Câu 8: Cho mạch khuếch đại như hình vẽ. Transistor có hfe = 80, VBEQ = 0.7V, các tụ C .
a) Tính toán phân cực tĩnh, vẽ DCLL và ACLL.
b) Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp. Xác định Av = vL/vi, Zi, Zo.
c) Xác định biên độ điện áp tín hiệu ra cực đại VLmax mà không bị biến dạng.
d) Xác định biên độ điện áp tín hiệu vào Vimax để đạt được VLmax trên.
Câu 9: Cho mạch khuếch đại như hình vẽ. Transistor có hfe = 50, VBEQ = 0.7V, các tụ C :
a) Xác định điểm Q tối ưu sao cho sóng ra lớn nhất. Vẽ đặc tuyến tải DC, AC.
b) Tính R1, R2.
c) Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp.
d) Xác định Ai = iL/ii, Zi, Zo.
Câu 10: Cho =100, VBEQ = 0.7V, các tụ C . Xác định phân cực tĩnh.
Câu 11: Cho hfe = 60, VBEQ = 0.5V, các tụ C có giá trị rất lớn.
a) Tìm R để thỏa điều kiện maxswing. Xác định VLmax mà không bị méo.
b) Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ.
c) Tính Av, Zi, Zo, Vimax ứng với VLmax trên.
48 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 3862 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập Mạch điện tử (Phần 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h phân cực tĩnh.
Vẽ các đường tải DC, AC.
Xác định biên độ cực đại điện áp xoay chiều trên tải vLmax mà không bị méo.
Tìm Av, từ đó xác định vimax để đạt được vLmax trên.
Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ 2, các tụ C ® ¥:
(Sai hình)
Hình 2
BJT có hfe = 50, VBEQ = 0.7V
Tính ICQ, VCEQ. Vẽ DCLL, ACLL.
Xác định lại Rb sao cho sóng ra là lớn nhất.
Tính vimax ứng với câu c.
Tính Zi, Zo.
Hình 3
Zi
Zo
Câu 3: Cho mạch như hình vẽ 2. BJT có hfe = 80, VBEQ = 0.7V. Các tụ C ® ¥.
Hình 4
Xác định Q
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ.
Tính Av = vL/vi.
Tính Zi, Zo.
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ, VBEQ = 0.7V, b = 100.
Xác định điểm tĩnh Q. Vẽ phương trình đường tải DC.
Thay diode Zener bằng điện trở R. Hỏi giá trị R bằng bao nhiêu để điểm tĩnh Q không thay đổi.
Hình 5
ii
Câu 5: Cho mạch khuếch đại tín hiệu bé tần số thấp như hình vẽ. Transistor có hfe = 100, các tụ điện có giá trị rất lớn.
Tìm R1 và R2 sao cho có dòng xoay chiều cực đại trên tải.
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ.
Xác định độ lợi dòng Ai1 và Ai2 trên hai tải RL1 và RL2. Nêu nhận xét về Ai1 và Ai2.
Xác định Zi (nhìn vào cực B), Zo1 (nhìn vào cực E) và Zo2 (nhìn vào cực C).
Câu 6: Cho transistor có hfe = 150, VBEQ = 0.7V, các tụ C ® ¥:
Hình 6
Xác định phân cực.
Vẽ các đường tải DC và AC.
Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp.
Tìm Zi, Zo, Av.
Câu 7: Cho mạch khuếch đại như hình vẽ. Transistor có hfe = 100, VBEQ = 0.7V, các tụ C ® ¥:
Hình 7
Zi
Zo
Xác định phân cực tĩnh ICQ, VCEQ của mạch.
Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ.
Tính Ai = iL/ii, Zi, Zo.
Câu 8: Cho mạch khuếch đại như hình vẽ. Transistor có hfe = 80, VBEQ = 0.7V, các tụ
Hình 8
C ® ¥.
Tính toán phân cực tĩnh, vẽ DCLL và ACLL.
Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp. Xác định Av = vL/vi, Zi, Zo.
Xác định biên độ điện áp tín hiệu ra cực đại VLmax mà không bị biến dạng.
Xác định biên độ điện áp tín hiệu vào Vimax để đạt được VLmax trên.
Câu 9: Cho mạch khuếch đại như hình vẽ. Transistor có hfe = 50, VBEQ = 0.7V, các tụ C ® ¥:
Hình 9
Xác định điểm Q tối ưu sao cho sóng ra lớn nhất. Vẽ đặc tuyến tải DC, AC.
Tính R1, R2.
Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp.
Xác định Ai = iL/ii, Zi, Zo.
Câu 10: Cho b=100, VBEQ = 0.7V, các tụ C ® ¥. Xác định phân cực tĩnh.
Hình 10
Hình 11
Zi
Zo
Câu 11: Cho hfe = 60, VBEQ = 0.5V, các tụ C có giá trị rất lớn.
Tìm R để thỏa điều kiện maxswing. Xác định VLmax mà không bị méo.
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ.
Tính Av, Zi, Zo, Vimax ứng với VLmax trên.
Câu 12: Cho hfe =50, VBEQ = 0.5V, các tụ C có giá trị rất lớn.
