for the “big picture” may have to read multiple items– – No “control” over what is covered

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_y_hoc_chung_cu_bai_1_tong_quan_ve_y_hoc_chung_cu.pdf
Tài liệu liên quan