Câu 7.Xét một nền kinh tếcó 3 ngành: công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
Mỗi đơn vị đầu ra của ngành công nghiệp cần:
0,1 đơn vị đầu vào của ngành công nghiệp; 0,3 đơn vị đầu vào của ngành nông nghiệp và 0,3 đơn vịcủa ngành dịch vụ.
Mỗi đơn vị đầu ra của ngành nông nghiệp cần:
0,6 đơn vị đầu vào của ngành công nghiệp; 0,2 đơn vị đầu vào của ngành nông nghiệp và 0,1 đơn vịcủa ngành dịch vụ.
Mỗi đơn vị đầu ra của ngành dịch vụcần:
0,6 đơn vị đầu vào của ngành công nghiệp; 0,1 đơn vị đầu vào của ngành dịch vụ.
a) Hãy lập ma trận hệsố đầu vào.
b) Tìm mức sản lượng của 3 ngành biết nhu cầu của ngành mởlà D = (0; 18; 0).
c) Tìm lượng đơn vị đầu vào của từng ngành đểsản xuất được 100 đơn vị đầu ra của ngành nông nghiệp.
15 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2509 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Môn toán cao cấp C2 đại học (đại số tuyến tính), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 0 4 2
A
4 1 2 8 2
7 9 8 14 18
.
Câu 68.
− − − = − − −
3 1 1 2 1
3 1 0 2 1
A
9 1 2 2 1
15 1 2 2 1
. Câu 69.
=
2 1 2 1 2 1
1 2 1 2 1 2
A
3 4 3 4 3 4
5 5 6 7 5 5
.
Từ câu 70 đến câu 83 có câu hỏi chung là tìm tham số m để ma trận A có hạng (r(A)) cụ thể (được chỉ ra trong từng câu).
Câu 70.
− + = − + +
1 m 1 2
2 3m 1 2 m 4
A
4 5m 1 m 4 2m 7
2 2m 2 4
, r(A) = 3. Câu 71.
− + = − + + +
1 m 1 2
2 3m 1 2 m 4
A
4 5m 1 m 4 2m 7
2 2m 2 m 4
, r(A) = 3.
Câu 72.
= + +
3 m 0 1
6 2m m 2
A
9 3m 0 m 2
15 5m 1 0 7
, r(A) = 2. Câu 73.
= +
3 m 0 1
6 2m m 2
A
9 3m 0 m 2
15 5m 0 7
, r(A) = 2.
Câu 74.
− + + = − + +
1 m 1 2
2 3m 1 m 2 m 3
A
4 5m 1 m 4 2m 7
2 2m 2 4
, r(A) = 2. Câu 75.
− + = − + +
1 m 1 2
2 3m 1 2 m 4
A
4 5m 1 m 4 2m 7
4 4m 4 8
, r(A) = 2.
Câu 76.
= + +
1 3 2 3
2 5 4 5
A
3 8 6 m 9
2 5 4 m 6
, r(A) = 2. Câu 77.
= + +
1 1 3 3
3 2 8 8
A
3 2 8 m 9
2 1 5 m 6
, r(A) = 2.
Câu 78.
− − + = − −
1 1 3 4
8 4 16 2m 5
A
3 2 7 m
5 2 9 m
, r(A) = 2. Câu 79.
− − − − = − − − −
1 2 3 4
2 3 4 5
A
3 5 7 9
5 7 9 m
, r(A) = 2.
Câu 80.
= + +
1 2 1 1
2 5 4 5
A
1 3 4 m 4
4 10 9 m 10
, r(A) = 2. Câu 81.
− − = − −
1 2 3 4
2 3 4 5
A
3 5 7 m
5 7 9 m
, r(A) = 3.
Câu 82.
=
1 2 3 4
2 3 4 5
A
3 5 7 m
5 7 9 m
, r(A) = 2. Câu 83.
+ = +
1 2 3 4
5 8 11 m 15
A
2 3 4 5
3 5 7 10 m
, r(A) = 2.
Câu 84. Tính: a)
− − − − − −
1 3
1 0 2 1 2
2 2
0 3 1 1 0
3 1
; b)
− −
1 2 3
3 2 1
3 2 1
1 3 0
0 1 2
.
Câu 85. Tính:
−
1 4
1 1 0 2
1 2 3 2 1
0 1 1 0
3 0 4 3 2
1 0 2 1
4 3
. Câu 86. Tính:
−
1 4
1 1 0 2
1 2 4 2 1
0 1 1 0
3 0 1 3 2
1 0 2 1
4 3
.