Hình 12
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ.
Tìm Av, Zi, Zo.
Xác định VLmax mà không bị méo.
Xác định Vimax để đạt VLmax trên câu c.
Câu 13: Cho mạch khuếch đại như hình vẽ 13. Transistor có hfe = 100, hre = hoe = 0, VBEQ = 0.7, các tụ C có giá trị rất lớn.
Hình 13
Tính toán dòng, áp tĩnh của mạch.
Vẽ đặc tuyến tải DC, AC. Cho biết khả năng dòng tải iL.
Cho DVBE = 0.1V, 100 ≤ b ≤ 140 bỏ qua dòng ICBO. Tính DICQ.
Tính lại R1, R2 để iL đạt giá trị đối xứng và lớn nhất.
Câu 14: Xét mạch khuếch đại ghép trực tiếp hình 14. Cho các transistor có hfe = 100,
Hình 14
Zi
Zo1
hie1 = hie2 = 1K, các tụ C có giá trị rất lớn.
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ.
Tính vL1/vi, vL2/vi.
Tính Zi, Zo1 (nhìn vào cực C2).
Hình 15
Câu 15: Cho hfe1 = 10, hfe2 = 20, VBE1 = VBE2 = 0.7V. Tất cả các tụ đều có giá trị tiến đến vô cùng.
Xác định điểm tĩnh Q1 và Q2.
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ, tần số thấp.
Tính Av = vL/vi.
Tính Zi, Zo.
Câu 16: Xét mạch ghép liên tầng sau:
Hình 16
Cho Q1 có m = gm.rds = 20, rds = 5K. Cho Q2 có hfe = 50, hie = 1K. Tất cả các tụ đều có giá trị tiến đến vô cùng.
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ, tần số thấp.
Tính Av = vL/vi, Zi, Zo.
p
Hình 17
Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ: VBEQ = 0.7V, b = 100.
Chọn điểm Q sao cho sóng ra trên tải là lớn nhất.
Vẽ đặc tuyến tải DC, AC.
Tính R1, R2.
Tính SI, Sb, SV, DICQ biết DICBO = 10mA, DVBE = -0.2V, 100 £ b £ 150.
Câu 18: Cho mạch như hình vẽ:
Hình 18
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ.
Tìm R để
Tìm độ lợi . Cho biết hfe = 100, hie = 1K. Giả sử tất cả C ® ¥.
Hình 19
Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ. Diode lý tưởng có Vg = 0.7V. Transistor có hfe = 100, VBE = 0.7V.
Xác định điểm tĩnh Q cho transistor. Tính hie. Vẽ các phương trình đường tải AC và DC cho transistor.
Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu bé. Tính Av.
Xác định vLmax mà không bị méo dạng.
Xác định dao động tối cực đại tối đa của vi để sóng ra vL không bị méo dạng.
Hình 20
Zi
Câu 20: Cho các transistor giống hệt nhau có hfe = 100, VBE = VD1 = 0.7V, D2 có VZ = 6.2V. Biết rằng dòng qua diode zener đảm bảo tính ổn áp.
Tính toán dòng áp tĩnh của mạch.
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ.
Tính hệ số khuếch đại Av = vo/vi, vi = ii´10K.
Tính Zi.
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ. Q1 có hfb1 = 0.99, hib1 = 50W, Q2 có hfe2 = 100, hie2 = 1K.
Cho biết tất cả tụ C có giá trị rất lớn.
Hình 21
Vẽ sơ dồ tương đương tín hiệu bé. Tính Av= vL/vi.
Tính Zi và Zo.
Hình 22
Câu 22: Xét mạch ghép liên tầng sau: Cho Q1 có m = gm.rds = 20, rds = 5K. Cho Q2 có hfe = 80, hie = 1K. Tất cả các tụ đều có giá trị tiến đến vô cùng.
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ, tần số thấp.
Tính Av = vL/vi, Zi, Zo.
Hình 23
Câu 23: Cho mạch khuếch đại vi sai như hình. Cho i1 và i2 là hai nguồn xoay chiều và i1 = -i2, các tụ điện có giá trị rất lớn.
Tính phân cực (ICQ, VCEQ) trên các transistor Q1, Q2, Q3. Cho các transistor có các thông số giống nhau và cho hfe = 100.
Nêu chức năng của mạch Q3, R1, R2, Re. Mạch này có tác dụng gì trong mạch vi sai.
Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu bé, tần số thấp của mạch.
Tính vC2 theo i1 và i2.
Tính CMRR, Zo2 (nhìn vào cực C2).
Hình 24
Câu 24: Cho T1 và T2 đồng nhất có cùng thông số, các tụ C có giá trị rất lớn.
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ.
Tìm vD2 như là một hàm của v1 và v2.
Tính CMRR.
Hình 25
Câu 25: Cho mạch như hình vẽ, các tụ C có giá trị rất lớn.
Tính toán phân cực tĩnh.
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ.
Tính Av1, Av2. Tính vo1 và vo2 nếu biên độ vi là 40mV.
Tính Zi, Zo1 (nhìn vào cực D), Zo2 (nhìn vào cực S).
