Bề rộng lòng đường: l=24m
Lớp phủ mặt đường: Sáng
Xác định phương án bố trí đèn
Xác định chiều cao đèn
Xác định khoảng cách giữa 2 đèn liên tiếp
Xác định công suất đèn
Kiểm tra độ tiện nghi Kiểm tra độ rọi và độ chói của một điểm
trên lòng đường
1 Xác định phương án bố trí đèn :
∗ Theo dữ kiện bài ra là đường có dải phân cách ở giữa ta bố trí cột
theo trục dọc đường và sử dụng một cột có 2 đầu nhô ra.
H: chiều cao của đèn
l: bề rộng lòng đường
e: khoảng cách giữa hai đèn kien tiếp
s: khoảng cách hình chiếu của đèn đến
chân cột
a: khoảng cách hình chiêú của đèn đến
mép đườngBμi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
∗ Phương án bố trí đèn
Do lòng đường thiết kế quá rộng l=24m, mặt khác trên thị trường Việt Nam
chỉ có các loại cột đèn cao: 6, 8, 10, 12, 14m.
Để đảm bảo độ đồng đều ta phải bố trí các cột đèn ở hai bên đường đối
diện nhau để không phải chọn cột quá cao
Để đảm bảo sự đồng đều của độ rọi ngang ta chọn chiều cao đèn:
H≥0,5.l=12m
21 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 576 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập lớn Thiết kế chiếu sáng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bμi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt Hμ- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Tr−ờng đại học Bách Khoa Hμ Nội
1
H
Phần một Thiết kế chiếu sáng phân x−ởng
Kích th−ớc cho tr−ớc:
a =42 m ; b = 12m; H=45m
Bộ phản xạ : 771
I Xác định độ cao treo đèn
Xét hệ số kích th−ớc hình học: ( )bah
baK += .
.
Trong đó: a: Chiều dài phân x−ởng
b: Chiều rộng phân x−ởng
h: Chiều cao của đèn so với bề mặt làm việc
Vậy chiều cao treo đèn là: h = H - 0,85 = 4,5 –0,85 = 3,65m
H: Chiều cao của trần so với nền
h’: Khoảng cách từ đèn đến trần
Với chiếu sáng phân x−ởng chọn độ rọi ngang trên bề mặt làm việc,
còn gọi là bề mặt “hữu ích” có độ cao trung bình là 0,85 m so với mặt sàn,
chọn ph−ơng án chiếu sáng sát trần có h’ = 0
Chỉ số treo đèn
h'h
h'
J += = 0
⇒ Chỉ số địa điểm : ( ) 56,2=+=+= 12423,65.
42.12
b)h(a
a.b
k
Trần
II Xác định công suất đèn:
- Với chiếu sáng phân x−ởng đòi hỏi độ rọi E =350 lx,
- Nhiệt độ mầu: T=3000ữ4200o K
- Chỉ số mầu đối với địa điểm này là Ra ≥ 70
Dựa vào Bảng 6.1 trang 74 Thiết kế chiếu sáng ta chọn sơ bộ loại đèn C
mầu trắng có nhiệt độ mầu T=40000K, Ra =85, P=58W, Φđèn =5300 (lm)
(Đèn ống huỳnh quang thế hệ thứ 2, đ−ờng kính ống Φ26mm)
Dùng bóng đèn Primavision 240 (Phụ lục E- trang 126 Thiết kế chiếu sáng)
Có các thông số về l−ợng quang thông chiếu xuống d−ới:
F1 F2 F3 F4 F5
168 101 66 36 29
h
Bề mặt làm việc
Sàn
Bμi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt Hμ- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Tr−ờng đại học Bách Khoa Hμ Nội
2
⇒ ( ) 36,0
5,23
5,256,2.362,0363,0362,0 =−
−−+=sdK
⇒ ( ) 916,0
5,23
5,256,2.91,096,091,0 =−
−−+=du
⇒ ( ) 654,0
5,23
5,256,2.65,068,065,0 =−
−−+=iu
a. Xác định hệ số sử dụng Ksd: ∗ Cách 1: Theo phụ lục E với bộ phản xạ 771
Thực hiện phép nội suy:
K 2,5 2,56 3
Ksd 0,362 0,363
∗ Cách 2: Ksd = ηd.ud+ηi.ui
Trong đó : ηd: hiệu suất chiếu sáng trực tiếp của bộ đèn
ηi: hiệu suất gián tiếp của bộ đèn
Với đèn Prismavision 240 ta có
029,0
1000
29
1000
731,0
1000
3666101168
1000
5
4321
===
=+++=+++=
F
FFFF
i
d
η
η
- Cấp trực tiếp:
K 2,5 2,56 3
Ud 0,91 0,96
- Cấp gián tiếp:
K 2,5 2,56 3
ui 0,65 0,68
⇒ Ksd =0,371.ud +0,029.ui =0,371.0,916+0,029.0,654=0,36
b. Quang thông tổng yêu cầu: Φ∑
sdk
a.b.E.δ=
Trong đó : E: độ rọi mặt hữu ích
Ksd: hệ số sử dụng
δ: hệ số bù quang thông (hệ số suy giảm)
38,1
85,0.85,0
1
.
