Câu 13: Thành phần nào trên trang tính sẽ hiển thị địa chỉ của ô tính?
A. Ô tính. B. Hộp tên. C. Khối. D. Thanh công thức.
Câu 14: Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2. Thì phương án nào sau đây là đúng?
A. = A2 * E2 + D2. B. = (A2 + D2)xE2.
C. = (A2 + D2) * E2. D. = A2 + D2 * E2.
Câu 15: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo?
A. Alt. B. Phím nào cũng được.
C. Ctrl. D. Shift.
5 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 603 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chất lượng giữa học kì I năm học 2017 - 2018 môn: Tin học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TIN HỌC 7 – PHẦN LÍ THUYẾT
(Thời gian làm bài: 45 phút)
(MA TRẬN NÀY DÀNH CHO MÃ ĐỀ GỐC 602)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TN
TN
MÔ ĐUN I. SOẠN THẢO VĂN BẢN NÂNG CAO
Soạn thảo văn bản đơn giản
HS nhận biết được các công cụ, các nút lệnh trong phần mềm soạn thảo VB; HS biết được các thao tác cơ bản khi soạn thảo văn bản.
Số câu
5
(câu: 4, 5, 9, 10, 16)
5
Số điểm
2,5đ
2,5đ
Bài 1: Tìm kiếm và thay thế
HS nhận biết được công cụ tìm kiếm và Thay thế trong phần mềm soạn thảo VB; HS thực hiện được thao tác tìm kiếm và Thay thế.
Số câu
1 (câu 11)
1
Số điểm
0,5đ
0.5đ
Bài 2: Vẽ hình trong văn bản
HS tạo được hình vẽ theo mẫu có sẵn của Word; HS thiết lập được các thuộc tính đồ họa của hình vẽ
Số câu
1 (câu 17)
1
Số điểm
0,5đ
0,5đ
Tổng số câu
mô đun I
5
2
7
Tổng số điểm
Mô đun I
2,5đ
(25%)
1đ
(10%)
3,5
(35 %)
MÔ ĐUN II. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH
Bài 1: Làm quen với chương trình bảng tính
HS nhận biết được một số thành phần trên màn hình làm việc của Excel. Biết tác dụng của các lệnh làm việc với tệp bảng tính.
Số câu
4
(câu: 2, 6, 12, 19)
4
Số điểm
2đ
2đ
Bài 2: Các thành phần cơ bản của trang tính
HS nhận biết được các thành phần cơ bản của một trang tính.
Số câu
3 (câu: 3, 7, 13)
3
Số điểm
1,5 đ
1,5đ
Bài 3: Bước đầu trình bày bảng tính
HS hiểu được các kiểu dữ liệu trên bảng tính; biêt các công cụ để thay đổi kích thước của cột, hàng
Số câu
2 (câu: 8, 18)
2
Số điểm
1đ
1đ
Bài 4: Căn biên dữ liệu trong bảng tính
HS thực hiện được các thao tác căn biên theo hàng và theo cột trong bảng tính; HS thực hiện được các thao tác căn biên dữ liệu trong bảng tính.
Số câu
1 (câu: 15)
1
Số điểm
0,5đ
0,5đ
Bài 5: Tính toán đơn giản trên bảng tính
HS biết cách nhập công thức và dùng địa chỉ trong công thức; HS tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bởi công thức.
HS biết cách nhập công thức và dùng địa chỉ trong công thức; HS tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bởi công thức.
Số câu
2 (câu: 1; 20)
1 (14)
3
Số điểm
1đ
0,5đ
1,5đ
Tổng số câu
mô đun II
7
5
1
13
Tổng số điểm mô đun II
3,5đ
(35 %)
2,5
(25%)
0,5 đ
(5 %)
6,5
(65%)
Tổng số câu
cả hai mô đun
12
7
1
20
Tổng số điểm cả hai mô đun
6đ
(60%)
3,5đ
(35%)
0,5 đ
(5 %)
10 (100%)
PHÒNG GD&ĐT VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2017-2018
Môn : Tin Học 7
(Thời gian làm bài 45 phút)
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Họ và tên:...
