Câu 6: Đại diện của ngành ruột khoang có tổ chức cơ thể kiểu tập đoàn là
A. Hải quỳ B. San hô C. Sứa D. Thuỷ tức
Câu 7: Kiểu ruột của Ngành Ruột Khoang là
A. Ruột túi B. Ruột phân nhánh C.Ruột dạng ống D.Ruột phân hoá
Câu 8 : Đại điện của ngành Giun Dẹp sống tự do là
A.Sán bã trầu B. Sán dây C.Sán lá gan D.Sán lông
Câu 9 : Sán lông và sán lá gan được xếp chung một ngành Giun Dẹp vì
A. Có lối sống tự do B.Có lối sống kí sinh
C. Cơ thể dẹp đối xứng 2 bên D. Sinh sản hữu tính
Câu 10: Bộ phận phát triển ở Giun Dẹp kí sinh là
A. Mắt B.Khứu giác C.Giác bám D.Lông bơi
Câu 11: Giun Đũa kí sinh ở
A. Ruột non người B. Ruột già người C. Tá tràng người D. Mạch bạch huyết
5 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 701 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Sinh học 7 tiết 18: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 9 KIỂM TRA Ngày soạn: 4 -11-2007
Tiết : 18 Ngày giảng: 8 -11-2007
I. Mục tiêu : Qua bài này HS phải.
1.Kiến thức :
-Củng cố và hoàn thiện kiến thức chương ngành ĐVNS, ruột khoang, các ngành giun.
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng phân tích, tư duy, tổng hợp. Kĩ năng làm bài.
3.Thái độ : Có ý thức thái độ nghiêm túc, trung thực khi làm bài.
II. Chuẩn bị :
1.Giáo viên : Đề kiểm tra
2.Học sinh : Oân lại kiến thức đã học.
III. Tiến trình bài giảng :
Oån định lớp:
Phát đề kiểm tra:
ĐỀ KIỂM TRA
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 8 điểm ).
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. ( 7 đđiểm )
Câu 1: Đại diện ngành động vật nguyên sinh, trong cấu tạo có các hạt diệp lục là
Trùng roi B. Trùng giày C. Trùng sốt rét D. Trùng kiết lị
Câu 2: Trùng biến hình di chuyển bằng
A. Roi B. Chân giả C. Lông bơi D. Đuôi
Câu 3: Hình thức sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều ngang và sinh sản
hữu tính bằng cách tiếp hợp là của
A. Trùng kiết lị B. Trùng sốt rét C. Trùng giày D. Trùng roi
Câu 4: Nơi kí sinh của trùng kiết lị là
Tuyến nước bọt của muỗi Anophel C. Ruột muỗi
Ruột người D. Máu người
Câu 5: Đại diện của ngành ruột khoang có kiểu di chuyển sâu đo và lộn đầu là
A. Thủy tức B. Sứa C. Hải quỳ D. San hô
Câu 6: Đại diện của ngành ruột khoang có tổ chức cơ thể kiểu tập đoàn là
A. Hải quỳ B. San hô C. Sứa D. Thuỷ tức
Câu 7: Kiểu ruột của Ngành Ruột Khoang là
A. Ruột túi B. Ruột phân nhánh C.Ruột dạng ống D.Ruột phân hoá
Câu 8 : Đại điện của ngành Giun Dẹp sống tự do là
A.Sán bã trầu B. Sán dây C.Sán lá gan D.Sán lông
Câu 9 : Sán lông và sán lá gan được xếp chung một ngành Giun Dẹp vì
A. Có lối sống tự do B.Có lối sống kí sinh
C. Cơ thể dẹp đối xứng 2 bên D. Sinh sản hữu tính
Câu 10: Bộ phận phát triển ở Giun Dẹp kí sinh là
A. Mắt B.Khứu giác C.Giác bám D.Lông bơi
Câu 11: Giun Đũa kí sinh ở
A. Ruột non người B. Ruột già người C. Tá tràng người D. Mạch bạch huyết
Câu 12: Nhóm động vật thuộc ngành giun tròn sống kí sinh ở người là
A.Giun đũa,giun kim,giun moc câu B. Giun móc câu,giun đỏ,giun đất
C. Sán dây,sán lá gan,giun đỏ D. Giun rễ lúa,giun đỏ,giun đất
Câu 13: Cơ quan tiêu hoá của ngành giun tròn là :
A.Ruột phân nhánh chưa có hậu môn B. Ruột dạng ống chưa có hậu môn
C. Ruột phân nhánh có hậu môn D. Ruột dạng ống có hậu môn
Câu 14: Máu của giun Đất có màu
A. Trắng B.Đỏ C.Vàng D. Nâu
II. Điền đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào ô trống thích hợp ( 1 điểm )
¨ Trùng kiết lị chui vào ký sinh trong hồng cầu,trùng sốt rét nuốt hồng cầu.
