Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi thay thế nhóm –OH trong nhóm cacboxyl (-COOH) bằng nhóm –OR (R là gốc hydrocacbon), thì gọi là este.
B. Este là hợp chất hữu cơ được tổng hợp từ ancol và các axit.
C. Este là hợp chất hữu cơ được tổng hợp trực tiếp từ ancol và axit cacboxylic.
D. Este là một hợp chất lưỡng tính.
Câu 12: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (1), (3), (4) và (6). B. (2), (3), (4) và (5). C. (3), (4), (5) và (6). D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 13: Chất thuộc loại đường đisaccarit là
A. xenlulozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. glucozơ.
Câu 14: Từ Axetilen có thể điều chế được poli (vinyl Axetat) bằng ít nhất bao nhiêu phản ứng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 716 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết môn: Hoá học 12 - Mã đề 375, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã Đề : 375
Bµi kiÓm tra 1 tiÕt (BÀI 3)
Họ và tên:....................................... m«n: ho¸ häc 12
Lớp: 12...... Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Thuỷ phân 8,8 gam este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam ancol Y và khối lượng muối là:
A. 8,2 gam B. 4,1 gam C. 3,4 gam D. 4,2 gam
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fructozơ có phản ứng với dd AgNO3/NH3, chứng tỏ phân tử fructozo có nhóm chức -CHO.
B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột được glucozo.
C. Cả xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 .
D. Thủy phân hoàn toàn saccarozo chỉ được glucozo.
Câu 3: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 25,46. B. 33,00. C. 29,70. D. 26,73.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
B. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
C. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH.
D. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
Câu 5: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 4,4g một este M bằng oxi,sau phản ứng được 4,48 lít khí CO2 và 3,6g nước.Số đồng phân este của M là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 7: Cho sơ đồ pứ: C5H10O2 X Y C4H8O2 . X, Y, Z lần lượt là :
A. CH3CH2OH , CH3COOH, C2H5OH B. CH3CH2OH , CH3CH2Cl, C2H5OH
C. CH3COONa , CH3COOH, C2H5OH D. CH3COONa , CH3COOH, CH3OH
Câu 8: Trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 cần m gam NaOH. Giá trị m:
A. 0,05 gam B. 0,056 gam C. 0,07 gam D. 0,04 gam
Câu 9: Khi cho 178 kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120 kg dd NaOH 20%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) xà phòng thu được là :
A. 183,6 B. 146,8 C. 122,4 D. 61,2
Câu 10: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi thay thế nhóm –OH trong nhóm cacboxyl (-COOH) bằng nhóm –OR (R là gốc hydrocacbon), thì gọi là este.
B. Este là hợp chất hữu cơ được tổng hợp từ ancol và các axit.
C. Este là hợp chất hữu cơ được tổng hợp trực tiếp từ ancol và axit cacboxylic.
D. Este là một hợp chất lưỡng tính.
Câu 12: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (1), (3), (4) và (6). B. (2), (3), (4) và (5). C. (3), (4), (5) và (6). D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 13: Chất thuộc loại đường đisaccarit là
A. xenlulozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. glucozơ.
Câu 14: Từ Axetilen có thể điều chế được poli (vinyl Axetat) bằng ít nhất bao nhiêu phản ứng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 15: Phân tử xenlulozơ trong sợi bông có chỉ số n là 10052. Phân tử khối của xenlulozơ là
A. 1268424 B. 1624424 C. 1628424 D. 1682424
Câu 16: Cho 32,7 gam X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1,5 lit dung dịch NaOH 0,5M thu được 36,9 gam muối và 0,15 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lit dung dịch HCl 0,6M. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5 B. (CH3COO)2C2H4 C. (CH3COO)3C3H5 D. C3H5(COOCH3)3
Câu 17: Cho các chất sau: axit propionic (1), axeton (2), metyl axetat(3), propan-1-ol(4). Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?
A. 2<3<4<1 B. 3<2<4<1 C. 2<3<1<4 D. 3<2<1<4
Câu 18: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 19: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 20: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 21.Tên gọi este có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH2-COO-CH=CH2 là:
A. Vinylbutanoat B. etylbutanoat. C. vinylpentanoat D. allylbutanoat
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 2 este no, đơn chức rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch Ba(OH)2 dư, sau thí nghiệm khối lượng bình tăng 12,4g và có a gam kết tủa. Giá trị của a là?
A. 12,4g B. 19,7g C. 39,4g D. 55,52g
Câu 23: Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất là 75%. Dẫn toàn bộ khí CO2 vào nước vôi trong thu được 20g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 20,25g B. 24g C. 36g D. 13,5g
Câu 24: Câu nào sau đây không đúng?
A. CH3COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được andehyt và muối
C. CH3COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
D. CH3COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime
Câu 25. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni,t0 B. Cu(OH)2 C. AgNO3/ NH3/NaOH D. dung dịch brom
C©u 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C©u 27: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit loãng, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là:
A. saccarozơ B. xenlulozơ C. tinh bột D. Protein
Câu 28: Cho chuỗi biến hóa sau: C2H2 X Y Z CH3COOC2H5 . X, Y, Z lần lượt là
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu 30: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g
Câu 31: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
Câu 32: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de kiem tra 1 tiet chuong 1_2 bai 3.doc