Dạng 5. Tính tích phân bằng cá ch sử dụng nguyên hàm phụ
Để xác định nguyên hàm của hàm số f(x) ta cầ n tìm một hàm g(x) sao cho nguyên hàm
của các hàm số f(x) ± g(x) dễ xác định hơn so với f(x). Từ đó suy ra nguyên hàm của
f(x). Ta thực hiện các bước như sau:
Bước 1: Tìm hàm g(x).
Bước 2: Xác định nguyê n hàm của các hàm số f(x) ±g(x), tức là
F(x) + G(x) = A(x) + C1
F(x) - G(x) = A(x) + C2
25 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 9842 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập giải tích 12 - Nguyên hàm tích phân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh).
Chẳng hạn: 1
( )( )
A B
x a x b x a x b
= +
- - - -
2
2 2
1 , 4 0
( )( )
A Bx C với b ac
x mx m ax bx c ax bx c
+
= + = - <
-- + + + +
D
2 2 2 2
1
( ) ( ) ( ) ( )
A B C D
x a x bx a x b x a x b
= + + +
- -- - - -
2. f(x) là hàm vô tỉ
+ f(x) = , m ax bR x
cx d
ỉ ư+
ç ÷
+è ø
® đặt m ax bt
cx d
+
=
+
+ f(x) = 1
( )( )
R
x a x b
ỉ ư
ç ÷ç ÷+ +è ø
® đặt t x a x b= + + +
Trần Sĩ Tùng Nguyên hàm – Tích phân
Trang 83
· f(x) là hàm lượng giác
Ta sử dụng các phép biến đổi lượng giác thích hợp để đưa về các nguyên hàm cơ
bản. Chẳng hạn:
+
[ ]sin ( ) ( )1 1 .
sin( ).sin( ) sin( ) sin( ).sin( )
x a x b
x a x b a b x a x b
+ - +
=
+ + - + +
, sin( )1
sin( )
a bsử dụng
a b
ỉ ư-
=ç ÷-è ø
+
[ ]sin ( ) ( )1 1 .
cos( ).cos( ) sin( ) cos( ).cos( )
x a x b
x a x b a b x a x b
+ - +
=
+ + - + +
, sin( )1
sin( )
a bsử dụng
a b
ỉ ư-
=ç ÷-è ø
+
[ ]cos ( ) ( )1 1 .
sin( ).cos( ) cos( ) sin( ).cos( )
x a x b
x a x b a b x a x b
+ - +
=
+ + - + +
, cos( )1
cos( )
a bsử dụng
a b
ỉ ư-
=ç ÷-è ø
+ Nếu ( sin ,cos ) (sin ,cos )R x x R x x- = - thì đặt t = cosx
+ Nếu (sin , cos ) (sin ,cos )R x x R x x- = - thì đặt t = sinx
+ Nếu ( sin , cos ) (sin ,cos )R x x R x x- - = - thì đặt t = tanx (hoặc t = cotx)
Bài 1. Tính các nguyên hàm sau:
a)
( 1)
dx
x x +ị b) ( 1)(2 3)
dx
x x+ -ị c)
2
2
1
1
x dx
x
+
-
ị
d)
2 7 10
dx
x x- +
ị e) 2 6 9
dx
x x- +
ị f) 2 4
dx
x -
ị
g)
( 1)(2 1)
x dx
x x+ +ị h) 22 3 2
x dx
x x- -
ị i)
3
2 3 2
x dx
x x- +
ị
k)
2( 1)
dx
x x +
ị l) 31
dx
x+
ị m) 3 1
x dx
x -
ị
Bài 2. Tính các nguyên hàm sau:
a) 1
1 1
dx
x+ +
ị b)
1
2
x dx
x x
+
-
ị c) 3
1
1 1
dx
x+ +
ị
d)
4
1 dx
x x+
ị e) 3
x dx
x x-
ị f) ( 1)
x dx
x x +ị
g)
3 42
dx
x x x+ +
ị h)
1
1
x dx
x x
-
+ị i)
3 1
1
x dx
x x
-
+ị
k)
23 (2 1) 2 1
dx
x x+ - +
ị l) 2 5 6
dx
x x- +
ị m) 2 6 8
dx
x x+ +
ị
Bài 3. Tính các nguyên hàm sau:
a) sin 2 sin 5x xdxị b) cos sin3x xdxị c) 2 4(tan tan )x x dx+ị
d) cos2
1 sin cos
x dx
x x+ị e) 2sin 1
dx
x +ị f) cos
dx
xị
g) 1 sin
cos
xdx
x
-
ị h)
3sin
cos
xdx
xị i)
cos cos
4
dx
x x
ỉ ư
+ç ÷
è ø
ị p
k) cos cos2 cos3x x xdxị l) 3cos xdxị m) 4sin xdxị
Nguyên hàm – Tích phân Trần Sĩ Tùng
Trang 84
1. Khái niệm tích phân
· Cho hàm số f liên tục trên K và a, b Ỵ K. Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì:
F(b) – F(a) đgl tích phân của f từ a đến b và kí hiệu là ( )
b
a
f x dxị .
