DẠNG 1: TÍNH THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
*Phương pháp:Để tính thể tích của khối đa diện ta cóthể:
+Áp dụng trực tiếp các công thức tính thể tích
+Chia khối đa diện thành các khối nhỏ hơn mà thể tích của các khối đó tính được
+Bổ sung thêm bên ngoài các khối đa diện để được 1 khối đa diện có thể tính thể
tích bằng công thức và phần bù vào cũng tính được thể tích.
43 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 8150 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập thể tích khối đa diện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(ABCD)) = (SA, AO) = SAO = 45o = SCO = (SC, (ABCD)) ˰ ∆ASC vuông cân
tại S ˰ SO = 121 AC ˰ VSABCD = 3331 1.3
Bài 8: SABC có SA = SB = SC = a. ASB = 60o, BSC = 90o, CSA = 120o.
a) Chứng minh rằng ∆ABC vuông
b) Tính VSABC
GIẢI
a)
H
B
A
S
C
a
oASB
SBSA
60
˰ AB = a
-Tam giác vuông SBC có BC2 = SB2 + SC2 = 2a2
-∆SAC có AC2 = a2 + a2 -2a2cos120o = 2a2 - 2a2(- 2
1
) =3a2
-∆ABC có AC2 = AB2 + BC2˰∆ABC vuông tại B
b) Hạ SH ˵ (ABC)
Vì SA = SB = SL HA = HB = HC ˰ H là trung điểm AC
∆ABC vuông tại B
Tam giác vuông SHB có SB = a ˰ SH2 = SB2 - BH2 = 24
2 aa SH
BH = 2
3
2
aAC
(Hoặc ∆SAC là nửa đều tam giác đều ˰ SH = 22 aSA )
˰VSABC = 12261213131
23
.2..... aaABC aaSHBCABSHS
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Bài 9: SABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB = 2, ACB = 90o. ∆SAC và
∆SBD là các tam giác đều có cạnh = 3 .
Tính thể tích khối chóp SABCD.
Đáp số: VSABCD = 46
Bài 10: SABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, ∆SAD đều cạnh = 2a,
BC = 3a. Các mặt bên lập với đáy các góc bằng nhau. Tính VSABCD
GIẢI
2a
3a
CD
HK
- Hạ SH ˵ (ABCD), H ˥ (ABCD)
- Vì các mặt bên lập với đáy các góc bằng nhau nên dễ dàng chứng minh được H là tâm
đường tròn nội tiếp đáy
- Gọi K là hình chiếu của H lên AD
- Ta có HK = aAD 2
- Tam giác vuông SHK có HK = a
SK = 32 2
3 aa (vì ∆SAD đều)
˰SH = 23 22 aaa
Vì ⋄ABCD ngoại tiếp nên: AB + CD = AD + BC = 5a
˰SABCD = 222.52 ).( 5aaaADCDAB
˰VSABCD = 35
2
3
1
3
1 232.5. aABCD aaSHS
Bài 11: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a,
SB = a 3 , (SAB) (ABCD). M, N lần lượt là trung điểm AB, BC. Tính VSBMDN
GIẢI
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
S
H
15a
8a
A D
CB
S
A D
C
H
B
M
N
∆SAB hạ SH b AB ˰SH b (ABCD) ˰ SH b (BMDN)
(SAB) b (ABCD)
S∆CDN = S∆MDA = 4
1
S⋄ABCD ˰ S⋄BMDN = 21 S⋄ABCD = 21 2a.2a = 2a2
∆SAB có AB2 = SA2 + SB2 = 4a2 ˰ SAB vuông tại S
˰ 222222 3
4
3
11111
aaaSBSASH
˰ SH = 23a
˰VSBMDN = 3
1
S⋄BMDN.SH = 2
3
2
32
3
1 3.2 aaa
Bài 12: SABCD có ⋄ABCD là hình thang với AB = BC = CD = 2
1
AD. ∆SBD vuông
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. SB = 8a, SD = 15a.
Tính VSABCD
GIẢI
-Trong ∆SBD kẻ SH b BD
Vì (SBD) b (ABCD)
˰SH b (ABCD)
-Tam giác vuông SBD có 222
111
SDSHSH
hay 222 225
1
64
11
aaSH
hay aaSH 1712028914400 .
-Vì hình thang có AB = BC = CD = 2
1
AD ˰ DA ˆˆ = 60o, B = C = 120o
-∆SBD có BD2 = SB2 +SD2 =289a2˰ BD = 17a
∆CBD có BD2 =2BC2(1+ 2
1
) = 3BC2 = 289a2 ˰ BC = a3
17
S∆BCD = 12
3289
2
32
3
289
2
12
2
1 2..120sin ao aBC
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
S
A D
C
K
B
H
S⋄ABCD = 3S∆BCD = 12
3289 2a
˰VSABCD = 3
1
S⋄ABCD.SH = 17
120
12
3289
3
1 .
