– Gán giá trị cho thuộc tính CommandArgument của điều khiển LinkButton:
Sự kiện RowDataBoundcủa đk GridView
Kiểm tra dòng đang duyệt là dòng dữ liệu không? : tt e.Row.RowType
Nếu đúng thì tìm tới điều khiển LinkButton và gán giá trị cho tt
CommandArgument của nút này: pt e.Row.FindControl(”tên nút”)và tt
Datakeys(e.Row.RowIndex).Valuecủa GridView
– Khi chọn Tên sách:
Sự kiện RowComand của đk GridView
Xác định giá trị khóacủa dòng được chọn: tt e.CommandArgument
Dùng giá trị khóavừa tìm được để truy xuất dữ liệu vùng Mô tảvà xuất ra màn
hình
33 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3370 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập lập trình asp.net, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TTDT – BMCNTT Trang 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TG
BỘ MÔN CNTT
-oOo-
BÀI TẬP LẬP TRÌNH ASP.NET
Bài 1: Tổng quan về ASP.NET
1.1: Tạo mới 1 Project.
1.2: Tạo trang Chao.aspx.
TTDT – BMCNTT Trang 2
Bài 2: HTML Server Control
2.1: Hồ sơ đăng ký.
TTDT – BMCNTT Trang 3
2.2: Upload tập tin.
TTDT – BMCNTT Trang 4
Bài 3: Web Server Control
3.1: Đọc báo.
TTDT – BMCNTT Trang 5
3.2: Câu chào.
TTDT – BMCNTT Trang 6
3.3: Album các loài hoa.
3.4: Đơn đặt hàng.
TTDT – BMCNTT Trang 7
TTDT – BMCNTT Trang 8
3.4: Phiếu ý kiến người tiêu dùng.
TTDT – BMCNTT Trang 9
3.6: Bài tập các điều khiển cơ bản.
TTDT – BMCNTT Trang 10
3.7: Thông tin đăngnhập.
TTDT – BMCNTT Trang 11
TTDT – BMCNTT Trang 12
3.8: Tìm quân cờ.
TTDT – BMCNTT Trang 13
3.9: Lịch để bàn.
TTDT – BMCNTT Trang 14
3.10: Upload và xem tập tin.
TTDT – BMCNTT Trang 15
3.11: Hồ sơ đăng ký.
TTDT – BMCNTT Trang 16
TTDT – BMCNTT Trang 17
3.12: Sản phẩm kẹo.
TTDT – BMCNTT Trang 18
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP ASP.NET
2.1: Yêu cầu xử lý:
Nút Đăng ký:
– Sự kiện Server_Click
– Dùng t.t Value của các điều khiển nhập liệu
– Dùng thuộc tính InnerHTML của đk Div
– Chuỗi giá trị gán cho t.tính trên có chứa các tag HTML định dạng văn bản (, ,
... )
2.2: Yêu cầu xử lý:
Nút Upload :
– Sự kiện Server_Click:
Upload tập tin:
Nhận đường dẫn và tên tập tin từ Client: tt PostedFile.FileName
Lấy tên tập tin : pt System.IO.Path.GetFileName
Copy tập tin lên server: pt PostedFile.SaveAs
Xuất danh sách tập tin:
Khai báo thư mục truy xuất (Upload): kiểu Directory hoặc lớp
System.IO.DirectoryInfo
Truy xuất các tập tin trong thư mục này: pt GetFiles
TTDT – BMCNTT Trang 19
3.1: Yêu cầu xử lý:
– Khi mở trang: (sự kiện Load)
Sử dụng t.t Text của Label
Chuỗi giá trị gán cho t.tính trên có chứa các tag HTML định dạng văn bản (,
, )
– Liên kết đến các trang báo:
Sử dụng thuộc tính NavigateURL và Target
3.2: Yêu cầu xử lý:
Nút Thay đổi câu chào:
Thuộc tính OnClientClick: Dùng ngôn ngữ JavaScript để hỏi người sử dụng
