Lời nói đầu .3
Chương 1: Khảo sát hệ thống 6
1.1. Mô tả hệ thống 6
1.1.1. Nhiệm vụ cơ bản 6
1.1.2. Cơ cấu tổ chức 6
1.1.3. Quy trình xử lý và quy tắc quản lý 6
1.1.4. Mẫu biểu 8
1.2. Mô hình hóa hệ thống. .12
1.2.1.Mô hình tiến trình nghiệp vụ.12
1.2.2.Biểu đồ hoạt động.14
Chương 2:Phân tích hệ thống 12
2.1. Phân tích chức năng nghiệp vụ 17
2.1.1. Mô hình hóa chức năng nghiệp vụ 17
2.1.2. Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ 22
2.1.3.Đặc tả tiến trình nghiệp vụ 24
2.2. Phân tích dữ liệu nghiệp vụ 27
2.2.1. Mô hình hóa dữ liệu ban đầu 27
2.2.2. Chuẩn hóa dữ liệu 30
2.2.3.Đặc tả bảng dữ liệu 35
Chương 3:Thiết kế hệ thống 37
3.1.Xác định tiến trình hệ thống 37
3.1.1. Xác định tiến trình hệ thống 37
3.1.2. Xác định bảng dữ liệu hệ thống 39
3.1.3. Vẽ DFD hệ thống 40
3.2. Thiết kế kiểm soát 42
3.2.1. Xác định nhóm người dùng 42
3.2.2. Phân định quyền hạn nhóm người dùng 43
3.2.2.1. Phân định quyền hạn dữ liệu 43
3.3. Thiết kế cơ sở dữ liệu 44
3.3.1. Thiết kế bảng dữ liệu phục vụ bảo mật 44
3.3.2. Xác định thuộc tính kiểm soát ,bảng kiểm soát 45
3.3.3. Nghiên cứu tình huống gom bảng 46
3.3.4. Xây dựng mô hình hệ thống 46
3.3.5. Đặc tả bảng dữ liệu 47
3.4.Thiết kế giao diện người máy 52
3.4.1.Thiết kế hệ thống đơn chọn 52
3.4.2. Thiết kế giao diện nhập liệu cho danh mục 52
3.4.3. Thiết kế giao diện xử lý nghiệp vụ 55
3.4.4. Thiết kế báo cáo 57
Đánh giá và kết luận.60
Tài liệu tham khảo. . . . . . .61
61 trang |
Chia sẻ: honganh20 | Ngày: 12/02/2022 | Lượt xem: 675 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập học phần Phân tích thiết kế hệ thống - Đề tài số 7: Hệ thống quản lý ký túc xá đại học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LÝ KTX
Số:..
THẺ LƯU TRÚ
Họ tên sinh viên:
Ngày sinh: Lớp: Khoa:
Nội trú phòng:
Ngày..Tháng.Năm.
Giám đốc
(Ký và ghi rõ họ tên)
Đơn xin chuyển ra khỏi KTX (MB3)
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do- Hạnh phúc
ĐƠN XIN CHUYỂN RA KHỎI KÝ TÚC XÁ
Kính gửi: Ban quản lý KTX
Em tên là:..
Ngày sinh: Mã SV:
Hiện em đang ở phòng:..Nhà:.
Em viết đơn này để xin chuyển ra khỏi KTX với lý do :..
Kính mong ban quản lý ký túc xá giải quyết cho em được ra khỏi ký túc xá.
Em xin chân thành cảm ơn.
Hà Nội,ngày tháng năm
Người viết đơn
Hóa đơn điện-nước(MB4)
Tổng số sản phẩm:2
BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ
Phiếu số:
HÓA ĐƠN ĐIỆN- NƯỚC
Ngày.Tháng.Năm.
Phòng:
Tên SP
Định mức
Chỉ số đầu
Chỉ số cuối
Tiêu thụ
Vượt mức
Đơn giá
Thành tiền
Nước
Điện
Tổng số tiền:
Ngày tháng năm
Người thu tiền
Hợp đồng cho thuê chỗ ở nội trú(MB5)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ CHỖ Ở NỘI TRÚ
Hôm nay,ngày.thángnăm..;Tại trường
Hai bên gồm:
BÊN CHO THUÊ (Bên A): TRƯỜNG.
Đại diện:.. Đơn vị công tác:..
Chức vụ:..Số điện thoại:
BÊN THUÊ CHỖ Ở (Bên B):
Họ tên sinh viên:.. Nam (Nữ).
Năm sinh:.. Mã SV:
Lớp:.. Khoa: Khóa:.
Số điện thoại:.. Email:.
Hộ khẩu thường trú:...
Bên A được ủy quyền bởi hiệu trưởng Trường..
Cùng bên B,thống nhất ký hợp đồng cho thuê chỗ ở nội trú tại Ký túc xá Trường.Với các điều khoản sau:
Điều 1: Bên A đồng ý cho bên B thuê 01 chỗ ở tại phòng số: tầng.. nhàKý túc xá Trường.