2 aa = 170 3 a3
Bài 13: hình chóp SACD có đáy ABCD là hình chữ nhật, ∆SCD cân tại S và nằm trong
mặt phẳng (ABCD). ∆SAB có SA = a, ASB = 2 ỏ và nằm trong mặt phẳng lập với
(SCD) một góc ỏ. Tính thể tích khối chóp SABCD
GIẢI
Trong ∆SCD hạ SH CD
Vì ∆SCD cân tại S
˰ H là trung điểm CD.
SH CD
(SCD) (ABCD
˰ SH (ABCD)
Gọi K là trung điểm AB
Ta có HK AB
AB SH (vì SH (ABD))
˰AB (SKH) ˰ AB SK ˰ ∆SAB cân tại S
Dễ thấy ((SAB), (SCD)) = KSH = ỏ
∆SAB có SK = acos ỏ , AB = 2AK = 2asin ỏ
∆SHK vuông tại H có SH =SK.cosỏ = acos2 ỏ
KH = SKsinỏ = asinỏcosỏ. SABCD =AB.BC = 2asinỏ.asinỏcosỏ
= 2a2sin2ỏcosỏ ˰VSABCD = 2332.3 1 sinaS ABCDSH ỏ
Bài 14: Hình chóp SABCD có ∆ABC vuông tại B, SA b (ABC). ACB =60o,
BC = a, SA = a 3 , M là trung điểm SB. Tính thể tích MABC
GIẢI
H
CA
B
a
M
Cách 1.
SA b (ABC)
Từ M kẻ MH // AS cắt AB tại H ˰MH b (ABC)
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Vì M trung điểm SB H- trung điểm
MH= 2
3
2
1 aSA
S∆ABC = 3.60tan.. 2212121 aaaBCAB
o
VMABC = 42
32
2
1
3
1
3
1 3.3.. aaABC aMHS
Cách 2.
2
1 SBSMV
V
ASABC
MABC
VMABC = SABCV2
1
mà VSABC = 3
1 SA.S∆ABC = 63.3 32
12
2
1
3
1 aaa
˰VMABC = 341 a
Bài 15: Hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông tâm O, SA (ABCD),
AB = a, SA = a 2 . H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SD. Chứng
minh rằng: SC (AHK) và tính thể tích hình chóp OAHK.
GIẢI
A
C
O
H
K a
a
N
F
E
B
D
a 2
S
y
x
AH SB (gt) (1)
BC AB (vì ABCD là hình vuông)
BC SA (vì SA (ABCD))
˰BC (SAB) BC AH (2)
Từ (1) (2) ˰AH (SBC ˰AH SC (3)
Chứng minh tương tự ta có: SC AK (4)
Từ (3) (4) ˰ SC (AKH)
Gọi {F} = KH ∩ SO ˰ (SAC) ∩ (AHK) = AF
Kéo dài AF cắt SC tại N
Trong (SAC) kẻ đường thẳng qua O//SC cắt AN tại E ˰ OE (AHK)
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Vì OA = OC; OE//CN OE = 2
1
CN
Tam giác vuông SAD có 222 111 ADASAK ˰ AK = 323
.2.
222
a
a
aa
ADAS
ADAS
Dễ thấy AH = 32a
∆AKH cân tại A
Dễ thấy ∆SBD có BDKHSDSK mà SK = 2 2 2 2 223 32 aSA AK a a
SD = a 3
˰ SOSFaaBDKH 32332
HK = 3
2 BD = 23
2 a
OF = 3
1 SO ˰ 21SFOF
∆SAC có : OA = OC
˰
2
1
SF
OF
SN
OE ˰OE =
2
1 SN =
2
1 a
S∆AHK =
2
1 KH.
4
2
2 HKAK =
9
22 2a
˰ V = AHK.3
1
SOE
27
22 3a
* Có thể dùng PP toạ độ để tính thể tích OAHK như sau:
Chọn hệ toạ độ như hình vẽ.Ta có:
A(0,0,0) , B(a,0,0) ,D(0,a,0) , S(0,0,a 2 ) , O(
2
a ,
2
a , 0)
∆SKA ∆ SAD ˰
SD
SA
SA
SK ˰ SK=
3
2a
˰K(0, 2
3
a , 2
3
a )
∆ABS có SHSBAS .2 ˰ SH=
3
2a
˰H( 2
3
a ,0, 2
3
a )
Ta có )
3
2
,0,
3
2
(
a
aAH
)
3
2
,
3
2
,0(
a
aAK
,0)
2
,
2
(
aa
AO
[ AKAH , ] =(
9
4
,
9
22
,
9
22 222 aaa )
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
a
K
O
C
D
A a 2
a
N
I
B
˰ VOAHK=
6
1 |[ AKAH , ]. AO |= 3
27
2
a
Bài 16: Hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 2 ,
SA = a, SA (ABCD). M, N lần lượt là trung điểm AD và SC. {I} = BM ∩ AC. Tính
thể tích hình chóp ANIB.