BÀI TẬP HỒI TIẾP
hib = 10W
hfe = 20
Hình 1
+
vL
_
Zof
Zif
Câu 1: Cho mạch như hình vẽ. Giả sử tất cả tụ C ® ¥.
Cho biết đây là loại hồi tiếp gì.
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ.
Tính độ lợi vòng T.
Tính Avf, Zof, Zif.
Hình 2
Câu 2: Cho mạch điện như hình 2, các transistor có hfe = 100, hie = 1K, các tụ điện C xem như có giá trị rất lớn.
Cho biết đây là loại hồi tiếp gì.
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ.
Tính độ lợi vòng T.
Tính Avf, Zif, Zof.
Hình 3
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ. Các transistor Q1 và Q2 có hfe = 100, hie1 = hie2 = 1K. FET có gm = 0.1, rds = 1K và tất cả các tụ C có giá trị rất lớn.
Cho biết đây là loại hồi tiếp gì.
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ.
Tính độ lợi vòng T.
Tính độ lợi áp Avf, Zif và Zof.
Hình 4
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ, hie1 = hie2 = 1K, hfe1 = hfe2 = 50.
Cho biết đây là loại hồi tiếp gì.
Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ.
Tính độ lợi vòng T.
Tính Aif, Zif và Zof.
Hình 5
Câu 5: Cho mạch khuếch đại hồi tiếp như hình vẽ. Các transistor có hfe = 100, hie1 = hie2 = 1K, hie4 »10K, các tụ điện xem như có giá trị rất lớn.
Cho biết đây là loại hồi tiếp gì.
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ.
Tính độ lợi vòng T.
Tính Aif, Zif và Zof.
Phần 2: MẠCH ĐIỆN TỬ 2
BÀI TẬP ĐÁP ỨNG TẦN SỐ
Bài 1: Cho mạch khuếch đại như hình vẽ với hfe = 100, VBE = 0.7V, Ce → ∞.
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ ở tần số thấp.
Thành lập biểu thức .
Vẽ đồ thị Bode của và xác định tần số cắt thấp fL.
ri
Rb
ii
Rf
C1
RL
C2
Ce
Re
iL
20K
10μF
10μF
150K
Rc
1K
1K
10K
Vcc
15
100
ii
R1
R2
R5
R3
R4
R6
R7
RL
C3
C1
C2
Vcc
50K
10K
5K
2.2K
1K
4.7K
1K
iL
100
Bài 2: Xét mạch khuếch đại sau:
Cho Q1 và Q2 giống nhau có:
hfe = 60, hie = 1K
Vẽ mạch tương đương ở tần số thấp.
Thành lập biểu thức .
Vẽ đồ thị Bode.
Tìm độ lợi dãy giữa Aim và tần số cắt thấp fL.
Bài 3: Cho mạch sau:
Vcc
ii
ri
Rb1
Rb2
Rc
RL
Re
C1
C2
Ce → ∞
20μF
10μF
50K
10K
10K
1K
3K
500
iL
Transistor có hie = 1K và hfe = 100.
Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ và thiết lập hàm truyền ở vùng tần số thấp.
Vẽ đường tiệm cận biên độ của Ai và xác định tần số cắt thấp 3dB của mạch.
Bài 4: Cho mạch khuếch đại sau hoạt động ở tần số nhỏ hơn rất nhiều tần số cắt fα của transistor.
Các thông số của J1: Cgs = 10pF, Cgd = 0, rds = 5K, gm = 5.10-3 (mho)
T1 và T2 giống nhau có các thông số: hfe = 20, Cb’c = 6pF, ωT = 109 (rad/s), IEQ = 1mA, rbb’ = 0.
Các tụ C1, C2, C3, C4, C5 có giá trị rất lớn.
vi
ri
Rg
C1
Rd
Rg
Rb
RC1
Re
RC2
RL
C3
C2
C4
C5
Vcc
1K
100K
5K
1K
1K
1K
1K
J1
T1
T2
vL
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số cao.
Tìm độ lợi dãy giữa của mạch .
Vẽ biểu đồ Bode .
Xác định tần số cắt cao fh của mạch.
Bài 5: Xét mạch khuếch đại sau:
Vcc
ii
R1
R2
Re
Rc
C1
C2
C3
RL
iL
50K
15K
5.6K
1K
1K
C2, C3 có giá trị rất lớn.
Cho Q có các thông số:
hfe = 50, rb’e = 2K, rb’b = 0, Cb’c = 5pF, Cb’e = 200pF
Vẽ mạch tương đương ở tần số cao.
Thành lập biểu thức .
Tìm độ lợi dãy giữa Aim và tần số cắt cao fH.
Bài 6: Cho mạch khuếch đại như hình vẽ:
FET có: gm = 5.10-3 mho, rds = 5K, Cgs = 50pF, Cgd = 5pF.
VDD
vi
ri
Cg
Rg
Rd
RL
Cs
Rs
C→ ∞
5K
100K
5K
500
18μF
100K
100μF
vL
+
-
Viết hàm truyền Av ở vùng tần số thấp và vùng tần số cao.
