BÀI 24: Một doanh nghiệp muốn huy động vốn kinh doanh bằng cách bán trái phiếu hoàn trả một lần khi hết hạn. Thời hạn của trái phiếu là 2 năm, mệnh giá trái phiếu là 10 triệu đồng (số tiền trên mệnh giá sẽ được hoàn lại cho người mua sau khi hết hạn), lãi suất sinh lời dự kiến là 14% năm. Sử dụng hàm PV, anh (chị) tính giúp cho doanh nghiệp sẽ bán trái phiếu trên với giá hiện tại là bao nhiêu.
BÀI 25: Một doanh nghiệp muốn huy động vốn kinh doanh bằng cách bán trái phiếu hoàn trả một lần khi hết hạn. Thời hạn của trái phiếu là 5 năm, mệnh giá trái phiếu là 10 triệu đồng (số tiền sẽ được hoàn lại sau khi hết hạn) và công ty bán nó với giá là 5.200.000 đồng. Dùng hàm RATE tính lãi suất của việc bán trái phiếu trên.
BÀI 26: Một công ty A mời bạn đầu tư¬ 40 triệu VND, với kỳ hạn 5 năm, lãi suất tiết kiệm lúc này là 7% năm.
a) Bạn có đồng ý không nếu cuối mỗi năm bạn sẽ đư¬ợc nhận một khoản thanh toán là 10 triệu VND (sử dụng hàm PV hoặc RATE)?
b) Nếu giả sử công ty A đề nghị thanh toán một lần 50 triệu VND vào cuối năm thứ 5 thì bạn có nên đầu t¬ư không (sử dụng hàm PV, RATE hoặc FV)?
BÀI 27: Một nhà đầu t¬ư dự định trong 6 năm tới kể từ bây giờ cần phải tích luỹ đ¬ược 9 triệu USD để mở rộng xí nghiệp. Dùng hàm PV cho biết vậy nhà đầu tư¬ phải cho ngân hàng vay từ bây giờ là bao nhiêu với lãi suất 7,5% năm?
BÀI 28: Bạn đang dự định đầu tư¬ xây dựng trang trại. Dự kiến trong năm đầu tiên bạn có thể chịu lỗ 55 triệu VND, nh¬ưng sau đó sẽ thu lại 95 triệu VND, 140 triệu VND, 185 triệu VND vào cuối năm thứ 2 thứ 3 thứ 4, và sẽ phải trả chi phí đầu tư ban đầu là 250 triệu VND, với tỷ lệ lãi suất là 12% năm. Hãy dùng hàm NPV hoặc IRR đánh giá việc đầu t¬ư này.
BÀI 29: Bạn đang cân nhắc mở một tài khoản đầu tư¬ giáo dục cho một em bé 1 tuổi với kế hoạch gửi số tiền là 1 triệu VND vào đầu mỗi năm suốt trong 18 năm. Dùng hàm FV tính toán sau 18 năm số tiền sẽ tích luỹ đ¬ược bao nhiêu; giả sử lãi suất tiết kiệm là 7,2% năm kéo dài suốt kỳ hạn 18 năm.
BÀI 30: Bạn làm văn tự thế chấp nhà trong 10 năm để lấy 400 triệu VND đầu t¬ư vào xây dựng trang trại. Giả sử mức lãi suất là 0,67% / tháng. Dùng hàm PMT, cho biết:
a) Đầu mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền?
b) Cuối mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền?
BÀI 31: Bạn đang cân nhắc về một khoản đầu tư¬ 40 triệu VND, khoản đầu tư này dự kiến đem lại cho bạn mỗi năm 10 triệu VND kéo dài trong 6 năm. Giả sử lãi suất là 10%/năm. Sử dụng hàm RATE hãy xác định mức lãi thực của khoản đầu t¬ư này.
BÀI 32: Một nhà đầu tư có ý định thuê một căn hộ chung cư¬ với giá 120 triệu VND trong vòng 5 năm. Sau đó, bạn sẽ cho người khác thuê lại căn nhà; số tiền kỳ vọng thu về trong 5 năm lần l¬ượt như¬ sau: 40 triệu VND, 38 triệu VND, 35 triệu VND, 27 triệu VND, 25 triệu VND. Giả sử lãi suất là 10% năm. Dùng hàm NPV hoặc IRR đánh giá giúp NĐT có nên thực hiện việc dự án¬ này không?