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F b F a= -ị
· Đối với biến số lấy tích phân, ta có thể chọn bất kì một chữ khác thay cho x, tức là:
( ) ( ) ( ) ... ( ) ( )
b b b
a a a
f x dx f t dt f u du F b F a= = = = -ị ị ị
· Ý nghĩa hình học: Nếu hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a; b] thì
diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của y = f(x), trục Ox và hai đường
thẳng x = a, x = b là: ( )
b
a
S f x dx= ị
2. Tính chất của tích phân
·
0
0
( ) 0f x dx =ị · ( ) ( )
b a
a b
f x dx f x dx= -ị ị · ( ) ( )
b b
a a
kf x dx k f x dx=ị ị (k: const)
· [ ]( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx± = ±ị ị ị · ( ) ( ) ( )
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx= +ị ị ị
· Nếu f(x) ³ 0 trên [a; b] thì ( ) 0
b
a
f x dx ³ị
· Nếu f(x) ³ g(x) trên [a; b] thì ( ) ( )
b b
a a
f x dx g x dx³ị ị
3. Phương pháp tính tích phân
a) Phương pháp đổi biến số
[ ]
( )
( )
( ) . '( ) ( )
u bb
a u a
f u x u x dx f u du=ị ị
trong đó: u = u(x) có đạo hàm liên tục trên K, y = f(u) liên tục và hàm hợp f[u(x)]
xác định trên K, a, b Ỵ K.
b) Phương pháp tích phân từng phần
Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K, a, b Ỵ K thì:
b bb
a
a a
udv uv vdu= -ị ị
CHƯƠNG III
NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
II. TÍCH PHÂN
Trần Sĩ Tùng Nguyên hàm – Tích phân
Trang 85
Chú ý: – Cần xem lại các phương pháp tìm nguyên hàm.
– Trong phương pháp tích phân từng phần, ta cần chọn sao cho
b
a
vduị dễ tính
hơn
b
a
udvị .
VẤN ĐỀ 1: Tính tích phân bằng cách sử dụng bảng nguyên hàm
Biến đổi biểu thức hàm số để sử dụng được bảng các nguyên hàm cơ bản. Tìm nguyên
hàm F(x) của f(x), rồi sử dụng trực tiếp định nghĩa tích phân:
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F b F a= -ị
Chú ý: Để sử dụng phương pháp này cần phải:
– Nắm vững bảng các nguyên hàm.
– Nắm vững phép tính vi phân.
Bài 1. Tính các tích phân sau:
a) ị ++
2
1
3 )12( dxxx b) ị +++
2
1
132 )3( dxe
x
x x c) ị
-2
1
2
1 dx
x
x
d)
2
2
1 2
x dx
x- +
ị e)
( )
ị
-
-
+1
2
2
24 4 dx
x
x f) 2
2
1
1 1( )
e
x x dx
x x
+ + +ị
g)
2
1
( 1)( 1)x x x dx+ - +ị h)
2
2 3
1
( )x x x x dx+ +ị i) ( )ị -+
4
1
43 42 dxxxx
k)
2 2
3
1
2x x dx
x
-
ị l)
2
1
2 5 7e x xdx
x
+ -
ị m)
8
3 21
14
3
x dx
x
ỉ ư
ç ÷-
ç ÷
è ø
ị
Bài 2. Tính các tích phân sau:
a)
2
1
1x dx+ị b)
5
2
dx
x 2 2x+ + -
ị c)
2
2 3
1
( )x x x x dx+ +ị
d) 2
0 21
xdx dx
x-
ị e)
22
0 3 3
3
1
x dx
x+
ị f)
4 2
0
9x x dx+ị
Bài 3. Tính các tích phân sau:
a) ị +
p p
0
)
6
2sin( dxx b)
2
3
(2sin 3 )x cosx x dx+ +ị
p
p
c) ( )
6
0
sin3 cos2x x dx
p
+ị
d)
4
2
0
tan .
cos
x dx
x
ị
p
e)
3
2
4
3tan x dxị
p
p
f)
4
2
6
(2 cot 5)x dx+ị
p
p
Nguyên hàm – Tích phân Trần Sĩ Tùng
Trang 86
g)
2
0 1 sin
dx
x+ị
p
h)
2
0
1 cos
1 cos
x dx
x
-
+ị
p
i)
2
2 2
0
sin .cosx xdxị
p
k)
3
2
6
(tan cot )x x dx
-
-ị
p
p
l)
2
2
sin( )
4
sin( )
4
x
dx
x-
-
+
ị
p
p
p
p
m)
4
4
0
cos x dxị
p
Bài 4. Tính các tích phân sau:
a)
1
0
dx
x x
x x
e e
e e
-
-
-
+
ị b)
2
2
1
( 1).
ln
x dx
x x x
+
+
ị c)
21
0
4
2
x
x
e dx
e
-
+
ị
d) ln2
0 1
x
x
e dx
e +
ị e)
2
1
(1 )
x
x ee dx
x
-
-ị f)
1
0 2
x
x
e dxị
g) cos2
0
sinxe xdxị
p
h) 4
1
xe dx
x
ị i) 1
1 lne x dx
x
+
ị
k)
1
lne x dx
xị l)
21
0
xxe dxị m)
1
0
1
1 x
dx
e+
ị
VẤN ĐỀ 2: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số
Dạng 1: Giả sử ta cần tính ( )
b
a
g x dxị .