Điều 2: Giá cả thời gian và phương thức thanh toán:
2.1. Đơn giá cho thuê.đồng/tháng
2.2.Thời gian cho thuê 01 học kì 05 tháng từ ngày đến ngày
Chấm dứt hợp đồng khi hết hạn hiệu lực của hợp đồng
Hà Nội,Ngày.Tháng.Năm
Kí tên Kí tên
Bên A Bên B
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
1.2. Mô hình hóa hệ thống
1.2.1. Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ
Các ký hiệu sử dụng:
Bộ phận trong hệ thống
Tác nhân tác động vào HT
Luồng thông tin
1.2.2. Biểu đồ hoạt động
Bắt đầu / Kết thúc
Các ký hiệu sử dụng
Công việc
Điều kiện rẽ nhánh
Giấy tờ giao dịch
Luồng công việc/ Luồng dữ liệu
Chương 2:Phân tích hệ thống
2.1. Phân tích chức năng nghiệp vụ
2.1.1. Mô hình hóa chức năng nghiệp vụ
2.1.1.1. Xác định chức năng chi tiết
Bước 1: Gạch chân trong quy trình xử lý
Tiếp đón và tiếp nhận yêu cầu yêu cầu của sinh viên thông qua Đơn xin vào ở KTX (MB1)
Xét duyệt yêu cầu đăng kí của sinh viên
Sắp xếp phòng cho sinh viên
Kí hợp đồng thuê phòng với sinh viên
Hướng dẫn sinh viên nhận phòng
Cấp thẻ lưu trú cho sinh viên
Cập nhật thông tin của sinh viên lên hệ thống quản lý sinh viên
Tiếp nhận yêu cầu trả phòng của sinh viên
Xét duyệt yêu cầu của sinh viên
Cập nhật lại thông tin vào hệ thống quản lý sinh viên
Kiểm tra thông tin trên hệ thống
Kiểm tra phòng và tài sản trước khi đồng ý cho sinh viên trả phòng
Thông báo với bộ phận lễ tân hoàn tất việc trả phòng
Kiểm tra đồng hồ và chốt số điện nước
Tính toán chi phí
Lập hóa đơn thu tiền điện-nước
Thu tiền điện nước của sinh viên
Bước 2: Loại bỏ trùng lặp
Tiếp đón và tiếp nhận yêu cầu yêu cầu của sinh viên thông qua Đơn xin vào ở KTX (MB1)
Xét duyệt yêu cầu của sinh viên
Sắp xếp phòng cho sinh viên
Kí hợp đồng thuê phòng với sinh viên
Hướng dẫn sinh viên nhận phòng
Cấp thẻ lưu trú cho sinh viên
Cập nhật thông tin của sinh viên lên hệ thống quản lý sinh viên
Tiếp nhận yêu cầu trả phòng của sinh viên
Kiểm tra thông tin trên hệ thống
Kiểm tra phòng và tài sản trước khi đồng ý cho sinh viên trả phòng
Thông báo với bộ phận lễ tân hoàn tất việc trả phòng
Kiểm tra đồng hồ điện nước
Ghi lại chỉ số và tính toán chi phí
Lập hóa đơn thu tiền điện-nước
Thu tiền điện nước của sinh viên
Bước 3: Gom nhóm đơn giản
Bước 4: Loại bỏ các chức năng không ý nghĩa
Tiếp đón và tiếp nhận yêu cầu yêu cầu của sinh viên
Xét duyệt yêu cầu của sinh viên
Sắp xếp phòng cho sinh viên
Kí hợp đồng thuê phòng với sinh viên
Hướng dẫn sinh viên nhận phòng
Cấp thẻ lưu trú cho sinh viên
Cập nhật thông tin của sinh viên lên hệ thống quản lý sinh viên
Tiếp nhận yêu cầu trả phòng của sinh viên
Kiểm tra thông tin trên hệ thống
Kiểm tra phòng và tài sản trước khi đồng ý cho sinh viên trả phòng
Kiểm tra đồng hồ điện nước
Tính tiền điện-nước
Lập hóa đơn thu tiền điện-nước
Thu tiền điện nước của sinh viên
Bước 5: Đặt lại tên
Đăng kí phòng
Xét duyệt
Sắp xếp phòng
Kí hợp đồng
Nhận phòng
Cấp thẻ lưu trú
Cập nhật thông tin lên hệ thống quản lý
Trả phòng
Kiểm tra thông tin sinh viên
Kiểm tra phòng và tài sản
Kiểm tra đồng hồ điện nước
Tính tiền điện
Lập hóa đơn tiền điện-nước
Thu tiền điện nước
2.1.1.2. Gom nhóm chức năng
Dựa vào cơ cấu tổ chức ta có 3 bộ phận: Bộ phận lễ tân,bộ phận quản lý sinh viên,bộ phận quản lý điện nước.Có thể chia thành 3 nhóm chức năng: Quản lý giao dịch,Quản lý sinh viên,Quản lý điện-nước
Đăng kí phòng
Quản lý giao dịch
Quản lý Ký túc xá
Nhận phòng
Cập nhật thông tin lên hệ thống
Trả phòng