BÀI 33: Một nhà đầu tư thực hiên một hợp đồng tài chính. Khoản tiền đầu tư là 1 tỷ đồng. Cuối mỗi tháng NĐT tiếp tục phải bỏ ra 100 triệu đồng trong suốt kỳ hạn. Kết thúc hợp đồng NĐT thu về 10 tỷ đồng. Giả sử lãi suất là 1%/tháng. Hỏi nhà đầu tư phải thực hiện hợp đồng trong thời gian là bao nhiêu thì thu hồi được vốn?
50 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 1095 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập Tin học đại cương - Bài tập Excel, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t: LỢI NHUẬN là số tiền thu được hàng năm, CÒN LẠI là giá trị còn lại của dự án sau khi hết thời hạn đầu tư.
Dùng hàm PV hoặc RATE tìm ra các phương án đầu tư có lợi, biết rằng lãi suất ngân hàng là 10% năm.
BÀI 19: Giả sử có các phương án đầu tư sau:
Đơn vị: Triệu đồng
MÃ DỰ ÁN
LÃI SUẤT
VỐN BAN ĐẦU
KỲ HẠN ĐẦU TƯ (NĂM)
SỐ TIỀN THU VỀ/NĂM
A1
6,25%
-15
5
5
A2
6,55%
-55
10
4,5
A3
7,05%
-45
10
5,5
A4
7,15%
-100
12
15
A5
7,25%
-120
10
10,5
Dùng hàm PV hoặc RATE chọn ra các phương án đầu tư tốt, đầu tư không tốt; giải thích tại sao?
BÀI 20: Giả sử có các phương án đầu tư sau, sử dụng hàm NPV hoặc IRR tính toán, tìm ra phương án nào là phương án đầu tư tốt nhất, tại sao?
Đơn vị: triệu đồng
MÃ DỰ ÁN
LÃI SUẤT
VỐN BAN ĐẦU
NĂM 1
NĂM 2
NĂM 3
NĂM 4
A
10%
-50
5
15
23
18
B
10%
-50
10
10
25
20
C
10%
-50
10
15
10
25
D
10%
-50
0
0
0
70
E
10%
-50
15
15
20
20
BÀI 21: Giả sử có các phương án đầu tư sau, dùng hàm NPV hoặc IRR cho biết những phương án nào là phương án đầu tư tốt, tại sao?
Đơn vị: Triệu đồng
MÃ DỰ ÁN
LÃI SUẤT
VỐN BAN ĐẦU
NĂM 1
NĂM 2
NĂM 3
NĂM 4
A
10%
-50
5
15
23
28
B
10%
-40
10
10
25
20
C
10%
-30
5
15
10
18
D
10%
-50
0
0
0
65
E
10%
-50
16
17
25
20
BÀI 22: Công ty liên doanh Asia Pacific muốn thuê của công ty X một mảnh đất để xây dựng một trung tâm thương mại. Trị giá quyền sử dụng của mảnh đất trên theo đánh giá của Sở nhà đất là 19.776 USD. Theo hợp đồng thuê tài chính, cuối mỗi năm công ty liên doanh phải thanh toán cho công ty X 2.600 USD trong suốt 15 năm.
Yêu cầu: Anh (chị) hãy dùng hàm RATE xác định lãi suất của khoản vay tài chính của công ty liên doanh.
BÀI 23: Một công ty liên doanh có nhu cầu mua một tài sản cố định. Giá hiện tại của tài sản cố định này là 100 triệu đồng. Biết lãi suất ngân hàng là 8% năm. Có các phương thức thanh toán sau đặt ra tuỳ công ty lựa chọn:
Cho thanh toán chậm sau 1 năm phải trả 109 triệu đồng.
Cho thanh toán chậm trong vòng 3 năm, cuối mỗi năm phải trả 42 triệu đồng.
Cho thanh toán chậm, sau 4 năm phải trả số tiền là 139,2 triệu đồng.
Cho thanh toán chậm trong vòng 4 năm, cuỗi mỗi năm phải trả 28,2 triệu đồng.
Thanh toán ngay 100 triệu đồng.
Yêu cầu: Anh (chị) dùng hàm PV để chọn phương án thanh toán có lợi nhất cho công ty.
BÀI 24: Một doanh nghiệp muốn huy động vốn kinh doanh bằng cách bán trái phiếu hoàn trả một lần khi hết hạn. Thời hạn của trái phiếu là 2 năm, mệnh giá trái phiếu là 10 triệu đồng (số tiền trên mệnh giá sẽ được hoàn lại cho người mua sau khi hết hạn), lãi suất sinh lời dự kiến là 14% năm. Sử dụng hàm PV, anh (chị) tính giúp cho doanh nghiệp sẽ bán trái phiếu trên với giá hiện tại là bao nhiêu.