Nếu viết được g(x) dưới dạng: [ ]( ) ( ) . '( )g x f u x u x= thì
( )
( )
( ) ( )
u bb
a u a
g x dx f u du=ị ị
Dạng 2: Giả sử ta cần tính ( )f x dxị
b
a
.
Đặt x = x(t) (t Ỵ K) và a, b Ỵ K thoả mãn a = x(a), b = x(b)
thì [ ]( ) ( ) '( ) ( )
b b
a a
f x dx f x t x t dt g t dt= =ị ị ị
b
a
[ ]( )( ) ( ) . '( )g t f x t x t=
Dạng 2 thường gặp ở các trường hợp sau:
f(x) có chứa Cách đổi biến
2 2a x-
sin ,
2 2
x a t t= - £ £p p
hoặc cos , 0x a t t= £ £ p
2 2a x+
tan ,
2 2
x a t t= - < <p p
hoặc cot , 0x a t t= < < p
2 2x a-
{ }, ; \ 0
sin 2 2
ax t
t
é ù
= Ỵ -ê úë û
p p
hoặc [ ], 0; \
cos 2
ax t
t
ì ü
= Ỵ í ý
ỵ þ
p
p
Trần Sĩ Tùng Nguyên hàm – Tích phân
Trang 87
Bài 1. Tính các tích phân sau (đổi biến số dạng 1):
a) ị -
1
0
19)1( dxxx b) ị +
1
0
32
3
)1( x
x c) ị +
1
0
2
5
1
dx
x
x
d) ị +
1
0 12x
xdx e)
1
2
0
1x x dx-ị f)
1
3 2
0
1x x dx-ị
g) ị
+
32
5
2 4xx
dx h) ị
+
+3
0
2
35
1
2 dx
x
xx i)
ln2
0 1
x
x
e dx
e+
ị
k)
( )
ln3
30 1
x
x
e dx
e +
ị l) ị
+e
x
dxx
1 2
ln2 m) ị
+e dx
x
xx
1
lnln31
n) ị
+
2
0
22 sin4cos
2sin
p
dx
xx
x o) ị +
2
0
2
3
sin1
sin.cos
p
dx
x
xx p) ị +
6
0
22 cossin2
2sin
p
dx
xx
x
Bài 2. Tính các tích phân sau (đổi biến số dạng 2):
a) ị
-
2
1
0
21 x
dx b) ị
-
1
0
2
2
4 x
dxx c) ị -
2
1
22 4 dxxx
d) ị +
3
0
2 3x
dx e) ị ++
1
0
22 )2)(1( xx
dx f) ị ++
1
0
24 1xx
xdx
g)
0
21 2 2
dx
x x- + +
ị h) ị
-2
1
3
2 1 dx
x
x i)
( )ị +
1
0
521 x
dx
k)
2
3
22 1
dx
x x -
ị l)
2
22
20 1
x dx
x-
ị m)
2
2
0
2x x x dx-ị
VẤN ĐỀ 3: Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần
Với P(x) là đa thức của x, ta thường gặp các dạng sau:
Bài 1. Tính các tích phân sau:
a) ị
4
0
2sin
p
xdxx b) ị +
2
0
2 cos)sin(
p
xdxxx c) ị
p2
0
2 cos xdxx
d)
2
4
0
cosx x dx
p
ị e)
3
2
4
tanx xdxị
p
p
f) ị -
1
0
2)2( dxex x
( ).
b
x
a
P x e dxị ( ).cos
b
a
P x xdxị ( ).sin
b
a
P x xdxị ( ). n
b
a
P x l xdxị
u P(x) P(x) P(x) lnx
dv xe dx cos xdx sin xdx P(x)
Nguyên hàm – Tích phân Trần Sĩ Tùng
Trang 88
g) dxxe xị
2ln
0
h) dxxx
e
ị
1
ln i) ị -
3
2
2 )ln( dxxx
k) ị
2
0
3 5sin
p
xdxe x l) ị
2
0
cos 2sin
p
xdxe x m) ị
e
xdx
1
3ln
o) dxxx
e
ị
1
23 ln p) ị
e
e
dx
x
x
1
2
ln q) dxxex x )1(
0
1
32ị
-
++
VẤN ĐỀ 4: Tính tích phân các hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
Để tính tích phân của hàm số f(x) có chứa dấu GTTĐ, ta cần xét dấu f(x) rồi sử dụng công
thức phân đoạn để tính tích phân trên từng đoạn nhỏ.