(14) Thu tiền điện – nước
Xét duyệt
Quản lý sinh viên
Sắp xếp phòng
Kí hợp đồng
Cấp thẻ lưu trú
Kiểm tra thông tin sinh viên
Kiểm tra phòng và tài sản
Kiểm tra đồng hồ điện nước
Quản lý điện nước
(13) Lập hóa đơn điện nước
Tính tiền điện nước
2.1.1.3. Vẽ mô hình phân rã chức năng
: Chức năng
-Giải thích kí hiệu sử dụng
: Quan hệ phân cấp
Quản lý Ký túc xá
Kiểm tra phòng và tàu sản
Kiểm tra thông tin sinh viên
Cấp thẻ lưu trú
Cập nhật thông tin lên hệ thống
Nhận phòng
Đăng kí phòng
Quản lý giao dịch
Quản lý điện nước
Kí hợp đồng
Sắp xếp phòng
Xét duyệt
Trả phòng
Quản lý sinh viên
Kiểm tra đồng hồ điện nước
Tính tiền điện nước
Lập hóa đơn điện nước
Thu tiền điện nước
2.1.2. Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ
2.1.2.1. Ký hiệu sử dụng
Tiến trình
Luồng dữ liệu
Kho dữ liệu
Tác nhân ngoài
Tác nhân trong
2.1.2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD) mức khung cảnh (Mức 0)
2.1.2.3. DFD mức đỉnh (mức 1)
2.1.2.4. DFD mức dưới đỉnh (mức 2)
DFD mức 2 tiến trình quản lý giao dịch
DFD mức 2 tiến trình quản lý sinh viên
DFD mức 2 tiến trình quản lý điện nước
2.1.3.Đặc tả tiến trình nghiệp vụ
Đặc tả tiến trình đăng kí phòng
Đầu vào: Yêu cầu đăng kí vào ở KTX của sinh viên
Đầu ra: Xử lý yêu cầu của sinh viên theo trình tự
Nội dung xử lý:
Lặp: Tiếp nhận đơn đăng kí của sinh viên
Xét duyệt đăng kí
Nếu: Duyệt thì sắp xếp phòng cho sinh viên
Nếu không: Thông báo với sinh viên
Đến khi: Sinh viên hết nhu cầu đăng kí
Đặc tả tiến trình trả phòng
Đầu vào: Yêu cầu của sinh viên
Đầu ra : Trả phòng
Nội dung xử lý:
Lặp: Nhận yêu cầu và tiến hành làm thủ tục trả phòng cho sinh viên
Nếu: Sinh viên đồng ý thì hoàn tất thủ tục trả phòng
Nếu không: tiếp tục thương lượng với sinh viên
Đến khi : Trả phòng thành công
Đặc tả tiến trình nhận phòng
Đầu vào: Phòng
Đầu ra: Sinh viên nhận phòng
Nội dung xử lý:
Lặp: Hướng dẫn sinh viên nhận phòng
Nếu: Phòng đã được sắp xếp đúng với yêu cầu của sinh viên thì giao chìa khóa cho sinh viên,nếu không thì tiến hành đổi phòng cho sinh viên
Đến khi: Sinh viên nhận phòng
Đặc tả tiến trình cập nhật thông tin sinh viên lên hệ thống
Đầu vào: Thông tin sinh viên
Đầu ra: Thông tin sinh viên có trên hệ thống
Nội dung xử lý:
Lặp: Lấy thông tin của sinh viên
Nếu : thông tin sinh viên chính xác thì cập nhật lên hệ thống.Nếu không thì kiểm tra lại thông tin sinh viên
Đến khi: Cập nhật thành công
Đặc tả tiến trình xét duyệt
Đầu vào: Đơn đăng kí của sinh viên
Đầu ra: Thông tin trả lời sinh viên
Nội dung xử lý:
Lặp: Xem xét phiếu đăng kí của sinh viên
Nếu: sinh viên đủ điều kiện thì sắp xếp phòng cho sinh viên rồi gửi thông tin đến bộ phận lễ tân .Còn nếu không thì trao đổi lại với sinh viên
Đến khi: Yêu cầu được xử lý xong
Đặc tả tiến trình sắp xếp phòng
Đầu vào: Yêu cầu của sinh viên
Đầu ra: phòng
Nội dung xử lý:
Lặp: Sắp xếp phòng cho sinh viên
Nếu nhận được yêu cầu đăng kí từ bộ phận lễ tân thì sắp xếp phòng cho sinh viên
Đến khi: Có phòng cho sinh viên
Đặc tả tiến trình cấp thẻ lưu trú
Đầu vào: Thông tin sinh viên
Đầu ra: Sinh viên nhận thẻ lưu trú
Nội dung xử lý:
Lặp : Kiểm tra thẻ lưu trú
Nếu thẻ lưu trú của sinh viên đã đúng mọi thông tin thì tiến hành đưa đến bộ phận lễ tân trả cho sinh viên .Nếu không thì tiến hành làm lại thẻ
Đến khi: Sinh viên nhận được thẻ lưu trú
Đặc tả tiến trình kiểm tra thông tin sinh viên
Đầu vào: Thông tin sinh viên trên hệ thống
Đầu ra: Thông tin sinh viên đã kiểm tra