GIẢI
SA (ABCD)
Gọi {O} = AC ∩ BD
Trong ∆SAC có ON // SA
˰ON (ABCD) ˰ NO (AIB)
Ta có NO = 22
1 aSA
Tính S∆AIB = ?
ABD só I là trọng tâm
˰S∆ABI = 32 S∆ABO = 4132 . S⋄ABCD = 32 a.a 2 = 6
22a
˰ SANIB = 31 NO.S∆AIB = 3626 2231
32
.. aaa
Bài 17. Hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
(SAD) (ABCD), ∆SAD đều. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm SB, BC, CD.
Tính thể tích hình chóp CMNP
GIẢI
A
C
N
a
D
P
B
M
FE
S
y
x
z
- Gọi E là trung điểm AD. (CNP) ≡ (ABCD) ˰ SE AD
(SAD) (ABCD)
˰SE (ABCD)
- Gọi F là hình chiếu của M lên (ABCD) ˰ MF // SE. Dễ thấy F ˥ EB và F là trung
điểm EB
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Ta có MF = 2
1 SE = 4
3
2
3
2
1 . aa
S∆CNP =
2
8
1
8
1
4
1 aSS ABCDCBD
VCMNP = 2
1 S∆NCP.MF = 96
3
4
32
8
1
3
1 3. aaa
Nhận xét: có thể dùng phương pháp toạ độ để giải với gốc toạ độ O .
0x ≡ EN, oy ≡ ED, oz ≡ ES
Bài 18: Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’ bán kính đáy bằng chiều
cao bằng a. Trên đường tròn tâm O lấy A, Trên đường tròn tâm O’ lấy B. sao cho AB =
2a. Tính thể tích hình chóp OO’AB
GIẢI
B
A
A'
O'
O
H
D
Kẻ đường sinh AA’. Gọi D đối xứng với A’ qua O’, H là hình chiếu của B trên
A’D.
Ta có BH A’D
BH A’A
˰ BH (AOO’A’)
˰BH là đường cao của tứ diện BAOO’
SAOO’ =
2
2a , A’B = 3'22 aAAAB
∆A’BD vuông ở B ˰ BD=a
∆O’BD đều ˰ BH=
2
3a ˰VBAOO’ = .
3
1
BH SAOO’ = 12
32a
Bài 19: Cho hình chóp có ABCD là hình chữ nhật; AB = a.AD = 2a;
SA (ABCD); (SA, (ABCD) = 60o. Điểm M thuộc cạnh SA, AM = 3 3a .
(BCM) ∩ SD ={ N}. Tính thể tích hình chóp S.BCMN
GIẢI
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
S
A
D
CB
NM
H
Ta có SAB=600
∆SAB vuông tại A có AM =
3
3a , AB = a ˰ ABM = 300
Kẻ SH˵ BM thì SH là đương cao của hình chóp S.BCMN
ta có SH=SB sin 300 = a
BC//(SAD) ˰MN//BC ˰
AD
MN
SA
SM ˰MN =
3
4. a
SA
SMAD
˰SBCMN =
33
10
).(
2
1 2a
BMBCMN
˰VSBCMN = .
3
1
SH SBCMN = 27
310 3a
Bài 20: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thang; BAD = ABC = 90o;
AB = BC = a; AD = 20; SA b (ABCD); SA = 2a. M, N lần lượt là trung điểm SA và SD.
Chứng minh rằng BCMN là hình chữ nhật và tính thể tích hình chóp S.BCNM
GIẢI
A D
S
H
M N
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Ta có BC//AD ,BC= AD
2
1 ,MN//AD , MN= AD
2
1 ˰BC = MN , BC// MN (1)
BC ˵AB
BC ˵SA
˰BC ˵ (SAB) BC AM (2)
Từ (1) và (2) ta có BCNM là hình chữ nhật
Kẻ SH ˵BM thỡ SH˵ (BCNM)
˰VSBCNM=
3
1 SBCNM.SH=
3
1 BC.NM.SH=
3
3a
Bài 21: Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có ABC vuông. AB = AC = a;
AA1 = a 2 . M là trung điểm AA1. Tính thể tích lăng trụ MA1BC1
Hướng dẫn:
+Chọn mặt đáy thích hợp ˰ V = 12
23a
+Có thể dùng cả phương pháp toạ độ
Bài 22: Tứ diện ABCD có AB = x có các cạnh còn lại bằng 1.
a.Tính thể tích tứ diện theo x.
b.tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ACD
c. Tìm x để thể ABCD đạt giá trị lớn nhất
GIẢI
a.