Sự kiện Click
Thuộc tính Text của Label
Giá trị chuỗi gán cho t.t trên có chứa các tag HTML định dạng văn bản
(, , …)
3.3: Yêu cầu xử lý:
Chọn Danh sách hoa :
Thuộc tính AutoPostBack: True
Sự kiện SelectedIndexChanged
Khai báo mảng chứa tập hợp các chuỗi tên tập tin hình ảnh
TTDT – BMCNTT Trang 20
Gán giá trị tt ImageURL của Image và tt Text của Lable: Sử dụng dụng tt
SelectedIndex và Items của ListBox
3.4: Yêu cầu xử lý:
– Nút :
Kiểm tra Số lượng: dùng hàm Val
Thêm vào Danh sách bánh được đặt: tt SelectedIndex, Items và pt Items.Add của
ListBox
− Nút :
Khai báo một mảng dùng để lưu trữ giá trị các chỉ số của các mục được chọn trong
ListBox: pt GetSelectedIndices của ListBox
Duyệt mảng trên và xóa các mục trong ListBox có chỉ số tương ứng với giá trị của
từng p.tử trong mảng: pt Items.RemoveAt
− Nút :
Dùng tt Text hoặc InnerHTML (đối với đk Div) để nhận chuỗi giá trị từ các điều
khiển nhập liệu
Chuỗi gía trị có chứa các tag HTML định dạng văn bản và tag tạo bảng
Lưu ý: duyệt các mục trong ListBox để lấy tên bánh và số lượng : tt Items của ListBox
và các pt cắt chuỗi như LastIndexOf, SubString
3.5: Yêu cầu xử lý:
– Xây dựng thủ tục Xuất danh sách tiêu chuẩn bình chọn tương ứng với các sản phẩm:
Khai báo biến lưu trữ Danh sách tiêu chuẩn: kiểu ArrayList | SortedList | Hashtable
Kiểm tra sản phẩm được chọn để thêm các tiêu chuẩn tương ứng vào biến trên:
dùng tt SelectedIndex của RadioButtonList và pt Add của biến trên
Liên kết giá trị của biến trên với điều khiển BulletedList: sử dụng tt DataSource và
pt DataBinding
– Khi mở trang:
Mặc định Sản phẩm Máy giặt được chọn và xuất danh sách bình chọn của máy
giặt: gọi thủ tục Xuất danh sách tiêu chuẩn
– Chọn Danh sách sản phẩm:
Xuất danh sách bình chọn tuơng ứng: gọi thủ tục Xuất danh sách tiêu chuẩn
Xuất tên của sản phẩm được chọn ra đk Label: dùng tt Text của Label và
SelectedValue của RadioButtonList
– Khi nhấn nút :
Khai báo biến dùng để lưu trữ các tiêu chuẩn được bình chọn: kiểu ArrayList
Duyệt các mục trên trên CheckBoxList và kiểm tra mục nào được chọn thì thêm
vào mảng trên: tt Selected của CheckBoxList
Liên kết dữ liệu của mảng trên vào đk BulletedList: tt DataSource và pt DataBind
của BulletedList
TTDT – BMCNTT Trang 21
3.6: Yêu cầu xử lý:
– Chọn Danh sách bài tập:
Khai báo URL của bài tập: tt Value lúc thiết kế
− Chọn Danh sách Bullet:
Sự kiện SelectedIndexChanged
Kiểm tra giá trị được chọn trong danh sách để thay đổi Bullet tương ứng: dùng tt
SelectedValue của DropDownList và BulletStyle của RadioButtonList
TTDT – BMCNTT Trang 22
3.7: Yêu cầu xử lý:
– Điều khiển RegularExpressionValidator:
ValidationExpression=[\d|\w|!|&|_]{8}[\d|\w|!|&|_]+
– Khi nhấn nút :
Sử dụng t.t Text của Label
Chuỗi giá trị gán cho t.tính trên có chứa các tag HTML định dạng văn bản (,
