5. Đặc điểm giúp thỏ chạy nhanh là
a. Chi trước ngắn b. Chi sau dài, khoẻ
b. Tai có vành tai dài c. Đuôi ngắn
6. Mạch máu mang máu xuất phát từ tim gọi là
a. Động mạch b. Tĩnh mạch
c. Mao mạch phổi d. Mao mạch ở các cơ quan
7. Nhiệt độ cơ thể của chim và bò sát là
a. Chim hằng nhiệt, bò sát biến nhiệt b. Chim biến nhiệt, bò sát hằng nhiệt
c. Chim và bò sát biến nhiệt d. Chim và bò sát hằng nhiệt
8. Để phân biệt bộ thú huyệt và bộ thú túi ta dựa vào
a. Điều kiện sống b. Đặc điểm bộ răng
c. Đặc điểm sinh sản d. Đặc điểm chi
5 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 547 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Sinh học 7 tiết 55: Kiểm tra giữa học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:28 Ngày soạn:21-3-08
Tiết: 55 Ngày dạy: 25-3-08
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
I.Mục Tiêu: Qua bài này HS phải.
1. Kiến thức: Củng cố và hoàn thiện kiến thức về ngành động vật có xương sống.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích tư duy tổng hợp. Kĩ năng làm bài.
3. Thái độ: Có ý thức thái độ nghiêm túc khi làm bài.
II. Chuẩn Bị :
1. Giáo viên : Đề kiểm tra.
2.Học sinh : Học bài.
III. Tiến Trình Bài Giảng :
1. Oån định lớp:
2. Phát đề kiểm tra:
ĐỀ KIỂM TRA
A. TRĂÙ¨C NGHIỆM KHÁCH QUAN: 5 điểm
I. Chọn các cụm từ điền vào chỗ trống cho thích hợp ( 1 điểm ).
Thú là lớp động vật có xương sống có tổ chức cao nhất. Thú có hiện tượng ( đẻ con có nhau thai) và nuôi con do tuyến vú tiết ra. Bộ răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh và răng hàm. Răng mọc trong . Tim có . Bộ não rất phát triển, thể hiện rõ ở và tiểu não.
II. Hãy đánh dấu “x” vào cột đúng hoặc sai cho thích hợp ( 1 điểm ).
Đúng
Sai
Ở chim và bò sát đều có nước tiểu đặc thải ra cùng phân
Ở thỏ sự thông khí ở phổi được thực hiện nhờ sự co dãn của cơ liên sườn và cơ hoành.
Trâu, bò, hươu là những động vật thuộc bộ guốc lẻ.
Máu của thằn lằn ít bị pha do tâm thất có thêm vách hụt
III. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 2 điểm ).
Bộ não thằn lằn cũng gồm 5 phần giống ếch nhưng bộ não của thằn lằn phát triển hơn ếch ở
a. Não trước, não trung gian. b. Não trước, tiểu não.
c. Não trước, não giữa. c. Não giữa, não trung gian.
2 Đặc điểm của ống tiêu hóa giúp chim thích nghi với kiểu ăn hạt và tiêu hoá nhanh là
a. Dạ dày gồm dạ dày tuyến và dạ dày cơ( mề ) b. Diều
c. Tá tràng d. Cả a và b
3 Ở thỏ nơi tiêu hoá xenlulozơ là
a. Dạ dày b. Ruột non
c. Ruột già d. Manh tràng
4. Sự sinh sản của chim khác thằn lằn ở chỗ
a. Đẻ trứng b. Thụ tinh trong
c. Con non phát triển trực tiếp d. Có hiện tượng ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều
5. Đặc điểm giúp thỏ chạy nhanh là
a. Chi trước ngắn b. Chi sau dài, khoẻ
b. Tai có vành tai dài c. Đuôi ngắn
6. Mạch máu mang máu xuất phát từ tim gọi là
a. Động mạch b. Tĩnh mạch
c. Mao mạch phổi d. Mao mạch ở các cơ quan
7. Nhiệt độ cơ thể của chim và bò sát là
a. Chim hằng nhiệt, bò sát biến nhiệt b. Chim biến nhiệt, bò sát hằng nhiệt
c. Chim và bò sát biến nhiệt d. Chim và bò sát hằng nhiệt
8. Để phân biệt bộ thú huyệt và bộ thú túi ta dựa vào
a. Điều kiện sống b. Đặc điểm bộ răng
c. Đặc điểm sinh sản d. Đặc điểm chi
IV. Hãy ghép nội dung cột A với nội dung cột B sao cho đúng với đặc điểm sinh sản của Thằn lằn, Chim bồ câu, Thỏ. ( 1 điểm ).