Nội dung xử lý:
Lặp: Kiểm tra thông tin sinh viên
Sau khi bộ phận lễ tân nhập thông tin sinh viên vào hệ thống bộ phận quản lý sinh viên tiến hành kiểm trả lại.Nếu thông tin sai thì yêu cầu bộ phận lễ tân nhập lại
2.2. Phân tích dữ liệu nghiệp vụ
2.2.1. Mô hình hóa dữ liệu ban đầu
2.2.1.1. Xác định kiểu thực thể và thuộc tính
Dựa vào tài nguyên :
Con người: Sinh viên
Tài sản: Phòng,dịch vụ
Kho bãi: Loại phòng
Giao dịch:
Có mẫu biểu: Đăng kí (MB1),Hủy đăng kí(MB3),thanh toán tiền điện nước(MB4),Kí hợp đồng(MB5)
Giao dịch không mẫu : Không có
Kiểu thực thể (thuộc tính):
Sinh viên (Mã sinh viên,tên sinh viên,ngày sinh,giới tính,số điện thoại,lớp)
Loại phòng (Mã loại phòng,Tên loại phòng ,đơn nguyên)
Phòng (Mã phòng,Tên phòng,số người,Tên loại phòng)
Điện nước (Mã công tơ,Tên sản phẩm, Tên phòng,tháng ghi sổ,chỉ số đầu,chỉ số cuối)
Hóa đơn điện nước (Mã hóa đơn,tên phòng phòng,ngày lập,tên sản phẩm,mức tiêu thụ,đơn giá,thành tiền,tổng tiền)
Hợp đồng (Mã hợp đồng,Tên sinh viên,Tên phòng,ngày bắt đầu,ngày kết thúc)
Xác định kiểu liên kết
Kiểu thực thể
Tên kiểu liên kết/số bản
Kiểu thực thể
Phòng
Hóa đơn
Phòng
Điện nước
Phòng
Hợp đồng
Phòng
Loại phòng
Hóa đơn
Điện nước
Sinh viên
Hợp đồng
Mô hình dữ liệu ban đầu
Giải thích ký hiệu sử dụng:
Kiểu thực thể và kiểu thuộc tính
Kiểu liên kết và bản số
Chuẩn hóa dữ liệu
2.2.2.1. Chuyển đổi từ ERD mở rộng về ERD kinh điển
Xử lý kiểu thuộc tính đa trị:
Hóa đơn điện nước (Mã hóa đơn,mã phòng,ngày lập,tên sản phẩm(*),mức tiêu thụ(*),đơn giá(*),thành tiền(*),tổng tiền)
Áp dụng quy tắc 1 chuyển đổi ta được:
Hóa đơn điện nước (Mã hóa đơn, mã phòng, ngày lập, tổng tiền).
D_Hóa đơn điện nước (Tên sản phẩm, mức tiêu thụ, đơn giá, thành tiền).
Kiểu liên kết :
Tìm khóa cho kiểu thực thể chính:
Kiểu thực thể chính
Khóa
Phòng
Mã phòng
Loại phòng
Mã loại phòng
Sinh viên
Mã sinh viên
Điện nước
Mã công tơ
Hóa đơn
Mã hóa đơn
Hợp đồng
Mã hợp đồng
Sinh viên (Mã sinh viên,tên sinh viên,ngày sinh,giới tính,số điện thoại,lớp)
Loại phòng (Mã loại phòng,Tên loại phòng ,đơn nguyên)
Phòng (Mã phòng,Tên phòng,số người,Tên loại phòng)
Điện nước (Mã công tơ,Tên sản phẩm, Tên phòng,tháng ghi sổ,chỉ số đầu,chỉ số cuối)
Hóa đơn điện nước (Mã hóa đơn,Tên phòng,ngày lập,tổng tiền)
Hợp đồng (Mã hợp đồng,Tên sinh viên,Tên phòng ,ngày bắt đầu,ngày kết thúc)
Chuyển đổi từ ERD kinh điển về ERD hạn chế
Xử lý liên kết 1-1 : Áp dụng quy tắc 5 chuyển đổi ta có:
Xử lý liên kết 1-n: Không có
Xác định thuộc tính kết nối : Áp dụng quy tắc 7:
Xác định khóa chính cho từng thực thể:
Sinh viên: Mã sinh viên
Phòng : Mã phòng
Loại phòng : Mã loại phòng
Hóa đơn điện nước: Mã hóa đơn
Điện nước: Mã công tơ
Hợp đồng : Mã hợp đồng
D_Hóa đơn điện nước: Mã hóa đơn, mã công tơ
Kiểu thực thể
Khóa chính
Khóa ngoại
Sinh viên
Mã SV
Phòng
Mã phòng
Mã loại phòng
Loại phòng
Mã loại phòng
Hóa đơn điện nước
Mã HD
Mã phòng
Điện nước
Mã công tơ
Mã phòng
Hợp đồng
Mã hợp đồng
Mã SV,mã phòng
D_Hóa đơn điện nước
Mã HD,Mã công tơ
Mã HD,Mã công tơ
Chuyển đổi từ ERD hạn chế về mô hình quan hệ
Mã hóa kiểu thực thể thành bảng quan hệ
Mỗi bảng thực thể thành một bảng quan hệ
Mã hóa kiểu thuộc tính chuyển thành trường dữ liệu
Kiểu thuộc tính khóa chuyển sang bảng tương ứng
Kiểu thuộc tính mô tả :
Kết xuất được -> bỏ đi
Xuất hiện ở 1 kiểu thực thể chuyển bảng tương ứng
Xuất hiện ở nhiều chuyển sang bảng chính, ở các bảng khác thay bằng khóa chính của bảng chính.