H
C
B
C
D
Cách 1:
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Gọi H là Hình chiếu của D lên (ABC) vì DA = DC = DB = 1 ˰ H là tâm đường
tròn ngoại tiếp ∆ABC mà ∆ABC cân H ˥ CC’ với C’ là trung điểm AB
S∆ABC = xxxABCC x .4.4'. 24
1
42
1
2
1 2
HC = R∆ABC = 2
4
2
2
22 4
1
1.4cossin4
sin2 x
xx
C
x
xx
CC
˰Tam giác vuông HCD có HD2 = CD2- DC2 = 2
2
2 4
3
4
11
x
x
x
˰ HD = 2
2
4
3
x
x
˰VABCD = 222 231 1 13 3 4 124. . 4 . . 3
x x
ABC x
S HD x x x
Cách 2:
B
A
D
M
C'
Gọi M là trung điểm CD ˰ CD ABM
Vì ∆ACD và ∆BCD đều ˰ AM = BM = 2
3
VABCD = 2VCBMA = 2. 3
1 CM.S∆ABC = ABMS.2
1
3
2
S∆ABM = 2
1
MC’.AB = 24
2
2
2
2
3
2
1 3)()(. xx xx
VABCD = xxxx .33 212
12
43
1
b)
SACD=
4
3 ˰ d(B,(ACD))=
ACD
ABCD
S
V3
= xx .3
3
1 2
c)
VABCD =
2 22 31 1 1
12 12 2 83 . .
x xx x
Dấu “=” xảy ra ˱ x2 = 3-x3 ˱ x = 23 và thể tích lớn nhất là 8
1
Bài 23: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với
mặt đáy ABCD và SA=h.Điểm M thuộc cạnh CD.Đặt CM=x.Hạ
SH vuông góc với BM.Tính thể tích khối tứ diện SABH.Tìm x để thể tích khối này là
lớn nhất.
GIẢI
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
C
A
S
MD
B
H
Ta có BM SH (gt)
BM SA (Vì SA ( ABCD)
˰BM AH
SABM =
2
1 SABCD =
2
1 a2
Mà SABM =
2
1 AH.BM ˰ AH=
22
22
xa
a
BM
a
∆SAH vuông ở A có SH=
22
2
222
xa
a
hAHSA
∆BAH vuông ở H có BH=
2222
4
222
xa
ax
xa
a
aAHAB
SABH =
2
1 AH.BH =
2
1
22
3
xa
xa
VSABH =
22
3
.
6
1
.
3
1
xa
xha
SAS ABH
ha
ax
xha 2
3
12
1
26
1
Dấu bằng xảy ra khi a=x tức M trùng D.
Bài 24: Hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy
ABC và SA = a.Điểm M thuộc cạnh AB. Đặt góc ACM bằng
Hạ SH vuông góc với CM
a)Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện SAHC
b)Hạ AI vuông góc với SC,AK vuông góc với SH Tính thể tích khối tứ diện
SAKI.
Đáp số
a)Vmax=
12
3a b)VSAKI =
)sin1(24
2sin
2
3
a
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
CÓ THỂ TÍNH THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN NHỜ VIỆC CHIA THÀNH
CÁC KHỐI NHỎ HOẶC BỔ SUNG THÊM
Bài 25: Cho tứ diện ABCD có các cặp cạnh đối đôi một bằng nhau AB = CD =a, AC =
BD = b, AD = BC = c
Tính thể tích ABCD
GIẢI
H
C
P
Q
R
B
+Dựng ∆PQR sao cho B, C, D lần lượt là trung điểm PQ, QR, PR.
+S∆DCR = S∆BCQ = S∆PDB = 4
1
S∆PQR
˰ S∆BCD = 41 S∆PQR
AD = BC = PR
D là trung điểm PR
˰AR AP
Tương tự AP b AQ, AQ b AR
VAPQR = 4
1
S∆PQRAR
Bài 26: VABCD =
6
1 AD.BC.MN.Sin ỏ. Trong đó ABCD là tứ diện có MN là độ dài của
đoạn vuông góc chung của các cặp cạnh đối AD và CB, ỏ =(AD, BC)
Hướng dẫn: Dùng hình hộp ngoại tiếp tứ diện này.
Bài 27: Cho hình chóp SABC có tất cả các góc phẳng ở đỉnh A và B của tam diện đều
bằng ỏ. AB = a. Tính thể tích hình chóp SABC
GIẢI
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
CA
B
S
E
F
a
-Dễ thấy∆ SAB, ∆CAB là các tâm giác cân tại S và C
-Gọi E là trung điểm AB ˰ AB b SE
AB b CE
˰AB b (SCE)
˰VSABC = VASEC + VBSEC = 31 S∆SEC.(AE+BE) = 31 S∆SEC.AB
Tính S∆SEC = ?