BÀI 25: Một doanh nghiệp muốn huy động vốn kinh doanh bằng cách bán trái phiếu hoàn trả một lần khi hết hạn. Thời hạn của trái phiếu là 5 năm, mệnh giá trái phiếu là 10 triệu đồng (số tiền sẽ được hoàn lại sau khi hết hạn) và công ty bán nó với giá là 5.200.000 đồng. Dùng hàm RATE tính lãi suất của việc bán trái phiếu trên.
BÀI 26: Một công ty A mời bạn đầu tư 40 triệu VND, với kỳ hạn 5 năm, lãi suất tiết kiệm lúc này là 7% năm.
a) Bạn có đồng ý không nếu cuối mỗi năm bạn sẽ được nhận một khoản thanh toán là 10 triệu VND (sử dụng hàm PV hoặc RATE)?
b) Nếu giả sử công ty A đề nghị thanh toán một lần 50 triệu VND vào cuối năm thứ 5 thì bạn có nên đầu tư không (sử dụng hàm PV, RATE hoặc FV)?
BÀI 27: Một nhà đầu tư dự định trong 6 năm tới kể từ bây giờ cần phải tích luỹ được 9 triệu USD để mở rộng xí nghiệp. Dùng hàm PV cho biết vậy nhà đầu tư phải cho ngân hàng vay từ bây giờ là bao nhiêu với lãi suất 7,5% năm?
BÀI 28: Bạn đang dự định đầu tư xây dựng trang trại. Dự kiến trong năm đầu tiên bạn có thể chịu lỗ 55 triệu VND, nhưng sau đó sẽ thu lại 95 triệu VND, 140 triệu VND, 185 triệu VND vào cuối năm thứ 2 thứ 3 thứ 4, và sẽ phải trả chi phí đầu tư ban đầu là 250 triệu VND, với tỷ lệ lãi suất là 12% năm. Hãy dùng hàm NPV hoặc IRR đánh giá việc đầu tư này.
BÀI 29: Bạn đang cân nhắc mở một tài khoản đầu tư giáo dục cho một em bé 1 tuổi với kế hoạch gửi số tiền là 1 triệu VND vào đầu mỗi năm suốt trong 18 năm. Dùng hàm FV tính toán sau 18 năm số tiền sẽ tích luỹ được bao nhiêu; giả sử lãi suất tiết kiệm là 7,2% năm kéo dài suốt kỳ hạn 18 năm.
BÀI 30: Bạn làm văn tự thế chấp nhà trong 10 năm để lấy 400 triệu VND đầu tư vào xây dựng trang trại. Giả sử mức lãi suất là 0,67% / tháng. Dùng hàm PMT, cho biết:
a) Đầu mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền?
b) Cuối mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền?
BÀI 31: Bạn đang cân nhắc về một khoản đầu tư 40 triệu VND, khoản đầu tư này dự kiến đem lại cho bạn mỗi năm 10 triệu VND kéo dài trong 6 năm. Giả sử lãi suất là 10%/năm. Sử dụng hàm RATE hãy xác định mức lãi thực của khoản đầu tư này.
BÀI 32: Một nhà đầu tư có ý định thuê một căn hộ chung cư với giá 120 triệu VND trong vòng 5 năm. Sau đó, bạn sẽ cho người khác thuê lại căn nhà; số tiền kỳ vọng thu về trong 5 năm lần lượt như sau: 40 triệu VND, 38 triệu VND, 35 triệu VND, 27 triệu VND, 25 triệu VND. Giả sử lãi suất là 10% năm. Dùng hàm NPV hoặc IRR đánh giá giúp NĐT có nên thực hiện việc dự án này không?
BÀI 33: Một nhà đầu tư thực hiên một hợp đồng tài chính. Khoản tiền đầu tư là 1 tỷ đồng. Cuối mỗi tháng NĐT tiếp tục phải bỏ ra 100 triệu đồng trong suốt kỳ hạn. Kết thúc hợp đồng NĐT thu về 10 tỷ đồng. Giả sử lãi suất là 1%/tháng. Hỏi nhà đầu tư phải thực hiện hợp đồng trong thời gian là bao nhiêu thì thu hồi được vốn?