Bài 1. Tính các tích phân sau:
a) ị -
2
0
2 dxx b) ị -
2
0
2 dxxx c) dxxxị -+
2
0
2 32
d)
3
2
3
1x dx
-
-ị e)
5
2
( 2 2 )x x dx
-
+ - -ị f)
3
0
2 4x dx-ị
g)
4
2
1
6 9x x dx- +ị h) ị +-
3
0
23 44 dxxxx i)
1
1
4 x dx
-
-ị
Bài 2. Tính các tích phân sau:
a) ị -
p2
0
2cos1 dxx b)
0
1 sin 2 .x dx
p
-ị c)
2
2
sin x dx
-
ị
p
p
d) 1 sin xdx
-
-ị
p
p
e)
2
0
1 cos xdx+ị
p
f)
0
1 cos2xdx+ị
p
g)
3
2 2
6
tan cot 2x x dx+ -ị
p
p
h)
3
3
2
cos cos cosx x xdx
-
-ị
p
p
i)
2
0
1 sin xdx+ị
p
VẤN ĐỀ 5: Tính tích phân các hàm số hữu tỉ
Xem lại cách tìm nguyên hàm của các hàm số hữu tỉ.
Bài 1. Tính các tích phân sau:
a) ị +
3
1
3xx
dx b) ị +-
1
0
2 65xx
dx c) ị ++
3
0
2
3
12xx
dxx
d)
( )ị +
1
0
321
dx
x
x e)
( )ị -
3
2
9
2
1 x
dxx f) ị +
4
1
2 )1( xx
dx
g) ị -
4
2 )1(xx
dx h) ( )ị ++
+1
0
2 65
114
xx
dxx i)
1 3
0
1
1
x x dx
x
+ +
+ị
Trần Sĩ Tùng Nguyên hàm – Tích phân
Trang 89
k)
0 3 2
2
1
2 6 9 9
3 2
x x x dx
x x-
- + +
- +
ị l)
3 2
3
2
3 3 3
3 2
x x dx
x x
+ +
- +
ị m)
1 2
3
0 (3 1)
x dx
x +
ị
Bài 2. Tính các tích phân sau:
a) ị +-
2
0
2 22xx
dx b) ( )ị +
+3
0
2
2
1
23 dx
x
x c) ị +
+++2
0
2
23
4
942 dx
x
xxx
d)
1
2 2
0
1
( 2) ( 3)
dx
x x+ +
ị e)
1 3
2
0
1
1
x x dx
x
+ +
+
ị f)
1
4
0 1
x dx
x+
ị
g)
2
4
1
1
(1 )
dx
x x+
ị h)
2 2008
2008
1
1
(1 )
x dx
x x
-
+
ị i)
3 4
2 2
2 ( 1)
x dx
x -
ị
k)
2
2
0
1
4
dx
x+
ị l)
2 2
4
1
1
1
x dx
x
-
+
ị m)
1 4
2
0
2
1
x dx
x
-
+
ị
VẤN ĐỀ 6: Tính tích phân các hàm số vô tỉ
Xem lại cách tìm nguyên hàm của các hàm số vô tỉ.
Bài 1. Tính các tích phân sau:
a) ị +
22
0
2 1dxxx b) ị
++
1
0
2
3
1
dx
xx
x c) ị ++
1
0 1 xx
dx
d) ị -+
2
1 11
dx
x
x e)
6
2 2 1 4 1
dx
x x+ + +
ị f) ị
+
2
0
5
4
1
dx
x
x
g)
10
5 2 1
dx
x x- -
ị h) ị +
1
0
23 1dxxx i) ị ++
-1
0 132
34 dx
x
x
k) ị +
+3
7
0
3 13
1 dx
x
x l)
2 3
2
5 4
dx
x x +
ị m)
3 5 3
20 1
x x dx
x
+
+
ị
n)
2
2
0
1
1
x dx
x
+
-ị o)
2
3
2
2 1
dx
x x -
ị p)
2
31 1
dx
x x +
ị
Bài 2. Tính các tích phân sau:
a)
1
2 2
0
1x x dx+ị b)
3 2
2 21
1
1
x dx
x x
+
+
ị c)
1
2 30 (1 )
dx
x+
ị
d)
2
2
1
2008x dx+ị e)
3
3 2
0
10x x dx-ị f)
1
2
0
1 x dx+ị
g)
1
211 1
dx
x x- + + +
ị h)
2
21 2008
dx
x +
ị i)
1 3
20 1
x dx
x x+ +
ị
k)
2
2
2 30 (1 )
dx
x-
ị l)
2
22
20 1
x dx
x-
ị m)
5
4
2
1
12 4 8x x dx- -ị
Nguyên hàm – Tích phân Trần Sĩ Tùng
Trang 90
Bài 3. Tính các tích phân sau:
a)
2
0
cos
7 cos2
xdx
x+
ị
p
b)
2
2
0
sin cos cosx x xdx-ị
p
c)
2
20
cos
2 cos
xdx
x+
ị
p
d)
2 6 3 5
0
1 cos sin cosx x xdx-ị
p
e)
2
0
sin 2 sin
1 3cos
x x dx
x
+
+
ị
p
f)
3
0
cos
2 cos2
xdx
x+