ThS. Đoàn Vương Nguyên Bài tập thường kỳ Toán cao cấp C2 ĐH – 2011
Trang 7
Câu 87. Tính:
− − −
1 4
1 1 0 2
1 2 3 2 1
0 1 1 0
0 3 4 3 2
1 0 2 1
4 3
. Câu 88. Tính:
− − − − − −
1 4
1 1 0 2
1 2 3 2 1
0 1 1 0
3 0 4 3 2
1 0 2 1
4 3
.
Câu 89. Tính:
− − − − − − −
1 1 0 1 2 3 1 1 0 1
0 1 1 3 2 1 0 1 1 0
1 0 1 2 1 3 1 1 1 1
. Câu 90. Tính:
− − − − − − − −
1 1 0 1 2 3 1 1 0 1
0 1 1 3 2 1 1 1 1 0
1 1 1 2 1 3 0 1 1 1
.
Câu 91. Tính:
− − − − − −
T
1 3
1 0 2 1 2
2 2
0 3 1 1 0
3 1
. Câu 92. Tính:
− −
T
1 2 3
3 2 1
3 2 1
1 3 0
0 1 2
.
Câu 93. Tính:
− − − − − − − −
T
1 1 0 1 2 3 1 1 0 1 3 5 1
0 1 1 3 2 1 1 1 1 5 0 1 0
1 1 1 2 1 3 0 1 1 3 1 0 1
.
Câu 94. Tính
n
1 1
0 1
. Câu 95. Tính
6
2 1
1 3
. Câu 96. Tính
− −
5
3 2
4 2
. Câu 97. Tính
n
x 1
0 x
.
Câu 98. Cho ma trận
=
0 0
A
1 0
, tính ( )
2010
2I A− . Câu 99. Cho ma trận
= −
0 0
A
1 0
, tính ( )
2010
2I A− .
Câu 100. Cho ma trận
=
0 1
A
0 0
, tính ( )
2010
2I A− . Câu 101. Cho ma trận
− =
0 1
A
0 0
, tính ( )
2010
2I A− .
Câu 102. Cho ma trận
=
0 1 0 0
0 0 1 0
A
0 0 0 1
0 0 0 0
, tính ATA. Câu 103. Cho ma trận
=
0 1 0 0
0 0 1 0
A
0 0 0 1
0 0 0 0
, tính AAT.
Câu 104. Cho ma trận vuông cấp 100: ( )= ijA a , trong đó phần tử ở dòng thứ i là (–1)i+j. Tìm phần tử a41 của A2.
Câu 105. Cho ma trận vuông cấp 100: ( )= ijA a , trong đó phần tử ở dòng thứ i là (–1)i.i. Tìm phần tử a41 của A2.
Câu 106. Cho ma trận vuông cấp 100: ( )= ijA a , trong đó phần tử ở dòng thứ i là i
2
. Tìm phần tử a14 của A2.
Câu 107. Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau bằng phương pháp biến đổi sơ cấp trên dòng:
1)
=
1 0 3
A 2 1 1
3 2 2
; 2)
=
0 1 2
B 1 1 0
2 0 1
; 3)
=
1 3 2
C 2 1 3
3 2 1
; 4)
=
1 3 5
D 5 0 1
3 1 0
;
5)
1 2 0 1
1 1 2 0
E
0 1 1 2
2 0 1 1
=
; 6)
2 1 0 2
2 2 1 0
F
0 2 2 1
1 0 2 2
=
; 7)
1 1 0 0
0 1 1 0
G
0 0 1 1
1 0 0 1
=
.
Câu 108. Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau bằng phương pháp ma trận phụ đại số (adjA):
1)
=
1 0 3
A 2 1 1
3 2 2
; 2)
=
0 1 2
B 1 1 0
2 0 1
; 3)
=
1 3 2
C 2 1 3
3 2 1
; 4)
=
1 3 5
D 5 0 1
3 1 0
.
Câu 109. Thực hiện các phép tính sau:
1)
− − − − = − −
1 1 1 1
0 1 0 1 0 2 3 0
A
1 0 2 1 1 0 2 1
; 2)
1 1 1 1
0 2 3 0 0 1 0 1
B
1 0 2 1 1 0 2 1
− − − − = − −
;
3)
1 1 1 1
0 2 0 1 3 0 0 1
C
1 0 1 0 2 1 2 1
− − − − = − −
; 4)
1 1 1 1
0 2 0 1 0 1 3 0
D
1 0 1 0 2 1 2 1
− − − − = − −
.
ThS. Đoàn Vương Nguyên Bài tập thường kỳ Toán cao cấp C2 ĐH – 2011
Trang 8
Từ câu 110 đến câu 119 có câu hỏi chung là tìm điều kiện của tham số m để ma trận A khả nghịch.