BÀI 34: Một một xí nhiệp vay 250.000 USD để sản xuất, lãi suất là 5% một năm. Cuối mỗi năm xí nghiệp phải thanh toán là 32.000 USD. Tính số năm xí nghiệp sẽ phải trả nợ?
BÀI 35: Bạn làm văn tự cầm cố nhà để lấy 400 triệu VND đầu tư vào xây dựng trang trại. Giả sử mức lãi suất là 0,67% tháng. Cuối mỗi tháng bạn phải trả là 4.861.562 đồng. Hỏi thời gian bạn phải trả là bao nhiêu năm?
BÀI 36: Một nhà đầu tư đang cân nhắc mở một tài khoản bảo hiểm hưu trí bằng việc gửi tiền tiết kiệm. Dự kiến mỗi năm gửi 6 triệu đồng vào ngày 10/12 hàng năm, lãi suất tiết kiệm là 8,4% năm liên tục trong suốt kỳ hạn. Dùng hàm FV anh (chị) cho biết số tiền của nhà đầu tư khi kết thúc kỳ hạn:
1 năm là bao nhiêu?
20 năm là bao nhiêu?
CƠ SỞ DỮ LIỆU
& BÀI 37:
Lọc tự động (Auto Filter)
Lọc nâng cao (Advanced Filter)
DANH SÁCH SINH VIÊN
TT
HỌ VÀ TÊN
GIỚI
LỚP
NGOẠI NGỮ
TIN HỌC
ĐC
TOÁN CC
BÌNH QUÂN
1
Trần Ngọc Đông
Nam
A1
5
7
5
2
Trần Vũ Thuỷ
Nữ
A2
7
10
9
3
Lê Hoàng Anh
Nam
A1
6
8
7
4
Nguyễn Văn Lục
Nam
A3
8
9
4
5
Phạm Vũ Anh
Nữ
A2
4
7
3
6
Lý Thu Hằng
Nữ
A1
8
9
9
7
Hoàng Đức Thọ
Nam
A3
6
6
6
8
Vũ Thu Trang
Nữ
A3
7
8
5
9
Trần Anh Minh
Nam
A1
6
7
9
10
Lê Hoà Anh
Nữ
A2
4
8
10
Yêu cầu:
1) Tính bình quân = (Ngoại ngữ + Tin + Toán CC)/3
2) Sử dụng Auto Filter hoặc Advanced Filter đưa ra:
Danh sách các sinh viên có điểm bình quân >=8
Danh sách các sinh viên nam có điểm Tin học >=7
Danh sách các sinh viên nam
Danh sách các sinh viên họ Trần
Danh sách các sinh viên có tên là Anh
Danh sách các sinh viên nữ của lớp A1 hoặc A2
Danh sách các sinh viên phải thi lại môn Ngoại ngữ
Danh sách các sinh viên phải thi lại (có điểm thi một môn <5)
Danh sách các sinh viên có điểm bình quân >=8
Danh sách các sinh viên có điểm bình quân >=7 và một môn bất kỳ >=9
& Bài 38:
Hàm Sumif, Subtotals, If, Vlookup
CÔNG TY LƯƠNG THỰC MIỀN BẮC
Bộ phận bán hàng
––––––––––––––
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
–––––––––––––––––––––––
BÁO CÁO KINH DOANH THÁNG 3 – 2010
NGÀY
MÃ HĐ
KHÁCH HÀNG
LOẠI HÀNG
SỐ LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
TIỀN HÀNG
PHỤ PHÍ
TỶ LỆ THUẾ
TT
THUẾ
TIÊU THỤ
CỘNG TIỀN
TỶ LỆ
1/3/05
H01/KD
VAFACO
Gạo
520
1/3/05
H03/KD
SGVNC
Đường
450
1/3/05
H01/NB
DOBESC
Sữa
742
2/3/05
H02/KD
IMEXCO
Bột mỳ
348
2/3/05
H03/XK
LOTUS
Gạo
256
2/3/05
H04/KD
SGVNC
Cafê
346
3/3/05
H01/KD
VAFACO
Sữa
134
3/3/05
H02/NB
DOBESC
Đường
267
3/3/05
H03/XK
IMXCO
Bột mỳ
159
4/3/05
H06/KD
SGVNC
Đường
357
4/3/05
H05/NB
LOTUS
Gạo
428
5/3/05
H06/XK
VAFACO
Cafê
359
5/3/05
H09/KX
LOTUS
Sữa
759
6/3/05
H07/KD
IMEXCO
Bột mỳ
351
6/3/05
H08/XK
DOBESC
Đường
157
7/3/05
H09/KD
SGVNC
Gạo
254
7/3/05
H08/NB
VAFACO
Cafê
365
8/3/05
H04/NB
LOTUS
Sữa
451
8/3/05
H07/XK
IMEXCO
Bột mỳ
652
TỔNG CỘNG
BẢNG ĐƠN GIÁ - PHỤ PHÍ
Loại hàng
Đơn giá
% Phụ phí
Gạo
5500
2.5%
Đường
6000
1.3%
Sữa
8000
0.5%
Cafê
5000
3.5%
Bột mỳ
5000
4.5%
BẢNG SO SÁNH
Tỷ lệ thuế TT
Tổng thuế TT
Tổng cộng tiền
12%
...