, )
3.8: Yêu cầu xử lý:
Khi mở trang, tạo bàn cờ:
o Khai báo 2 biến lưu trữ dòng, cột đựơc tạo: kiểu TableRow và TableCell
o Duyệt số dòng (đã xác định) và thêm từng dòng mới vào đk Table: dùng pt
Rows.Add của đk Table
Duyệt số ô (đã xác định) và xác định các tt màu nền, ghi chú của Tooltip
và icon chuột: tt BackColor, ToolTip, Attributes(”Style”) của điều khiển ô
Thêm ô mới vào dòng mới: dùng pt Cells.Add của đối tượng dòng mới
Khi nhấn nút :
o Khai báo 2 biến lưu trữ thứ tự dòng, cột ngẫu nhiên: hàm Rnd()
TTDT – BMCNTT Trang 23
o Duyệt các dòng trên đk Table và xác định dòng hiện hành: dùng tt Rows.Count và
Rows(chỉ số) của đk Table
Duyệt các ô trên dòng hiện hành và xác định ô hiện hành: dùng tt
Cells.Count và Cells(chỉ số) của đk dòng
Kiểm tra nếu dòng và ô hiện hành bằng với 2 biến trên thì:
+ Khai báo biến lưu trữ đối tượng hình: kiểu
System.Web.UI.WebControls.Image
+ Lần lượt gán các giá trị cho tt hình ảnh, định danh, kiểu, rê chuột
ra/vào, nhấn chuột cho đối tượng hình: tt ImageUrl, Attributes("id"),
Attributes(“style”), Attributes(“onmouseover”),
Attributes(“onmouseout”), Attributes(“onclick”)
+ Thêm đối tượng hình vào ô hiện hành: pt Controls.Add()
của ô hiện hành
3.9: Yêu cầu xử lý:
– Các khai báo dùng chung trong trang:
Định nghĩa kiểu dữ liệu (User-Defined Type - UDT) có 2 thành phần là Ngày và Ghi
chú: cấu trúc Structure
Khai báo mảng dùng chung, lưu trữ các ngày cần ghi nhớ: kiểu ArrayList, các
phần tử có kiểu UDT
– Khi mở trang:
In ngày hiện hành: các pt của đối tượng Date và hàm DateSerial
Tạo danh sách các ngày cần ghi nhớ: dùng pt Add của đt mảng, kết hợp với biến
kiểu UDT
– Điều khiển Lịch:
Sự kiện DayRender
Duyệt mảng và kiểm tra phần tử hiện hành có ngày, tháng bằng với ô hiện hành
không, nếu bằng:
+ Tô màu nền, màu chữ và bổ sung ghi chú cho ô: thuộc tính e.Cell.BackColor,
ForeColor và Tootip của tham số e
– Khi nhấn nút :
Duyệt mảng và kiểm tra từng phần tử: có thể viết hàm
Nếu hợp lệ thì thêm vào mảng: pt Add của ArrayList
3.10: Yêu cầu xử lý:
− Khi chọn nút :
Kiểm tra đk FileUpload có chứa tập tin chưa: tt HasFile
Nếu có:
o Chép lên thư mục Upload: pt SaveAs của đk FileUpload
o Xuất các tập tin trong thư mục Upload ra ListBox:
TTDT – BMCNTT Trang 24
Xác định thư mục Upload trên server: khai báo biến thuộc lớp
DirectoryInfo
Duyệt tập hợp các tập tin và xuất ra: pt GetFiles của biến trên
− Khi chọn nút Upload tập tin:
Kích họat View thứ nhất: tt ActiveViewIndex của đk MultiView
− Khi chọn nút Xem các tập tin được upload:
Kích họat View thứ hai: tt ActiveViewIndex của đk MultiView
3.11: Yêu cầu xử lý:
− Khi chọn nút :
Sự kiện FinishButtonClick
Thuộc tính Text của Label
Giá trị chuỗi gán cho t.t trên có chứa các tag HTML định dạng văn bản (, ,