1
21
===
vv
δ
⇒ Φ∑ )(67620036,0
38.1.350.12.42δ lm===
sdk
a.b.E.
⇒ Số bóng đèn cần thiết để cung cấp đủ l−ợng quang thông trên là:
Nđèn = 58,2715300
676200
F
==∑
φ
(Đèn) ≈ 128 (Đèn)
⇒ Số bộ đèn: 64
2
128
2
=== denbo NN (Bộ)
Bμi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt Hμ- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Tr−ờng đại học Bách Khoa Hμ Nội
3
a=42m
b=
12
m
m
q
n
x p
y
III Xác định l−ới phân bố đèn
Ta dự kiến bố trí 64 bộ đèn thành 4 hàng, mõi hàng có 16 bộ
m: Số khoảng cách giữa các bộ đèn cùng 1 cột
n: Số khoảng cách giữa các bộ đèn cùng 1 hàng
Ta có: 15.n+2.q=42
3.m+2.p=12
Thông th−ờng p,q ≈0,4m ⇒
Khoảng cách giữa hai đèn cùng 1 hàng: x=n–1,5=1,66m
Khoảng cách giữa hai đèn cùng 1 cùng một cột: y=m - 0,26 = 2,9m
⇒
mmp
mnq
26,1
2
16,3.312
2
.312
05,1
2
66,2.1542
2
.1542
=−=−=
=−=−=
0,33
)13,65(42
12.1,0542.1,26
kgần số ỉ
0,79
)23,65(3,16
62.3,16.2,6
n)h.(m
2.m.n
kl−ới số Chỉ
p
m
=+
+=
=+=+=
2
66,
Ch
Với bộ đèn Prismavision 240: ηd =0,371; ηi =0,029
- Cấp phát xạ trực tiếp:
903
371,0
66101168"""
725
371,0
101168""
453
371,0
168
"
321
321
21
21
1
1
=++=++=++
=+=+=+
===
d
d
d
FFFFFF
FFFF
F
F
η
η
η
Theo bảng 7.2- Bảng các cấp của bộ đèn (Trang 92 Thiết kế chiếu sáng)
ta chọn cấp E vì 903 gần giá trị trung bình nhất.
)(66,2
4,0.215
42
)(16,3
4,0.23
12
mn
mm
=+=
=+=
Bμi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt Hμ- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Tr−ờng đại học Bách Khoa Hμ Nội
4
⇒ ( ) 96,726
25,05,0
25,033,0.710763710" =−
−−+=uF
⇒ ( ) 12,677
05,0
033,0.590722590" =−
−−+=uF
⇒ ( ) 698
5,01
5,079,0.96,72612,66796,726" =−
−−+=uF
⇒ ( ) 769
25,05,0
25,033,0.753803735" =−
−−+=uF
⇒ ( ) 18,722
05,0
033,0.641764641" =−
−−+=uF
⇒ ( ) 74,741
5,01
5,079,0.76918,722769" =−
−−+=uF
IV Kiểm tra độ rọi
∗ Để xác định đ−ợc độ rọi của vách, trần và bề mặt hữu ích: E1, E3, E4 ta
phải xác định đ−ợc quang thông trực tiếp trên bề mặt hữu ích Fu” ∗ Ta dùng công thức nội suy tuyến tính:
- Dựa vào các số liệu cho trong bảng (Trang 116ữ117 Thiết kế chiếu sáng)
Thực hiện phép nội suy tuyến tính tại:
K=2,56 ∈[2,5ữ3]
Km =0,79 ∈[0,5ữ1]
Kp =0,33 ∈[0,25ữ0,5] ∈[0ữ0,5]
Chú ý chỗ này phải tính tỷ số
Km/Kp để sau này tính toán ???