∆SEC cân tại E vì ES = EC (∆SAB = ∆ACB (g.c.g))
Gọi F là trung điểm SC ˰ EF b SC
∆SBC cân tại B vì BC =BS (Vì ∆SAB = ∆CAB (g.c.g))
FS = FC
˰FBC = 3
Tam giác vuông EBC có CE = tan2
Tam giác vuông FBC có BC = 22 EBCE 2cos cos 2cos( )
a
aEB
Sin 2
= BC
FC ˰ FC = BC sin 2 = 2cos2 sin. a
Tam giác vuông EFC có
EF2 = EC2 - FC2 = 2
22
cos
1
4cos4
sin2
4 sin(sintan 2
2
2
2
22
2
aaa
S∆SEC = 2
1
EF.SC = EF.FC = 2cos22
22
cos2 sin..sinsin
aa
= 2
22
2cos2
sinsin.sin.2
2
a
VSABC = 2
22
2cos12
3 sinsin.sin.2 a
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
MỘT SỐ BÀI TẬP CÓ THỂ GIẢI BẰNG PP TOẠ ĐỘ VỚI VIỆC CHỌN HỆ
TOẠ ĐỘ DỄ DÀNG
Bài 1: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC = 4, BD = 2, AC cắt BD
tại O SO (ABCD), SA = 2 2 . Gọi M là trung điểm SC, (ABM) cắt SD tại N. Tính
thể tích khối chóp S.ABMN
GIẢI
Cách 1:
B
O
C
D
A
S
M
N
Ta có AB // CD (gt)
(ABM) (SCD) = MN
˰MN // CD ˰ N là trung điểm SD
VSABCD = 2
1
SABCD.SO = 2
1
AC.BD.SO = 2822.2.42
1
2
1 SDSNV
V
SABD
SABN ˰ VSABN = 21 SSABD = 2
28
2
1 . = 2 2
4
1
2
1
2
1 .. SDSNSCSMVVSBCDSBMN ˰ VSBMN = 4
1
SSBCD = 2
28
4
1 . = 2
˰VSABMN = VSABN + VSBMN = 3 2
Cách 2: Sử dụng phương pháp toạ độ
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
O
S
A
C
D
N
M
B
z
x
y
Chọn hệ toạ độ xyz có tia OX ≡ tia OA, tia oy ≡ OB, tia oz ≡ OS
Dễ thấy A(2; 0; 0), B(0; 1; 0), S(0; 0; 2 2 ), C(-2; 0; 0), D(0; -1; 0), M(-1; 0; 2 )
Do (ABM) ∩ (SCD) = MN
AB // CD
˰MN//CD
˰N là trung điểm SD
˰N(0; - 21 ; 2 )
SA = (2; 0; -2 2 ); SM = (-1; 0; - 2 ); SB = (0; 1; -2 2 ); SN = (0; - 2
1
; - 2 )
[ SA , SM ] = (0; 4 2 ; 0)
VSABM = 6
1
[ SA , SM ].SB = 3
22
VSAMN = 6
1
[ SA , SM ].SN = 3
2
VSABMN = VSABM + VSAMN = 2
Bài 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB = a, AD = b , AA ’= c
a)Tính thể tích A’C’BD
b)Gọi M là trung điểm CC’Tính thể tích MA’BD.
GIẢI
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
C
B'
D' C'
A'
A
D
B x
y
a
b
c
M
a) Cách 1:
Thể tích của khối hộp ABCDA’B’C’D’ là V = abc
VC’CDB =
6
1
6
1
2
1
.
3
1
'.
3
1 abcabcSCC BCD V
Tương tự ta có: VAA’BD = VBA’B’ C’ = VD’A’DC’ =
6
1 V
˰VA’C’DB = V - 4.
6
1 V =
3
1 V=
3
1 abc
Cách 2: dùng phương pháp toạ độ
Chọn hệ toạ độ Axyz như hình vẽ Ta có: A(0; 0; 0), B(a; 0; 0) D( 0; b; 0), C(a; b; c),
A’(0; 0; 0)
DB = (a; -b; 0); 'DC = (a; 0; c); 'DA = (0; -b;c);
[ DB , 'DC ] = (-bc; -ac; ab)
VA’C’DB =
6
1 |[ DB , 'DC ]. 'DA | =
3
1 abc
b) Chọn hệ toạ độ như hình vẽ.ta có A(0;0;0) , B(a;0;0) , D(0;B;0) , A’(0;0;c) ,
C(a;b;0) , C’(a;b;c)
M là trung điểm CC’ nên M(a;b;
2
c )
)0;;( baBD , )
2
;;0(
c
bBM , );0;(' caBA
[ BMBD, ]= );
2
;
2
( ab
acbc
VBDA’M =
6
1 |[ BD , BM ]. 'BA | =
4
1
2
3
6
1 abc abc
2) Về thể tích khối lăng trụ
Ta thường áp dụng công thức tính thể tích đã biết hoặc chia nhỏ khối cần tính
hoặc bổ sung thêm
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Bài 1 Cho lăng trụ tam giác ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều, cạnh a và A’A =
A’B = A’C. Cạnh AA’ tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích lăng trụ ABCA’B’C’.