Cột A. Tên lớp
Cột B. Đặc điểm
Trả lời
1. Thằn lằn
2. Chim bồ câu
3. Thỏ
a. Con trống không có cơ quan giao phối, con mái chỉ có buồng trứng trái phát triển.
b. Phôi phát triển trong tử cung của cơ thể mẹ.
c. Con đực có cơ quan giao phối. Trứng có vỏ dai bảo vệ, giàu noãn hoàng.
d. Trứng thụ tinh phát triển thành phôi và nhau thai.
1
2
3
B. TỰ LUẬN: 5 điểm
Nêu ưu điểm của hiện tượng thai sinh so với hiện tượng đẻ trứng và noãn thai sinh? (1,5 điểm)
Trình bày các đặc điểm của cơ quan dinh dưỡng và bộ xương giúp chim thích nghi với đời sống bay lượn? ( 3,5 điểm)
3. Thu bài:
ĐÁP ÁN
A. TRĂÙ¨C NGHIỆM KHÁCH QUAN:
I. Mỗi ý đúng 0,2 điểm.
Thai sinh – bằng sữa – lỗ chân răng – 4 ngăn – bán cầu não.
II. Mỗi ý đuung 0,25 điểm.
Đ – Đ – S – Đ
III. Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
1. b 2. d 3. d 4. d 5. b 6. a 7. a 8.c
IV. Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
1- c 2- a 3- b,d
B. TỰ LUẬN:
1. – Bảo vệ an toàn. 0.5 điểm
- Đáp ứng đầy đủ điều kiện sống. 0.5 điểm
- Không phụ thuộc vào lượng noãn hoàng trong trứng và điều kiện bên ngoài. 0.5 điểm
2. – Hệ tiêu hoá. 0.75 điểm
- Hệ tuần hoàn. 0.75 điểm
- Hệ hô hấp. 0.75 điểm
- Hệ bài tiết. 0.5 điểm
- Bộ xương. 0.75 điểm
1.Cơ quan vận động chính của cá chép là :
a.Khúc đuôi và vây đuôi b.Vây lưng và vây hậu môn
c.Hai vây ngực và hai vây bụng d.Hai vây bụng
2.Tim cá có :
a.2 ngăn b.3 ngăn c.4 ngăn d.Không chia ngăn
3.Cá có :
a.1 vòng tuần hoàn b.2 vòng tuần hoàn
c.3 vòng tuần hoàn d.4 vòng tuần hoàn
4.Tim thằn lằn giống tim ếch ở chỗ:
a.Tâm thất có thêm vách hụt b.Máu giàu ô-xi
c.Tim có 3 ngăn ( 2tâm nhĩ và 1 tâm that)
d.Cả 3 câu trên sai
5.Máu pha đi nuôi cơ thể ở thằn lằn và ếch là:
a.Sự pha trộn giữa máu đỏ tươi và máu đỏ thẫm.