1. Nội suy Fu” tại K=2,5; Km =0,79; Kp =0,33
ắ Nội suy Fu” tại K=2,5; Km =0,5; Kp =0,33 ∈[0,25ữ0,5]
Kp 0,25 0,33 0,5
Fu” 710 763
ắ Nội suy Fu” tại K=2,5; Km =1; Kp =0,33 ∈[0ữ0,5]
Kp 0 0,33 0,5
Fu” 590 722
ắ Nội suy Fu” tại K=2,5; Km =0,79; Kp =0,33
Km 0,5 0,79 1
Fu” 726,96 677,12
2. Nội suy Fu” tại K=3; Km =0,79; Kp =0,33
ắ Nội suy Fu” tại K=3; Km =0,5; Kp =0,33 ∈[0,25ữ0,5]
Kp 0,25 0,33 0,5
Fu” 753 803
ắ Nội suy Fu” tại K=2,5; Km =1; Kp =0,33 ∈[0ữ0,5]
Kp 0 0,33 0,5
Fu” 641 764
Bμi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt Hμ- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Tr−ờng đại học Bách Khoa Hμ Nội
5
⇒ ( ) 26,703
5,23
5,256,2.69884,741698" =−
−−+=uF
ắ Nội suy Fu” tại K=3; Km =0,79; Kp =0,33
Km 0,5 0,79 1
Fu” 769 722,18
3. Nội suy Fu” tại K=2,56; Km =0,79; Kp =0,33
K 2,5 2,56 3
Fu” 698 741,84
4. Xác định các hệ số R và S trong quy chuẩn UTE
Theo Bảng các giá trị hệ số R & S trang 128 Thiết kế chiếu sáng, với bộ
phản xạ 771, đèn cấp E
K R1 S1 R3 S3 R4 S4
2,5
3
2,56
-0,302
-0,303
-0,30212
393
396
393,36
-1,558
-1,816
-1,58896
1636
1836
1660
0,516
0,505
0,55968
544
558
545,68
Để xác định d−ợc các giá trị R &S tại K=2,56 ta phải dùng ph−ơng pháp
nội suy tuyến tímh:
( )
( ) 36,393
5,23
5,256,2.393396393
30212,0
5,23
5,256,2.302,0303,0302,0
1
1
=−
−−+=
−=−
−+−+−=
S
R
( )
( ) 1660
5,23
5,256,2.163618361636
58896,1
5,23
5,256,2.558,1816,1558,1
3
3
=−
−−+=
−=−
−+−+−=
S
R
( )
( ) 68,545
5,23
5,256,2.544558544
55968,0
5,23
5,256,2.516,0505,0561,0
4
4
=−
−−+=
−
−−+=
S
R
5. Tính độ rọi
5.1 Độ rọi trực tiếp: )S.F(R
1000.a.b.
N.F.
E i
''
uiid += δ
ηd
N: số đèn
F: quang thông 1 đèn
ηd: hiệu suất trực tiếp bộ đèn
i=1 ⇒ E1: độ rọi trần
i=3 ⇒ E3: độ rọi t−ờng
Bμi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt Hμ- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Tr−ờng đại học Bách Khoa Hμ Nội
6
i=4 ⇒ E4: độ rọi trên bề mặt làm việc
∗ Độ rọi lên trần:
( ) )(46,6536,39326,703.30212,0
38,1.12.42.1000δ
ηd lux=+−=+= ,371128.5300.0)S.F(R
1000.a.b.
N.F.
E 1
''
u11d
∗ Độ rọi lên t−ờng:
( ) )(33,196166026,703.58896,1
38,1.12.42.1000δ
ηd lux=+−=+= ,371128.5300.0)S.F(R
1000.a.b.
N.F.
E 3
''
u33d
∗ Độ rọi trên bề mặt làm việc:
( ) )(89,33968,54526,703.55968,0
38,1.12.42.1000δ
ηd lux=+=+= ,371128.5300.0)S.F(R
1000.a.b.
N.F.
