TỰ LUẬN
Câu 1. Tính khối lượng nước cần thêm vào 200g dd CH3COOH 50% để thu được dung dịch CH3COOH 40%?
Câu 2. Cho a gam CH3COOH tác dụng với 160g dung dịch NaOH 20%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 53g chất rắn. Tính a?
Câu 3. Cho 180g axit axetic tác dụng với 18g rượu etylic có xúc tác axit. Sau khi pư hoàn toàn đã có 44% lượng axit chuyển thành este. Tính khối lượng các chất sau pư?
Câu 4. Đun nóng hh gồm 3,68g rượu etylic và 3g axit axetic trong điều kiện có H2SO4 đặc làm xúc tác. Tính khối lượng các chất thu được sau pư biết hiệu suất pư este hóa là 60%?
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 4,5g hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O rồi cho sản phẩm vào bình 1 đựng H2SO4 đặc thấy bình tăng thêm 2,7g. Dẫn tiếp qua bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy có 15g kết tủa.
a. Xác định CTPT của A. Biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 30.
b. Viết CTCT của A, biết A làm quì tím hóa đỏ?
2 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 1651 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Axit axetic, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
AXIT AXETIC
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Axit axetic có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng, tác dụng với bazơ, oxit bazơ, kim loại trước hiđro và với muốn, bởi trong phân tử có chứa
A. Nguyên tử oxi. B. Nguyên tử C, H và O
C. Nhóm – COOH . D. Nguyên tử C và O.
Câu 2. Điền từ thích hợp, cho sẵn vào các khoảng trống trong đoạn văn sau:
Axit axetic là chất .......(1)...... không màu, vị ......(2)........, tan .......(3)........ trong nước, Axit axetic được điều chế bằng cách .......(4)....... dung dịch loãng rượu etilic hoặc ......(5)........ butan (C4H10).
A. Rắn. B. Lỏng. C. Lên men. D. Vô hạn. E. Oxi hoá. F. Chua.
Thứ tự điền từ: 1........; 2........; 3........; 4........; 5........;
Câu 3. Giấm ăn là dung dịch của axit axetic trong nước, trong đó nồng độ axit axetic từ 2 - 5%. Kượng axit axetic tối thiểu có trong một lít giấm ăn (d = 1,01 g/ml) là:
A. 22,0 gam. B. 20,2 gam. C. 22,2 gam. D. 20,0 gam. E. 21,2 gam.
Câu 4. Cho các chất sau: CuO, Mg, Na2CO3, C2H5OH, KOH, Cu, Br2. Số chất có thể tác dụng với axit axetic trong số các chất trên là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5. Điền các từ “có” hoặc “không” vào các ô trống trong bảng sau:
Tác dụng với CaCO3
Tác dụng với dung dịch brom
Tác dụng với NaOH
Tác dụng với natri
CH3COOH
C2H5OH
C2H4
C6H6
Câu 6. Cho 6,0 gam axit axetic tác dụng với 4,6 gam rượu etylic thì thu được 5,5 gam CH3COOCH2CH3. Hiệu suất của phản ứng là
A. 72,55. B. 80%. C. 65%. D. 62,5%.
TỰ LUẬN
Câu 1. Tính khối lượng nước cần thêm vào 200g dd CH3COOH 50% để thu được dung dịch CH3COOH 40%?
Câu 2. Cho a gam CH3COOH tác dụng với 160g dung dịch NaOH 20%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 53g chất rắn. Tính a?
Câu 3. Cho 180g axit axetic tác dụng với 18g rượu etylic có xúc tác axit. Sau khi pư hoàn toàn đã có 44% lượng axit chuyển thành este. Tính khối lượng các chất sau pư?
Câu 4. Đun nóng hh gồm 3,68g rượu etylic và 3g axit axetic trong điều kiện có H2SO4 đặc làm xúc tác. Tính khối lượng các chất thu được sau pư biết hiệu suất pư este hóa là 60%?
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 4,5g hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O rồi cho sản phẩm vào bình 1 đựng H2SO4 đặc thấy bình tăng thêm 2,7g. Dẫn tiếp qua bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy có 15g kết tủa.
a. Xác định CTPT của A. Biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 30.
b. Viết CTCT của A, biết A làm quì tím hóa đỏ?
Câu 6. Tính khối lượng dung dịch axit axetic thu được khi lên men 5 lít rượu 400. Biết drượu = 0,8g/ml và hiệu suất pư là 92%?
Câu 7. Đun nóng hỗn hợp gồm 8,05g rượu etylic và 5,4g axit axetic có axit làm xúc tác thu được 3,69g etyl axetat. Tính hiệu suất của pư este hóa?
Câu 8. Cho 150 ml dung dịch CH3COOH tác dụng hết với 100ml NaOH 0,5M cô cạn dung dịch sau pư thu được 3,26g chất rắn khan. Tính CM của dd CH3COOH ban đầu?
Câu 9. Cho 12g một axit có CTPT là CnH2n+1COOH tác dụng hết với dd Na2CO3. Lượng khí CO2 tạo thành dẫn qua nước vôi trong dư thu được 10g kết tủa. Xác định CTPT của axit?
Câu 10. Viết PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
CaCO3-> CaO-> CaC2 -> C2H2-> C2H4-> C2H5OH-> CH3COOH -> CH3COONa.
Câu 11. Cho V lít CH3COOH tác dụng hết với 0,6g Na2CO3. Lượng khí CO2 tạo thành dẫn qua 0,075 mol nước vôi trong.
a. Tính V?
b. Xác định khối lượng kết tủa sinh ra trong bình đựng nước vôi trong?
Câu 11. Để trung hòa 0,74g một axit dạng CnH2n+1COOH cần dùng 50ml dd NaOH 0,2M.
a. Xác định CTPT và CTCT của axit?
b. Lấy 0,74g axit trên cho tác dụng với rượu etylic. Tính khối lượng este thu được, biết hiệu suất pư đạt 70%?
Câu 12. Cho 200g dung dịch CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch NaHCO3 8,4%.
a. Tính m?
b. Tính C% của dung dịch muối thu được sau pư?
c. Tính khối lượng khí CO2 thoát ra?
Câu 13. Cho hỗn hợp A gồm CH3COOH và một axit A có CTTQ là CnH2n+1COOH có tỉ lệ thể tích 1:2 tác dụng vừa đủ với 600ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch thu được 54,8g hỗn hợp X gồm hai muối khan.
a. Xác định CTPT của axit A?
b. Tính thành phần % khối lượng các axit có trong hỗn hợp?
Câu 14. Cho m gam hỗn hợp X gồm CH3COOH và CH3COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Tách lấy toàn bộ rượu etylic tạo thành cho tác dụng với Na thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc)
a. Tính % các chất có trong hh X?
b. Tính khối lượng C2H5ONa tạo thành?
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn rượu X: CnH2n+1OH thu được số mol H2O bằng số mol oxi đem đốt.
a. Xác định CTPT của X?
b. Cho 12,72g hỗn hợp A gồm CH3COOH và X phản ứng trong môi trường axit thu được hỗn hợp Y có chứa 8,448g este. Nếu hỗn hợp A tác dụng với 120ml dung dịch NaOH 1M.
a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A?
b. Tính hiệu suất phản ứng tạo este?
Câu 16. Cho 10,6g hỗn hợp C2H5OH và CH3COOH (đồng mol) tác dụng với Na dư. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp và thể tích khí H2 tạo thành ở đktc?
Câu 17. Cho 4,86g hỗn hợp C2H5OH và CH3COOH tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư thì thu được 0,392 lít khí ở đktc. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bai 45 Axit axetic_12471489.doc