, …)
3.12: Yêu cầu xử lý:
− Sự kiện Load của trang:
Khai báo 2 biến ViewState dùng để lưu trữ số lượng và tên sản phẩm được chọn
Biến lưu trữ tên sản phẩm có kiểu ArrayList
− Khi chọn Danh sách sản phẩm:
Kiểm tra sản phẩm: pt Contains của ArrtayList
Tăng số sản phẩm lên 1 và xuất ra màn hình: tt DataSource và pt DataBind của
BulletedList
− Khi nhấn nút :
Gán lại giá trị mặc định cho 2 biến ViewState
4.2: Yêu cầu xử lý:
– Liên kết dữ liệu của bảng KHACH_HANG với GridView:
Khai báo biến có kiểu lớp xử lý khách hàng (XL_KHACH_HANG)
Xử dụng tt DataSource và pt DataBind
4.3: Yêu cầu xử lý:
– Liên kết dữ liệu của bảng SACH với GridView:
Khai báo biến có kiểu lớp xử lý sách (XL_SACH)
Xử dụng tt DataSource và pt DataBind
− Xử lý phân trang:
Sự kiện PageIndexChanging
Gán giá trị trang mới cho trang hiện hành: tt e.NewPageIndex và PageIndex của
đk GridView
Liên kết dữ liệu
− Xử lý sắp xếp:
TTDT – BMCNTT Trang 25
Sự kiện Sorting
Liên kết dữ liệu, kết hợp với tt e.SortExpression
4.4: Yêu cầu xử lý:
− Liên kết dữ liệu của bảng KHACH_HANG với GridView:
Khai báo biến có kiểu lớp xử lý khách hàng (XL_KHACH_HANG)
Xử dụng tt DataSource và pt DataBind
4.5: Yêu cầu thiết kế:
Cột Hình ảnh
° DataImageUrlField: tên field hình
° DataFormatString: ~//{0}.jpg
Cột Đặt mua
° ButtonType: Image
° ImageUrl: ~//
° CommandName: khai báo giá trị (tên nút)
Yêu cầu xử lý:
– Sự kiện Load: khai báo 2 biến ViewState dùng để lưu trữ Tổng tiền và Tổng số lượng các
sách được chọn mua
– Khi nhấn nút :
Sự kiện RowComand của đk GridView
Xác định chỉ số dòng được chọn: tt e.CommandArgument
Lấy giá trị ô Đơn giá của dòng được chọn: tt Rows(chỉ số).Cells(3).text của đk
GridView
Tính toán và xuất ra đk Label: dùng 2 biến ViewState trên
4.6: Yêu cầu xử lý:
– Gán giá trị cho thuộc tính CommandArgument của điều khiển LinkButton:
Sự kiện RowDataBound của đk GridView
Kiểm tra dòng đang duyệt là dòng dữ liệu không? : tt e.Row.RowType
Nếu đúng thì tìm tới điều khiển LinkButton và gán giá trị cho tt
CommandArgument của nút này: pt e.Row.FindControl(”tên nút”) và tt
Datakeys(e.Row.RowIndex).Value của GridView
– Khi chọn Tên sách:
Sự kiện RowComand của đk GridView
Xác định giá trị khóa của dòng được chọn: tt e.CommandArgument
Dùng giá trị khóa vừa tìm được để truy xuất dữ liệu vùng Mô tả và xuất ra màn
hình
4.8: Yêu cầu xử lý:
TTDT – BMCNTT Trang 26
– Nhấn nút : tt SelectedRowStyle và chọn màu cho tt BackColor và ForeColor (khi
thiết kế)
– Khi nhấn nút :
Sự kiện RowDeleting
Lấy giá trị Mã NXB: tt .DataKeys(e.RowIndex).Value
Kiểm tra giá trị trên đã có trong bảng SACH chưa?, nếu có thì xuất câu thông báo,
ngược lại thì hủy dòng hiện hành và liên kết dữ liệu cho lưới
– Nhấn nút Sửa:
Sự kiện RowEditing