E 4
''
u44d
5.2 Độ rọi gián tiếp:
- Vì cấp gián tiếp nên Fu”=0
- Xác định các hệ số R & S ở cấp gián tiếp với bộ phản xạ 771:
K 2,5 2,56 3
S1 1129 1128,16 1122
S3 392 392,48 396
S4 360 632,28 649
- Dùng công thức nội suy tuyến tính tại k=2,56:
( )
( )
( ) 28,632
5,23
5,256,2.630649630
48,392
5,23
5,256,2.392396392
16,1128
5,23
5,256,2.112911221129
4
3
1
=−
−−+=
=−
−−+=
=−
−−+=
S
S
S
- áp dụng công thức tính độ rọi gián tiếp ta có:
)(88,1728,632.
38,1.12.42.1000
.δ
η
)(1,1148,392.
38,1.12.42.1000
.δ
η
)(91,3116,1128.
38,1.12.42.1000
.δ
η
4
i
3
i
1
i
luxS
luxS
luxS
===
===
===
,371128.5300.0
1000.a.b.
N.F.
E
,371128.5300.0
1000.a.b.
N.F.
E
,371128.5300.0
1000.a.b.
N.F.
E
4i
3i
1i
5.3 Độ rọi tổng hợp:
Bμi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt Hμ- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Tr−ờng đại học Bách Khoa Hμ Nội
7
∗ Độ rọi trên bề mặt làm việc: E4 = E4d + E4i =369,89+17,88=357,77 (lux) ∗ Độ rọi lên t−ờng: E3 = E3d + E3i =196,33+11,1=207,43 (lux) ∗ Độ rọi lên trần: E1 = E1d + E1i =65,46+31,91=9737 (lux)
5.4 Kiểm tra độ rọi :
10%%2.100
350
|350-357,77|
E
chọn
chọn <==−= 22,||Δ
4
44
E
EE tt Thoả mãn
5.5 Kiểm tra tiện nghi chiếu sáng:
Khi nhìn t−ờng )8,05,0(5798,0
77.357
43,207
4
3 ữ∈==
E
E ⇒ Chấp nhận
5.6 Độ t−ơng phản bộ đèn – trần:
Đ−ợc xác định bằng tỷ số r:
∗ Khi nhìn trần:
Trần
75
L
L
r
0== γ
Đối ng−ời làm việc chấp nhận các chỉ số sau:
r ≤ 30 đối với các công việc tinh xảo (mức 2)
r ≤ 50 đối với các công việc bình th−ờng (mức 1)
∗ Độ chói khi nhìn trần: Ltrần )(cd/m23,14
0,7.97,37.E 211 7,1π
ρ ===
∗ Độ chói khi nhìn đèn:
kiếnBiểu
75γ
75γ|ènBộ S
I
L
o
o
=
= =d
Hộp đèn có:
x=0,28 m
y=1,58 m
z=0,1 m
Độ chói dọc của bộ đèn d−ới độ d− vĩ 750 là :
Sbiểu kiến =x.y.cos75
0 +x.z.sin75o =0,3.1,58.cos75o +0,3.0,1.sin75o =0,152 m2
Lnhìn đèn γ =750 = 1048152,0.1000
5300.2.15
.1000
5300.2.
0
0
75
75 ==
=
=
γ
γ
bkS
I
cd/m2
503,48
7,21
1048 <==⇒ r
y
x
z
Bμi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt Hμ- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Tr−ờng đại học Bách Khoa Hμ Nội
8
Vậy với công việc bình th−ờng thì r < 50 vậy thỏa mãn
Bμi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt Hμ- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Tr−ờng đại học Bách Khoa Hμ Nội
9
e
H
l
a
s
Phần hai: Thiết kế chiếu sáng đ−ờng cấp c
Bề rộng lòng đ−ờng: l=24m
Lớp phủ mặt đ−ờng: Sáng
ệ Xác định ph−ơng án bố trí đèn
ệ Xác định chiều cao đèn
ệ Xác định khoảng cách giữa 2 đèn liên tiếp
ệ Xác định công suất đèn
ệ Kiểm tra độ tiện nghi Kiểm tra độ rọi và độ chói của một điểm
trên lòng đ−ờng
1 Xác định ph−ơng án bố trí đèn :
∗ Theo dữ kiện bài ra là đ−ờng có dải phân cách ở giữa ta bố trí cột
theo trục dọc đ−ờng và sử dụng một cột có 2 đầu nhô ra.
