Câu 4: Biểu thức khi chuyển sang dạng các ký hiệu trong Pascal là:
A. x + 5/2x B. (x + 5)/2x C. (x + 5)/2*x D. (x +5)/(2*x)
Câu 5: Những câu lệnh nào sau đây viết sai quy định của Pascal?
A. if x = a then x:= x + 15;
B. if a > b then begin max:= a; min:= b; end;
C. if a > b then max:= a else max:= b;
D. if x := a then x:= x + 15;
Câu 6: Pascal quy định mỗi giá trị thuộc kiểu kí tự Char phải được đặt trong hai dấu:
A. nháy đơn, ví dụ: ‘A’, ‘9’ . B. nháy kép, ví dụ: “A”, “9” .
C. ngoặc vuông, ví dụ: [A], [9] . D. ngoặc đơn, ví dụ: (A), (9) .
Câu 7: Giá trị của biểu thức -5 MOD 2 là:
A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 832 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2017 - 2018 môn Tin học 8 - Mã đề 227, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO
( Đề có 2 trang )
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TIN HỌC 8
Thời gian làm bài : 45 Phút
Mã đề 227
Họ tên :........................................................................................................ Lớp: 8....
Chọn (khoanh) một đáp án đúng (đúng nhất) trong những câu sau đây:
Câu 1: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:= 2; a[2]:= 3; t:= a[1] +a[2] + 1; .
Giá trị của t là:
A. t=2 B. t=6 C. t=3 D. t=1
Câu 2: Cho đoạn chương trình: S:= 0; For i:= 1 to 5 do S:= S + i; . Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 42 C. 22 D. 15
Câu 3: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
A. For := to do ;
B. For = to do ;
C. For := to do ;
D. For : to do ;
Câu 4: Biểu thức khi chuyển sang dạng các ký hiệu trong Pascal là:
A. x + 5/2x B. (x + 5)/2x C. (x + 5)/2*x D. (x +5)/(2*x)
Câu 5: Những câu lệnh nào sau đây viết sai quy định của Pascal?
A. if x = a then x:= x + 15;
B. if a > b then begin max:= a; min:= b; end;
C. if a > b then max:= a else max:= b;
D. if x := a then x:= x + 15;
Câu 6: Pascal quy định mỗi giá trị thuộc kiểu kí tự Char phải được đặt trong hai dấu:
A. nháy đơn, ví dụ: ‘A’, ‘9’ . B. nháy kép, ví dụ: “A”, “9” .
C. ngoặc vuông, ví dụ: [A], [9] . D. ngoặc đơn, ví dụ: (A), (9) .
Câu 7: Giá trị của biểu thức -5 MOD 2 là:
A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
Câu 8: Kiểu dữ liệu String gồm các xâu kí tự có độ dài không vượt quá 255 kí tự. Pascal quy định mỗi giá trị thuộc kiểu kí tự String phải được đặt trong hai dấu:
A. ngoặc đơn, ví dụ: (Chương trình Pascal đầu tiên), (90 + 1) .
B. nháy kép, ví dụ: “Chương trình Pascal đầu tiên”, “90 + 1” .
C. nháy đơn, ví dụ: ‘Chương trình Pascal đầu tiên’, ’90 + 1’ .
D. ngoặc vuông, ví dụ: [Chương trình Pascal đầu tiên], [90 + 1] .
Câu 9: Trong các tên sau, tên nào là tên đúng trong Pascal:
A. CHU VI; B. Chu vi;
C. 1A ; D. A1;
Câu 10: Biểu thức Pascal nào dưới đây biểu diễn chính xác biểu thức toán học ?
A. (sqrtx + 1)/(x + x*sqrtx) B. sqrt(x) + 1/x + x*sqrt(x)
C. (sqrt(x) + 1)/(x + x*sqrt(x)) D. (sqrt(x) + 1)/(x + x*sqrt(x)
Câu 11: Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu khi thực hiện đoạn chương trình sau:
n:=1; T:=50;
While n < 15 do begin n := n+5; T := T - n end;
A. 17 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 12: Chức năng của lệnh Writeln(‘CHAO CAC BAN’); là:
A. Hiển thị giá trị các đối tượng ra màn hình
B. Hiển thị giá trị các đối tượng ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo
C. Hiển thị dòng chữ CHAO CAC BAN ra màn hình
D. Hiển thị dòng chữ CHAO CAC BAN ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo
Câu 13: Câu nào sai (với ngôn ngữ Pascal)?
A. Lệnh Readln dùng để dừng chương trình cho người dùng quan sát kết quả trên màn hình, khi quan sát xong nhấn phím Enter chương trình sẽ tiếp tục thực hiện.
B. Lệnh readln(a, b, c); {với a, b, c: real}: Với lệnh này ta phải nhập 3 giá trị số vào từ bàn phím, mỗi số cách nhau bằng cách nhấn phím Enter hoặc Space Bar hoặc Tab.
C. Lệnh Uses crt để nạp thư viện chuẩn Crt vào chương trình, nhờ đó chương trình có thể sử dụng được các lệnh trong thư viện này như: clrscr, abs, sqrt,
D. Lệnh writeln(‘gia tri cua a la:’, a:10:4); {với a = 12,5}: lệnh này cho kết quả sau dấu hai chấm là 12,5000 .
Câu 14: Giá trị của biểu thức -7 DIV 2 là:
A. -1 B. 1 C. 3 D. -3
Câu 15: Chọn khai báo hơp lệ
A. Var a,b: array[1:n] of real; B. Var a,b: array[1..100] of real;
C. Var a,b: array[1..n] of real; D. Var a,b: array[1n] of real;
Câu 16: Trong các từ sau, từ nào là từ khoá:
A. BEGINEND B. TAMGIAC C. Begin D. TAM_GIAC
Câu 17: Giá trị nào dưới đây thuộc kiểu integer:
A. N = -32768 - 1 B. M = 32767 + 1 C. 15 MOD 7 D. P = 200*200
Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau đây:
Câu 18: Phần khai báo hằng bắt đầu bằng từ khóa __(1)___
A. const ten_hang = gia tri; B. const ten_hang := gia tri;
C. const hang = gia tri; D. const ten_hang : kieu_dl;
Câu 19: Phần khai báo biến bắt đầu bằng từ khóa __(1)___
A. var bien: kieu_dl; B. var ten_bien:= kieu_dl;
C. var ten_bien: kieu_dl; D. var ten_hang: kieu_dl;
Câu 20: Trước khi sử dụng, cả hằng và biến đều phải được __(1)__
A. báo cáo B. khai báo C. báo trước D. viết đầu tiên
------ BÀI LÀM ------
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de 227.doc