Câu 110.
+ = +
m 1 1 3
A 2 m 2 0
2m 1 3
. Câu 111.
+ = + + + +
m 1 1 3
A m 3 m 3 3
2m 2 m 3 3
.
Câu 112.
+ + = + − +
m 1 m 2 0
A 2 m 2 0
m 4 3 m 2
. Câu 113.
= +
3 1 m
A 2 3 1
7 7 2m 3
.
Câu 114.
− = − − − −
2 2 0
A m 1 m 1
1 3 m 1
. Câu 115.
− − = + + +
3 1 3
A m 1 m 7
m 3 0 2m 7
.
Câu 116.
− − = − + − −
3 2 3
A m 1 m 1
m 6 3 m 7
. Câu 117.
− − = − − − −
1 2 3
A m 1 m 4
1 3 5
.
Câu 118.
− = − − − −
2 2 0
A m 1 m 1
1 3 m 1
. Câu 119.
m 1 2 m
A 0 m 1 3
m 0 m 1
− = + −
.
Câu 120. Biện luận hạng của các ma trận sau theo tham số m:
1)
=
1 2 3 4 5
4 6 8 9 10
A
5 8 11 13 16
10 16 22 26 m
; 2)
= −
2 1 3 4 2 8
1 0 1 1 0 0
B
3 4 2 4 1 1
5 5 5 8 3 m
;
3)
− − − − − = −
1 2 1 1 1
m 1 1 1 1
C
1 m 0 1 1
1 2 2 1 1
; 4)
=
1 2 1 0 m 1
2 5 3 1 2m 3
D
3 7 4 1 3m 4
5 12 7 2 5m m
.
Từ câu 121 đến câu 144 có câu hỏi chung là giải hệ phương trình tuyến tính.
Câu 121.
+ − = + − =
+ − =
x y z 2
2x y 3z 1
3x 2y 4x 3
. Câu 122.
+ + = + + =
+ + =
x 2y z 1
2x 6y 3z 2
x 5y 3z 0
. Câu 123.
− − = − − =
− − =
x y z 3
2x 2y 2z 6
5x 5y 5z 15
.
Câu 124.
+ + = + + =
+ + =
3x 6y 2z 11
4x 9y 4z 17
x 3y z 5
. Câu 125.
+ + = − + =
+ + =
2x 3y 3z 0
x 2y z 1
3x y 4z 1.
. Câu 126.
+ − = − + = −
+ − =
x 3y 4z 4
x 2y z 1
x 2y 3z 3.
.
Câu 127.
+ − = + − =
+ − =
5x 12y 12z 2
2x 5y 5z 1
3x 7y 7z 1.
. Câu 128.
− + = − − =
− + =
x y 2z 1
3x 2y z 0
4x 3y z 2.
. Câu 129.
+ + = + + =
+ + =
x y z 0
2x 3y z 1
3x 4y 3z 1.
.
Câu 130.
− − = + + =
− − =
x y 2z 0
x y 4z 2
2x 2y 5z 0.
. Câu 131.
− − = + − =
+ − =
x y z 3
2x y 2z 0
5x y 5z 3.
. Câu 132.
− + = − + =
− + =
x 3y 4z 1
2x 5y z 2
5x 13y 6z 5.
.
Câu 133.
− + = − + =
− + =
x 3y 4z 1
2x 5y z 2
5x 13y 7z 5.
. Câu 134.
− + = − + =
− + =
x 3y 4z 1
2x 6y 8z 2
5x 15y 21z 5.
.
Câu 135.
− + = − + =
− + =
x 3y 4z 1
2x 6y 8z 2
5x 15y 20z 5.
. Câu 136.
+ − = + − =
+ − =
3x 4y 3z 2
4x 7y 4z 6
2x 3y 2z 2.
.
ThS. Đoàn Vương Nguyên Bài tập thường kỳ Toán cao cấp C2 ĐH – 2011
Trang 9
Câu 137.
+ + + + = + + + − = −
+ + + = + + + − =
x y z t u 7
3x 2y z t 3u 2
y 2z 2t 6u 23
5x 4y 3z 3t u 12
. Câu 138.
+ − − + = − + + − =
+ − − + = + − − + =
2x y z t u 1
x y z t 2u 0
3x 3y 3z 3t 4u 2
4x 5y 5z 5t 7u 3
.
Câu 139.
− + − + = + − + − =
− + − + = − + − + = −
2x 2y z t u 1
x 2y z t 2u 1
4x 10y 5z 5t 7u 1
2x 14y 7z 7t 11u 1
. Câu 140.