H: chiều cao của đèn
l: bề rộng lòng đ−ờng
e: khoảng cách giữa hai đèn kien tiếp
s: khoảng cách hình chiếu của đèn đến
chân cột
a: khoảng cách hình chiêú của đèn đến
mép đ−ờng
Bμi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt Hμ- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Tr−ờng đại học Bách Khoa Hμ Nội
10
∗ Ph−ơng án bố trí đèn
Do lòng đ−ờng thiết kế quá rộng l=24m, mặt khác trên thị tr−ờng Việt Nam
chỉ có các loại cột đèn cao: 6, 8, 10, 12, 14m.
Để đảm bảo độ đồng đều ta phải bố trí các cột đèn ở hai bên đ−ờng đối
diện nhau để không phải chọn cột quá cao
Để đảm bảo sự đồng đều của độ rọi ngang ta chọn chiều cao đèn:
H≥0,5.l=12m
2 Khoảng cách giữa hai đèn liên tiếp
Khoảng cách giữa hai đèn liên tiếp đ−ợc xác định theo tính đồng đều của
độ chói theo chiều dọc đ−ờng
Ta chọn bộ đèn có chụp vừa, với đ−ờng bố trí đèn hai bên đối diện ta có tỉ
số:
5,3=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
MaxH
e (Tra bảng trang 169)
⇒ eMax =3,5.12=42m
3. Xác định công suất đèn
∗ Độ rọi trung bình của đ−ờng:
Tuỳ theo lớp phủ mặt đ−ờng và loại bộ đèn dùng trong thiết kế nà ta có thể
xác định bằng ph−ơng pháp thực nghiệm tỉ số R
10
L
E
binhtrungchóiộĐ
binhtrung rọiộĐ
R
tb
tb === (Đ−ợc tra trong bảng trang 169 Thiết kế
chiếu sáng)
a. Các chỉ tiêu của đ−ờng
- Đ−ờng cấp C, mặt đ−ờng sáng có các số liệu:
Độ chói trung bình: Ltb =2cd/cm
2
Độ đồng đều: Uo = 4,0
ã
min =
mL
L
Chỉ số tiện nghi: G=5 ữ 6
b. Chọn đèn thích hợp
Chọn sơ bộ loại đèn Natri cao áp, dùng bộ đèn chụp vừa: SR201-
SOX135 (Phụ lục O trang 135 Thiết kế chiếu sáng)
∗ Hệ số già hoá: v=v1.v2
v1: sự suy giảm Φ theo thời gian
v2: sự suy giảm Φ do môi tr−ờng bụi tác động
v=v1.v2 =0,85.0,9=0,765
Bμi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt Hμ- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Tr−ờng đại học Bách Khoa Hμ Nội
11
∗ Hệ số sử dụng fu:
1,0
12
2,1
9,1
12
2,124
2
1
===
=−=−=
H
atg
H
altg
α
α
Từ đó tra bảng đ−ờng cong hệ số sử dụng của đèn SRS 201-SOX 135 (Phụ
lục O trang 180 Thiết kế chiếu sáng) ta đ−ợc:
fUAV =0,3
fUAR =0,03 ⇒ fu =fUAV +fUAR =0,3+0,03=0,33
Vì bố trí đèn 2 bên đối diện nên hệ số fu =2.0,33=0,66
∗ Quang thông ban đầu: )(39929
66,0.765,0
10.2.42.24
.
... lm
fv
RLel
u
tb ===φ
Tra bảng 5.1 trang 65 Thiết kế chiếu sáng ta chọn loại đèn Natri cao áp
bóng sáng có: P=350W; Φ=34000 (lm)
∗ Để đảm bảo độ đồng đều:
∗ )(3642.