ị
p
g)
2
20
cos
1 cos
xdx
x+
ị
p
h)
3
2
4
cos 1 cos
tgx dx
x x
p
p +
ị i)
2
0
sin 2 sin
1 3cos
x x dx
x
p
+
+
ị
Bài 4. Tính các tích phân sau:
a)
ln3
0 1x
dx
e +
ị b)
ln2 2
0 1
x
x
e dx
e +
ị c)
1
1 3ln lne x x dx
x
+
ị
d)
ln3 2
ln2
ln
ln 1
x dx
x x +
ị e)
0
2 3
1
( 1)xx e x dx
-
+ +ị f)
ln2
30 ( 1)
x
x
e dx
e +
ị
g)
ln3
0 ( 1) 1
x
x x
e dx
e e+ -
ị h)
1
0
x
x x
e dx
e e-+
ị i)
ln2
0
1xe dx-ị
VẤN ĐỀ 7: Tính tích phân các hàm số lượng giác
Xem lại cách tìm nguyên hàm của các hàm số lượng giác.
Bài 1. Tính các tích phân sau:
a) ị
4
0
cos.2sin
p
xdxx b) ị
4
0
tan
p
xdx c) ị +
2
0 cos31
sin
p
dx
x
x
d) ị
2
0
3sin
p
xdx e) dxxị
p
0
2sin f) ị
p
0
2 3cos x
g)
2
2 4
0
sin cosx xdxị
p
h) ị
2
0
32 cossin
p
xdxx i)
2
4 5
0
sin cosx xdxị
p
k)
2
3 3
0
(sin cos )x x dx+ị
p
l)
32
0
cos
cos 1
x dx
x
p
+ị m) ị +
2
0 cos1
cos2sin
p
dx
x
xx
n)
4
3
0
tan xdxị
p
o)
3
4
4
tan xdxị
p
p
p)
3
3
4
sin .cos
dx
x x
p
p
ị
q)
32
2
0
sin
1 cos
x dx
x+
ị
p
r)
32
0
cos
1 cos
x dx
x+ị
p
s)
/3
4
/6 sin .cos
dx
x x
ị
p
p
Trần Sĩ Tùng Nguyên hàm – Tích phân
Trang 91
Bài 2. Tính các tích phân sau:
a) ị -
2
0
53 cossincos1
p
xdxxx b) ị +
++2
6
cossin
2cos2sin1
p
p
dx
xx
xx c) dx
xx
x
ị
+
3
4
2cos1cos
tan
p
p
d)
2
4 4
0
cos2 (sin cos )x x x dx+ị
p
e) ị +40
sin )cos(tan
p
dxxex x f) ( ) dxxxị +
2
0
32 2sinsin1
p
g)
3
0
sin .ln(cos )x x dx
p
ị h)
34
2 2 5
0
sin
(tan 1) .cos
x dx
x x
p
+
ị i)
3
2 2
3
1
sin 9 cos
dx
x x
p
p
-
+
ị
Bài 3. Tính các tích phân sau:
a)
2
3
1
sin
dx
xị
p
p
b)
2
0 2 cos
dx
x-ị
p
c)
2
0
1
2 sin
dx
x+ị
p
d)
2
0
cos
1 cos
x dx
x+ị
p
e)
2
0
cos
2 cos
x dx
x-ị
p
f)
2
0
sin
2 sin
x dx
x+ị
p
g)
2
0
1
sin cos 1
dx
x x+ +ị
p
h)
2
2
sin cos 1
sin 2 cos 3
x x dx
x x
-
- +
+ +ị
p
p
i)
4
0 cos cos( )
4
dx
x x +
ị
p
p
k)
2
2
0
(1 sin )cos
(1 sin )(2 cos )
x x dx
x x
-
+ -
ị
p
l)
3
4
sin cos( )
4
dx
x x +
ị
p
p p
m)
3
6
sin sin( )
6
dx
x x +
ị
p
p p
Bài 4. Tính các tích phân sau:
a) ị -
2
0
cos)12(
p
xdxx b) ị +
4
0 2cos1
p
x
xdx c) ị
3
0
2cos
p
dx
x
x
d)
2
3
0
sin xdxị
p
e)
2
2
0
cosx xdxị
p
f)
2
2 1
0
sin 2 . xx e dx+ị
p
g)
2
1
cos(ln )x dxị h)
3
2
6
ln(sin )
cos
x dx
x
ị
p
p
i)
2
2
0
(2 1)cosx xdx-ị
p
k) 2 2
0
sinxe xdxị
p
l)
4
2
0
tanx xdxị
p
m) 2
0
sin cosx x xdxị
p
n)
22 sin 3
0
sin cosxe x xdxị
p
o)
4
0
ln(1 tan )x dx+ị
p
p) ị
4
0
4cos
p
x
dx
Nguyên hàm – Tích phân Trần Sĩ Tùng
Trang 92
VẤN ĐỀ 8: Tính tích phân các hàm số mũ và logarit
Sử dụng các phép toán về luỹ thừa và logarit. Xem lại các phương pháp tìm nguyên
hàm.