+ − + − = − + − + =
+ − + − = − + − + =
3x y 2z t u 1
2x y 7z 3t 5u 2
x 3y 2z 5t 7u 3
3x 2y 7z 5t 8u 3
.
Câu 141.
+ + + + = + + + − =
+ + + = + + + − =
x y z t u 0
3x 2y z t 3u 0
y 2z 2t 6u 0
5x 4y 3z 3t u 0
. Câu 142.
+ − − + = − + + − =
+ − − + = + − − + =
2x y z t u 0
x y z t 2u 0
3x 3y 3z 3t 4u 0
4x 5y 5z 5t 7u 0
.
Câu 143.
− + − + = + − + − =
− + − + = − + − + =
2x 2y z t u 0
x 2y z t 2u 0
4x 10y 5z 5t 7u 0
2x 14y 7z 7t 11u 0
. Câu 144.
+ − + − = − + − + =
+ − + − = − + − + =
3x y 2z t u 0
2x y 7z 3t 5u 0
x 3y 2z 5t 7u 0
3x 2y 7z 5t 8u 0
.
Từ câu 145 đến câu 178 có câu hỏi chung là biện luận số nghiệm của hệ phương trình tuyến tính theo tham số m.
Câu 145.
− + − =
+ =
(m 1)x (m 1)y 1
x my 0
. Câu 146.
( ) ( ) + + + =
+ =
m 1 x m 1 y 0
x my 0
.
Câu 147.
( ) ( )
( )
+ + + =
+ + =
2 m 1 x m 10 y m
mx m 2 y 2m
. Câu 148.
α + α =
α − α =
x sin y cos m
x cos y sin 2m
( α cho trước).
Câu 149.
( )
+ =
+ + =
mx 2y 1
m 1 x 3y 1
. Câu 150.
( )
( )
+ + = +
+ − =
mx m 2 y m 1
m 2 x y 0
.
Câu 151.
( )
( )
+ + = +
+ + =
m 1 x y m 2
x m 1 y 0
. Câu 152.
( )
+ =
+ + =
mx 2y 1
m 1 x 3y 1
.
Câu 153.
+ =
+ =
mx y m
x my m
. Câu 154.
+ − = + +
+ = +
2
3
mx (6m 9)y 2m 3m 2
x my m 1
.
Câu 155.
( ) ( )
( )
+ + − = +
+ + = +
2
m 1 x 6m 4 y 2m 4
x m 1 y m 4
. Câu 156.
( )
− = + +
− + =
2mx y 2m m 1
m 2 x y m
.
Câu 157.
+ − = + − =
+ − = +
2x 2y z 3
2x 5y 2z 7
6x 6y 3z 2m 1.
. Câu 158.
+ − = + − =
+ + =
x 2y 2z 0
2x 4y 5z 1
3x 6y mz 1.
.
Câu 159.
+ + = + − =
+ + =
x y z 0
x 2y mz 1
2x 3y 2z 1.
. Câu 160.
+ − = + − =
+ + =
x 2y 2z 2
3x 7y z 5
2x 4y mz 7.
.
Câu 161.
+ − = + − =
+ − =
x 2y 2z 2
2x 4y 5z 5
3x 6y mz 7.
. Câu 162.
+ + = + − = +
+ − =
4x 3y z 7
2x 4y 2z m 7
x 2y z 4.
.
Câu 163.
− + = + − =
− + =
3x y 2z 3
2x y 2z m
x 2y 4z 4.
. Câu 164.
+ − = + + =
+ + + =
2x 3y z 1
4x 7y 2z 2
8x 12y (m 6)z 5.
.
Câu 165.
+ − = + + + − = +
+ + + − = +
2x 3y z 1
4x (m 5)y (m 3)z m 1
8x (m 11)y (m 5)z m 4.
. Câu 166.
+ − = + + + − = +
+ + − = +
2x 3y z 1
4x (m 5)y (m 3)z m 1
8x 12y (m 4)z m 4.
.
ThS. Đoàn Vương Nguyên Bài tập thường kỳ Toán cao cấp C2 ĐH – 2011
Trang 10
Câu 167.
+ − = + + + − = +
+ + − = +
2x 3y z 1
4x (m 5)y (m 3)z m 2
8x 12y (m 4)z m 4.
. Câu 168.
+ + − = + − =
+ + − =
2x 4y 2(7 m)z 4
2x 4y 5z 1
5x 10y (m 5)z 4.
.
Câu 169.
+ + = + + =
+ + =
2
mx y z 1
x my z m
x y mz m
. Câu 170.
+ + + = + − + =
+ + + + =
(m 3)x y 2z m
mx (m 1)y z 2m
3(m 1)x my (m 3)z 3
.