39929
34000
max mee ===
toántính
dèn
φ
φ
4. Kiểm tra độ tiện nghi
∗ Chỉ số tiện nghi của đèn:
G = ISL + 0,97.lgLtb + 4,41.lgh
’ –1,46.lgP
Trong đó: h’ =h- 1,5 =12-1,5 =10,5 (m)
Số bóng đèn trên 1 km đ−ờng:
P = 581
36
1000.211000.2 ≈⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +
e
Đèn
G = 3,3 + 0,97.lg2 + 4,41.lg10,5 – 1,46.lg58 = 5,5208 ∈ [5 ữ6]
Theo tiêu chuẩn của CIE đ−a ra đối với đ−ờng cấp C thì 5< G < 6 vậy thỏa
mãn
5. Kiểm tra độ rọi và độ chói của 1 điểm trên đ−ờng
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
=
=
=
m) 4 làn (mỗi 6 xe làn Số
R2 phủ Lớp
m36 dèn gi−a hai cách ngKhoả
1 hcao Chiều
24 l rộng Chiều
e
2
Bμi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt Hμ- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Tr−ờng đại học Bách Khoa Hμ Nội
12
Ta sử dụng ph−ơng pháp độ chói điểm để tính độ rọi và độ chói tại một
điểm trên đ−ờng
e=36 chọn 6 điểm theo chiều dọc (Từ đèn 1 đến đèn 2 là 7 điểm)
6 làn xe chọn 12 điểm theo ph−ơng ngang nh− hình vẽ
Đ4
l=24m
Đ1
1m
2
5
6
3
4
1
•
•
•
•
•
• 8
11
12
9
10
7
•
•
•
•
•
• 14
17
18
15
16
12
•
•
•
•
•
• 20
23
24
21
22
19
•
•
•
•
•
• 26
29
30
27
28
25
•
•
•
•
•
• 32
35
36
33
34
31
•
•
•
•
•
• 38
41
42
39
40
37
•
•
•
•
•
• 44
47
48
45
46
43
•
•
•
•
•
• 50
53
54
51
52
49
•
•
•
•
•
• 56
59
60
57
58
55
•
•
•
•
•
• 62
65
66
63
64
61
•
•
•
•
•
•
68
71
72
69
70
67
•
•
•
•
•
•
Đ2
Đ4
1,2m
2m
36m
H=12m
Bμi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt Hμ- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Tr−ờng đại học Bách Khoa Hμ Nội
13
Đ4
Đ3
B
A
l
Đ1
Đ2
1 m
D
E(eye)
2
5
6
3
4
1
••
•
•
•
•
••
•
•
2m
6m
1,2m
•
C
6m •
H−ớng nhìn
γ1 β1
60m
C
P
h
0,2m
α
α1
α2
Q •
15m
∗ Tiến hành kiểm tra điểm thứ 8 (theo thứ tự danh sách sinh viên)
a. Xét sự ảnh h−ởng của đèn1:
Ta có: o
h
APtg 57,27522,0
12
8,16
1
22
1 =⇒=+== γγ
0
11 3,73333,38,1
6 =→== CtgC
β1=1800 - α
α =α1 +α2
Bμi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt Hμ- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Tr−ờng đại học Bách Khoa Hμ Nội
14
000
21
000
1
0
2
0
11
5,297,168,12
7,163,739090
8,12227,0
660
15
=+=+=
=−=−=
=→=+==
ααα
α
αα
C
QP
EQtg
⇒ β1=1800 - α =1800 - 29,50 =150,50
• Tra bảng trang 206 ta có: q.cos3γ.104
Với tgγ1=0,522 ∈[0,5 ữ 0,75]
β=150,50 [1500 ữ 1650]
tgγ β0 150 165
0,5 260 260
0,75 206 206
Dùng công thức nội suy: Nội suy R2 tại tgγ=0,522 và β=150,50
∗ Nội suy R2 tại tgγ=0,5 và β=150,50
β 1500 150,50 1650
R2 260 260
( ) 260
150165
1505,150.260260260| 00
00
5,150
5,0
0
=−
−−+=
=
=
β
γtgR
∗ Nội suy R2 tại tgγ=0,75 và β=150,50
β 1500 150,50 1650
R2 206 206
( ) 206
150165
1505,150.206206206| 00
00
5,150
75,0
0
=−
−−+=
=
=
β
γtgR
∗ Nội suy R2 tại tgγ=0,522 và β=150,50
tgγ 0,5 0,522 0,75
R2 260 206
( ) 25,255
5,075,0
5,0522,0.260206260|
5,150
522,0 =−
−−+=
=
=
o
tgR
β
γ
• Tra bảng đ−ờng đẳng Candenla:
γ1 =27,570
C1 =73,3
0
I1 =0,4.Imax
Bμi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt Hμ- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Tr−ờng đại học Bách Khoa Hμ Nội
15
⇒ )(8,3168
1000
34000.233.4,0
1000
.. max
1
1 cd
EII
I === γ
- Độ chói do đèn 1 gây ra tại P:
)/(56,0
12
8,3168.10.25,255. 22
4
2
%
1
1 mcd
h
I
RL ===
−γ
- Độ rọi do đèn 1 gây ra tại P:
)(78,2
12
89,59cos.8,3168cos.
