Bài 12. Số?
a. Mai có 18 cái bánh, chị cho Mai thêm 4 cái bánh, Mai lại mang cho bạn 6 cái. Hỏi Mai còn bao nhiêu cái bánh?
Mai còn số cái bánh là: .
b. Việt có 19 nhãn vở, Việt cho Mai và Lan mỗi bạn 4 nhãn vở. Hỏi Việt còn lại bao nhiêu nhãn vở?
Việt còn lại số nhãn vở là: .
c. Em hãy tìm một số có hai chữ số sao cho chữ số chỉ đơn vị hơn chữ số chỉ chục 8 đơn vị.
Số đó là: .
4 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 3323 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài ôn tập cuối tuần 21 môn Toán 1 + Tiếng Việt 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 21
Họ và tên: .. Lớp: 1G
Môn Toán
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
a. Số 15 đọc là:
A. mười năm
B. mười lăm
C. một năm
b. Số nào dưới đây lớn hơn 18?
A. 19
B. 16
C. 10
c. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là:
A. 17
B. 18
C. 19
d. Kết quả của phép trừ 19 – 9 là:
A. 10
B. 9
C. 11
e. Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 7 là:
A. 15
B. 16
C. 17
g. Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.
A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà B. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau
C. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà
Bài 2. Số?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
..
11
..
..
18
..
..
19
..
..
15
..
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
..
10
..
..
8
..
..
2
..
..
17
..
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
14 + 3
15 + 0
18 – 8
16 – 5
11 – 1
12 + 7
13 + 5
19 – 3
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 4. Viết các số 12, 9, 7, 18, 20, 17 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn:
Từ lớn đến bé: ...
Bài 5. Tính:
12 + 4 =
14 – 4 =
10 + 3 + 4 =
12 + 6 – 2 =
15 + 1 =
15 – 2 =
15 – 3 + 7 =
17 – 7 + 5 =
13 + 6 =
19 – 6 =
19 – 6 – 3 =
19 – 1 + 1 =
11 + 6 =
17 – 0 =
18 + 1 – 9 =
15 + 3 + 1 =
Bài 5. Số?
17
+ 2 - 3 + 2 - 4
18
6 - 2 + 6 - 3
Bài 6. >, <, =?
17 – 2 . 16
14 + 0 . 17 – 3
12 + 0 . 12 – 0
16 + 1 . 15
13 + 6 . 19 – 1
4 + 13 . 16 – 2
14 + 4 . 18
11 + 4 . 12 + 6
16 - 1 + 4 . 18 + 0
Bài 7. Nối (theo mẫu):
18 - 3
10 + 4 + 4
19 - 1 - 5
13
14
18
17
16
15
12 + 6 - 4
19 + 0 - 4
19 - 6 + 4
Bài 8. Số ?
- 8 < 12
+ = 16 + 3
12 + > 18 + 0
= 13 + 3 – 5
Bài 9. Viết phép tính thích hợp:
a. Có : 17 bóng bay.
Đã vỡ : 7 bóng bay.
Còn : .... bóng bay?
*b. Có : 19 cái kẹo
Cho bạn : 5 cái kẹo
Ăn : 3 cái kẹo
Còn : ... cái kẹo?
Bài 10. Viết tiếp số hoặc câu hỏi vào chỗ chấm để có bài toán:
Bài toán 1: Có 1 gà mẹ và có 9 gà con. Hỏi .......................................................................
?
Bài toán 2: Em có ... cái kẹo, mẹ cho em thêm ... cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài toán 3: Đàn gà có 15 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi ............................................
?
Bài 11. Dựa vào tranh hoặc tóm tắt, viết bài toán thích hợp:
Tóm tắt:
Có : 16 cái bánh
Đã ăn : 4 cái bánh
Còn lại: cái bánh?
Bài toán:
b.
?
Bài toán:
?
Bài 12. Số?
a. Mai có 18 cái bánh, chị cho Mai thêm 4 cái bánh, Mai lại mang cho bạn 6 cái. Hỏi Mai còn bao nhiêu cái bánh?
Mai còn số cái bánh là: ..
b. Việt có 19 nhãn vở, Việt cho Mai và Lan mỗi bạn 4 nhãn vở. Hỏi Việt còn lại bao nhiêu nhãn vở?
Việt còn lại số nhãn vở là: .
c. Em hãy tìm một số có hai chữ số sao cho chữ số chỉ đơn vị hơn chữ số chỉ chục 8 đơn vị.
Số đó là: ..
Bài 13. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
Mận có 13 cái cặp tóc màu xanh, 4 cái cặp tóc màu đỏ. Mai có 15 cái cặp tóc màu đỏ, 1 cái cặp tóc màu xanh.
Mận có nhiều cặp tóc hơn Mai B. Mận có số cặp tóc bằng Mai
C. Mận có ít cặp tóc hơn Mai
B
D
Bài 14. Trong hình vẽ bên:
Có điểm.
C
A
Có đoạn thẳng.
Có hình tam giác.
Môn Tiếng Việt
A. Đọc: (Bài tập thực hành Tiếng Việt CNGD lớp 1 – Tập 2)
- Các em đọc các bài sau:
1. Cây xoài (trang 56)
2. Hoa loa kèn (trang 59)
3. Tết Nguyên đán (trang 60)
4. Về quê (trang 62)
5. Hoa lay ơn (trang 65)
B. Viết: (Bài tập thực hành Tiếng Việt CNGD lớp 1 – Tập 2)
- Các em viết các bài sau vào vở Chính tả (ở nhà):
1. Cây xoài (trang 56)
2. Hoa loa kèn (trang 59)
3. Tết Nguyên đán (trang 60)
4. Về quê (trang 62)
5. Hoa lay ơn (trang 65)
C. Bài tập:
1. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã ?
ve tranh
quả vai
ngay thăng
suy nghi
sạch se
vất va
đậu đua
chim se
cửa sô
nghi ngơi
qua xoài
thư gian
cái mu
sư tư
cân thận
gian dị
Bíc sang n¨m míi, c« chóc con lu«n vui vÎ, m¹nh khoÎ, ngoan ngo·n, v©ng lêi «ng bµ, cha mÑ, thÇy c«!
Vui ®ãn TÕt nhng kh«ng quªn “nhiÖm vô” con nhÐ! Y_.★’
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN 21 - HSNK - TET.doc