Xác định tần số cắt thấp và tần số cắt cao của mạch.
Vcc
vi
ri
Rd
Rg
Re
Rc
RL
C1
C2
C3
Rs1
Rs2
5K
0.5μF
1μF
20μF
10K
1K
0.5K
100
10K
5K
+
vL
-
50K
Q1
Q2
Bài 7: Xét mạch khuếch đại sau:
Cho Q1: μ = 20, rds = 5K; Q2: hfe = 50, hie = 1K.
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp.
Thành lập biểu thức .
Vẽ đồ thị Bode của .
Xác định tần số cắt thấp fL và độ lợi dãy giữa Avm.
Vcc
Vcc
vi
ri
R1
R2
Rc
R3
Re
RL
C→ ∞
C1
C2
C3
R4
200
33K
3.3K
1K
3K
2K
1μF
10K
10K
vL
+
-
Q1
Q2
Bài 8: Cho mạch điện như hình sau:
Hai transistor Q1 và Q2 giống nhau có hfe = 50, hie = 1KΩ.
Vẽ sơ đồ mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp.
Cho C1 = 1μF, C2 = 2μF. Viết biểu thức hàm truyền Av(s) = vL(s)/vi(s). Tính tần số cắt thấp 3dB.
Xác định C1 và C2 để cho mạch điện có tần số cắt thấp 3dB là 20Hz.
Vẽ tiệm cận , ứng với giá trị C1 và C2 trong câu c.
VDD
vi
ri
Rg1
Rd1
Rg2
Rd2
Rs1
Rs2
RL
C → ∞
C → ∞
C → ∞
Cs1
Cs2
100μF
150μF
5K
100K
100K
500
500
10K
10K
100K
vL
+
-
Bài 9: Cho mạch như hình vẽ:
Hai FET giống nhau, có thông số rds = 83K, gm = 3mS, Cgs = 6pF, Cgd = 2pF.
Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ tần số cao.
Tính , Avm, fh.
Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp và tính tần số cắt thấp fL của mạch.
Tính giá trị GBW của mạch khuếch đại.
Vcc
15V
R1
ii
R2
R3
R4
R5
RL
47K
5.6K
5μF
3.9K
680
100
47μF
1K
C2
C1
Bài 10: Cho mạch khuếch đại sau:
BJT có hfe = 50, VBEQ = 0.5V
Tính .
Vẽ biểu đồ Bode biên độ và pha của Ai.
Tính tần số cắt thấp fL.
Bài 11: Xét mạch khuếch đại sau:
VDD
vi
ri
R1
R2
R3
R4
R5
R6
RL
C
C
C
C
C
5K
vo
50K
1K
10K
10K
50K
1K
50K
+
-
Q1
Q2
FET có các thông số sau: μ = 20, rds = 10K, Cgd = 0pF, Cgs = 200pF.
Tất cả tụ C → ∞.
Tính biểu thức .
Vcc
ii
R1
R2
R3
R4
RL
C
C1
C2
5.6K
47K
3.9K
780
1K
15V
iL
Xác định tần số cắt cao fH của mạch khuếch đại.
Vẽ biểu đồ Bode pha của Av.
Bài 12: Xét mạch khuếch đại sau:
BJT có các thông số sau:
hfe = 60
rbb’ = 0
VBEQ = 0.5V
Cb’e = 100pF
Cb’c = 5pF
C1, C2 → ∞
Viết biểu thức .
Xác định C để có tần số cắt fH = 200KHz
Vcc
vi
ri
R2
R1
C1
vL
R3
R4
RL
1K
5.6K
82K
620
3.9K
10K
C2
+
-
15V
Bài 13: Xét mạch điện sau:
Cho VBEQ = 0.5V, hfe = 100.
Tính .
Tìm C1 và C2 để tần số cắt thấp 3dB của là ω1 = 155 rad/s.
Xác định độ lợi dãy giữa Avm.
VDD
ri
vi
vL
R1
R2
R3
R4
R5
R6
R7
R8
R9
RL
C
C
C
C
C
C
C
+
-
5K
100K
100
5K
5K
5K
100
100
100K
100K
100K
Bài 14: Xét mạch khuếch đại sau:
Cho FET có các thông số sau: rds = 5K, μ = 20, Cgs = 200pF, Cgd = 0, C → ∞.
Lập biểu thức .
Vẽ đồ thị Bode của .
Xác định tần số cắt cao fc và Avm.
Bài 15: Cho mạch như hình vẽ.
Hai transistor có các thông số: rb’e = 1K, Cb’e = 50pF, Cb’c = 2pF, gm = 0.05mho; Giả sử rbb’ = 0.
Vcc
ii
VBB
R1
R2
R3
R4
R5
R6
RL
VBB
C1
C2
C3
C → ∞
iL
10K
10K
100
100
1K
1K
1K
22μF
10μF
10μF
Tìm độ lợi dòng ở miền tần số thấp.
Vẽ đáp ứng tần số ở miền tần số thấp.
Tìm độ lợi dòng ở miền tần số cao.
Vẽ đáp ứng tần số ở miền tần số cao.
