Bài tập năng cao môn Toán lớp 5 lên lớp 6 - Buổi: Ôn tập về các bài toán có lời và thực hiện phép tính trên một biểu thức

Bài 4: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 1/6 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá.

a. Tính số học sinh mỗi loại.

b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.

Bài 5: Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm. Hỏi: nếu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế của AB là bao nhiêu km?

Bài 6: Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1/5 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 3/8 số học sinh còn lại.

a. Tính số học sinh mỗi loại.

b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.

 

docx4 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập năng cao môn Toán lớp 5 lên lớp 6 - Buổi: Ôn tập về các bài toán có lời và thực hiện phép tính trên một biểu thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:55/08/2017 Ngày dạy: 22/08/2017 Buổi : ÔN TẬP VỀ CÁC BÀI TOÁN CÓ LỜI VÀ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH TRÊN MỘT BIỂU THỨC I/ Lý thuyết. Các bài toán về phân số (3 bài toán về phân số) Thứ tụ thực hiện các phép tính II/ Bài tập Bài 1: Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được 1/3 số bài. Ngày thứ hai bạn làm được 3/5 số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 4 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài? Bài 2: Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng 1/3 tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng 7/10 số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình. (không có học sinh đạt điểm yếu kém) Bài 3: Ba lớp 6 của trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng 20/21 số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp? Bài 4: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 1/6 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại. Bài 5: Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm. Hỏi: nếu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế của AB là bao nhiêu km? Bài 6: Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1/5 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 3/8 số học sinh còn lại. a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại. Bài 7: Trong một buổi lao động, khối 6 trồng được 200 cây. Lớp 6A trồng được 40% tổng số cây, lớp 6B trồng được 81,25% số cây của lớp 6A. Hỏi mỗi lớp trồng đuọc bao nhiêu cây? Bài 8: Chu vi hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật. Bài 9: Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng 7/15 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 5/8 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi? Bài 10: An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc 1/3 số trang, ngày thứ hai đọc 5/8số trang còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách? Bài 11: Tính giá trị của biểu thức 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/. 7/ 8/ 9/ 10/ 11/ 12/ 13/ 14/ Bài 12: Tính: Bài 13: Tìm x: a) b) c) HDẫn: a) b) c) Bài 14: Tính giá trị biểu thức sau: A= B= HDẫn: B = C = HDẫn: C = III/ Bài tập về nhà Câu 1: Tính a) 92 + 71 + 108 b) 231 + 67 + 69 + 33 c) 32 . 47 + 53. 47 d) 8 . 25 . 125 . 4 e) 90 . 143 – 90 . 43 g) (1200 + 60) : 12 h) (2100 – 42) : 21 i) 2. 18 . 24 + 3. 50 . 16 + 12 . 32 . 4 k) 34. 81 + 34 . 19 + 66 . 53 + 47 . 66 l) 48 . 29 + 48 . 71 – (12. 45 + 12. 55) Câu 2: Tính a) 997 + 123 b) 36 + 94 c) 25 . 28 d) 12.13 e) 53 . 11 g) 76 . 98 Câu 3: Tìm x biết: a) (x – 51) . 23 = 0 b) 21. (51 – x) = 21 c) 690 : x = 15 d) 30 – 2x = 6 e) 321 – (123 + x) = 111 g) (x + 15) – 32 = 43 h) 67 – 3x = 31 i) 18 + 3x = 24 k) (x – 36) : 18 = 12 Câu 4: Tính hợp lí A= Kí xác nhận của tổ trưởng chuyên môn Kí duyệt cảu Ban giám hiệu Nguyễn Thị Ngân Phạm Văn Tuyên

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxBai tap nang cao 5 len 6 phan 2_12392253.docx