Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Thủy phân saccarozơ cũng như mantozơ ( H+, to) đều cho cùng một sản phẩm.
B. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.
C. Sản phẩm thủy phân xelulozơ ( H+, to) có thể tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 đun nóng.
D. Dung dịch mantozơ hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 12: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 13: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat
Câu 14: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. saccarozơ B. xenlulozơ C. fructozơ D. tinh bột
Câu 15: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g.
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 714 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết môn: Hoá học 12 - Mã đề 984, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã Đề : 984
Bµi kiÓm tra 1 tiÕt (BÀI 2)
Họ và tên:....................................... m«n: ho¸ häc 12
Lớp: 12...... Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì được 8,2 g muối. CTCT của A là
A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5
Câu 2: Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít ancol etylic ( D= 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là
A. 190 g B. 196,5 g C. 195,6 g D. 212 g
Câu 3: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2O. X có phản ứng tráng gương và hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Chất X là
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 4: Chất X là một gluxit có phản ứng thuỷ phân: X + H2O 2 phân tử glucozơ. X là
A. mantozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu 5: Thuốc thử dùng để phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ là
A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO3 trong NH3 D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tinh bột có trong tế bào thực vật B. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh
C. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là iot D. Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên
Câu 7: Một dung dịch có tính chất sau :
- Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.
- Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.
- Bị thủy phân nhờ axit hoặc men enzim. Dung dịch đó là
A. glucozơ . B. saccarozơ. C. mantozơ . D. xenlulozơ.
Câu 8: Từ 32,4g xenlulozơ người ta sản xuất được m gam xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 50,92. B. 53,46. C. 29,7. D. 59,4.
Câu 9: Hợp chất X có CTCT: CH3OOCCH2CH3 có tên gọi là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 10: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Thủy phân saccarozơ cũng như mantozơ ( H+, to) đều cho cùng một sản phẩm.
B. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.
C. Sản phẩm thủy phân xelulozơ ( H+, to) có thể tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 đun nóng.
D. Dung dịch mantozơ hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 12: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 13: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat
Câu 14: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. saccarozơ B. xenlulozơ C. fructozơ D. tinh bột
Câu 15: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g.
Câu 16. Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. axit axetic và phenol B. natri axetat và phenol
C. natri axetat và natri phenolat D. natri axetic và natri phenolat
Câu 17. Cacbohiđrat ở dạng polime là
A. glucozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. fructozơ
Câu 18. Amilozơ tạo thành từ các gốc
A. -glucozơ B. - glucozơ C. -fructozơ D. -fructozơ
Câu 19: Cho các chất: glucozơ (1), glixerol (2), andehit fomic (3), etilen glicol (4). Chất nào phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam? A. 2, 3 B. 1, 2 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 4
Câu 20: Cho các chất glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Hai chất trong đó đều có phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là:
A. glucozơ và xenlulozơ B. glucozơ và saccarozơ
C. glucozơ và mantozơ D. saccarozơ và mantozơ
Câu 21: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. natri oleat và glixerol. B. natri oleat và etylen glicol.
C. natri stearat và glixerol. D. natri stearat và etylen glicol.
Câu 23: Hai chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. CH3COOH và CH3COOCH3. B. CH3COOH và C2H5OH.
C. C2H5OH và CH3COOCH3. D. CH3OH và CH3COOCH3.
Câu 24: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000
Câu 25: Hợp chất nào sau đây là đisaccarit
A.glucozơ B.fructozơ C.tinh bột D.saccarozơ
Câu 26: Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ. B. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
C. hai gốc α-glucozơ. D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
Câu 27: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2ở nhiệt độ thường là:
A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. B. glixerol, axit axetic, glucozơ.
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.
Câu 28: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,20. B. 21,60. C. 4,32. D. 2,16.
Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, etanol. B. glucozơ, sobitol. C. glucozơ, fructozơ. D. glucozơ, saccarozơ.
Câu 30: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng,thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,50%. B. 50,00%. C. 40,00%. D. 31,25%.
Câu 31: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol. B. Glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ. D. Ancol etylic và đimetyl ete.
Câu 32: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na B. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 33. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau. B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom. D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2 (Ni/t0).
Câu 34: Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại:
A. Đơn chức B. Đa chức C. Tạp chức D. Polime.
Câu 35: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, metanol. Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 36: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 37: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 40g kết tủa. Biết hiệu suất lên men đạt 75% khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 2.4g B. 24g C. 48g D. 50g
Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dung dịch M. Cho AgNO3 trong NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng bạc thu được là:
A. 13,5g B. 6,5g C. 6,75g D. 8g
----------- HẾT ----------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de kiem tra 1 tiet chuong 1_2 bai 2.doc