Lớp: 7...
ĐỀ BÀI PHẦN LÍ THUYẾT (MÃ ĐỀ 602)
Câu 1: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, phần trăm trong Excel là:
A. cộng: +, trừ: - , nhân: * , chia: / , lũy thừa: ^ , phần trăm: % .
B. cộng: +, trừ: - , nhân: * , chia: : , lũy thừa: ^ , phần trăm: % .
C. cộng: +, trừ: - , nhân: . , chia: : , lũy thừa: ^ , phần trăm: % .
D. cộng: +, trừ: - , nhân: x , chia: / , lũy thừa: ^ , phần trăm: % .
Câu 2: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì ta thực hiện phương án nào sau đây?
A. File\Save as. B. File\exit. C. File\Open. D. File\ Save.
Câu 3: Ô B5 là ô nằm ở vị trí:
A. Ô đó có chứa dữ liệu B5. B. Hàng 5 cột B.
C. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A . D. Hàng B cột 5.
Câu 4: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác em sử dụng nút lệnh nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Nút lệnh dùng để:
A. Căn giữa. B. Căn thẳng hai lề.
C. Căn thẳng lề trái. D. Căn thẳng lề phải.
Câu 6: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính đã có trong máy?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Địa chỉ của một ô là:
A. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên đó.
B. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó.
C. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó
D. Tên cột mà ô đó nằm trên đó.
Câu 8: Hai dạng dữ liệu thường dùng trên trang tính là ?
A. Thời gian và số. B. Thời gian và kí tự.
C. Kí tự và số. D. Thời gian và hàm.
Câu 9: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 10: Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
A. Gõ văn bản à trình bày à in ấn à chỉnh sửa.
B. Gõ văn bản à trình bày à chỉnh sửa à in ấn.
C. Gõ văn bản à chỉnh sửa à Trình bày à in ấn.
D. Trình bày à chỉnh sửa à gõ văn bản à in ấn.
Câu 11: Trong Microsoft Office Word 2010. Muốn tìm kiếm nhanh một từ hoặc một dãy kí tự ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F hoặc vào Home, nhóm lệnh Editing, chọn Find .
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S .
D. Vào EditàFind .
Câu 12: Để lưu kết quả làm việc trên chương trình bảng tính. Em nháy vào nút lệnh nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Thành phần nào trên trang tính sẽ hiển thị địa chỉ của ô tính?
A. Ô tính. B. Hộp tên. C. Khối. D. Thanh công thức.
Câu 14: Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2. Thì phương án nào sau đây là đúng?
A. = A2 * E2 + D2. B. = (A2 + D2)xE2.
C. = (A2 + D2) * E2. D. = A2 + D2 * E2.
Câu 15: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo?
A. Alt. B. Phím nào cũng được.
C. Ctrl. D. Shift.
Câu 16: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/Save. B. File/New. C. File/Open. D. File/Copy.
Câu 17: Khi muốn hình ảnh nằm phía sau văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây?
A. B. . C. . D. .
Câu 18: Hãy cho biết dữ liệu “156ab” trong Excel 2010 là:
A. Dữ liệu số.
B. Dữ liệu ngày tháng.
C. Dữ liệu thời gian.
D. Dữ liệu hình ảnh .
E. Dữ liệu biểu đồ.
F. Dữ liệu kí tự.
Câu 19: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Phép tính lũy thừa trong Excel có kí hiệu là gì?
A. >. B. <. C. %. D. ^ .
BÀI LÀM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án đúng
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án đúng
Câu
17
18
19
20
Đáp án đúng
-------------------------------------Hết----------------------------------------
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
(mỗi câu điền đúng cho 0,5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án đúng
A
A
B
A
C
C
A
C
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án đúng
C
C
B
C
B
C
C
C
Câu
17
18
19
20
Đáp án đúng
B
F
C
D
--------------------------------------Hết--------------------------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- De KT giua HK I - Tin hoc 7- Li thuyet - Ma 01.doc