Bài 16: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết transistor có các thông số sau: hfe = 100, rbb’ = 0, Cb’e = 100pF, Cb’c = 2pF. Tất cả các tụ điện C1, C2, C3 xem như có giá trị tiến đến vô cực.
Vcc
C3
ii
ri
R1
R2
R3
R4
C1
C2
15V
10K
18K
82K
820
3K
RL
1K
iL
Tính tần số cắt cao fh của Ai.
Vẽ biểu đồ Bode biên độ và pha của Ai.
Vcc
C1 → ∞
vi
ri
R1
R2
R3
R4
RL
vL
C2
C3
C4
1K
82K
18K
3.3K
1K
1K
20μF
1μF
50pF
+
-
Bài 17: Cho Transistor có: hfe = 50, hie = 1K.
Vẽ mạch tương đương ở tần số thấp và tính tần số cắt thấp fL của mạch. Tính độ lợi dãy giữa Aim.
Xác định tần số cắt cao fh.
Bài 18: Cho mạch khuếch đại sau:
Vcc
ii
R2
ri
R1
Rc1
Re1
Re2
Rc2
Vcc
R4
R3
Ce
RL
-VEE
C
C → ∞
C → ∞
100μF
2K
7K
3K
2K
2K
2K
500
2K
20μF
33K
5K
Hai transistor có ωT = 109 rad/s, Cb’c = 2pF, rbb’ = 0, rb’e = 1K, hfe = 50.
Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ và viết hàm truyền Ai(s) = iL/ii ở tần số thấp.
Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ và viết hàm truyền Ai(s) = iL/ii ở tần số cao.
VDD
vi
ri
Rd
Rg
Rs2
RL
Rs1
C → ∞
Cs
C → ∞
vL
5K
100K
5K
10K
500
500
+
-
50μF
Bài 19: Cho mạch điện như hình vẽ:
FET có thông số: μ = 25, rds = 5K.
Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp.
Tính .
Tính Avm, ωL và vẽ đáp ứng biên độ của Av.
Vcc
ii
10K
R2
R1
Rc
RE2
RL
RE1
C2
C1
C → ∞
82K
4.7K
1K
1K
50
5μF
50μF
iL
Bài 20: Xét mạch khuếch đại như sau:
BJT có các thông số: hfe = 50, hie = 1K.
Tính .
Vẽ biểu đồ Bode của .
Xác định tần số cắt thấp fL và độ lợi dãy giữa Aim.
Bài 21: Xét mạch khuếch đại sau:
VDD
vi
ri
C1
Rg
Rd
Rs
Rc
Rb1
Rb2
RL
C2
C3
C → ∞
1MΩ
500Ω
1KΩ
10KΩ
2μF
40KΩ
100KΩ
100KΩ
250Ω
0.5μF
100μF
Vcc
vL
+
-
FET có các thông số gm = 5.10-3 mho, rds = 10KΩ.
BJT có hfe = 100, hib = 10Ω.
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp.
Tìm biểu thức hệ số khuếch đại .
Vẽ đáp tuyến biên độ . Tính tần số cắt thấp 3dB và độ lợi dãy giữa Avm.
Bài 22: Cho mạch như hình sau:
Vcc
vi
ri
R2
R1
R3
R4
R5
R6
RL
C → ∞
Vcc
C → ∞
C → ∞
C → ∞
100
33K
vL
10K
1K
10K
10K
2K
10K
+
-
Hai BJT giống nhau có hfe = 20, rbb’ = 0, rb’e = 1K, Cb’c = 4pF, Cb’e = 10pF. Biết rằng mạch hoạt động ở tần số f thỏa mãn điều kiện sau: fβ < f < fα.
Vẽ sơ đồ mạch tương đương tín hiệu nhỏ trong khoảng tần số trên.
Tìm biểu thức hệ số khuếch đại .
Vẽ đáp ứng tần số . Tính tần số cắt cao 3dB và độ lợi dãy giữa Avm.
Bài 23: Cho mạch khuếch đại như hình vẽ:
-VEE
ii
VCC
Rb1
Rb2
Rc1
Re1
Re2
Rc2
Rc3
RL
VBB
Ce
Cc2
T1
Cc1
T2
T3
C → ∞
10K
1K
1K
1K
1K
1K
1K
20μF
20μF
20μF
iL
C → ∞
Biết thông số của transistor: rbb’ = 0, rb’e = 1K, Cb’e =100pF, Cb’c = 0 và gm = 0.05 mho. Giả sử rằng tần số hoạt động của mạch rất nhỏ so với tần số cắt fα và các transistor hoàn toàn giống nhau.
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp.
Tìm hàm truyền .
Vẽ biểu đồ Bode đáp ứng biên độ và đáp ứng pha của Ai. từ đó suy ra tần số cắt cao và tích số độ lợi khổ tần của mạch.
Bài 24: Cho mạch như hình vẽ:
Vcc
Re3
ii
ri
R1
R2
Rc1
Rc2
Re1
Re2
R3
R4
RL
C → ∞
iL
C → ∞
10K
500
1K
1K
1K
10K
1K
500
50
100
50
C3
C1
C2
2μF
1μF
10μF
Q2
Q1
Cho hai transistor Q1 và Q2 có hfe = 100, hie = 300Ω.
