3. Một thanh đồng chất có độdài l, mút x = 0 được giữ ởnhiệt độkhông,
còn tại mút x= lcó sựtrao đổi nhiệt với môi trường ngoài giữ ởnhiệt độ
không. Tìm phân bốnhiệt độtrong thanh ởthời điểm t> 0 biết rằng nhiệt độ
ban đầu trong thanh được cho bởi
7 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5434 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập phương pháp toán lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Phương pháp Toán Lý Trang 1 Ngày 21-02-2012
Bài tập
PHƯƠNG PHÁP TOÁN LÝ
Phương trình truyền sóng
1. Vẽ dạng của dây vô hạn dao động tự do nếu vận tốc ban đầu bằng không,
còn độ lệch ban đầu được cho bởi:
( )
>
≤<−
≤<−
≤
=
3 0
32 3
21 1
1 0
0,
xkhi
xkhix
xkhix
xkhi
xu
tại các thời điểm 00 =t , 2
1
1 =t , 12 =t , 5,23 =t . Xét dao động tại các điểm
0=x , 2=x , 1=x , 1−=x ( khi nào bắt đầu dao động, khi nào thôi ), biết vận
tốc truyền sóng 2=a .
2. Vẽ dạng của dây nửa vô hạn, gắn chặt ở đầu mút, dao động tự do, biết
rằng vận tốc ban đầu bằng không, độ lệch ban đầu được cho bởi:
( )
+∞≤≤
≤≤−
≤≤
=
x
lxl
lx
xu
l2 0
2 xsin
0 0
0,
nÕu
nÕu
l
nÕu
pi
tại các thời điểm t bằng
a
l
4
,
a
l
,
a
l
4
5
,
a
l
2
3
,
a
l
4
7
,
a
l
4
9
.
3. Xác định dao động tự do của dây hữu hạn, gắn chặt tại các mút 0=x ,
lx = , biết độ lệch ban đầu được cho bởi:
( ) ( )240, l
xlx
xu
−
= ( lx ≤≤0 ),
còn vận tốc ban đầu bằng không.
Đáp số:
( ) ( )
( ) ( )
l
atn
l
xn
n
txu
n
pipi
pi
12
cos
12
sin
12
132
,
0
33
++
+
= ∑
∞
=
.
4. Xác định dao động tự do của dây hữu hạn, gắn chặt tại các mút 0=x ,
lx = , biết độ lệch ban đầu bằng không, và vận tốc ban đầu được cho bởi:
( ) ( )
>
<
=
∂
∂
2
c-x 0
2
c-x c-xcos0, 0
pi
pi
nÕu
nÕuv
t
xu
,
Bài tập Phương pháp Toán Lý Trang 2 Ngày 21-02-2012
trong đó 0v là hằng số dương và 22
pipi
−<< lc .
Đáp số:
( )
l
atk
l
xk
l
kk
l
k
l
ck
a
v
txu
k
pipi
pi
pipi
pi
sinsin
1
2
cossin4
,
1
2
22
2
0 ∑
∞
=
−
= .
5. Xác định dao động dọc của một thanh đồng chất nếu một mút gắn chặt,
còn một mút tự do, biết các điều kiện ban đầu:
( )xfu
t
=
=0 , ( )xFt
u
t
=
∂
∂
=0
.
Đáp số:
( ) ( ) ( ) ( )
l
xn
l
atnb
l
atn
atxu
n
nn 2
12
sin
2
12
sin
2
12
cos,
1
pipipi +
+
+
+
=∑
∞
=
với ( ) ( ) dx
l
xn
xf
l
a
l
n ∫
+
=
0 2
12
sin2 pi , ( ) ( )
( ) dx
l
xn
xF
xn
b
l
n ∫
+
+
=
0 2
12
sin
12
4 pi
pi
.
6. Cũng như bài 5. , nhưng cả hai mút đều tự do.
Đáp số:
( ) ( ) ( )[ ]
l
xn
l
atnb
l
atn
adxxtFxf
l
txu
n
nn
l pipipi
cossincos1,
10
∑∫
∞
=
+++=
với ( ) dx
l
xn
xf
l
a
l
n ∫=
0
cos
2 pi
, ( ) dx
l
xn
xF
an
b
l
n ∫=
0
cos
2 pi
pi
.