2.2.3.Đặc tả bảng dữ liệu
SINHVIEN
STT
Khóa chính
Khóa ngoại
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
x
sMaSV
C(10)
Mã sinh viên
2
sTenSV
C(50)
Tên sinh viên
3
dNgaysinh
D(20)
Ngày sinh
4
bGioitinh
B(2)
Giới tính
5
sSdt
C(12)
Số điện thoại
6
sLop
C(50)
Khoa
HOADONDIENNUOC
STT
Khóa chính
Khóa ngoại
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
x
sMaHD
C(10)
Mã hóa đơn
2
x
sMaphong
C(10)
Mã phòng
3
dNgaylap
D(20)
Ngày lập
4
fTongTien
T(10)
Tổng tiền
D_HOADONDIENNUOC
STT
Khóa chính
Khóa ngoại
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
x
x
iMaHD
N(10)
Mã hóa đơn
2
x
x
sMaCT
C(10)
Mã dịch vụ
3
sTenSP
C(20)
Tên sản phẩm
4
iMucTT
N(10)
Mức tiêu thụ
5
fDongia
T(10)
Đơn giá
6
fThanhTien
T(10)
Thành tiền
HOPDONG
STT
Khóa chính
Khóa ngoại
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
x
sMahopdong
C(10)
Mã hợp đồng
2
x
sMaSV
C(10)
Mã sinh viên
3
x
sMaphong
C(10)
Mã phòng
4
dNgaybatdau
D(20)
Ngày bắt đầu
5
dNgaykeththuc
D(20)
Ngày kết thúc
PHONG
STT
Khóa chính
Khóa ngoại
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
x
sMaphong
C(10)
Mã phòng
2
x
sMaloaiphong
C(10)
Mã loại phòng
3
sTenPhong
D(20)
Tên phòng
4
iSonguoi
N(10)
Số người
LOAIPHONG
STT
Khóa chính
Khóa ngoại
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
x
sMaloaiphong
C(10)
Mã loại phòng
2
sTenloaiphong
C(20)
Tên loại phòng
3
sDonnguyen
C(10)
Đơn nguyên
DIENNUOC
STT
Khóa chính
Khóa ngoại
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
x
sMaCT
C(10)
Mã dịch vụ
2
sTenSP
C(20)
Tên dịch vụ
3
x
sMaphong
C(10)
Mã phòng
4
iCS_dau
N(10)
Chỉ số đầu
5
iCS_Cuoi
N(10)
Chỉ số cuối
6
iThang
N(2)
Tháng ghi số
Chương 3:Thiết kế hệ thống
3.1.Xác định tiến trình hệ thống
3.1.1. Xác định tiến trình hệ thống
STT
Tiến trình nghiệp vụ
Tiến trình hệ thống
1
Sắp xếp phòng
Mở form phòng
Tìm kiếm phòng trống hoặc phòng thiếu người
Lấy thông tin phòng
2
Lập hợp đồng
Mở form nhập hợp đồng
Kiểm soát kiểu dữ liệu nhập
Lưu thông tin hợp đồng
In hợp đồng
Tìm kiếm thông tin hợp đồng
3
Cập nhật thông tin sinh viên
Mở form nhập sinh viên
Kiểm soát kiểu dữ liệu nhập
Lưu thông tin sinh viên
Tìm kiếm thông tin sinh viên
4
Kiểm tra thông tin sinh viên
Mở form sinh viên
Tìm kiếm thông tin sinh viên
5
Xác nhận trả phòng
Mở form sinh viên
Tìm kiếm thông tin sinh viên
Mở form hợp đồng
Tìm kiếm thông tin hợp đồng
Mở form phòng
Tìm kiếm phòng
Cập nhật lại số người
6
Lập hóa đơn điện nước
Mở form lập hóa đơn điện nước
Kiểm soát kiểu dữ liệu nhập
Tính toán trường dữ liệu có công thức kết xuất
Lưu thông tin hóa đơn đã nhập
In hóa đơn
Tìm kiếm thông tin hóa đơn
Tìm kiếm thông tin điện nước
7
Kiểm tra thông tin điện nước
Mở form nhập điện nước
Kiểm soát kiểu dữ liệu nhập
Tính toán trường dữ liệu có công thức kết xuất
Lưu thông tin đã nhập
Tìm kiếm thông tin điện nước
8
Tính tiền điện nước
Mở form điện nước
Tìm kiếm thông tin điện nước
9
Thanh toán hóa đơn điện nước
Mở form hóa đơn điện nước đã lập
Tìm kiếm hóa đơn cần thanh toán
Xác nhận thanh toán
Lưu thông tin thanh toán
3.1.2. Xác định bảng dữ liệu hệ thống
STT
Kho dữ liệu(DFD 2)
Bảng quan hệ
Tiến trình hệ thống
1
Hóa đơn
HOADONDIENNUOC
D_HOADONDIENNUOC
Lưu thông tin hóa đơn hóa đơn điện nước
