Bài soạn Sinh học 7 tiết 48: Thỏ

Hoạt động của Học sinh

Đại diện dọc – lớp theo dõi

1- Thụ tinh trong , đẻ con non yêu , được nuôi bằng sửa mẹ . - Đẻ con có nhau thai gọi là hiện tượng thai sinh

2- Phôi phát triễn trong cơ thể mẹ nên an toàn đồng thời được cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng đầy đủ và ổn định , Nuôi con bằng sữa mẹ cung cấp đầy dủ các chất dinh dưỡng , ổn định , chủ động không lệ thuộc vào thức ăn tự nhiên .

 

doc3 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Sinh học 7 tiết 48: Thỏ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 25 Tiết : 48 LỚP THÚ Bài 46 : THỎ NS : 18.2.2014 Ngày dạy : 20.2( 7a4,3) – 21.2( 7a1,5,2) I. Mục tiêu bài học : 1. Kiến thức : - Trình bày được đặc điểm về hình thái cấu tạo của thỏ ( đại diện thú ) ,nêu được hoạt động và tập tính của thỏ . - Giải thích được cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù. - Biết được cách di chuyển của thỏ. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát , nhận biết kiến thức. Rèn kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ : Yêu thích môn học, bảo vệ động vật. II. Phương tiện dạy học : 1. Giáo viên : - Tranh 46.2, 46.3 SGK và mô hình.- 1 số tranh về hoạt động sống của thỏ. 2. Học sinh : Xem trước bài và quan sát hoạt động thỏ. Kẻ bảng SGK trang 150 vào vở bài tập. III. Tiến Trình Bài Giảng : 1. Ổn định lớp: nắm sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ : 15 phút . 3. Hoạt động dạy và học : Hoạt động 1: ĐỜI SỐNG VÀ SINH SẢN CỦA THỎ. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh -Hướng dẫn HS nghiên cứu thông tin SGK trao đổi nhóm tìm hiểu đặc điểm đời sống của thỏ ?1 Em hãy cho biết nơi sống, tập tính của thỏ hoang? GV bổ sung : Khi bị săn đuổi chạy trốn rất nhanh bằng cách nhảy hai chân sau ?2 Cho biết thỏ kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày, thức ăn là gì ? ?3 Em cĩ nhận xét gì về nhiệt độ cơ thể của thỏ ? - GV chốt lại kiến thức - Cá nhân tự tìm hiểu thông tin SGK thu thập kiến thức trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời : ] Thỏ hoang sống ở ven rừng, cĩ tập tính đào hang, ẩn náu trong hang, bụi rậm ] Ăn cỏ, ăn lá cây bằng cách gặm nhấm, kiếm ăn về chiều hay đêm ] Là động vật hằng nhiệt - HS quan sát và trả lời : Tiểu kết 1: 1. Đời sống : - Thỏ sống ở ven rừng trong các bụi rậm, có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang , bụi rậm để lẩn trốn kẻ thù. - Kiếm ăn về chiều và đêm , Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm, - Thỏ là động vật hằng nhiệt. Hoạt động 2: SINH SẢN Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh GV yêu cầu 1HS đọc thơng tin sinh sản của thỏ 1- Nêu hình thức thụ tinh và đặc điểm sinh sản của thỏ ? thế nào về hiện tượng thai sinh ? 2-Nêu ưu điểm của thai sinh so với sự đẻ trứng và nỗn thai sinh ? GV thỏ thường mang thai 30 ngày đẻ . Đại diện dọc – lớp theo dõi 1- Thụ tinh trong , đẻ con non yêu , được nuơi bằng sửa mẹ . - Đẻ con có nhau thai gọi là hiện tượng thai sinh 2- Phơi phát triễn trong cơ thể mẹ nên an tồn đồng thời được cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng đầy đủ và ổn định , Nuơi con bằng sữa mẹ cung cấp đầy dủ các chất dinh dưỡng , ổn định , chủ động khơng lệ thuộc vào thức ăn tự nhiên . - Thụ tinh trong , - Đẻ con , con non yếu được nuôi bằng sữa mẹ. Hoạt động 3: CẤU TẠO NGOÀI Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh - Yêu cầu HS quan sát H.46.2 SGK , dọc thơng tin đối chiếu với mơ hình mô tả cấu tạo ngoài của thỏ.thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập. - Cho học sinh báo cáo và chốt kiến thức . 1- Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của thỏ ? - Cá nhân đọc thông tin trong SGK ghi nhớ kiến thức.Trao đổi nhóm hoàn thành phiếu học tập - Đại diện báo cáo – bổ sung ghi nhớ . Bảng đáp án chuẩn : Bộ phận cơ thể Đặc điểm cấu tạo ngoài Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù Bộ lông Bộ lông mao dầy xốp Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩn trong bụi rậm, Chi (có vuốt) Chi trước ngắn Đào hang Chi sau dài , khỏe Bật nhảy xa " chạy trốn nhanh khi bị săn đuổi Giác quan Mũi thính, lông xúc giác nhạy bén Thăm dò thức ăn và môi trường Tai có vành tai lớn, cử động được Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù Mắt có mí, cử động được Giữ mắt không bị khô, bảo vệ mắt . Đặc điểm cấu tạo ngồi : Cơ thể được bao phủ lơng mao , 4 chi cĩ vuốt , hai chi trước ngắn , 2 chi sau dài khỏe , mũi thính , tai cĩ vành tai cử động được , mắt cĩ mi cử động được , cĩ lơng mi . Hoạt động 3: DI CHUYỂN CỦA THỎ. - Yêu cầu quan sát hình 46.4 và 46.5 SGK, kết hợp quan sát tranh ảnh thảo luận trả lời câu hỏi: ?1 Thỏ di chuyển bằng cách nào? Mô tả động tác di chuyển của thỏ. ?2 Tại sao thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt, song 1 số trường hợp thỏ vẫn thoát được kẽ thù? ?3 Vận tốc của thỏ lớn hơn thú ăn thịt song thỏ vẫn bị bắt? Vì sao? - Yêu cầu HS rút ra kết luận về sự di chuyển của thỏ. - Cá nhân tự nghiên cứu thông tin quan sát hình trong SGK ghi nhớ kiến thức.Trao đổi nhóm thống nhất trả lời câu hỏi. 1- Thỏ di chuyển: nhảy cả hai chân sau. + 2 chân sau đạp mạnh vào đất làm cơ thể bật lên cao. Chân trước, chân sau và thân thỏ duỗi thẳng ( làm giảm sức cản của không khí tạo điều kiện cho sự tăng tốc ). Vào cuối giai đoạn nhảy chỉ có 1 chân trước tiếp cận với đất. 2- Thỏ chạy theo đường chữ Z, còn thú ăn thịt chạy kiểu rượt đuổi nên bị mất đà. Lợi dụng khi kẻ thù bị mất đà lao theo một hướng khác mà thỏ cĩ thể nhanh chĩng lẩn vào bụi cây cĩ lá sắc nhọn với những ria xúc giác nhạy bén trên mép, thỏ nhanh chĩng phát hiện ra những hang đá, hốc trong đất để kịp thời ẩn náu ] Do sức bền của thỏ kém, còn thú ăn thịt sức bền lớn. - HS rút ra kết luận - Nhảy đồng thời 2 chân sau IV.Củng cố - Dặn dị : 1. Củng cố : - Đọc ghi nhớ SGK/151- Đọc mục “ Em cĩ biết ” 2. Dặn Dò: - Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK.Đọc mục “Em có biết”. - Xem lại cấu tạo bộ xương thằn lằn. - Kẻ bảng SGK 153 vào vở bài tập. - Bài tập trắc nghiệm: 1. Thỏ là lồi động vật : a. Đẻ trứng c. Đẻ trứng hoặc đẻ con b. Đẻ con d. Đẻ trứng và đẻ con 2. Thức ăn của thỏ là: a. Thực vật c. Cá b. Thịt d. Động vật 3. Vai trị của bộ lơng đối với cơ thể thỏ là : a. Bảo vệ cơ thể c. Tạo hình dáng đẹp cho thỏ b. Giúp cơ thể chống lạnh d. Cả a và b đúng 4. Ở 2 bên mép, phía bên mắt cĩ những lơng cứng được gọi là : a. Lơng xúc giác c. Lơng thính giác b. Lơng vị giác d. Lơng khứu giác 5. Điều đúng khi nĩi về đặc điểm cấu tạo ngồi của thỏ là : a. Hai chi trước dài hơn hai chi sau c. Khơng cĩ vành tai b. Trên các chi đều cĩ vuốt d. Mắt khơng cĩ mí 6. Điều sau đây đúng khi nĩi về thỏ là : a. Động vật gặm nhấm c. Thường tìm mồi và ban ngày b. Cơ thể cĩ lơng vũ bao phủ d. Khơng cĩ tập tính sống trong hang 2. Dặn Dò: - Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK.Đọc mục “Em có biết”. - Xem lại cấu tạo bộ xương thằn lằn. - Kẻ bảng SGK 153 vào vở bài tập. ?4 Trình bày đặc điểm sinh sản của thỏ trên tranh vẽ ? GV bổ sung : Trong ống dẫn trứng, trứng thụ tinh phát triển thành phơi và một bộ phận là nhau thai, gắn liền với tử cung của thỏ mẹ . Nhau thai cĩ vai trị đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phơi qua dây rốn và cũng qua dây rốn và nhau thai chất bài tiết từ phơi được chuyển sang qua cơ thể mẹ ?5 Thỏ mẹ mang thai trong thời gian bao nhiêu ngày ? ?6 Em hiểu như thế nào về hiện tượng thai sinh ? ?7 Trước khi đẻ ở thỏ mẹ cĩ hiện tượng gì ? ?8 Thỏ con mới đẻ ra cĩ đặc điểm gì, được chăm sĩc như thế nào ? ?9 Sự đẻ con ( thai sinh ) ở thỏ tiến bộ như thế nào so với đẻ trứng của chim bồ câu và thằn lằn ? GV: Sữa là thức ăn cĩ đầy đủ chất cần thiết cho sự phát triển của con non như : đạm, đường, chất béo, một số vitamin, kháng độc tố Vì vậy việc đẻ con cĩ nhau thai (thai sinh) và nuơi con bằng sữa mẹ được con là hình thức tiến bộ nhất trong các lớp động vật cĩ xương sống ] Thụ tinh trong, thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ .Thai liên hệ với cơ thể mẹ qua nhau thai ]30 ngày , Thỏ cĩ hiện tượng thai sinh ] Hiện tượng đẻ con cĩ nhau thai ] Thỏ mẹ dùng miệng nhổ lơng ở ngực và xung quanh vú để lĩt ổ ] Thỏ con mới đẻ chưa cĩ lơng, chưa mở mắt, được bú sữa mẹ ] Phôi được bảo vệ an toàn và được đáp ứng đầy đủ các điều kiện sống, không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTiet 48 Lop thu - Tho.doc