Câu 171.
− + + + = + + + =
+ + + + + =
2
(3m 1)x 2my (3m 1)z 1
2mx 2my (3m 1)z m
(m 1)x (m 1)y 2(m 1)z m
. Câu 172.
+ + = + + =
+ + =
2x my m z 1
x 2y 4z 2
x 3y 9z 3
.
Câu 173.
− + + = + − + = +
+ − − = −
x 2y z 2t m
x y z t 2m 1
x 7y 5z t m
. Câu 174.
+ − + = + − + = +
+ − + =
x 2y z t m
2x 5y 2z 2t 2m 1
3x 7y 3z 3t 1
.
Câu 175.
− + − = + − + =
+ − = + =
x y 2z 2t 0
2x y z t 3
3x z t 3
5x y m
. Câu 176.
− + − + = + − − + =
+ + − + = + − + = −
2x y z 2t 3u 3
x y z t u 1
3x y z 3t 4u 6
5x 2z 5t 7u 9 m
.
Câu 177.
− + + = + − + =
+ − + = + − + = +
2x y z t 1
x 2y z 4t 2
x 7y 4z 11t m
4x 8y 4z 16t m 1
. Câu 178.
+ − + = − + + =
+ − + = + − + =
2x y z 2t 4
x y z 2t 3
2x 2y 2z t 3
x y 2z t m
.
Từ câu 179 đến câu 195 có câu hỏi chung là tìm điều kiện của tham số m để hai hệ phương trình có nghiệm chung.
Câu 179.
x y z t 2m 1
x 7y 5z t m
+ − + = +
+ − − = −
và
x 2y z t m
2x 5y 2z 2t 2m 1
+ − + =
+ − + = +
.
Câu 180.
x 2y z 2t m
x 7y 5z t m
− + + =
+ − − = −
và
x 2y z t m
3x 7y 3z 3t 1
+ − + =
+ − + =
.
Câu 181.
x 2y z 2t m
x y z t 2m 1
− + + =
+ − + = +
và
2x 5y 2z 2t 2m 1
3x 7y 3z 3t 1
+ − + = +
+ − + =
.
Câu 182.
x y 2z 2t 0
2x y z t 3
− + − =
+ − + =
và
2x y z 2t 3u 3
x y z t u 1
− + − + =
+ − − + =
.
Câu 183.
x y 2z 2t 0
5x y m
− + − =
+ =
và
2x y z 2t 3u 3
5x 2z 5t 7u 9 m
− + − + =
+ − + = −
.
Câu 184.
2x y z t 3
3x z t 3
+ − + =
+ − =
và
x y z t u 1
3x y z 3t 4u 6
+ − − + =
+ + − + =
.
Câu 185.
x 2y z 4t 2
x 7y 4z 11t m
+ − + =
+ − + =
và
2x y z 2t 4
x y 2z t m
+ − + =
+ − + =
.
Câu 186.
x 2y z 4t 2
4x 8y 4z 16t m 1
+ − + =
+ − + = +
và
2x 2y 2z t 3
x y 2z t m
+ − + =
+ − + =
.
Câu 187.
2x y z t 1
x 7y 4z 11t m
− + + =
+ − + =
và
2x 2y 2z t 3
x y 2z t m
+ − + =
+ − + =
.
Câu 188.
2x y z t 1
4x 8y 4z 16t m 1
− + + =
+ − + = +
và
2x y z 2t 4
x y 2z t m
+ − + =
+ − + =
.
ThS. Đoàn Vương Nguyên Bài tập thường kỳ Toán cao cấp C2 ĐH – 2011
Trang 11
Câu 189.
x 2y z 2t m
x y z t 2m 1
− + + =
+ − + = +
và
+ − + = + − + = +
+ − + =
x 2y z t m
2x 5y 2z 2t 2m 1
3x 7y 3z 3t 1
.
Câu 190.
− + + = + − + = +
+ − − = −
x 2y z 2t m
x y z t 2m 1
x 7y 5z t m
và
x 2y z t m
3x 7y 3z 3t 1
+ − + =
+ − + =
.
Câu 191.
x y 2z 2t 0
2x y z t 3
− + − =
+ − + =
và
2x y z 2t 3u 3
x y z t u 1
3x y z 3t 4u 6
− + − + = + − − + =
+ + − + =
.
Câu 192.
x y 2z 2t 0
2x y z t 3
3x z t 3
− + − = + − + =
+ − =
và
2x y z 2t 3u 3
x y z t u 1
− + − + =
+ − − + =
.
Câu 193.
