Bài 5: Một ĐMđl có: Pđm=34 Kw Uđm=220 V, Iđm=178 A, nđm=1580 v/ph,Rư=0,042 làm việc trên đặc tính cơ tự nhiên với MC=Mđm.Để dừng máy người ta chuyển sang chế độ hãm ngược (Uư).Hãy xác định trị số Mh đọng cơ sinh ra với Rưf=1,25
Giải:
Mô men điên từ do đông cơ sinh ra : M=K Ih
Ta có:
Tốc độ của động cơ ở đầu quá trình hãm:
mà
=>
suy ra dòng hãm ngược:
Đầu quá trình hãm:
Cuối quá trình hãm:
Vậy mô men điện từ sinh ra :
Đầu quá trình hãm:
Cuối quá trình hãm:
Bài 6: Xác định và Iư của ĐMđl có: Pđm=4,2 Kw ,Uđm=220 V, Iđm=22,6 A,nđm=1500 v/ph,Rư=0,841 ;MC=Mđm ;
Giải:
Ta có:
Mặt khác:
Vậy tốc đọ của đọng cơ khi là:
Dòng điện phần ứng lúc này:
10 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập môn Điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: Cho ĐMđl có Pđm = 2,2 Kw , Uđm= 110 V , Iđm=25,6 A,nđm=1430 v/phút.Vễ đặc tính cơ tự nhiên ,nhân tạo với Rưf=0,78 W
Ta có:
Và ta có:
Từ các số liệu đã xác định ở trên ta vẽ đường đặc tính cơ tự nhiên và đặc tính cơ nhân tạo
Bài 2: Cho ĐMđl có: Pđm=16 Kw, U=220 V, Iđm=70 A,n=1000 vòng/phút ,Xác định w khi MC=0,6 Mđm và Rưf=0,52 W ; Rư=0,28 W
Theo đề bài ta có :
Suy ra :
Phươnh trình đặc tính điện cơ của động cơ:
và
suy ra:
Vậy tốc độ của động cơ khi Rưf=0,52 W
Suy ra:
Bài 3: Tìm trị số của các cấp mở máy của ĐMđl có: Pđm=13,5 Kw ,Uđm=110 V, Iđm=145 A, nđm=1050 v/ph.biết rằng ,mở máy với 3 cấp điẹn trở.
Giải:
Ta có:
Suy ra :
Với số cấp khởi động m=3 =>
Mà
Ơ đây chọn I1=2.Iđm
=>
Từ đây suy ra:
Vậy trị số các cấp mở máy:
Bài 4: Xác định Rưfi đóng vào mạch phần ứng khi ĐMđl khi hãm đông năng với Ihbđ=2.Pđm. Trước khi hãm động năng đọng cơ làm việc với tải định mức. Cho Pđm=46,5 Kw, Uđm=220V, Iđm=238 A , nđm=1500 v/ph
Giải:
Ta có:
Ta có:
=>
Dòng hãm ban đầu :
=>
Bài 5: Một ĐMđl có: Pđm=34 Kw Uđm=220 V, Iđm=178 A, nđm=1580 v/ph,Rư=0,042 làm việc trên đặc tính cơ tự nhiên với MC=Mđm.Để dừng máy người ta chuyển sang chế độ hãm ngược (±Uư).Hãy xác định trị số Mh đọng cơ sinh ra với Rưf=1,25
Giải:
Mô men điên từ do đông cơ sinh ra : M=KIh
Ta có:
Tốc độ của động cơ ở đầu quá trình hãm:
mà
=>
suy ra dòng hãm ngược:
Đầu quá trình hãm:
Cuối quá trình hãm:
Vậy mô men điện từ sinh ra :
Đầu quá trình hãm:
Cuối quá trình hãm:
Bài 6: Xác định và Iư của ĐMđl có: Pđm=4,2 Kw ,Uđm=220 V, Iđm=22,6 A,nđm=1500 v/ph,Rư=0,841 W ;MC=Mđm ;
Giải:
Ta có:
Mặt khác:
Vậy tốc đọ của đọng cơ khi là:
Dòng điện phần ứng lúc này:
Bài 7: Xác định Rưf=? Với ĐMđl có:16Kw,110 V,19,7A, 970 v/ph, Rư = 0,6W , Khi hãm động năng để Iư =Iđm =>