7. Một thanh đồng chất có độ dài 2l bị nén nên độ dài của nó còn lại là
2l(1 - ε). Lúc t = 0, người ta buông ra. Chứng minh rằng độ lệch u của thiết
diện có hoành độ x ở thời điểm t được cho bởi:
( ) ( )( )
( ) ( )
l
atn
l
xn
n
l
txu
n
n
2
12
cos
2
12
sin
12
18
,
0
2
1
2
pipi
pi
ε ++
+
−
= ∑
∞
=
+
,
nếu gốc toạ độ đặt ở tâm của thanh.
Hướng dẫn: Các điều kiện biên và điều kiện ban đầu là:
( ) 0, =
∂
−∂
x
tlu
,
( ) 0, =
∂
∂
x
tlu
, ( ) xxu ε−=0, , ( ) 00. =
∂
∂
t
xu
.
8. Xét dao động tự do của một dây gắn chặt ở các mút 0=x , lx = trong
một môi trường có sức cản tỷ lệ với vận tốc, biết các điều kiện ban đầu:
Bài tập Phương pháp Toán Lý Trang 3 Ngày 21-02-2012
( )xfu
t
=
=0 , ( )xFt
u
t
=
∂
∂
=0
.
Đáp số:
( ) ( )
l
xn
tqbtqatxu
n
nnnn
pi
sinsincos,
1
∑
∞
=
+=
2
2
222
h
l
anqn −=
pi
, ( ) dx
l
xn
xf
l
a
l
n ∫=
0
sin2 pi , ( ) dx
l
xn
xF
lq
a
q
hb
l
n
n
n
n ∫+=
0
sin2 pi .
Hướng dẫn: Phương trình dao động là:
2
2
2
2
2
2
x
u
a
t
uh
t
u
∂
∂
=
∂
∂
+
∂
∂
.
9. Xác định dao động của một dây gắn chặt ở mút 0=x , còn mút lx =
chuyển động theo quy luật tA ωsin , biết rằng độ lệch và vận tốc ban đầu bằng
không.
Đáp số:
( ) ( )
l
xn
l
atn
l
anl
aA
l
a
tx
a
A
txu
n
n pipi
pi
ω
ω
ω
ω
ω
sinsin12
sin
sinsin
,
1
2
2
1
∑
∞
=
−
−
−
+= .
Hướng dẫn: Tìm u dưới dạng u = v +w, trong đó w thoả mãn phương trình
dao động của dây với các điều kiện ( ) 0,0 =tw , ( ) tAtlw ωsin, = , còn v cũng thoả
mãn phương trình đó với các điều kiện ( ) 0,0 =tv , ( ) 0, =tlv , ( ) ( )0,0, xwxv −= ,
( ) ( )
t
xw
t
xv
∂
∂
−=
∂
∂ 0,0,
.
10. Tìm dao động dọc của một thanh đồng chất có một mút cố định, còn mút
kia chịu tác dụng của lực Q (lên một đơn vị diện tích) dọc theo thanh, biết rằng
độ lệch và vận tốc ban đầu bằng không.
Đáp số:
( )
( ) ( ) ( )
( )∑
∞
= +
++
−
−=
0
22 12
2
12
sin
2
12
cos18
,
n
n
n
l
xn
l
atn
E
Ql
x
E
Q
txu
pipi
pi
.
14. Một màng hình vuông đồng chất lúc 0=t có độ lệch được xác định bởi
( ) ( )( )ybxbAxyyxu −−=0,, , trong đó bx ≤≤0 , by ≤≤0 , dao động với vận tốc
ban đầu bằng không, mép gắn chặt. Hãy xác định dao động của màng.
Bài tập Phương pháp Toán Lý Trang 4 Ngày 21-02-2012
Đáp số: ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) b
at
mn
mn
b
ym
b
xn
Ab
tyxu
n
pi
pipi
pi
22
0
226
4
1212cos
1212
12
sin12sin64
,, +++
++
++
= ∑
∞
=
15. Một màng hình chữ nhật lx ≤≤0 , my ≤≤0 , gắn chặt ở mép, lúc 0=t
bị một xung lượng tập trung tại tâm của màng, sao cho:
∫∫ =→
εσ
ε
Adxdyv00lim ,
trong đó A là hằng số, v0 là vận tốc ban đầu, εσ là lân cận của tâm của màng.