Vẽ sơ đồ mạch tương đương ở tần số thấp.
Viết biểu thức hàm truyền Ai(s) = iL(s)/ii(s) của mạch khuếch đại tần số thấp.
Xác định độ lợi dãy giữa Aim, tần số cắt thấp 3dB của mạch khuếch đại.
Vẽ tiệm cận biên độ của Ai(s).
Bài 25: Cho mạch như hình vẽ:
Vcc
ii
R1
R2
Rc
Re
RL
Ce
Cc
100K
10K
10μF
1K
1K
20μF
20V
hfe = 50
Tìm Ai = iL/ii.
Vẽ đường tiệm cận biên độ và pha của Ai.
Tính Aim và tần số cắt thấp fL.
Vcc
ii
100K
10K
10K
1K
100
Ce → ∞
iL
10μF
Bài 26: Cho mạch khuếch đại sau:
Tìm Aif = iL/ii.
Vẽ đáp ứng biên độ của Ai.
Tính tần số cắt thấp fL.
Vcc
vi
1K
1K
5K
5K
1K
1K
vE
+
-
hfe = 100
Cc
Bài 27: Cho mạch như hình vẽ:
Tính Ai = iL/ii.
Chọn Cc sao cho tần số cắt dưới là 20Hz.
Vẽ đáp ứng biên độ của Ai.
Vcc
Vcc
ii
ri
Re
Rc1
Rc2
RL
Ce
Cc
1K
1K
1K
1K
1K
100μF
100μF
iL
Bài 28: Cho mạch như hình vẽ:
Transistor có các thông số: ωT = 109 rad/s, hfe = 100, Cb’c = 5pF, rbb’ = 0, và ICQ = 10mA. Tính:
Tính độ lợi dãy giữa Aim.
Tần số cắt trên 3dB fh.
Vẽ đáp ứng biên độ và pha của Ai.
Bài 29: Các transistor giống nhau và có các thông số như sau:
rb'e = 1K, Cb’e = 1000pF, Cb’c = 10pF và gm = 0.05 mho.
Vcc
ii
Rb
VBB
VBB
Rc
Rc
Re
Re
Rb
RL
iL
C
C
C → ∞
C
1K
1K
1K
10K
10K
100
100
20μF
20μF
20μF
Tính Ai = iL/ii.
Vẽ biểu đồ Bode của .
Vcc
-Vcc
vi
ri
R2
R2
R1
R1
RL
Rc
Rc
1Ω
1Ω
4Ω
C → ∞
C → ∞
BÀI TẬP KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
Bài 1: Cho mạch sau:
Mạch khuếch đại lớp B đối xứng, bỏ qua tiêu tán trên các điện trở phân cực. Cho Vcc = 10V.
Xác định ACLL cho mỗi transistor.
Tính công suất trên tải cực đại PL,max.
Tính công suất của mỗi nguồn cung cấp.
Tính công suất tiêu tán trên mỗi transistor.
Vcc
-Vcc
vi
R1
R1
R2
R3
R3
RL
Q1
Q2
C → ∞
C → ∞
1Ω
1Ω
4Ω
Bài 2: Cho mạch khuếch đại công suất lớp B sau:
Cho Q1 và Q2 giống nhau có hfe = 50 và hie = 20Ω.
Tìm PL,max, Pccmax, ηmax và Pcmax trên mỗi transistor.
Xác định biên độ lớn nhất của vi để đạt PLmax.
Vẽ các đường biểu diễn công suất PL, Pcc, Pc.
Bài 3: Cho mạch khuếch đại công suất như hình sau:
Transistor Q1 có điện áp bão hòa VCE,sat = 2V, hfe = 20, VBEQ = 0.7V
Vcc
vi
ri
R1
R2
Re
C → ∞
RL
Ce → ∞
2:1
1Ω
15Ω
5Ω
5Ω
+12V
Vẽ ACLL và DCLL.
Tính PCC, PLmax, PCmax và ηmax.
R1 và R2 được thiết kế lại để mạch điện hoạt động ở chế độ đối xứng cực đại (max swing). Xác định PCC, PCmax và ηmax.
+15V
-15V
R1
R1
R2
R2
R3
R3
R4
R4
ii
RL
Q1
Q2
Q3
Q4
1Ω
100
100
1Ω
8Ω
C
C
Bài 4: Cho mạch khuếch đại lớp B sau:
Cho Q1, Q2 có hfe = 50, hie = 100.
Q3, Q4 có hfe = 20, hie = 10, VBEQ =0.7V.
Tính PLmax, PCCmax trên mỗi nguồn, PCmax trên mỗi transistor.
Vẽ các đường biểu diễn PCC, PL, PC theo Icm.
+18V
-18V
vi
C
C
Q1
Q2
Q3
Q4
R1
R1
R2
R4
R4
R5
R5
RL
1Ω
1Ω
1Ω
1Ω
4Ω
Bài 5: Cho mạch điện như hình vẽ, các cặp transistor bổ phụ hoàn toàn giống nhau, các tụ điện có giá trị rất lớn.