Bài 1. Tính các tích phân sau:
a) ị +
1
0 1
x
x
e
dxe b) ị +
2ln
0 5
xe
dx c)
1
0
1
4x
dx
e +
ị
d) ị
+
8ln
3ln 1
dx
e
e
x
x
e) ị +
8ln
3ln
2.1 dxee xx f) ị +
-2ln
0 1
1 dx
e
e
x
x
g)
2
1
1
1 x
dx
e--
ị h)
2 2
0 1
x
x
e dx
e +
ị i)
1
0 1
x
x
e dx
e
-
- +
ị
k)
2
1
ln
(ln 1)
e x dx
x x +
ị l)
1 2
0 1
x
x
e dx
e
-
- +
ị m)
ln3
0
1
1x
dx
e +
ị
Bài 2. Tính các tích phân sau:
a) ị
2
0
sin
p
xdxe x b) ị
2
0
2 dxxe x c) ị -
1
0
dxxe x
d) ị +
2
0
cos)cos(
p
xdxxe x e) ( )ị +
1
0
1ln dxxx f)
2
1
1 lne x dx
x
+
ị
g)
2
ln ln(ln )e
e
x x dx
x
+
ị h) ị ÷÷
ø
ư
çç
è
ỉ
+
+
e
dxx
xx
x
1
2ln
1ln
ln i)
3
2
ln(ln )e
e
x dx
xị
k)
2
2
1
ln xdx
x
ị l)
3
2
6
ln(sin )
cos
x dx
x
ị
p
p
m)
1
0
ln( 1)
1
x dx
x
+
+
ị
VẤN ĐỀ 9: Một số tích phân đặc biệt
Dạng 1. Tích phân của hàm số chẵn, hàm số lẻ
· Nếu hàm số f(x) liên tục và là hàm số lẻ trên [-a; a] thì ( ) 0
a
a
f x dx
-
=ị
· Nếu hàm số f(x) liên tục và là hàm số chẵn trên [-a; a] thì
0
( ) 2 ( )
a a
a
f x dx f x dx
-
=ị ị
Vì các tính chất này không có trong phần lý thuyết của SGK nên khi tính các tích phân
có dạng này ta có thể chứng minh như sau:
Bước 1: Phân tích
0
0
( ) ( ) ( )
a a
a a
I f x dx f x dx f x dx
- -
= = +ị ị ị
0
0
( ) ; ( )
a
a
J f x dx K f x dx
-
ỉ ư
ç ÷= =ç ÷
è ø
ị ị
Bước 2: Tính tích phân
0
( )
a
J f x dx
-
= ị bằng phương pháp đổi biến. Đặt t = – x.
– Nếu f(x) là hàm số lẻ thì J = –K Þ I = J + K = 0
Trần Sĩ Tùng Nguyên hàm – Tích phân
Trang 93
– Nếu f(x) là hàm số chẵn thì J = K Þ I = J + K = 2K
Dạng 2. Nếu f(x) liên tục và là hàm chẵn trên R thì:
0
( ) ( )
1x
f x dx f x dx
a-
=
+
ị ị
a a
a
(với a Ỵ R+ và a > 0)
Để chứng minh tính chất này, ta cũng làm tương tự như trên.
0
0
( ) ( ) ( )
1 1 1x x x
f x f x f xI dx dx dx
a a a- -
= = +
+ + +
ị ị ị
a a
a a
0
0
( ) ( );
1 1x x
f x f xJ dx K dx
a a-
ỉ ư
ç ÷= =ç ÷+ +è ø
ị ị
a
a
Để tính J ta cũng đặt: t = –x.
Dạng 3. Nếu f(x) liên tục trên 0;
2
é ù
ê úë û
p thì
2 2
0 0
(sin ) (cos )f x dx f x dx=ị ị
p p
Để chứng minh tính chất này ta đặt:
2
t x= -p
Dạng 4. Nếu f(x) liên tục và ( ) ( )f a b x f x+ - = hoặc ( ) ( )f a b x f x+ - = -
thì đặt: t = a + b – x
Đặc biệt, nếu a + b = p thì đặt t = p – x
nếu a + b = 2p thì đặt t = 2p – x
Dạng 5. Tính tích phân bằng cách sử dụng nguyên hàm phụ
Để xác định nguyên hàm của hàm số f(x) ta cần tìm một hàm g(x) sao cho nguyên hàm
của các hàm số f(x) ± g(x) dễ xác định hơn so với f(x). Từ đó suy ra nguyên hàm của
f(x). Ta thực hiện các bước như sau:
Bước 1: Tìm hàm g(x).