2x y z t 1
x 2y z 4t 2
x 7y 4z 11t m
− + + = + − + =
+ − + =
và
2x 2y 2z t 3
x y 2z t m
+ − + =
+ − + =
.
Câu 194.
2x y z t 1
x 2y z 4t 2
4x 8y 4z 16t m 1
− + + = + − + =
+ − + = +
và
2x y z 2t 4
x y 2z t m
+ − + =
+ − + =
.
Câu 195.
x 7y 4z 11t m
4x 8y 4z 16t m 1
+ − + =
+ − + = +
và
2x y z 2t 4
2x 2y 2z t 3
x y 2z t m
+ − + = + − + =
+ − + =
.
II. KHÔNG GIAN VECTOR – ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Câu 196. Xác định m để vector w = (1; m; 1) là một tổ hợp tuyến tính của u = (1; 1; 0) và v = (2; 1; 1).
Câu 197. Xác định m để vector w = (2; m + 4; m + 6) là một tổ hợp tuyến tính của u = (1; 2; 3) và v = (3; 8; 11).
Câu 198. Xác định m để vector w = (m; 2m + 2; m + 3) là một tổ hợp tuyến tính của u = (3; 6; 3) và v = (2; 5; 3).
Câu 199. Tìm điều kiện a, b, c để vector w = (a; b; c) là một tổ hợp tuyến tính của u = (1; 2; 3) và v = (2; 4; 5).
Câu 200. Tìm điều kiện a, b, c để vector w = (a; b; c) là một tổ hợp tuyến tính của u = (1; 2; 3) và v = (2; 4; 6).
Câu 201. Tìm điều kiện a, b, c để vector w = (a; b; c) là một tổ hợp tuyến tính của u = (1; 0; 2) và v = (1; 2; 8).
Câu 202. Tìm điều kiện a, b, c để vector w = (a; b; c) là một tổ hợp tuyến tính của u = (1; 2; 4) và v = (3; 6; 12).
Câu 203. Tìm điều kiện a, b, c để vector w = (a; b; c) là một tổ hợp tuyến tính của u = (1; 3; 1) và v = (2; 1; 2).
Câu 204. Xác định m để vector w = (1; m; 1) không là một tổ hợp tuyến tính của u = (1; 2; 4) và v = (2; 1; 5).
Câu 205. Xác định m để vector w = (1; m; 1) không là một tổ hợp tuyến tính của u = (1; 1; 3) và v = (2; 2; 5).
Câu 206. Xác định m để vector w = (1; m + 2; m + 4) không là một tổ hợp tuyến tính của u = (1; 2; 3) và v = (3; 7; 10).
Câu 207. Tìm điều kiện a, b, c để vector w = (a; b; c) không là một tổ hợp tuyến tính của u = (1; 2; 1) và v = (3; 6; 3).
Câu 208. Tìm điều kiện a, b, c để vector w = (a; b; c) không là một tổ hợp tuyến tính của u = (1; 1; 0) và v = (3; 6; 4).
Câu 209. Tìm điều kiện của tham số m để các vector sau phụ thuộc tuyến tính:
1) u = (1; 2; m), v = (0; 2; m), w = (0; 0; 3).
2) u = (m + 1; m; m – 1), v = (2; m; 1), w = (1; m; m – 1).
3) u = (m; 1; 3; 4), v = (m; m; m + 2; 6), w = (2m; 2; 6; m + 10).
4) u = (m; 1; 3; 4), v = (m; m; m + 4; 6), w = (2m; 2; 6; m + 10).
5) u = (m; 1; 1; 4), v = (m; m; m; 6), w = (2m; 2; 2; m + 10).
6) u = (m; 1; 3; 4), v = (m; m; m + 2; 6), w = (2m; 2; 6; 10).
7) u = (m; 1; 3; 4), v = (m; m; m + 2; 6), w = (2m; 2; 7; 10).
8) t = (2; 8; 4; 7), u = (2; 3; 1; 4), v = (4; 11; 5; 10), w = (6; 14; m + 5; 18).
9) t = (1; 2; 1; 4), u = (2; 3; m; 7), v = (5; 8; 2m + 1; 19), w = (4; 7; m + 2; 15).
Câu 210. Tìm điều kiện của tham số m để các vector sau độc lập tuyến tính:
1) u = (m + 1; 1; m + 1), v = (1; 1; 1), w = (2; 0; m + 2).
2) u = (m + 2; 3; 2), v = (1; m; 1), w = (m + 2; 2m + 1; m + 2).
3) u = (2; 1; 1; m), v = (2; 1; 4; m), w = (m; 1; 0; 0).
4) u = (2; 1; 1; m), v = (2; 1; 4; m), w = (m + 2; 1; 0; 0).