Bỏ qua tiêu tán trên mạch phân cực.
Tính công suất lớn nhất trên tải, nguồn cung cấp và hiệu suất cực đại của mạch khuếch đại.
Tính công suất tiêu tán cực đại trên mỗi transistor.
Giả sử nguồn vi có biên độ là 10V. Hãy tính công suất tải, nguồn cung cấp và công suất tiêu tán trên mỗi transistor.
Biết hie = 10, hfe = 20.
Bỏ qua tổn hao trên mạch phân cực.
+15V
-15V
ii
C
C
R
R
D1
D2
D3
D4
RL
Re
Re
Q1
Q3
Q2
Q4
1Ω
1Ω
4Ω
RV
Bài 6: Cho mạch khuếch đại công suất như hình vẽ.
Các transistor có VBEQ = 0.7V, hie = 50Ω, hfe = 20.
Biết rằng mạch đang hoạt động với công suất ra tải là 8W.
Bỏ qua tiêu tán trên mạch phân cực.
Tính công suất nguồn cung cấp, hiệu suất mạch khuếch đại.
Tính công suất tiêu tán trên mỗi transistor.
Tính biên độ điện áp ra vi để công suất ra tải là 8W.
VCC
-VCC
vi
R1
R1
R2
Re
Re
RL
1Ω
1Ω
4Ω
+12V
-12V
Bài 7: Cho mạch như hình vẽ:
Tính PLmax, PCCmax, PCmax, ηmax.
Nếu biên độ của vi là 8V. Xác định công suất ra tải PL.
Xác định PC của mỗi BJT trong trường hợp câu b.
VCC
VEE
vi
R2
R1
R1
R2
Rc
Rc
RL
2Ω
2Ω
8Ω
iL
Q1
Q2
C → ∞
C → ∞
+20V
-20V
Bài 8: Cho mạch khuếch đại công suất lớp AB (R2>>R1) như hình sau:
Q1 và Q2 là cặp BJT bổ phụ có hfe =20.
Tính công suất tiêu tán cực đại trên tải. Tính công suất cung cấp cực đại bởi nguồn VCC, VEE.
Tính công suất tiêu tán cực đại trên mỗi BJT và hiệu suất cực đại.
Vẽ dạng sóng dòng điện qua tải iL(t), dòng iC1(t) và hiệu điện thế vCE1(t) của Q1 trong trường hợp công suất cực đại trên tải.
Bài 9: Cho mạch khuếch đại công suất lớp A như hình vẽ. Hãy tính:
ii
+10V
R1
R2
Re
RL
C → ∞
L → ∞
85Ω
15Ω
100Ω
1Ω
Công suất tiêu tán tối đa trên tải.
Tổng công suất cung cấp của nguồn VCC.
Công suất tiêu tán của transistor.
Hiệu suất. Nhận xét kết quả.
Vai trò của L? Có thể bỏ L được không?
VCC
15V
N:1
R2
ii
R1
β = 10
Re
RL
CE → ∞
Bài 10: Transistor được hoạt động trong lớp A, công suất tải yêu cầu cực đại là 2W. Bỏ qua Re tổn hao mạch phân cực.
Tìm PCC, giả sử rằng mạch khuếch đại được thiết kế để đạt hiệu suất cao nhất.
Tìm ICQ.
Xác định iCmax, VCemax và PCmax cho transistor.
Nếu RL = 6.25Ω, tìm tỷ số dây quấn N.
Vai trò của biến áp?
Bài 11: Cho mạch khuếch đại công suất lớp A ghép Emitter.
Biếtù PCmax = 100W.
VCC
ii
VBB
Rb
RL
VBB
1:N
β = 10
10Ω
10V
Tìm Rb, VBB và N sao cho công suất tối đa có thể truyền đến tải.
Tìm PCC, PLmax, PC và η.
VCC
ii
β = 100
β = 100
10Ω
10V
Bài 12: Cho mạch khuếch đại đẩy kéo lớp B như hình vẽ:
Với N = 5.
Giải thích hoạt động của mạch.
VCC
VEE
ii
Rb
Rb
Rc
Rc
RL
4Ω
1Ω
1Ω
C → ∞
C → ∞
-10V
10V
Tính các giá trị cực đại của iC, iL, vCE, PL, PC và PCC.
Vẽ PCC, PL và PC theo iC trong khoảng 0 < iC < max iC.
Bài 13: Cho mạch khuếch đại lớp B đối xứng như hình vẽ:
Tính công suất tiêu thụ tối đa trên tải.
Tính công suất tối đa mà hai nguông cung cấp.
Tính công suất tối đa tiêu tán trên mỗi transistor.
Vẽ PL, PCC, và PC theo Icm.
30V
vi
R1
R1
R2
R2
RL
C1
C2
C3
8.2K
8.2K
400
400
8
Q2
Q1
Bài 14: Cho mạch như hình vẽ:
Transistor có VBEQ = 0.6V
Tính điện thế tại cực B và E của mỗi transistor.