2
03
2
1
3
1
1 luxh
IE === γ
b. Xét sự ảnh h−ởng của đèn2:
Đ4
Đ3
B
A
l
Đ1
Đ2
1 m
D
E(eye)
2
5
6
3
4
1
••
•
•
•
•
••
•
•
2m
6m
1,2m
•
C
6m •
H−ớng nhìn
γ2
β2
60m
8
C2
30 m
1,8 m
P
β2
α1
α3
Bμi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt Hμ- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Tr−ờng đại học Bách Khoa Hμ Nội
16
Ta có: 01
22
2 243,685045,212
8,130 =⇒=+== γγ
h
BPtg
0
22 57,8667,168,1
30 =→== CtgC
β2=α1 +α3
α1 =12,80
000
12
0
33
42,12382,08,12
382,0006667,0
30
2,0
=−=−=
=⇒==
3ααβ
ααtg
• Tra bảng trang 206 ta có: q.cos3γ.104
Với tgγ2 =2,5045 ∈[2,5 ữ 3]
và β=12,420 ∈[100 ữ150]
tgγ β0 100 150
2,5 110 74
3 67 43
Dùng công thức nội suy: Nội suy R2 tại tgγ=2,5045 và β=12,420
∗ Nội suy R2 tại tgγ=2,5 và β=12,420
β 100 12,420 150
R2 110 74
( ) `484,74
1015
1042,12.11074110| 00
00
42,12
5,2 =−
−−+=
=
=
o
tgR
β
γ
∗ Nội suy R2 tại tgγ=3 và β=12,420
β 100 12,420 150
R2 67 43
( ) 384,55
1015
1042,12.674367| 00
00
42,12
3
0
=−
−−+=
=
=
β
γtgR
∗ Nội suy R2 tại tgγ=
tgγ 2,5 2,5045 3
R2 74,484 55,384
( ) 312,74
5,23
5,25045,2.484,74384,55484,74|
042,12
5045,2 =−
−−+=
=
=
β
γtgR
• Tra bảng đ−ờng đẳng Candenla:
γ2 =68,2340
Bμi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt Hμ- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Tr−ờng đại học Bách Khoa Hμ Nội
17
C2 =86,57
0
I2 =0,3.Imax
⇒ )(6,2376
1000
34000.233.3,0
1000
.. max
2
1 cd
EII
I === γ
- Độ chói do đèn 1 gây ra tại P:
)/(126,0
12
6,2376.10.312,74. 22
4
2
%
2
2 mcd
h
I
RL ===
−γ
- Độ rọi do đèn 1 gây ra tại P:
)(8415,0
12
234,68cos.6,2376cos.
2
03
2
2
3
%
2 luxh
I
E === γγ
c. Xét sự ảnh h−ởng của đèn 3:
Đ4
Đ3
B
A
l
Đ1
Đ2
1 m
D
E(eye)
2
5
6
3
4
1
••
•
•
•
•
••
•
•
2m
6m
1,2m
•
C
6m •
H−ớng nhìn
γ3
β3
60m
8
C3
``
P
30 m
19,8 m
α1
α1
α4
Bμi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt Hμ- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Tr−ờng đại học Bách Khoa Hμ Nội
18
Ta có: 54,71995,2
12
308,19 0
1
22
1 =⇒=+== γγ h
CPtg
0
33 58,5652,18,19
30 =→== CtgC
β3 =α1 +α4
α1 =12,80
α4 =900 - C3 =900 - 56,540 =33,460
⇒ β3 =α1 +α4 =12,80 +33,460 =46,260
• Tra bảng trang 206 ta có: q.cos3γ.104
Với tgγ3 =2,995 ∈[2,5 ữ 3]
Và β3 =46,260 ∈[450 ữ 500]
tgγ 00 450 600
2,5 27 24
3 16 16
Dùng công thức nội suy: Nội suy R2 tại tgγ=5,995 và β=46,260
∗ Nội suy R2 tại tgγ=2,5 và β=46,260
β 450 46,260 600
R2 27 24
( ) 748,26
4560
4526,46.272427| 00
00
26,46
5,2
0
=−
−−+=
=
=
β
γtgR
∗ Nội suy R2 tại tgγ=3 và β=46,260
β 450 46,260 500
R2 16 16
( ) 16
4560
4526,46.161616| 00
00
26,46
3
0
=−
−−+=
=
=
β
γtgR
∗ Nội suy R2 tại tgγ=
tgγ 2,5 2,995 3
R2 26,748 16
( ) 627,5
5,23
2995,2.478,2616478,26|
169
06,3 =−
−−+=
==β γtg
R
• Tra bảng đ−ờng đẳng Candenla:
γ3 =71,540
Bμi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt Hμ- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Tr−ờng đại học Bách Khoa Hμ Nội
19
C3 =56,58
0
I3 =0,5.Imax
⇒ )(3961
1000
34000.233.5,0
1000
.. max%
3
1 cd
EII
I === γ
- Độ chói do đèn 1 gây ra tại P:
)/(0155,0
12
3961.10.627,5. 22
4
2
3
3 mcdh
IRL ===
−
- Độ rọi do đèn 1 gây ra tại P:
)(873,0
12
54,71cos.3961cos.