¨ Hệ thần kinh của ngành giun đốt có dạng chuỗi hạch.
¨ Ngành giun Đốt có khoang cơ thể chưa chính thức.
¨ Ấu trùng của Giun Dẹp kí sinh phát triển qua các giai đoạn trung gian.
B. TỰ LUẬN (2 điểm )
Giun đũa gây nên những tác hại gì đối với sức khoẻ con người? Biện pháp phòng chống giun , sán kí sinh ở người?
ĐÁP ÁN
A.Trắc nghiệm khách quan :
I.
1A 2B 3C 4B 5A 6B 7A 8D 9C 10 C 11A 12A 13D 14 B
II.
S Đ S Đ
B.Tự luận :
* Tác hại ( 1 điểm )
- Gây đau bụng, làm cho người bệnh xanh xao vàng vọt, gây tắc ruôt, tắc ống mật, tiết độc tố huỷ hoại hồng cầu.
* Biên pháp ( 1 điểm )
- Vệ sinh môi tường, vệ sinh cá nhân , vệ sinh ăn uống, uống thuốc tẩy giun định kì.
BẢNG THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG
LỚP
SĨ SỐ
0"0.9
1"1.9
2"2.9
3"3.9
4"4.9
5"5.9
6"6.9
7"7.9
8"8.9
9"9.9
10
7B
52
7C
44
7D
45
TỈ LỆ CHẤT LƯỢNG ĐIỂM
LỚP
SĨ SỐ
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
7B
52
7C
44
7D
45
Ngày soạn:27-10-2004 Tuần: 9
Ngày giảng: 2-11-2004 Tiết : 18
KIỂM TRA
I/MỤC TIÊU :
1.Kiến thức :
-Củng cố và hoàn thiện kiến thức chương I,II,III,IV
2.Kĩ năng :
-Rèn kĩ năng phân tích tư duy tổng hợp
3.Thái độ :
-Có ý thức thái độ nghiêm túc khi làm bài
II/CHUẨN BỊ :
1.Chuẩn bị của giáo viên : Đề kiểm tra
2.Chuẩn bị của học sinh : Giấy kiểm tra
III/TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :
ĐỀ KIỂM TRA
I/TRẮC NGHIỆM : Chọn câu trả lời đúng nhất (4điểm )
1.Động vật có đặc điểm :
a.Có khả năng di chuyển và tự tổng hợp được chất hữu cơ
b.Dị dưỡng , thành tế bào có chất xenlulozơ
c.Có khả năng di chuyển, dị dưỡng, có thần kinh và giác quan
d.Không có khả năng tồn tại nếu thiếu ánh sáng mặt trời
2.Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ :
a.Có diệp lục b.Có roi
c.Có thành xenlulozơ d.Có điểm mắt
3.Động vật nguyên sinh có đặc điểm:
a.Cơ thể có nhiều tế bào, dị dưỡng, sinh sản bằng phân đôi
b.Cơ thể có một tế bào di chuyển bằng roi và dị dưỡng
c.Cơ thể có nhiều tế bào,tự dưỡng ,sinh sản phân đôi
d.Cơ thể có một tế bào ,dị dưỡng ,sinh sản bằng phân đôi
4.Ngành ruột khoang có đặc điểm :
a.Đối xứng tỏa tròn, hai lớp tế bào, ruột túi
b.Đối xứng tỏa tròn ,5 lớp tế bào,ruột khoang
c.Đối xứng hai bên, hai lớp tế bào, ruột túi
d.Đối xứng hai bên, 5 lớp tế bào ruột khoang
5.Thành cơ thể thủy tức gồm :
a.Một lớp tế bào b.Hai lớp tế bào
c.Ba lớp tế bào d.Bốn lớp tế bào
6.Tế bào gai độc của ruột khoang thường có nhiều ở
a.Trong ruột túi
b.Trên thành cơ thể
c.Dưới đế bám
d.Trên các tua miệng
7.Quá trình tiêu hóa thức ăn của thủy tức do loại tế bào nào đảm nhận :
a.Tế bào mô bì cơ b.Tế bào mô cơ tiêu hóa
c.Tế bào gai độc d.Tế bào hình sao
8.Nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp , sống kí sinh , gây hại cho động vật và người là :
a.Sán lá gan , giun đũa , giun kim , sán lá máu
b.Sán lá máu sán bã trầu sán dây sán lá gan
c.giun móc câu giun kim sán dây sán lá gan
d.Sán bã trầu giun chỉ giun đũa giun móc câu
9.Vì sao khi bị ngập nước giun đất lại chui lên khỏi mặt đất
a.Giun đất hô hấp oxy trong không khí thấm qua da , nếu bị ngập nước giun đất không thở được phải chui lên mặt đất tìm oxy .