...
5%
...
...
10%
...
...
30%
...
...
20%
...
...
BẢNG TỔNG HỢP LOẠI HÀNG
Loại hàng
Cộng tiền
Tỷ lệ
Gạo
...
...
Đường
...
...
Sữa
...
...
Cafê
...
...
Bột mỳ
...
...
Tổng
...
...
BẢNG TỔNG HỢP KHÁCH HÀNG
Tên khách
Cộng tiền
Tỷ lệ
VAFACO
...
...
IMEXCO
...
...
DOBESC
...
...
LOTUS
...
...
SGVNC
...
...
Tổng
...
...
Yêu cầu:
Dựa vào Bảng đơn giá để điền giá tương ứng với từng loại hàng
Tiền hàng = Đơn giá * Số lượng
Phụ phí=Tiền hàng*Tỷ lệ% tương ứng với từng loại hàng trong bảng đơn giá (% Phụ phí)
Sử dụng hàm điền thông tin vào cột Tỷ lệ thuế TT (Tỷ lệ thuế tiêu thụ)
Thuế tiêu thụ phụ thuộc vào Mã HĐ
Nếu Hợp đồng là NB (nội bộ) thì thuế tiêu thụ = 0
Ngược lại Thuế tiêu thụ = (Tiền hàng + Phụ phí) * Tỷ lệ thuế TT
Cộng tiền = Tiền hàng + Phụ phí + Thuế tiêu thụ
Tính tổng cộng cho tất cả các cột Tiền hàng, Phụ phí, Thuế tiêu thụ, Cộng tiền
Tính cột Tỷ lệ = Công tiền của từng hợp đồng so với tổng cộng tiền của tất cả các hợp đồng
Sao chép bảng đã tính toán ở trên và sử dụng chức năng Subtotals để phân tích theo loại hàng (hoàn thành bảng Tổng hợp loại hàng)
Tính tổng cộng tiền, tỷ lệ của từng Khách hàng (hoàn thành bảng Tổng hợp khách hàng)
Hoàn thành Bảng so sánh
& Bài 39:
Pivot Table
Hàm: Vlookup, Hlookup, Left
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
–––––––––––––––––––––––
BẢNG THỐNG KÊ BÁO CÁO THU THUẾ ĐẾN NGÀY 31/1/2010
SỐ ĐKKD
TÊN CHỢ
MÃ HÀNG
TÊN HÀNG
VỐN KINH DOANH
NGÀY QĐ NỘP THUẾ
NGÀY NỘP THUẾ
TIỀN PHẠT
THUẾ PHẢI NỘP
005/TC
TP
10.000.000
13/01/09
29/01/09
001/HO
QA
2.000.000
15/01/09
19/01/09
004/HO
MP
5.000.000
12/01/09
15/01/09
002/MO
TP
15.000.000
20/01/09
29/01/09
004/TC
QA
2.000.000
18/01/09
13/01/09
003/HD
GD
1.500.000
02/01/09
04/01/09
005/CG
MP
9.000.000
10/01/09
12/01/09
008/TC
VKT
8.000.000
13/01/09
15/01/09
009/HD
TP
900.000
25/01/09
29/01/09
003/MO
GD
5.000.000
04/01/09
15/01/09
004/TC
QA
15.000.000
19/01/09
21/01/09
BẢNG TÊN CHỢ
Mã
Tên chợ
TC
Thành Công
HO
Chợ Hôm
MO
Chợ Mơ
CG
Cầu Giấy
HD
Hàng Da
BẢNG HÀNG HÓA
Mã
TP
MP
GD
QA
VKT
Tên hàng
Thực phẩm
Mỹ phẩm
Giầy dép
Quần áo
Vải Kate
Thuế (%)
8%
5%
10%
9%
6%
Yêu cầu:
Điền tên chợ dựa vào bảng tên chợ và 2 ký tự bên phải của Số ĐKKD
Điền tên hàng dựa vào Mã hàng và Bảng hàng hóa
Chèn thêm cột và tính Tiền thuế = Vốn kinh doanh * Thuế (%) (thuế lấy từ bảng hàng hóa)
Tiền phạt: Nếu nộp thuế đúng hạn hoặc chậm nhất là sau 3 ngày thì không bị phạt.