Giải:
Phương trình đặc tính cơ khi hãm đông năng:
Phương trình đặc tính điện cơ:
(1)
Ta có:
Và
Từ (1) suy ra:
Bài 8: ĐMđl:6,5Kw, 220 V, 34,4 A, 1500 v/ph, Rư =0,242 W, làm việc ở khi Mc =Mđm với .Xác định để
Giải:
=>
Phương trình đặc tính cơ của ĐMđl:
Để thì mắc thêm điện trở phụ có giá trị:
Bài 9: ĐMđl:29 Kw, 440 V, 76 A, 1000 v/ph, Rư =0,06 làm việc trong chế đọ hãm ngược(±Uư), n=600 v/ph ,Iư =50 A. Xác đinh Rưf ,Plưới ,Ptrục ,PRưf
Giải:
Ta có:
Khi trong chế đôhãm ngược:
Lúc này:
=>
Mà
=>
Công suất tiêu thụ từ lưới:
Công suất ra trên trục :
Công suất tiêu hao trên điện trở phụ:
Bài 10: ĐMđl: 29 Kw, 440 V; 1000 v/ph; Rư =0,05 Rđm ,Iđm=79 A, Làm việc ở chế độ hãm tái sinh. Xác định khi Iư =60 A, Rưf =0;
Giải:
Phương trình hãm tái sinh
Tốc độ quay động cơ khi hãm :
Tại Iư =0 ta có:
Với Rư = R =
Vậy w tại Ih=-60 A là:
Bài 11: ĐMđl: 6,5Kw; 220 V;34,4 A; 1500 v/ph ; 0,14 W. Xác định khi cắt phần ứng ra khỏi lưới và đóng kín vào R = 6 W . Trước khi cắt M = 34,4 Nm và
Giải:
Với
Tốc độ đọng cơ trước khi hãm:
Trị số dòng ban đầu của phần ứng:
Bài 12: Xác định Rưf =? .ĐMnt: 12 Kw; 220 V; 54 A; 756 v/ph; Rư +Rkt =0,25W , để phụ tải định mức thì
Giải:
Ta có:
Phương trình đặc tính cơ điện :
=>
Để tải định mức có n=400 v/ph thì mắc thêm Rưf . Lúc này đặc tính cơ điện trở thành:
Với
=>
Bài 13: ĐMđl:3,7 kW;110V;41A;1000v/p;0,219W;J=0,125 kgm2,xác định Tc
1.Làm việc trên đặc tính cơ TN
2. Làm việc trên đặc tính Rưf=5Rư
3. Làm việc trên đặc tính ứng vớiU=1/3Uđm
4. Làm việc trên đặc tính ứng f=0,5fđm
Giải:
1.Khi ĐC làm việc trên đặc tính cơ TN
Độ cứng của đặc tính cơ ưngs với trường hợp này;
2. làm việc trên Rưf =5Rư =5.0,219 =1,095(W)
3. làm việc ứng với U=1/3Uđm
Tc =0,029(s)
4. làm việc trên đặc tính ứng f=0,5fđm
Bài 14: ĐK:22,5kV;380V;nđm=1460v/p;r1=0,2W;r2=0.24W;x1=0,39W;x2=0,46W
Xđ w=? Mphụ tải đm trong mạch rôto măc 1điện trở phụ đã quy đổi về stato là 1,2.Trong stato mắc X2f =0,75W
Giải:
Phương trình đặc tính cơ củaĐK:
Trong đó:
R’22 = r’2 + r2f’ =0,24+1,2 =1,44W
R1= 0,2W
Xnm=X1 + X2’ + X1f =0,39+0,46 +0,75=1,6 W
Thay tất cả kết quả váo (1)
vậy chọn s=0,29
Ta có:
Vậy tốc mđộ gốc tại vị trí làm việc:
Bài 15:Xác định Mđmvàcủa ĐK 4 cực; Uđm=380V;; ;;hệ số quá tải
Giải:
Phương trình đặc tính cơ của ĐK:
Trong đó:
Tại (mô men tới hạn)
=>
Tại Mđm ứng với sđm :
Ta có:
Thay (2) vào ta dược :
với ĐK làm việc không ổn định (loại).
=>
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_tap_mon_dien.doc