Xác định chỉ số của dòng đang sửa: tt .EditIndex = e.NewEditIndex
− Nhấn nút Không:
Sự kiện CancelingEdit
Trả lại trạng thái ban đầu: .EditIndex = -1
Liên kết dữ liệu
− Nhấn nút Ghi:
Sự kiện RowUpdating
Xác định giá trị các ô của dòng hiện hành: tt
CType(.Rows(e.RowIndex).Cells().Controls(0),
TextBox).Text
Kiểm tra giá trị của ô Tên nhà xuất bản, nếu hợp lệ thì cập nhật vào bảng
NHA_XUAT_BAN dựa vào các giá trị trên và giá trị khóa chính (Mã NXB)
Trả về trạng thái ban đầu
Liên kết dữ liệu
4.9: Yêu cầu xử lý:
– Thông tin Mô tả: thể hiện khoảng 250 ký tự
Sự kiện ItemDataBound
Kiểm tra dòng đang duyệt có phải là dòng dữ liệu không?: tt e.Item.ItemIndex và
e.Item.ItemType
Nếu thỏa điều kiện thì tìm điều khiển Mô tả (Label) và gán dữ liệu của vùng Mo_ta
cho điều khiển này, chỉ lấy 250 ký tự: pt e.Item.FindControl và tt e.Item.DataItem
4.10: Yêu cầu xử lý:
– Thông tin Tác giả:
Sự kiện ItemDataBound
Kiểm tra dòng đang duyệt có phải là dòng dữ liệu không?: tt e.Item.ItemType, nếu
thỏa:
Tạo danh sách tác giả dựa trên giá trị khóa (Ms) : tt
.DataKeys(e.Item.ItemIndex)
TTDT – BMCNTT Trang 27
Tìm điều khiển Tác giả (BulletedList) và liên kết danh sách tác giả với điều khiển
này: pt e.Item.FindControl, các tt DataSource, DataTextField, DataValueField và pt
DataBind của BulletedList
4.11: Yêu cầu xử lý:
– Các nút Hiệu chỉnh, Cập nhật và Bỏ qua:
Sự kiện ItemCommand
Kiểm tra nút được nhấn: tt e.CommandName
Là nút Hiệu chỉnh: xác định dòng chỉnh sửa: tt EditItemIndex
Là nút Bỏ qua: trả về trạng thái ban đầu
Là nút Cập nhật: tìm đk Mô tả và Đơn giá để lấy giá trị. Cập nhật 2 vùng Mo_ta
và Don_gia vào bảng SACH. Trả về trạng thái ban đầu
Liên kết dữ liệu
4.13: Yêu cầu xử lý:
– Liên kết nguồn DL Sách với GridView:
Sự kiện ItemDataBound của DataList
Kiểm tra dòng hiện hành có phải là dòng đang chỉnh sửa?: tt e.Item.ItemType,
nếu thỏa
Tạo nguồn Sách thỏa điều kiện là các sách thuộc chủ đề hiện hành: tt
.DataKeys(e.Item.ItemIndex)
Tìm đk GridView và liên kết nguồn DL trên: pt e.Item.FindControl, tt
DataSource và pt DataBind của GridView
Lưu ý: dùng AccessDataSource thì không cần viết đọan code này
– Nút [+] và [-] :
Sự kiện ItemCommand của DataList
Kiểm tra nút được chọn: tt e.CommandName
o Là nút [+] : xác định dòng chỉnh sửa và liên kết dữ liệu với DataList:
.EditItemIndex = e.Item.ItemIndex
o Là nút [-] : trả về trạng thái ban đầu và liên kết dữ liệu với DataList:
.EditItemIndex = -1
Lưu ý: dùng AccessDataSource thì đọan code có thay đổi khi liên kết dữ liệu
4.16: Yêu cầu xử lý:
– Nút Sửa, Không, Thêm: Sự kiện ItemCommand
Kiểm tra nút được nhấn: tt e.CommandName
o Là nút Sửa, thay đổi tình trạng của DetalisView là chỉnh sửa và liên kết dữ liệu:
.ChangeMode(DetailsViewMode.Edit)
o Là nút Không, trả về tình trạng ban đầu và liên kết dữ liệu:
.ChangeMode(DetailsViewMode.ReadOnly)
o Là nút Thêm, thay đổi tình trạng của DetalisView là thêm mới và liên kết DL:
.ChangeMode(DetailsViewMode.Insert)
TTDT – BMCNTT Trang 28
– Nút Cập nhật: Sự kiện ItemUpdating
Nhận giá trị các ô: CType(.Rows(c.số).Cells(1).Controls(0),
TextBox).Text. Kiểm tra Tên Nhà xuất bản, nếu không rỗng
o Nhận giá trị khóa: .DataKey.Value
o Cập nhật vào bảng NHA_XUAT_BAN theo giá trị các ô, thỏa điều kiện Mnxb
= Giá trị khóa
o Trả về trạng thái ban đầu và liên kết dữ liệu
– Nút Ghi: sự kiện ItemInserting
Tương tự như xử lý của nút Cập nhật nhưng thêm mới một mẫu tin vào bảng
NHA_XUAT_BAN
− Nút Hủy: sự kiện ItemDeleting
Kiểm tra quan hệ dựa trên Mã NXB hiện hành: e.DataKey.Value, nếu hợp lệ
Xóa dòng hiện hành
Lưu ý: dùng AccessDataSource thì không cần viết đọan các code trên
Sử dụng AccessDataSource
– Thao tác thêm mới, cập nhật và hủy: không cần viết code xử lý
− Kiểm tra Tên Nhà xuất bản không được rỗng trước khi cập nhật: dùng tt
e.NewValues.Item(0) trong sự kiện ItemUpdating
− Kiểm tra Tên Nhà xuất bản không được rỗng trước khi thêm mới: tt e.Values.Item(0)
trong sự kiện ItemInserting
4.17: Yêu cầu xử lý:
– Các nút trong cột Mã sách:
Sự kiện RowCommand
Xác định chỉ số dòng được chọn: tt e.CommandArgument
Xác định giá trị khóa chính (Ms) của dòng hiện hành: tt .DataKeys(chỉ
số).Value
Liên kết dữ liệu với DetailsView dựa vào khóa chính
Lưu ý: dùng AccessDataSource thì thay đổi tt SelectCommand, câu lệnh SQL có đk lọc cũng
dựa trên giá trị khóa chính của dòng hiện hành
4.18: Yêu cầu thiết kế:
– Tạo 3 điều khiển AccessDataSource dùng làm nguồn DL cho GridView, DetailsView và
DropDownList
– Điều khiển AccessDataSource dùng làm nguồn DL cho DetailsView:
SelectQuery: SELECT sach.*, Ten_nha_xuat_ban FROM [SACH] INNER JOIN
Nha_xuat_ban ON sach.Mnxb= Nha_xuat_ban.Mnxb WHERE Mcd = @Mcd
Trong đó: tham số @Mcd là giá trị được chọn của Lưới Chủ đề (GridView)
DeleteQuery: DELETE FROM SACH WHERE Ms = @Ms
TTDT – BMCNTT Trang 29
InsertQuery: INSERT INTO SACH(Ten_sach , Don_gia, Mo_ta, Hinh_minh_hoa,
Mnxb, Mcd, Ngay_cap_nhat ) VALUES(?, ?, ?, ?, ?, ?, Date() )
UpdateQuery: UPDATE SACH SET Ten_sach =?, Don_gia = ?, Mo_ta =?,
Hinh_minh_hoa =?, Mnxb =?, Mcd=?, Ngay_cap_nhat=Date() WHERE Ms = @Ms
4.20: Yêu cầu thiết kế:
– Điều khiển AccessDataSource dùng làm nguồn DL cho FormView:
SelectQuery: SELECT * FROM [KHACH_HANG]
DeleteQuery: DELETE FROM KHACH_HANG WHERE Mkh = @Mkh
InsertQuery: INSERT INTO KHACH_HANG(Ho_ten, Dia_chi, Dien_thoai,
Ten_dang_nhap, Mat_khau, Ngay_sinh, Gioi_tinh, Email) VALUES (?, ?, ?, ?, ?, ?, ?,
?)
UpdateQuery: UPDATE KHACH_HANG SET Ho_ten = ?, Dia_chi = ?, Dien_thoai =
?, Ten_dang_nhap = ?, Mat_khau = ?, Ngay_sinh = ?, Gioi_tinh = ?, Email = ?