b.Sự pha trộn giũa máu và khí O2
c.Sự pha trộn giữa máu và khí CO2
d.Cả 3 câu trên đều đúng
6.Phổi thằn lằn hoàn chỉnh hơn phổi ếch ở chỗ:
a.Số vách ngăn mặt trong phổi nhiều hơn
b.Sự xuất hiện của các cơ giữa sườn
c.Không có sự hô hấp bằng da
d.Cả a,b và c đều đúng
7.Eách có :
a.1 vòng tuần hoàn b. 2vòng tuần hòan
c. 3vòng tuần hòan
8.Kiểu biến thái của ếch là ;
a.Biến thái không hòan toàn b.Biến thái hoàn toàn
c.Không biến thái
9.Chim có hiện tượng hô hấp kép là nhờ :
a.Hệ thống túi khí b.Mạng ống khí
c.Động tác nâng hạ cánh d.Cả 3 ý trên đều đúng
10.Chim và bò sát đều có chung đặc điểm :
a.Đều có hiện tượng lột xác
b.Đều không có răng và có mỏ sừng bao bọc
c.Tim đều có 4 ngăn
d.Cả hai đều không có bóng đái
11.Mạch máu mang máu về tim gọi là :
a.Động mạch b.Tĩnh mạch
c.Mao mạch d.Mạch máu
12.Nhiệt độ cơ thể của chim và bò sát là
a.Chim đẳng nhiệt , bò sát biến nhiệt
b.Chim biến nhiệt bò sát đẳng nhiệt
c.Chim và bò sát đẳng nhiệt
d.Chim và bò sát biến nhiệt
13.Máu ở tâm nhĩ phải chim là máu :
a.Máu đỏ tươi b.Máu pha ít
c.Máu pha nhiều d.Máu đỏ thẫm
14.Đặc điểm về hệ tiêu hóa chỉ có ở thú không có ở động vật có xương sống khác là :
a.Có ống tiêu hóa dài
b.Có tuyến nước bọt và sự thay răng
c.Có manh tràng d.Có thực quản và dạ dày
15.Ở thỏ nơi tiêu hóa xenlulo là :
a.Ống tiêu hóa b.Ruột non
c.Manh tràng d.Dạ dày
16.Thỏ thở bằng cách thay đổi thể tích lồng ngực là nhờ
a.Sự co giãn các cơ liên sườn
b.Sự nâng lên hạ xuống của cơ hoành
c.Câu a,b đúng d.Câu a,b sai
17.Trung ương của các phản xạ phức tạp ở thỏ là
a.Hành tủy b.Tiểu não
c.Bán cầu não d.Não giữa
18.Vì sao dơi có đời sống bay lượn nhưng được xếp vào lớp thú
a.Vì thân có lông mao bao phủ
b.Vì miệng có răng phân hóa
c.Đẻ con và nuôi con bằng sữa d.Cả a,b,c đúng
19.Câu nào sau đây không đúng :
a.Tim thú có 2 ngăn b.Thú có 2 vòng tuần hòan
c.Thú Có sự nhau thai d.Đẻ con , nuôi con bằng sữa
20.Câu nào sau đây đúng :
a.Do thiếu răng nên dạ dày thú rất phát triển
b.Bộ não phát triển giúp thú có nhiều tập tính phức tạp
c.Bộ lông vũ dày giúp thú thích nghi với nhiều điều kiện khí hậu khác nhau
d.Hệ bài tiết là đôi thận phát triển, bóng đái tiêu biến, có nước tiểu đặc.
II/TỰ LUẬN:(5điểm)
1.Trình bày đặc điểm chung của : cá, thú ?
2.Chứng minh cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay lượn ?
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm :1c 2a 3d 4a 5b 6d 7b 8b 9a 10d 11c 12c 13c 14d 15b 16d 17c 18d 19a 20d
II.Tự luận :
1.Trình bày đặc điểm chung :
-Đặc điểm chung củacá : 1.5 đ
-Đặc điểm chung của thú : 1.5 đ
2.Chứng minh cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay lượn : 2 đ
BẢNG THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG
LỚP
SĨ SỐ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
7a1
30
0
0
1
1
3
5
4
11
3
2
0
7a2
30
0
0
0
5
5
2
4
10
1
2
1
7a3
32
0
0
0
1
5
6
5
2
3
7
3
TỈ LỆ CHẤT LƯỢNG ĐIỂM
LỚP
SĨ SỐ
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
7a1
30
2
6%
14
46%
9
30%
4
12%
7a2
30
3
10%
11
36%
6
20%
10
33%
7a3
32
10
31%
5
16%
11
32%
6
20%
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiet 55 Kiem tra 1 tiet.doc