Bước 2: Xác định nguyên hàm của các hàm số f(x) ± g(x), tức là:
1
2
( ) ( ) ( )
(*)
( ) ( ) ( )
F x G x A x C
F x G x B x C
ì + = +
í - = +ỵ
Bước 3: Từ hệ (*), ta suy ra [ ]1( ) ( ) ( )
2
F x A x B x C= + + là nguyên hàm của f(x).
Bài 1. Tính các tích phân sau (dạng 1):
a)
7 5 34
4
4
1
cos
x x x x dx
x
-
- + - +
ị
p
p
b)
2
2
2
cos ln( 1 )x x x dx
-
+ +ị
p
p
c)
1
2
1
2
1cos . ln
1
xx dx
x
-
ỉ ư-
ç ÷
+è øị
d) ( )
1
2
1
ln 1x x dx
-
+ +ị e)
1
4 2
1 1
x dx
x x- - +
ị f)
1 4
2
1
sin
1
x xdx
x-
+
+
ị
g)
52
2
sin
1 cos
x dx
x
-
+
ị
p
p
h)
2
2
2
4 sin
xdx
x
p
p
-
-
ị i)
2
2
2
cos
4 sin
x x
dx
x
p
p
-
+
-
ị
Bài 2. Tính các tích phân sau (dạng 2):
a)
1 4
1 2 1
x
x dx
- +
ị b)
1 2
1
1
1 2x
x dx
-
-
+
ị c)
1
2
1 ( 1)( 1)
x
dx
e x- + +
ị
Nguyên hàm – Tích phân Trần Sĩ Tùng
Trang 94
d)
2sin
3 1x
xdx
- +
ị
p
p
e) ị
- +
+3
3
2
21
1 dxx x f)
1
2
1 (4 1)( 1)
x
dx
x- + +
ị
g)
2
2
sin sin 3 cos5
1 x
x x x dx
e
-
+
ị
p
p
h)
6 64
4
sin cos
6 1x
x xdx
-
+
+
ị
p
p
i)
2 22
2
sin
1 2x
x xdx
-
+
ị
p
p
Bài 3. Tính các tích phân sau (dạng 3):
a)
2
0
cos
cos sin
n
n n
x dx
x x+
ị
p
(n Ỵ N*) b)
72
7 7
0
sin
sin cos
x dx
x x+
ị
p
c)
2
0
sin
sin cos
x dx
x x+
ị
p
d)
20092
2009 2009
0
sin
sin cos
x dx
x x+
ị
p
e)
42
4 4
0
cos
cos sin
x dx
x x
p
+
ị f)
42
4 4
0
sin
cos sin
x dx
x x
p
+
ị
Bài 4. Tính các tích phân sau (dạng 4):
a)
2
0
.sin
4 cos
x x dx
x-
ị
p
b)
2
0
cos
4 sin
x x dx
x
+
-
ị
p
c)
2
0
1 sinln
1 cos
x dx
x
ỉ ư+
ç ÷
+è øị
p
d)
4
0
ln(1 tan )x dx+ị
p
e)
2
3
0
.cosx xdxị
p
f) 3
0
.sinx xdxị
p
g)
0 1 sin
x dx
x+ị
p
h)
0
sin
2 cos
x x dx
x+ị
p
i)
2
0
sin
1 cos
x x dx
x+
ị
p
k)
4
0
sin 4 ln(1 tan )x x dx+ị
p
l)
2
0
sin
9 4 cos
x x dx
x+
ị
p
m) 4
0
sin cosx x xdxị
p
Bài 5. Tính các tích phân sau (dạng 5):
a)
2
0
sin
sin cos
x dx
x x-ị
p
b)
2
0
cos
sin cos
x dx
x x-ị
p
c)
2
0
sin
sin cos
x dx
x x+ị
p
d)
2
0
cos
sin cos
x dx
x x+ị
p
e)
42
4 4
0
sin
sin cos
x dx
x x+
ị
p
f)
42
4 4
0
cos
sin cos
x dx
x x+
ị
p
g)
62
6 6
0
sin
sin cos
x dx
x x+
ị
p
h)
62
6 6
0
cos
sin cos
x dx
x x+
ị
p
i)
2
2
0
2sin .sin 2x xdxị
p
k)
2
2
0
2 cos .sin 2x xdxị
p
l)
1
1
x
x x
e dx
e e-- -
ị m)
1
1
x
x x
e dx
e e
-
-
- -
ị
n)
1
1
x
x x
e dx
e e-- +
ị o)
1
1
x
x x
e dx
e e
-
-
- +
ị
Trần Sĩ Tùng Nguyên hàm – Tích phân
Trang 95
VẤN ĐỀ 10: Thiết lập công thức truy hồi
Giả sử cần tính tích phân ( , )
b
n
a
I f x n dx= ị (n Ỵ N) phụ thuộc vào số nguyên dương n. Ta
thường gặp một số yêu cầu sau:
· Thiết lập một công thức truy hồi, tức là biểu diễn In theo các In-k (1 £ k £ n).