GIẢI
B
A
C
C'B'
A'
O
a
Gọi O là tâm ABC˰ OA = OB = OC
A’A = A’B = A’C (gt)
˰A’O˵ (ABC)
(AA’,(ABC)) = (AO, AA’) = 600
A’O ˵OA (vì A’O˵ (ABC)
Trong tam giác vuông A’OA có OA’ = OA tan 600 = a
Vì ∆ABC đều cạnh a nên S∆ABC =
4
3 2a ˰VABCA’B’C’ = S∆ABC.A’O =
4
33a
Bài 2: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác vuông tại A,
AC = b, C = 60o. (BC’,(AA’C’C)) = 30o. Tính thể tích của khối lăng trụ
GIẢI
C
C'A'
A
B
B'
b
b'
Dễ thấy AB (ACC’A’) nên (BC’, (ACC’ A’)) = AC’B = 300
∆ABC vuông tại A có Cˆ =600, AC=b nên BC=2b và AB= 3 b.
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
vì AB (ACC’A’) nên AB b AC’
∆ABC’ vuông tại A có AC’ = bAB 3
30tan 0
∆ACC’ vuông tại C có (CC’)2 = AC’2- AC2 = 9b2- b2 = 8b2
˰CC’ = 2 2 b =AA’. S∆ABC = 2
1
CA.CBsin6oo = 2
3 2b
˰VABCA’B’C’ = S∆ABC.AA’ = 6 b3
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
DẠNG 2 : TỈ SỐ THỂ TÍCH
A/. Phương pháp: Giả sử mặt phẳng ỏ chia khối đa diện thành hai khối có thể tích là V1
và V2. Để tính k = 2
1
V
V
ta có thể:
-Tính trực tiếp V1, V2 bằng công thức ˰ k
-Tính V2 (hoặc V2) bằng công thức tính thể tích của cả khối ˰ Thể tích V2 (hoặc
V1) ˰ k
Ta có các kết quả sau:
+Hai khối chóp có cùng diện tích đáy là tỉ số thể tích bằng tỉ số hai đường cao
tương ứng.
+Hai khối chóp có cùng độ dài đường cao thì tỉ số thể tích bằng tỉ số hai diện tích
đáy.
+ ''.'.
..
''' SCSBSA
SCSBSA
V
V
CBSA
SABC
CA
B
B'
C'
A'
(chỉ đúng cho khối chóp tam giác (tứ diện))
B. Các bài tập
Bài 1: Chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC. mặt phẳng
(P) chứa AM và //BD chia hình chóp thành hai phân. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.
GIẢI
C
B
O
A
S
D
M
B'
I
D'
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
-Gọi O = AC ∩ BD, I = SO ∩ AM
˰ I ˥ (P)
BD ˩ (SBD)
BD // (P)
˰ (P) ∩ (SBD) = B’D’ // BD
9
2
3
2
3
2
2
1
2
1'' ......'' SOSISOSISDSDCSBSBSCSMV
V
SCBD
DSMB
(vì I là trọng tâm ∆SAC)
9
2
3
2
3
2''' ..1..'' SDSDSBSBSASAVVSCBDDSMB
mà VSABD = VSCBD =
2
1 VSABCD
2
1
3
1
3
2
9
4
9
2
''
''''
2
1
''
2
1
''
MBABCDD
MDSAB
SABCD
MDSABDSABDSMB
V
V
V
V
V
V
V
V
Bài 2: Hình chóp SABCD có đáy là hình vuông, SA (ABCD). (SC, (SAB)) = ỏ. Mắp
phẳng (P) qua A và vuông góc SC chia hình chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai
phần đó.
GIẢI
Kí hiệu K1 = VSMAQN
V2 = V - V1
Gọi O = AC ∩ BD
∆SAC kẻ AN SC
E = SO ∩ AN ˰ E ˥ (P)
vì (P) SC
mà BD SC
BD AC
BD SA
BD (SAC)
BD ˩ (SAC)
S
D
C
O
B
A
N
M
Q
E
˰ (P) // (SBD) ˰ (P) ∩ (SBD) = MQ //BD
CB AB (gt)
CB SA (vì SA (ABCD))
˰CB (SAB) ˰ (SC, (SAB)) = CSB = ỏ
V1 = 2VSANQ, V = 2VSACB
SB
SQ
SC
SN
V
V
V
V
SACB
SANQ .1
Tam giác vuông SAC: SA2 = SC.SN ˰ SN =
SC
SA2
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Tam giác vuông SAB: SA2 = SB.SQ ˰ SQ =
SB
SA2
2
. )(.
2
2
2
2
2
1
SCSB
SA
SB
SA
SC
SA
V
V
BC AB (gt)
BC SA (vì SA (ABCD))
˰BC SB
Tam giác vuông SBC: cos ỏ =
SC
SB ˰ SC = cos
SB
Tam giác vuông SAB: SA2 = SB2 - AB2 = SB2 - BC2 = SB2 - SB2tanỏ
2sin1)sin(cos)( 22
.