2
03
2
1
3
3
3 luxh
IE === γ
d. Sự ảnh h−ởng của đèn 4:
Đ4
Đ3
B
A
l
Đ1
Đ2
1m
D
E(eye)
2
5
6
3
4
1
••
•
•
•
•
••
•
•
2m
6m
1,2m
•
C
6m •
H−ớng nhìn
γ4
β4
60m
8
C4`
P
19,8 m
α1
α5
α6
Bμi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt Hμ- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Tr−ờng đại học Bách Khoa Hμ Nội
20
Ta có: 89,59724,1
12
8,196 0
4
22
4 =⇒=+== γγ h
DPtg
86,16303,0
8,19
6 0
44 =→== CtgC
β4=1800 - α6
α6= α5 - α1
α1 = 12,80
α5 =900 - C4 =900 -16,860 =73,140
⇒ α6 =α5 - α1 =12,80 +73,140
⇒ β4=1800 - α6 =1800 -73,140 =119,660
• Tra bảng trang 206 ta có: q.cos3γ.104
Với tgγ4 =1,724 ∈[1,5 ữ 1,75]
Và β4 =119,660 ∈[1050 ữ 1200]
tgγ 00 1050 1200
1,5 84 87
1,75 63 67
Dùng công thức nội suy: Nội suy R2 tại tgγ=1,724 và β=119,660
∗ Nội suy R2 tại tgγ=1,5 và β=119,660
β 1050 119,660 1200
R2 84 87
( ) 932,86
105120
10566,119.848784| 00
00
66,119
5,1
0
=−
−−+=
=
=
β
γtgR
∗ Nội suy R2 tại tgγ=1,75 và β=119,660
β 1050 119,660 1200
R2 63 67
( ) 91,66
105120
10566,119.636763| 00
00
66,119
75,1
0
=−
−−+=
=
=
β
γtgR
∗ Nội suy R2 tại tgγ=1,724 và β= 119,660
tgγ 1,5 1,724 1,75
R2 86,932 66,91
( ) 992,68
5,175,1
5,1724,1.932,8691,66932,86|
066,119
724,1 =−
−−+=
=
=
β
γtgR
Bμi tập lớn Thiết kế chiếu sáng
Cao Việt Hμ- Thiết Bị Điện- Điện Tử 2, K42
Tr−ờng đại học Bách Khoa Hμ Nội
21
Tra bảng đ−ờng đẳng Candenla:
γ4 =59,890
C4 =16,86
0
I4 =0,7.Imax
⇒ )(4,5545
1000
34000.233.7,0
1000
.. max%
4 cd
EII
I === γ
- Độ chói do đèn 1 gây ra tại P:
)/(266,0
12
4,5545.10.992,68. 22
4
2
4
4 mcdh
IRL ===
−
- Độ rọi do đèn 1 gây ra tại P:
)(862,4
12
89,59cos.4,5545cos.
2
03
2
4
3
4
4 luxh
IE === γ
e. Xét sự ảnh h−ởng của cả bốn đèn ta có:
L∑ = ∑Li = 0,56+0,126+0,0155+0,873 = 1,5745 cd/m2
E∑ = ∑Ei =2,78+0,8415+0,873+4,862=9,3565 lux
Với thông số trên ta thấy ph−ơng án thiết kế đ−ợc chấp nhận.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_tap_lon_thiet_ke_chieu_sang.pdf