· Chứng minh một công thức truy hồi cho trước.
· Tính một giá trị
0n
I cụ thể nào đó.
Bài 1. Lập công thức truy hồi cho các tích phân sau:
a)
2
0
sinnnI xdx= ị
p
· Đặt
1sin
sin .
nu x
dv x dx
-ì =í
=ỵ
b)
2
0
cosnnI xdx= ị
p
· Đặt
1cos
cos .
nu x
dv x dx
-ì =í
=ỵ
c)
4
0
tannnI xdx= ị
p
· Phân tích: ( )2 2 2tan tan tan 1 tann n nx x x x- -= + -
d)
2
0
cos .nnI x x dx= ị
p
· Đặt
cos .
nu x
dv x dx
ì =í
=ỵ
2
0
sin .nnJ x x dx= ị
p
· Đặt
sin .
nu x
dv x dx
ì =í
=ỵ
e)
1
0
n x
nI x e dxị · Đặt .
n
x
u x
dv e dx
ìï =
í
=ïỵ
f)
1
ln .
e
n
nI x dx= ị · Đặt ln
nu x
dv dx
ì =í
=ỵ
g)
1
2
0
(1 )nnI x dx= -ị · Đặt cosx t= ® Đặt
2sin
sin .
nu t
dv t dt
ì =í
=ỵ
h)
1
2
0 (1 )
n n
dxI
x
=
+
ị · Phân tích
2 2
2 2 2
1 1
(1 ) (1 ) (1 )n n n
x x
x x x
+
= -
+ + +
Tính
1 2
2
0 (1 )
n n
xJ dx
x
=
+
ị . Đặt
2(1 )n
u x
xdv dx
x
ì =
ï
í =ï +ỵ
i)
1
0
1 .nnI x x dx= -ị · Đặt 1 .
nu x
dv x dx
ìï =
í
= -ïỵ
k)
4
0 cos
n n
dxI dx
x
= ị
p
· Phân tích
1
1 cos
cos cosn n
x
x x+
= ® Đặt
1
1
cosn
t
x+
=
Nguyên hàm – Tích phân Trần Sĩ Tùng
Trang 96
1. Diện tích hình phẳng
· Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
– Đồ thị (C) của hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b].
– Trục hoành.
– Hai đường thẳng x = a, x = b.
là: ( )
b
a
S f x dx= ị (1)
· Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
– Đồ thị của các hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b].
– Hai đường thẳng x = a, x = b.
là: ( ) ( )
b
a
S f x g x dx= -ị (2)
Chú ý:
· Nếu trên đoạn [a; b], hàm số f(x) không đổi dấu thì: ( ) ( )
b b
a a
f x dx f x dx=ị ị
· Trong các công thức tính diện tích ở trên, cần khử dấu giá trị tuyệt đối của hàm số
dưới dấu tích phân. Ta có thể làm như sau:
Bước 1: Giải phương trình: f(x) = 0 hoặc f(x) – g(x) = 0 trên đoạn [a; b]. Giả sử tìm
được 2 nghiệm c, d (c < d).
Bước 2: Sử dụng công thức phân đoạn:
( ) ( ) ( ) ( )
b c d b
a a c d
f x dx f x dx f x dx f x dx= + +ị ị ị ị
= ( ) ( ) ( )
c d b
a c d
f x dx f x dx f x dx+ +ị ị ị
(vì trên các đoạn [a; c], [c; d], [d; b] hàm số f(x) không đổi dấu)
· Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
– Đồ thị của x = g(y), x = h(y) (g và h là hai hàm số liên tục trên đoạn [c; d])
– Hai đường thẳng x = c, x = d.
( ) ( )
d
c
S g y h y dy= -ị
2. Thể tích vật thể
· Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm
các điểm a và b.
S(x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại
điểm có hoành độ x (a £ x £ b). Giả sử S(x) liên tục trên đoạn [a; b].
Thể tích của B là: ( )
b
a
V S x dx= ị
· Thể tích của khối tròn xoay:
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường:
III. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Trần Sĩ Tùng Nguyên hàm – Tích phân
Trang 97
(C): y = f(x), trục hoành, x = a, x = b (a < b)
sinh ra khi quay quanh trục Ox:
2 ( )
b
a
V f x dx= ị
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- gt12 c3.pdf