)tan1(
cos
2
1 SASB
SB
V
V
2sin
2sin1
)2sin11(
)2sin1(
1
11
VVVVVVV
Bài 3: SABCD là hình chóp tứ giác đều cạnh a, đường cao h. Mặt phẳng qua AB
(SDC) chia chóp làm hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó.
Bài 4: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh là a. M là trung điểm CD, N là trung
điểm A’D’. Tính tỉ số thể tích hai phần đó (MNB’) chia hình lập phương.
GIẢI
D
A
B
Q
M
C'
B'
D'
A'
P
E
C
Gợi ý:
Gọi V1, V2 tương ứng là thể tích các phần trên và phần dưới thiết diện ta có:
V1 = VB’ECF - (VEPD’N + VFMQC)
Để ý: ED’ = a, FC =
3
a , PD’ =
3
2a , CQ =
4
a
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Tính được V1 =
144
55 3a
V2 = V- V1 = a
3 -
144
55 3a =
144
89 3a
89
55
2
1
V
V
Bài 5: Cho tứ diện SABC lấy M, N thuộc cạnh SA, SB sao cho
2
1
MA
SM , 2
NB
SN . Mặt
phẳng qua MN // SC chia tứ diện thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần này.
GIẢI
A'
C
A
BE
M
N
F
Dễ thấy thiết diện là hình thang MNEF (với MF // NE)
Đặt V = VSABC, V1 = VMNEFCS, V2 = VMNEFAB
V1 = VSCEF + VSFME + VSMNE
9
2
3
2
3
1 .. CBCECACFVVSCEF
3
1. SASMSASESESMVVSFEASFME
9
4.. CBCECAFASSSSSSVV ABCCEACEAFEAABCFEASFEA
˰ VV
VSFME
27
4
9
4
3
1 .
9
2. SBSNSASMVVSABESMNE
3
1.. CBCECEEBSSSSSSVV ABCCEACEAABEABCABESABE
˰VSABE = 27
2
V ˰ V1 = 9
2
V + 27
4
V + 27
2
V = 9
4
V 5
4
2
1 VV
Bài 6: Cho lăng trụ đứng tam giác đều ABCA’B’C’ có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng
a. M, N, E lần lượt là trung điểm của BC, CC’, C’A’. Tính tỉ số thể tích hai phần lăng trụ
do (MNE) tạo ra.
GIẢI
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
B'
C'
C
B
A
A' E
M
N
A'
I
Dễ thấy (MNE) cắt lăng trụ theo thiết diện là ngũ giác MNEFI
Gọi V1, V2 tương ứng là thể tích phần trên và phần dưới của thiết diện, ta có
V1 = VNIBM + VNBB’FI + VNB’C’EF
V2 = VNFA’E + VNAA’FI + VNACMI
So sánh từng phần tương ứng ta có V1 = V2 2
1
V
V
= 1
Bài 7: Cho hình vuông ABCD cạnh a. {O} = AC BD, ox (ABCD). Lấy
S Ox, S O. Mặt phẳng qua AC và vuông góc (SAD) chia hình chóp thành hai phần.
Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
DẠNG 3 : PHƯƠNG PHÁP THỂ TÍCH : CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC, BẤT
ĐẲNG THỨC,KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM TỚI MỘT MẶT PHẲNG
DỰA VÀO THỂ TÍCH.
Bài 1: SABC có SA = 3a, SA (ABC), ∆ABC có AB = BC = 2a, ABC =120o
Tính D(A,(SBC)).
GIẢI
B
A
S
C
M
3a
2a
S∆ABC = 2
1
AB.BC.sin120o = 4
3.2.2 aa
= a3 3
SSABC = 3
1
S∆ABC .SA= 3
33.2 aa
= a3 3
Kẻ SM BC
BC SA (vì SA (ABC))
˰BC AM ˰ AM = a 3
∆SAM vuông tại A có SM = 2 3 a
S∆SBC = SM.BC = 2 3 a2
d(A, (SBC)) = 2
3
32
333
2
3
a
a
S
V
SBC
SABC
a
Bài 2: SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 3 , SA (ABC), SA =2a.
`Tính d(A, (SBC))
GIẢI
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
B
A
S
C
M
a 3
2a
S∆ABC = 2
1 oaa 60sin.3.3 = 4
33
2
3
2
3 22 aa
VSABC = 3
1
SA.S∆ABC = 2
3 3a . Gọi M là trung điểm BC
AM BC
BC SA ˰BC SM
AM = 2
3
2
3.3 aa
∆SAM vuông tại A có SM2 = SA2 + AM2 = 4a2 + 49 a2 = 425 a2˰ SM = 25 a
S∆SBC = 2
1 SM.BC = 2
35
a2
d(A, (SBC)) = 5
3
.
..33
2
2
35
3
2
3
a
a
S
V
SBC
SABC
a
Bài 3: Cho tứ diện ABCD có AD b (ABC); AC = AD = 4; AB = 3, BC = 5.
Tính d(A, (BCD)) ?