5) u = (2; 1; 1; m), v = (2; 1; m; m), w = (m + 2; 1; 0; 0).
ThS. Đoàn Vương Nguyên Bài tập thường kỳ Toán cao cấp C2 ĐH – 2011
Trang 12
6) u = (2; 1; 1; m), v = (2; 1; –1; m), w = (10; 5; –1; 5m).
7) t = (2; 3; 1; 4), u = (3; 7; 5; 1), v = (8; 17; 11; m), w = (1; 4; 4; –3).
Câu 211. Tìm điều kiện của tham số m để các vector sau tạo thành một cơ sở của 3ℝ , 4ℝ :
1) u = (1; 2; m), v = (1; m; 0), w = (m; 1; 0).
2) u = (m; 1; 1), v = (1; m; 1), w = (1; 1; m).
3) u = (1; 2; 3), v = (m; 2m + 3; 3m + 3), w = (1; 4; 6).
4) u = (1; 2; m), v = (m; 2m + 3; 3m + 3), w = (4; 3m + 7; 5m + 3).
5) t = (3; 1; 2; m – 1), u = (0; 0; m; 0), v = (2; 1; 4; 0), w = (3; 2; 7; 0).
6) t = (1; 2; 3; 4), u = (2; 3; 4; 5), v = (3; 4; 5; 6), w = (4; 5; 6; m).
7) t = (2; 3; 1; 4), u = (3; 7; 5; 1), v = (8; 17; 11; m), w = (1; 4; 4; –3).
Câu 212. Tìm một cơ sở của không gian con W = của 3ℝ : u = (2; 3; 4), v = (2; 6; 0), w = (4; 6; 8).
Câu 213. Tìm một cơ sở của không gian con W = của 3ℝ : u = (2; 3; 4), v = (5; –4; 0), w = (7; –1; 5).
Câu 214. Tìm một cơ sở của không gian con W = của 3ℝ : t = (1; 2; 4), u = (0; 1; 2), v = (0; 0; 1), w = (0; 0; 2).
Câu 215. Tìm 1 cơ sở của không gian con W = của 4ℝ : t = (1; 2; 3; 4), u = (0; 2; 6; 0), v = (0; 0; 1; 0), w = (0; 2; 4; 4).
Câu 216. Tìm 1 cơ sở của không gian con W = của 4ℝ : t = (1; 2; 3; 4), u = (0; 2; 6; 0), v = (0; 0; 1; 0), w = (1; 2; 4; 4).
Câu 217. Tìm số chiều n = dimW và 1 cơ sở của không gian con W = của 4ℝ :
t = (1; 2; 3; 4), u = (2; 3; 4; 5), v = (3; 4; 5; 6), w = (4; 5; 6; 7).
Câu 218. Tìm số chiều n = dimW và 1 cơ sở của không gian con W = của 4ℝ :
t = (2; 2; 3; 4), u = (1; 3; 4; 5), v = (3; 5; 7; 9), w = (4; 8; 11; 15).
Câu 219. Tìm số chiều n = dimW và 1 cơ sở của không gian con W = của 4ℝ :
t = (2; 2; 3; 4), u = (4; 4; 6; 8), v = (6; 6; 9; 12), w = (8; 8; 12; 16).
Câu 220. Tìm số chiều n = dimW và 1 cơ sở của không gian con W = của 4ℝ :
t = (1; 2; 3; 4), u = (2; 0; 6; 0), v = (6; 6; 7; 0), w = (8; 0; 0; 0).
Câu 221. Tìm số chiều n = dimW và 1 cơ sở của không gian con W = của 4ℝ :
t = (3; 1; 5; 7), u = (4; –1; –2; 2), v = (10; 1; 8; 17), w = (13; 2; 13; 24).
Câu 222. Tìm số chiều n = dimW và 1 cơ sở của không gian con W = của 4ℝ :
t = (2; 3; 5; 7), u = (4; 1; 3; 2), v = (8; 7; 13; 16), w = (6; 4; 8; 9).
Câu 223. Tìm số chiều n = dimW và 1 cơ sở của không gian con W = của 4ℝ :
t = (1; 1; 5; 7), u = (1; –1; –2; 2), v = (2; 2; 10; 17), w = (3; 3; 15; 24).
Câu 224. Tìm tham số m để không gian con W = của 3ℝ có số chiều là 2:
u = (1; 3; 1), v = (1; m + 3; 3), w = (1; m + 6; m + 3).
Câu 225. Tìm tham số m để không gian con W = của 4ℝ có số chiều là 2:
u = (m; 1; 0; 2), v = (m; m + 1; –1; 2), w = (2m; m + 2; –1; 5).