Hãy xác định dao động của màng.
Đáp số:
( ) ( )∑
∞
=
Ψ
Ψ
=
1,
sin,2
,
24
,,
nk
knkn
kn
kn
atyx
ml
mla
A
tyxu piµ
µpi
,
với ( )
m
yn
l
xkyxkn
pipi
sinsin, =Ψ ,
22
+
=
m
n
l
k
knµ .
Phương trình truyền nhiệt
1. Tìm nghiệm của phương trình:
2
2
2
x
u
a
t
u
∂
∂
=
∂
∂
( lx t )
thoả mãn các điều kiện :
( ) 0,0 =tu , ( ) 0, =tlu ( 0>t ),
( )
≤<
≤<
=
lxll
l
xx
xu
2
x -
2
0
0,
nÕu
nÕu
.
Đáp số: ( ) ( )( )
( ) ( )
∑
∞
=
+
+
−
+
−
=
0
2
222
22
12
sin12exp
12
14
,
n
n
l
xn
l
tan
n
l
txu
pipi
pi
2. Một thanh đồng chất có độ dài l , hai mút được giữ ở nhiệt độ không,
nhiệt độ ban đầu trong thanh được cho bởi:
( )
20 l
xlcx
u
t
−
=
=
,
Hãy xác định phân bố nhiệt độ trong thanh tại thời điểm t > 0.
Bài tập Phương pháp Toán Lý Trang 5 Ngày 21-02-2012
Đáp số: ( ) ( )
( ) ( )
∑
∞
=
+
+
−
+
=
0
2
222
33
12
sin12exp
12
18
,
n l
xn
l
tan
n
c
txu
pipi
pi
3. Một thanh đồng chất có độ dài l , mút x = 0 được giữ ở nhiệt độ không,
còn tại mút x = l có sự trao đổi nhiệt với môi trường ngoài giữ ở nhiệt độ
không. Tìm phân bố nhiệt độ trong thanh ở thời điểm t > 0 biết rằng nhiệt độ
ban đầu trong thanh được cho bởi ( )xu
t
ϕ=
=0 .
Đáp số: ( ) ( ) ( ) dxl
x
x
l
x
l
ta
pp
p
l
txu n
l
n
nn
n
n µϕµµ
µ
µ
sinsinexp
1
2
,
01
2
22
2
22
∫∑
∞
=
−
++
+
=
trong đó 1µ , 2µ , ... là những nghiệm dương của phương trình ptg
µµ =
,
0>= hlp .
4. Một thanh đồng chất có một mút cách nhiệt, còn một mút giữ ở nhiệt độ
không đổi u0 . Tìm phân bố nhiệt độ trong thanh biết nhiệt độ ban đầu
( ) ( )xxu ϕ=0, .
Đáp số: ( ) ( ) ( )∑
∞
=
+
+
−+=
0
2
222
0 2
12
cos
4
12
exp,
n
n l
xn
l
tan
autxu
pipi
,
với ( ) ( ) ( ) ( )pi
piϕ
12
41
2
12
cos
2 0
0 +
−−
+
= ∫ n
udx
l
xn
x
l
a
n
l
n
.
Hướng dẫn: Tìm u(x,t) có dạng u(x,t) = u0 + v(x,t).
5. Tìm phân bố nhiệt độ trong một thanh đồng chất, biết nhiệt độ ban đầu
bằng không, nhiệt độ tại mút x = l bằng không, còn nhiệt độ tại mút x = 0
được cho bởi u(0,t) = At.
Đáp số:
( ) ∑
∞
=
−+
+
−
−
−=
1
2
222
223
223
2
2
sinexp1223
6
1,
n l
xn
l
tan
na
Al
l
x
l
x
l
x
a
Al
l
xAttxu pipi
pi
.
Hướng dẫn: Tìm u(x,t) dưới dạng u(x,t) = u1(x,t) + u2(x,t) , trong đó u1(x,t)
thoả mãn phương trình truyền nhiệt, thoả mãn điều kiện u1(0,t) = At , u1(l,t) = 0.