GIẢI
CA
B
D
4
5
3
M
5
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
Dễ thấy ∆ABC vuông tại A .S∆ABC = 21 AB.AC = 6. VDABC = 31 S∆ABC.DA = 8
∆DAC có DC = 4 2 . ∆DAB có DB = 5
∆DBC có BC = BD = 5 ˰ ∆DBC cân tại B, gọi M là trung điểm DC ˰BM DC
BM = 17825 . S∆DBC = 2
1
BM.DC = 2
1
. 17 .4 2 = 2 34
d(A, (DBC)) = 34
123
DBC
DABC
S
V
a
Bài 4: Cho tứ diện ABCD có AB = a; CD = b, các cạnh còn lại bằng c.
Tính d(A, (BCD))
GIẢI
A
N
B
C
D
M
a
∆ACD = ∆BCD. Gọi M là trung điểm CD
˰AM = BM, DC (ABM)
Gọi N là trung điểm AB ˰MN AB
MN2 = BM2 - BN2 = c2 + 4
4
44
22222 abcab
S∆AMN =
222
42
4
2 4.
222
abcaabca
VABCD = 2 VBCMA = 2. 31 CM.S(∆ABM) =
222
12
222
423
2 44.. abcabc abab
V∆BCD = BM.CD = 4
2
2
1 2bc .b = 4b 224 bc
d(A, (BCD)) = 22
222
22
4
222
4
4
4
4.
43
bc
abc
bc
abc
S
V a
b
ab
BCD
ABCB
Bài 5: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = x các cạnh còn lại bằng 1.
a) Tính thể tích tứ diện ABCD theo x
b)Tính d(A, (BCD))
Tương tự bài 4
Đáp số: VABCD = 6
2x
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
d(A, (BCD)) = x 22 4
2
4
4
x
x
x
Bài 6: Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có AB = a, AC = = 2a, AA1 = 2a 5 và BAC =
120o. Gọi m là trung điểm của cạnh CC1.
Chứng minh rằng MB MA1 và tinh khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng (A1BM)
GIẢI
B
A
C
2a
y
x
z
M
C1
A1
B1
Đưa và hệ trục toạ độ A1xyz vuông góc như hình vẽ: gốc toạ độ A1. trục A1Z
hướng theo AA1
Trục A1y hướng theo 11CA Trục A1x tạo với trục Oy góc 90o và nằm trong MP
(A1B1C1).
Toạ độ các điểm:
A1(0 ; 0; 0), B1( )0;; 22
3 aa , C1(0; 2a; 0)
A(0 ; 0; 2a 5 ), B( )52a;; 22
3 aa , C(0; 2a; 2a 5 )
M(0; 2a; a 5 )
BM ( ;; 2
5
2
3 aa -a 5 )
MA1 (0; 2a; a 5 ), AB ( ;; 22
3 aa 0)
MABM 1. = 0+5a
2 - 5a2 = 0 (BM MA1 )
Thể tích khối chóp AA1BM bằng V = 6
1
| AB [ MABM 1, ]|
MABM 1. = 52a -a 5
3
2
a -a 5 3
2
a 52a
2a a 5 ; 0 a 5 ; 0 2a
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
= 3;; 22152 59 22 aaa
˰VAA1BM = 31521522 592 361
222
0.. aaaaa
S∆BMA1 = 6
1
. MABM 1. = 3a2 3 ˰ Khoảng cách từ A tới (BMA1) bằng
h = 3
53 a
S
V
Bài 7: Cho tứ diện OABC. Lấy M nằm trong tam giác ABC, các đường thẳng qua M //
với OA, OB. OC cắt các mặt OBC, OCA, OAB lần lượt tại A1, B1, C1.
Chứng minh rằng: 1111 OCMCOBMBOAMA
GIẢI
H
B
CA
O
K
A1
M
Nối M với các đỉnh O,A,B,C. Khi đó
VOABC = VMOAB + VMOBC + VMOCA
1=
OABC
MOCA
OABC
MOBC
OABC
MOAB
V
V
V
V
V
V
Xét
OABC
MOAB
V
V
Kẻ AH b (OBC), MK b (OBC) AH //MK
∆OAH ∾ A1MK ˰ MKAHMAOA 1
OA
MA
AH
MK
V
V
OABC
MOBC 1
Tương tự ta có OC
MC
V
V
OABC
MOAB 1
OB
MB
V
V
OABC
MOCA 1
Vậy 1111 OCMCOBMBOAMA
Thư viện Bài giảng, Đề thi trắc nghiệm trực tuyến
S
A B
C
D
C1D1
A1
B1
M
H K A1
A
B
C
D
Bài 8: Giả sử M là một điểm nằm trong tứ diện ABCD. Các đường thẳng MA, MB, MC,
MD cắt các mặt đối diện tại A1, B1, C1, D1.
Chứng minh rằng 1
1
1
1
1
1
1
1
1
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bài tập thể tích khối đa diện.pdf