Câu 226. Tìm tham số m để không gian con W = của 4ℝ có số chiều là 2:
u = (m; 1; 0; 2), v = (m; m + 2; 0; 2), w = (2m; m + 3; 1; 4).
Câu 227. Tìm tham số m để không gian con W = của 4ℝ có số chiều là 3:
u = (m; 1; 0; 2), v = (m; m + 2; 0; 2), w = (2m; m + 3; 0; 5).
Câu 228. Tìm tham số m để không gian con W = của 4ℝ có số chiều là 3:
u = (m; 1; 0; 2), v = (m; m + 2; 0; 2), w = (2m; m + 3; 0; 4).
Câu 229. Tìm tọa độ của vector u = (1; 2; 4) theo cơ sở ß = {(1; 0; 0), (0; –3; 0), (0; 0; 2)}.
Câu 230. Tìm tọa độ của vector u = (1; 2; 1) theo cơ sở ß = {(1; 0; 0), (1; 1; 0), (1; 1; 1)}.
Câu 231. Tìm tọa độ của vector u = (2; 3; 6) theo cơ sở ß = {(1; 2; 3), (1; 3; 4), (2; 4; 7)}.
Câu 232. Tìm tọa độ của vector u = (–5; 0; 1) theo cơ sở ß = {(1; 0; 0), (1; 1; 0), (0; –1; 1)}.
Câu 233. Tìm tọa độ của vector u = (1; 1; 4) theo cơ sở ß = {(1; 2; 3), (3; 7; 9), (5; 10; 16)}.
Câu 234. Tìm tọa độ của vector u = (1; 3; 6) theo cơ sở ß = {(1; 0; 0), (0; 2; 0), (2; 1; 1)}.
Câu 235. Tìm tọa độ của vector u = (2; 3; 6) theo cơ sở ß = {(1; 2; 3), (1; 3; 4), (2; 4; 7)}.
Câu 236. Trong không gian 3ℝ , cho hai cơ sở ß = {(1; 0; 0), (1; 1; 0), (1; 1; 1)} và ß’ = {(1; 2; 3), (1; 3; 4), (2; 4; 7)}.
a) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở ß sang ß’; b) Tìm tọa độ u = (2; 1; –1) trong hai cơ sở đó.
Câu 237. Trong không gian 3ℝ , cho hai cơ sở ß = {(1; 0; 0), (1; 1; 0), (0; –1; 1)} và ß’ = {(1; 2; 3), (1; 3; 4), (2; 4; 7)}.
a) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở ß sang ß’; b) Tìm tọa độ u = (2; 1; –1) trong hai cơ sở đó.
Câu 238. Trong không gian 3ℝ , cho hai cơ sở ß = {(1; 0; 1), (0; 1; 1), (0; 0; 1)} và ß’ = {(1; 2; 3), (1; 3; 4), (2; 4; 7)}.
a) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở ß sang ß’; b) Tìm tọa độ u = (2; 1; –1) trong hai cơ sở đó.
Câu 239. Trong không gian 3ℝ , cho hai cơ sở ß = {(1; 0; 0), (1; 1; 0), (0; –1; 1)} và ß’ = {(1; 0; 1), (0; 1; 1), (0; 0; 1)}.
a) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở ß sang ß’; b) Tìm tọa độ u = (2; 1; –1) trong hai cơ sở đó.
Câu 240. Trong không gian 3ℝ , cho hai cơ sở ß = {(1; 1; 0), (0; 1; 1), (1; 0; 1)} và ß’ = {(0; 0; 1), (1; –1; 0), (1; 1; 1)}.
a) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở ß sang ß’; b) Tìm tọa độ u = (2; 1; –1) trong hai cơ sở đó.
ThS. Đoàn Vương Nguyên Bài tập thường kỳ Toán cao cấp C2 ĐH – 2011
Trang 13
Câu 241. Tìm một cơ sở của không gian con nghiệm của các hệ phương trình tuyến tính thuần nhất sau:
1)
+ + = − + =
+ + =
2x 3y 3z 0
x 2y z 0
3x y 4z 0
. 2)
+ − = − + =
+ − =
x 3y 4z 0
x 2y z 0
x 2y 3z 0
. 3)
+ − = + − =
+ − =
5x 12y 12z 0
2x 5y 5z 0
3x 7y 7z 0
.
4)
− + = − − =
− + =
x y 2z 0
3x 2y z 0
4x 3y z 0
. 5)
+ + = + + =
+ + =
x y z 0
2x 3y z 0
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bttkyc2dh_9639.pdf