Lập hóa đơn điện nước
Tìm kiếm thông tin điện nước
Lưu thông tin điện nước
Tìm kiếm thông tin phòng
Lưu thông tin phòng
2
Phòng
PHONG
LOAIPHONG
Tìm kiếm thông tin phòng
Lưu thông tin phòng
Tìm kiếm thông tin loại phòng
Lưu thông tin loại phòng
3
điện nước
DIENNUOC
Lưu thông tin điện nước
Tìm kiếm thông tin điện nước
Lưu thông tin phòng
Tìm kiếm thông tin phòng
4
HTQLSV
SINHVIEN
Lưu thông tin sinh viên
Tìm kiếm thông tin sinh viên
5
Hợp đồng
HOPDONG
Lưu thông tin hợp đồng
Tìm kiếm thông tin hợp đồng
Tìm kiếm thông tin sinh viên
Tìm kiếm thông tin phòng
3.1.3. Vẽ DFD hệ thống
3.2. Thiết kế kiểm soát
3.2.1. Xác định nhóm người dùng
Dựa trên cơ cấu tổ chức của hệ thống gồm có 3 nhóm người dùng là :
Nhóm người dùng nghiệp vụ:
Nhóm 1: Nhóm nhân viên quản lý giao dịch làm nhiệm vụ của nhóm chức năng “quản lý giao dịch”: Cập nhật thông tin sinh viên lên hệ thống ,nhận phòng,xác nhận trả phòng,Thanh toán hóa đơn điện nước
Nhóm 2: Nhóm nhân viên quản lý sinh viên làm công việc của nhóm chức năng “quản lý sinh viên”: Xét duyệt yêu cầu đăng ký,Sắp xếp phòng,Lập hợp đồng,cấp thẻ lưu trú,kiểm tra thông tin sinh viên
Nhóm 3: Nhóm nhân viên quản lý điện nước làm nhiệm vụ của nhóm chức năng “quản lý điện nước” : kiểm tra công cơ điện nước,Tính toán tiền điên nước,lập hóa đơn điện nước
Nhóm người dùng quản trị: Có 2 nhu cầu quản trị người dùng và quản trị dữ liệu
STT
Nhu cầu quản lý
Tiến trình hệ thống
1
Quản lý người dùng
Thêm người dùng mới
Sửa thông tin người dùng
Xóa người dùng
Tìm kiếm người dùng
Kích hoạt người dùng
2
Quản trị dữ liệu
Sao lưu dữ liệu
Cập nhật dữ liệu lên hệ thống
3.2.2. Phân định quyền hạn nhóm người dùng
3.2.2.1. Phân định quyền hạn dữ liệu CERD ( C- Creat, E- Edit, R- Read, D-Delete)
NND
Bảng
Quản lý giao dịch
Quản lý sinh viên
Quản lý điện nước
Quản trị
HOAĐONIENNUOC
R
C,R,E,D
R
D_HOADONDIENNUOC
R
C,E,R,D
R
SINHVIEN
C,E,R,D
E,D
R
PHONG
E,R
C,E,R,D
R
LOAIPHONG
R
C,E,R,D
R
DIENNUOC
C,E,R,D
R
HOPDONG
C,E,R,D
R
3.2.2.2. Phân quyền quyền hạn tiến trình
NND
TTHT
Quản lý giao dịch
Quản lý sinh viên
Quản lý điện nước
Quản trị
Tìm kiếm phòng trống
nA
A
nA
nA
Lập hợp đồng
A
nA
nA
nA
Kiểm soát kiểu dữ liệu nhập
A
A
A
nA
Lưu thông tin hợp đồng
nA
A
nA
nA
Tìm kiếm thông tin hợp đồng
A
A
nA
nA
Nhập thông tin sinh viên
A
nA
nA
nA
Lưu thông tin sinh viên
A
nA
nA
nA
Tìm kiếm thông tin sinh viên
A
A
nA
nA
Cập nhật lại số người trong phòng
A
nA
nA
nA
Lập hóa đơn điện nước
nA
nA
A
nA
Lưu thông tin hóa đơn điện nước
nA
nA
A
nA
Tìm kiếm hóa đơn điện nước
A
nA
A
nA
Nhập thông tin điện nước
nA
nA
A
nA
Lưu thông tin điện nước
nA
nA
A
nA
Tìm kiếm thông tin điện nước
nA
nA
A
nA
Xác nhận thanh toán hóa đơn
A
nA
nA
A
Thay đổi mật khẩu user
A
A
A
A
Tạo,xóa người dùng
nA
nA
nA
A
Thay đổi mật khẩu quản trị
nA
nA
nA
A
Đăng nhập vào hệ thống
A
A
A
A
3.3. Thiết kế cơ sở dữ liệu
3.3.1. Thiết kế bảng dữ liệu phục vụ bảo mật
Xác định thực thể phục vụ bảo mật
Mỗi nhân viên trước khi thực hiện các thao tác trên hệ thống cần được đăng nhập vào hệ thống với tài khoản và mật khẩu cho phép.Hệ thống sẽ kiểm tra tài khoản và mật khẩu ,quyền sử dụng từ đó lọc ra những chức năng mà người dùng được phép truy cập .Từ đó ta xác định được các thực thể sau