Tính PLmax, PCC và ηmax.
Cho biết vai trò của tụ C3.
+20V
vi
R1
R1
RL
C1
Q1
Q2
D1
D2
C2
C3
16Ω
390
390
Bài 15: Cho mạch khuếch đại công suất lớp B như hình vẽ:
Biết VD = VBEQ = 0.7V
Tính điện thế tại cực B và cực E của mỗi transistor.
Tính PLmax, PCC, PCmax.
Cho biết vai trò của tụ C3? Giải thích?
+10V
10Ω
2.2Ω
1Ω
1000μF
3.2Ω
vi
1:1
Bài 16: Cho mạch khuếch đại lớp A như hình vẽ:
Biết VBE = 0.7V, hfe = 100.
Tính công suất cực đại trên tải.
Tính hiệu suất lớn nhất mạch có thể đạt được.
Nếu tải không ghép biến áp (điện trở RC đóng vai trò RL = 3.2Ω) thì hiệu suất lớn nhất của mạch là bao nhiêu?
So sánh và giải thích kết quả nhận được ở câu b và câu c.
Bài 17: Cho mạch như hình vẽ:
+20V
vi
600Ω
1KΩ
2KΩ
10Ω
8Ω
RL
C
C
Q1
Q2
Q1 có hfe = 100.
Q2 có hfe = 20.
Vẽ ACLL và DCLL của Q2.
Tính công suất lớn nhất trên tải.
Tính hiệu suất lớn nhất của mạch.
VCC
ii
10K
1K
C → ∞
L
RFC
100
1K
iL
C → ∞
C → ∞
BÀI TẬP KHUẾCH ĐẠI CỘNG HƯỞNG
Bài 1: Cho mạch khuếch đại cộng hưởng như hình sau:
Tìm L sao cho mạch cộng hưởng tại 30MHz.
Băng thông của mạch khuếch đại là bao nhiêu?
Tính độ lợi dòng.
Bài 2: Cho mạch khuếch đại FET Cascode được điều hợp tại tần số 10MHz.
+15V
vi
10K
ri
RFC
L
Rg1
Rs1
C → ∞
Rs2
RL
RFC
RFC
50K
300
300
10K
15V
C → ∞
C → ∞
C → ∞
vL
+
-
a. Tìm L; b. Tính băng thông; c. Tính độ lợi điện áp.
Bài 3: Cho mạch khuếch đại cộng hưởng như hình vẽ:
VCC
ii
R1
ri
R2
C → ∞
Rc
Re
RL
C’
Ce → ∞
200pF
5K
n2
L
Rp
n1
1K
10K
1K
+20V
100
1K
Biết Transistor có fT = 500MHz, Cb’c = 2pF, rbb’ = 0, rb’e = 1K, hfe = 100. Mạch cộng hưởng tại tần số fo = 10MHz với L = 1μH, cuộn dây có hệ số phẩm chất là Q = 100.
Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ.
Tìm tỷ số biến áp a = n1/n2.
Tìm tần số cắt 3dB của mạch: ωh và ωL.
Xác định hệ số khuếch đại dòng tại tần số cộng hưởng và viết hàm truyền Ai.
Bài 4: Cho Transistor có hfe = 50, VBEQ = 0.5V, Cb’e = 200pF, Cb’c = 10pF. Biết rằng L tương đương ở cuộn sơ cấp của biến áp là 1μH.
VCC
ii
R3
ri
C
Rp
R2
R1
R4
RL
10K
C → ∞
100pF
10K
7.5K
68K
3.3K
1K
680
C → ∞
2:1
C → ∞
15V
Tìm tần số cộng hưởng của mạch.
Tính băng thông và viết hàm truyền Ai của mạch.
Vẽ đáp tuyến của theo tần số.
Bài 5: Cho mạch khuếch đại cộng hưởng (xét ở chế độ AC) như hình vẽ:
vi
ri
RL
n2
n, L
n1
C
Q
vL
+
-
Cho biết mạch cộng hưởng ở tần số fo = 10MHz, với hfe = 50, rb’e = 1K, ri = 9K, rbb’ = 0, Cb’c = 1pF, RL = 1K, C = 10pF, ωT = 5.109 rad/s.
Tìm tỷ số n2/n1 để độ lợi điện áp cực đại ở fo. Xác định giá trị độ lợi này.
Xác định n/n1 để có băng thông là 1MHz.
Tính L cho mạch cộng hưởng tại fo.
Bài 6: Cho mạch khuếch đại cộng hưởng (xét ở chế độ AC) như hình vẽ:
ii
ri
L
C’
Rc1
Re2
RL
iL
T1
T2
5K
10μH
10pF
5K
1K
1K
Biết transistor có : hfe = 50, rb’e = 1K, rbb’ = 0, Cb’c = 1pF, ωT = 5.109 rad/s.
Tìm tần số cộng hưởng của mạch fo.
Tính băng thông BW.
Tính độ lợi dãy giữa Aim.
Bài 7: Cho mạch điện cộng hưởng như hình v
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_tap_mach_dien_tu_phan_1.doc