WHERE Mkh = @Mkh
6.1: Yêu cầu xử lý:
– Danh sách Chủ đề: (khi thiết kế)
Thuộc tính NavigateUrl: "~/Man_hinh/Bai6_1.aspx?Mcd=" & Eval("Mcd")
Thuộc tính Text: Eval(”Ten_chu_de”)
– Danh sách Sách:
Sự kiện Load
Kiểm tra tham số Mã chủ đề (Mcd) của trang: Request.QueryString(”Mcd”)
Nếu khác rỗng thì liên kết dữ liệu với DataList có điều kiện lọc theo giá trị
của tham số trên
Ngược lại thì không cần điều kiện
– Khai báo 2 biến Session dùng để lưu trữ Tổng số tiền và Thông tin các sách được chọn
mua (Mã sách, Tên sách, ...): kiểu số và kiểu ArrayList trong sự kiện Session_Start của tập
tin Global.asax
– Xây dựng một lớp có tên XL_GIO_HANG, có các thông tin lưu trữ như sau: Mã sách, Tên
sách, Đơn giá, Số lượng và Thành Tiền
– Nút :
Sự kiện ItemCommand của DataList
Kiểm tra nút nhấn: e.CommandName
Tính tổng số tiền: Tìm đk Đơn giá và cập nhật biến Session Tổng số tiền
Định nghĩa một đối tượng lưu trữ thông tin sách: khai báo biến kiểu
XL_GIO_HANG và tìm các đk chứa thông tin sách
Kiểm tra Mã sách đã trong giỏ hàng chưa?. Nếu chưa thì thì thêm đối
tượng trên vào biến Session Thông tin sách, ngược lại thì tăng số lượng lên 1
– Thông tin giỏ hàng:
Điều khiển HyperLink: tt NavigateURL= ~/Man_hinh/.aspx
TTDT – BMCNTT Trang 30
Thể hiện Tổng tiền:
Sự kiện PreRender của User Control
Xuất giá trị của biến Session Tổng số tiền ra điều khiển Label
6.2: Yêu cầu xử lý:
– Nguồn dữ liệu cho GridView: dùng biến Session Thông tin các sách
– Nút Sửa, Ghi, Không: thao các cập nhật xử lý trên mảng (là biến Session trên)
– Nút :
Sự kiện RowCommand
Duyệt mảng và hủy phần tử tại vị trí có chỉ số tương ứng với chỉ số dòng có đk
CheckBox được chọn: pt .Rows(chỉ số).FindControl(“tên CheckBox") và
pt RemoveAt(chỉ số) của mảng
– Cập nhật giá trị cho điều khiển Tổng thành tiền và Tổng mặt hàng:
Sử dụng 2 biến Session Tổng thành tiền và Thông tin các sách
Cài đặt code trong thủ tục Liên kết dữ liệu (nếu có thủ tục này)
6.3: Yêu cầu xử lý:
– Thể hiện nội dung chi tiết sách:
Sự kiện Load của trang Default
Định nghĩa một đối tuợng: kiểu System.Web.UI.Control
Kiểm tra tham số Mã sách của trang: Request.QueryString(“Ms”)
Nếu khác rỗng, thể hiện UC Nội dung chi tiết sách: pt
Page.LoadControl(“Tên và đường dẫn của UC”)
Ngược lại, thể hiện UC Danh sách Sách
Thêm đối tượng trên vào trang: .Controls.Add(đối tượng trên)
6.6: Yêu cầu xử lý:
Nội dung tập tin Web.sitemap dùng làm nguồn cho điều khiển TreeView:
…
Nội dung tập tin Menu.sitemap dùng làm nguồn cho điều khiển Menu:
TTDT – BMCNTT Trang 31
<siteMapNode url="" title="Hướng dẫn
học ASP.Net" description="Bài 6.1" />
<siteMapNode url=""
title="Xây dựng ứng dụng Web với ASP.Net" description="Bài 6.3" />
…
Khai báo 2 tập tin .sitemap trong tập tin web.config:
<add name="TreeViewXmlSiteMapProvider" type="System.Web.XmlSiteMapProvider,
System.Web, Version=2.0.0.0, Culture=neutral, PublicKeyToken=b03f5f7f11d50a3a"
siteMapFile="Web.sitemap"/>
<add name="MenuXmlSiteMapProvider" type="System.Web.XmlSiteMapProvider,
System.Web, Version=2.0.0.0, Culture=neutral, PublicKeyToken=b03f5f7f11d50a3a"
siteMapFile="Menu.sitemap"/>
……………..