Bảng NGUOIDUNG: Lưu trữ thông tin,tài khoản đăng nhập,quyền hạn của nhân viên
NGUOIDUNG
MaNV
TenNV
Sdt
Tendn
Matkhau
MaNhomND
Bảng NHOMNGUOIDUNG: lưu trữ quyền hạn bảng được phép tác động của mỗi quyền
NHOMNGUOIDUNG
MaNhomND
TenNhomND
3.3.2. Xác định thuộc tính kiểm soát ,bảng kiểm soát
HOADONDIENNUOC
sMaHD
sMaphong
dNgaylap
fTongtien
Dựa vào mô hình quan hệ ta có bảng hóa đơn điện nước và hợp đồng xảy ra giao dịch nên cần thêm thuộc tính kiểm soát (maNV) vào bảng
HOADONDIENNUOC
sMaHD
sMaphong
dNgaylap
fTongtien
MaNV
HOPDONG
sMahopdong
sMaSV
sMaphong
dngaybatdau
dngayketthuc
HOPDONG
sMahopdong
sMaSV
sMaphong
dngaybatdau
dngayketthuc
MaNV
3.3.3. Nghiên cứu tình huống gom bảng
3.3.4. Xây dựng mô hình hệ thống
3.3.5. Đặc tả bảng dữ liệu
Số hiệu: 1
Tên bảng: NHOMNGUOIDUNG
Bí danh:NHOMND
Mô tả: Lưu trữ thông tin nhóm người dùng
Mô tả
STT
Tên trường
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Khuôn dạng
N
1
sMaNhomND
Mã nhóm người dùng
C(10)
Chữ cái
x
2
sTenNhomND
Tên nhóm người dùng
C(50)
Chữ cái
x
Khóa ngoài
STT
Tên
Cột khóa ngoài
Quan hệ với bảng
1. Số hiệu: 2
2. Tên bảng: NGUOIDUNG
3. Bí danh:NGUOIDUNG
Mô tả: Lưu trữ thông tin người dùng
Mô tả
STT
Tên trường
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Khuôn dạng
N
1
sMaNV
Mã nhân viên
C(10)
Chữ cái
x
2
sTenNV
Tên nhân viên
C(50)
Chứ cái
x
3
sSdt
Số điện thoại
C(20)
Chữ cái
4
sTendn
Tên đăng nhập
C(20)
Chữ cái
x
5
sMatkhau
Mật khẩu
C(10)
Chữ cái
x
6
sMaNhomND
Mã nhóm người dùng
C(10)
Chứ cái
x
Khóa ngoài
STT
Tên
Cột khóa ngoài
Quan hệ với bảng
1
sMaNhomND
sMaNhomND
NHOMNGUOIDUNG
1. Số hiệu: 3
2. Tên bảng: LOAIPHONG
3. Bí danh:MALOAIPHONG
Mô tả: Lưu trữ thông tin loại phòng
Mô tả
STT
Tên trường
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Khuôn dạng
N
1
sMaloaiphong
Mã loại phòng
C(10)
Chữ cái
x
2
sTenloaiphong
Tên loại phòng
C(50)
Chữ cái
x
3
sDonnguyen
Đơn nguyên
C(5)
Chữ cái
x
Khóa ngoài
STT
Tên
Cột khóa ngoài
Quan hệ với bảng
1. Số hiệu: 4
2. Tên bảng: PHONG
3. Bí danh:PHONG
Mô tả: Lưu trữ thông tin phòng
Mô tả
STT
Tên trường
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Khuôn dạng
N
1
sMaphong
Mã phòng
C(10)
Chữ cái
x
2
sTenphong
Tên phòng
C(50)
Chứ cái
x
3
sMaloaiphong
Mã loại phòng
C(20)
Chữ cái
x
Khóa ngoài
STT
Tên
Cột khóa ngoài
Quan hệ với bảng
1
sMaloaiphong
sMaloaiphong
LOAIPHONG
1. Số hiệu: 5
2. Tên bảng: SINHVIEN
3. Bí danh:SINHVIEN
Mô tả: Lưu trữ thông tin sinh viên
Mô tả
STT
Tên trường
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Khuôn dạng
N
1
sMaSV
Mã nhân viên
C(10)
Chữ cái
x
2
sTenSV
Tên nhân viên
C(50)
Chữ cái
x
3
dNgaysinh
Ngày sinh
D(20)
dd/mm/yyyy
x
4
slop
Lớp
C(20)
Chữ cái
x
5
bGioitinh
Giới tính
B(2)
Bit
x
6
sSdt
Số điện thoại
C(12)
Chữ cái
Khóa ngoài
STT
Tên
Cột khóa ngoài
Quan hệ với bảng
1. Số hiệu: 6
2. Tên bảng: HOPDONG
3. Bí danh:HOPDONG
Mô tả: Lưu trữ thông tin hợp đồng
Mô tả
STT
Tên trường
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Khuôn dạng
N
1
sMahopdong
Mã hợp đồng
C(10)
Chữ cái
x
2
sMaSV
Mã sinh viên
C(50)
Chữ cái
x
3
sMaphong
Mã phòng
C(20)
Chữ cái
x
4
sMaNV
Mã nhân viên
C(20)
Chữ cái
x
5
dNgaybatdau
Ngày bắt đầu
D(20)
Dd/mm/yyyy
x
6
dNgayketthuc