6. Cũng bài toán như bài 5, nhưng u(0,t) = 4Asinωt.
Đáp số: ( ) ∑
∞
=
−−
−=
1
2
222
sinexp2sin1,
n
n
l
xn
l
tan
n
aA
t
l
xAtxu pipi
pi
ω
ω ,
Bài tập Phương pháp Toán Lý Trang 6 Ngày 21-02-2012
trong đó ∫
=
l
n dl
an
a
0
2
cosexp τωττpi .
7. Tìm nghiệm của phương trình:
2
2
x
u
t
u
∂
∂
=
∂
∂
thoả mãn các điều kiện:
( ) 0,0 =tu , ( ) tAetlu −=, , ( )
l
xAxu =0, .
Đáp số: ( ) ( )( )∑
∞
=
−
−−
−
−
+=
1
2
22
222
2
sinexp12,
n
n
t
l
xn
t
l
tn
lnn
Al
e
l
Ax
txu
pipi
pipi
8. Một tấm đồng chất hình chữ nhật px ≤≤0 , qy ≤≤0 có mép được giữ ở
nhiệt độ không. Tìm phân bố nhiệt độ trong tấm ở thời điểm 0>t , nếu nhiệt độ
lúc 0=t được cho bởi ( ) ( )yxyxu ,0,, ϕ= .
Đáp số: ( ) ∑
∞
=
+−=
1,
2
2
2
2
2 sinsinexp,,
mn
mn q
yn
p
xm
t
q
n
p
mAtyxu pipipi ,
trong đó ( ) dxdy
q
yn
p
xmyx
pq
A
p q
mn
pipiϕ sinsin,4
0 0
∫ ∫= .
9. Tìm hàm điều hoà trong miền hình chữ nhật { }mylxD ≤≤≤≤= 0 ; 0 thoả
mãn điều kiện biên sau:
( ) ( )ymAyyu −=,0 , ( ) 0, =ylu , ( ) 00, =xu , ( ) 0, =mxu .
10. Tìm hàm điều hoà trong miền hình chữ nhật { }mylxD ≤≤≤≤= 0 ; 0 thoả
mãn điều kiện biên sau:
( ) 0,0 =yu , ( ) 0, =ylu , ( )
l
xBxu pisin0, = , ( ) 0, =mxu .
11. Tìm nghiệm của phương trình Laplace trong miền hình chữ nhật
{ }mylxD ≤≤≤≤= 0 ; 0 thoả mãn điều kiện biên sau:
( ) ( )ymAyyu −=,0 , ( ) 0, =ylu , ( )
l
xBxu pisin0, = , ( ) 0, =mxu .
12. Tìm hàm điều hoà trong miền hình chữ nhật { }mylxD ≤≤≤≤= 0 ; 0 thoả
mãn điều kiện biên sau:
Bài tập Phương pháp Toán Lý Trang 7 Ngày 21-02-2012
( ) Ayu =,0 , ( ) Ayylu =, , ( ) 00, =
∂
∂
y
xu
,
( ) 0, =
∂
∂
y
mxu
.
13.Tìm miền hypebolic, parabolic và eliptic của phương trình:
0'
2
1
"" =+− yyyxx uy
yuu .
Đưa phương trình về dạng chính tắc trong miền hypebolic.
14. Đưa phương trình sau về dạng chính tắc:
( ) 0'"1" =+++ xyyxx uuyu .
15. Đưa phương trình sau về dạng chính tắc:
0''"" 2
2
=+++ y
x
yyxx uy
u
uyu .
12. Tính tích phân:
( ) ( ) ( )( )∫∫ ++
S
dSznzynyxnx ,cos,cos,cos
trong đó S là mặt (elipxoit :
12
2
2
2
2
2
=++
c
z
b
y
a
x
)
n
r
là pháp tuyến ngoài đối với S.
13.Tìm mô men quán tính của mặt chỏm cầu đồng chất có phương trình
2222 Rzyx =++ bị cắt bởi mặt phẳng Hz = ( chỏm phía trên ) đối với trục 0z .
Biết tỷ khối mặt không đổi và bằng đơn vị.
14.Tìm toạ độ trọng tâm của phần mặt nón 22
2
22 z
H
Ryx =+ bị cắt bởi mặt phẳng
Hz = . Biết tỷ khối mặt không đổi và bằng đơn vị.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_t_p_422.pdf