b.Giun đất thích nghi với đời sống khô cạn .Nếu gặp nước giun đất chui lên mặt đất để tìm nơi khác
c.Giun đất thích nghi với đời sống bơi lội Nếu gặp nước giun đất chui lên để dẽ dàng bơi lội
10.Đặc điểm chung của ngành giun đốt là :
a.Cơ thể phân đốt có thể xoang chính thức
b.Hệ tiêu hóa dạng ống , hệ tuần hòan kín
c.Hô hấp chủ yếu qua da một số qua mang
d.Cả a, b, c đều đúng
11.Động vật được sơ lược phân chia thành :
a.Động vật trên cạn và động vật dứơi nước
b.Động vật đơn giản và động vật phức tạp
c.Động vật không xương sống và động vật có xương sống
d.Động vật tự dưỡng và động vật dị dưỡng
12.Đai nhận trứng chứa tinh dịch thắt lại hai đầu tuột ra khỏi cơ thể giun tạo thành gì ?
a.Aáu trùng b.Nhộng
c.Kén d.Giun non
13.Lớp vỏ cuticun có tác dụng :
a.Tạo hình dáng cơ thể
b.Tránh va chạm với cơ thể vật chủ
c.Giúp giun chống lại dịch tiêu hóa
d.Chống lại nhiệt độ cao trong cơ thể vật chủ
14.Sán lá gan có những sai khác về hình dạng so với sán lông như :
a.Giác bám phát triển b. Không có lông bơi
c.Thiếu giác quan d.Cả a,b,c đều đúng
15.Máu giun đất như thế nào ?
a.Không màu vì chưa có huyết sắc tố
b.Có màu đỏ vì có huyết sắc tố
c.Có màu vàng vì giun đất sống ở đất nên có ít oxy
d.Câu a,b,c sai
16.Sán nào sau đây có nhiều đốt mỗi đốt chứa một phần của hệ cơ quan chung
a.Sán bã trầu b.Sán lông
c. Sán lá gan d. Sán Dây
II/TỰ LUẬN:(6điểm)
1.Nêu cấu tạo dinh dưỡng và sinh sản của trùng biến hình và trùng giày (3điểm)
.
2.Nêu cấu tạo của thủy tức : (1điểm)
3.Nêu đặc điểm chung của ngành giun đốt (2điểm)
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm :1c 2a 3d 4a 5b 6d 7b 8b 9a 10d 11c 12c 13c 14d 15b 16d
II.Tự luận :
1.Trùng giày:
-Dinh dưỡng :2điểm
-Sinh sản :1điểm
2.Cấu tạo thủy tức :1điểm
3.Đặc điểm chung ngành giun đốt :2 điểm
BẢNG THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG
LỚP
SĨ SỐ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
7A1
30
0
0
1
1
3
5
4
11
3
2
0
7A2
30
0
0
0
5
5
2
4
10
1
2
1
7A3
32
0
0
0
1
5
6
5
2
3
7
3
TỈ LỆ CHẤT LƯỢNG ĐIỂM
LỚP
SĨ SỐ
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
7A1
30
2
6%
14
46%
9
30%
4
12%
7A2
30
3
10%
11
36%
6
20%
10
33%
7A3
32
10
31%
5
16%
11
32%
6
20%
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiet 18 Kiem tra 1 tiet.doc