Ngày kết thúc
D(20)
Dd/mm/yyyy
x
Khóa ngoài
STT
Tên
Cột khóa ngoài
Quan hệ với bảng
1
sMaSV
sMaSV
SINHVIEN
2
sMaphong
sMaphong
PHONG
3
sMaNV
sMaNV
NGUOIDUNG
1. Số hiệu: 7
2. Tên bảng: DIENNUOC
3. Bí danh:DIENNUOC
Mô tả: Lưu trữ thông tin điện nước
Mô tả
STT
Tên trường
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Khuôn dạng
N
1
sMaCT
Mã công cơ
C(10)
Chữ cái
x
2
sMaphong
Mã phòng
C(50)
Chữ cái
x
3
sTenSP
Tên sản phẩm
C(10)
Chữ cái
x
4
iThang
Tháng ghi số
N(2)
Số
x
5
iCS_dau
Chỉ số đầu
N(10)
Số
x
6
iCS_cuoi
Chỉ số cuối
N(10)
Số
x
Khóa ngoài
STT
Tên
Cột khóa ngoài
Quan hệ với bảng
1
sMaphong
sMaphong
PHONG
1. Số hiệu: 8
2. Tên bảng: HOADONDIENNUOC
3. Bí danh:HOADONDIENNUOC
Mô tả: Lưu trữ thông tin hóa đơn điện nước
Mô tả
STT
Tên trường
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Khuôn dạng
N
1
sMaHD
Mã hợp đồng
C(10)
Chữ cái
x
2
sMaNV
Mã nhân viên
C(10)
Chữ cái
x
3
sMaphong
Mã phòng
C(20)
Chữ cái
x
4
dNgaylap
Ngày lập
D(20)
Dd/mm/yyyy
x
5
fTongtien
Tổng tiền
N(20)
Số
x
Khóa ngoài
STT
Tên
Cột khóa ngoài
Quan hệ với bảng
1
sMaphong
sMaphong
PHONG
2
sMaNV
sMaNV
NGUOIDUNG
1. Số hiệu: 9
2. Tên bảng: D_HOADONDIENNUOC
3. Bí danh:D_HOADONDIENNUOC
Mô tả: Lưu trữ thông tin chi tiết hóa đơn điện nước
Mô tả
STT
Tên trường
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Khuôn dạng
N
1
sMaHD
Mã hóa đơn
C(10)
Chữ cái
x
2
sMaCT
Mã công tơ
C(50)
Chữ cái
x
3
sTenSP
Tên sản phẩm
C(20)
Chữ cái
x
4
iMucTT
Mức tiêu thụ
N(10)
Số
x
5
fDongia
Đơn giá
N(10)
Số
x
6
fThanhTien
Thành tiền
N(10)
Số
x
Khóa ngoài
STT
Tên
Cột khóa ngoài
Quan hệ với bảng
1
sMaCT
sMaCT
DIENNUOC
3.4.Thiết kế giao diện người máy
3.4.1.Thiết kế hệ thống đơn chọn
3.4.2. Thiết kế giao diện nhập liệu cho danh mục
A.Thiết kế giao diện quản lý sinh viên:
Tên giao diện : Quản lý sinh viên
Người sử dụng: Bộ phận thu ngân
Nhiệm vụ: Cập nhật thông tin sinh viên
Mẫu thiết kế
Tiền điều kiện: Đăng nhập với tài khoản bộ phận lễ tân
Hậu điều kiện: Trở về màn hình chính
Biểu đồ hoạt động:
8.Bảng dữ liệu :
Bảng dữ liệu sử dụng
Thuộc tính sử dụng
Mức độ sử dụng
SINHVIEN
sMaSV
sTenSV
dNgaysinh
bGioitinh
sSdt
sLop
C,E,R,D
C,E,R,D
C,E,R,D
C,E,R,D
C,E,R,D
C,E,R,D
9. Quy trình ,công thức xử lý
+ txtSearch: sau khi nhập Tensv vào txt_search . Các Sv có tên giống với dữ liệu đã nhập sẽ được hiển thị lên listview.
+ btn_them: nhấn vào nút này, dữ liệu từ các ô txt_MaSV, txt_tenSV, , txt_SDT, txt_GT, txt_Lop, datetime_NS sẽ có Enable=true để người dùng có thể nhập thông tin vào.
+ btn_sua: nhấn vào nút này, dữ liệu từ các ô txt_tenSV,txt_SDT, txt_GT, txt_Lop, datetime_NS sẽ có Enable=true để người dùng có thể cập nhật thông tin sinh viên với maSV tương ứng.
+ btn_luu: sau khi người dùng thao tác trên các ô dữ liệu thì sẽ nhấn nút btn_luu để lưu lại các dữ liệu đó. Dữ liệu sau khi lưu sẽ được hiển thị lên listview.
+ listview: sau khi click vào một dòng trên listview , mọi thông tin trên dòng sẽ được hiển thị lên các ô txt_idSV, txt_tenSV, txt_SDT, txt_GT, txt_Lop,datetime_NS tương ứng
+ Công thức:
Sinh viên phải lớn hơn 18 tuổi:
Check(year(datetime.Now)-
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_tap_hoc_phan_phan_tich_thiet_ke_he_thong_de_tai_so_7_he.docx