6.7: Yêu cầu thiết kế:
– Tạo tập tin Default.skin trong thư mục App_Themes\Default
Khai báo Default Skin:
<asp:TreeView
NodeStyle-Font-Names="Verdana"
NodeStyle-Font-Size="10pt"
NodeStyle-ForeColor="Black"
RootNodeStyle-Font-Bold="true"
ParentNodeStyle-Font-Italic="true"
ParentNodeStyle-Font-Underline="true"
NodeIndent="10"
TTDT – BMCNTT Trang 32
runat="server"
/>
Khai báo Named Skin:
<asp:TreeView SkinId="Bookstore"
NodeStyle-Font-Names="Verdana"
NodeStyle-Font-Size="10pt"
NodeStyle-ForeColor="Black"
RootNodeStyle-Font-Bold="true"
ParentNodeStyle-Font-Italic="true"
ParentNodeStyle-Font-Underline="true"
NodeIndent="10"
runat="server"
/>
Yêu cầu xử lý:
– Khai báo tt Theme ="Default“ trong định hướng @Page của trang
– Khi thay đổi mục chọn DropDownList:
Sự kiện Page_PreInit
Gán giá trị được chọn của đk DropDownList cho t.tính SkinID của điều khiển
TreeView:
.SkinID = Request.Form(”Tên DropDownList”)
7.1: Yêu cầu thiết kế:
– Cấu trúc của tập tin Chu_de.xml gồm 1 node gốc và các node con
– Các node con gồm có 2 thuộc tính: Mcd và Ten_chu_de
....
7.2: Yêu cầu xử lý:
– Khi mở trang: sự kiện Load
Khai báo đối tượng tài liệu XML: kiểu XmlDocument
Đọc tập tin Chu_de.xml: pt Load
Xuất nội dung của tập tin trên ra màn hình:
Khai báo node gốc và node con: kiểu XmlElement
Xác định node gốc: tt DocumentElement của đối tượng tài liệu XML
Duyệt tập hợp các node con có trong node gốc: tt ChildNodes
TTDT – BMCNTT Trang 33
° Tạo mới 1 dòng trong Table
° Duyệt tập hợp các thuộc tính của node con: khai báo biến kiểu
XmlAttribute và dùng tt Attributes của node con
+ Tạo mới một ô và khai báo thuộc tính giá trị cho ô
+ Thêm ô mới vào dòng mới
° Thêm dòng mới vào Table
7.3: Yêu cầu xử lý:
– Khi mở trang: sự kiện Load
Khai báo đối tượng tài liệu XML: kiểu XmlDocument
Đọc tập tin Chu_de.xml: pt Load
Xuất nội dung của tập tin trên ra đk Menu
Khai báo node gốc và node con: kiểu XmlElement
Xác định node gốc: tt DocumentElement của đối tượng tài liệu XML
Duyệt tập hợp các node con có trong node gốc: tt ChildNodes
° Tạo 1 mục mới trên thực đơn: khai báo kiểu MenuItem
° Duyệt tập hợp các thuộc tính của node con: kiểu XmlAttribute
+ Kiểm tra và lần lượt khai báo các tt cần thiết cho mục mới của thực
đơn: .Value, .Text
và .InnerText
° Xác định hình ảnh và URL của mục mới: .ImageUrl và
NavigateUrl
° Thêm mục mới vào điều khiển Menu: .Item.Add()
7.4: Yêu cầu thiết kế:
– Điều khiển XmlDataSource:
Thuộc tính DataFile: khai báo tập tin Chu_de.xml
– Điều khiển GridView:
Thuộc tính DataSourceID: khai báo tên điều khiển XmlDataSource
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- microsoft_word_baitap_aspnet1.pdf