Còn lại thì lấy số ngày quá hạn * 2% của tiền thuế
Thuế phải nộp = Tiền phạt + Tiền thuế
Trích ra những chợ bị phạt
Lập bảng thống kê tổng số thuế thu được của từng chợ
Lập bảng thống kê tổng số thuế thu được của từng mặt hàng.
& BÀI 40:
Biểu đồ - đồ thị.
TỔNG KẾT SẢN PHẨM
(Đơn vị: Tấn)
QUÍ I
QUÍ II
QUÍ III
QUÍ IV
Tổ 1
180
150
100
165
Tổ 2
80
140
170
80
Tổ 3
75
130
90
150
Yêu cầu:
1) Lập biểu đồ biểu diễn số lượng sản phẩm theo quí trong năm của từng tổ (Hình 1, 2, 3).
2) Lập biểu đồ so sánh số lượng sản phẩm của cả ba tổ (Hình 4).
Hình 1 Hình 2
Hình 3 Hình 4
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY VAPHACO
Giai đoạn 2001-2005
Đơn vị: Tấn
Yêu cầu:
Tính tổng.
Vẽ biểu đồ so sánh tình hình sản xuất của các xí nghiệp với nhau trong công ty giai đoạn 2001–2005 (Hình 5)
Vẽ biểu đồ so sánh tình hình sản xuất trong các năm cho từng xí nghiệp trong giai đoạn 2001–2005 (Hình 6, 7, 8)
Hình 5 Hình 6
Hình 7 Hình 8
& Bài 41:
Biểu đồ phức tạp
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG
Đơn vị tính: Triệu USD
Năm
Nguyên liệu
2006
2007
2008
2009
2010
Dầu thô
120
145
180
180
160
Đồng
150
123
160
150
180
Chì
100
200
140
120
170
Sắt
120
140
200
170
150
Thép
110
100
150
140
200
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN
Đơn vị tính: %
Năm
Nguyên liệu
2007
2008
2009
2010
Dầu thô
...
...
...
...
Đồng
...
...
...
...
Chì
...
...
...
...
Sắt
...
...
...
...
Thép
...
...
...
...
Yêu cầu:
- Tính chỉ số phát triển: Số liệu năm sau/Số liệu năm trước (tính %)
- Vẽ các biểu đồ theo mẫu:
MỘT SỐ BÀI TOÁN QUẢN LÝ
BÀI 42: Quản lý sinh viên
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG
------------***-----------
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------o0o---------------
DANH SÁCH SINH VIÊN KHOÁ 44
Năm học: 2005 – 2006
H1
H2
H3
STT
HỌ VÀ TÊN
GIỚI
ĐOÀN
SỐ THẺ
LỚP
DM1
DM2
DM3
BQ
XT
1
Trần Nam Anh
Nam
C
K44001
ANH1
8
9
7
2
Nguyễn Thị Bình
Nữ
K
K44002
ANH1
9
7
8
3
Phạm Mai Chi
Nữ
C
K44003
ANH1
3
6
6
4
Nguyễn Chí Hùng
Nam
C
K44004
ANH1
7
8
10
5
Cao Việt Thắng
Nam
C
K44005
ANH1
5
4
3
1
Nguyễn Vân Anh
Nữ
K
K44006
ANH2
9
9
10
2
Đặng Thái Anh
Nữ
C
K44007
ANH2
6
7
10
3
Nguyễn Thi Lan
Nữ
C
K44008
ANH2
7
5
4
4
Bùi Minh Hà
Nam
K
K44009
ANH2
8
6
5
5
Nguyễn Văn Vinh
Nam
K
K44010
ANH2
3
5
6
6
Trần Thị Xuân
Nữ
C
K44011
ANH2
4
3
5
1
Phạm Hoà Bình
Nữ
C
K44012
ANH3
9
8
8
2
Nguyễn Mai Chi
Nữ
C
K44013
ANH3
8
7
9
3
Trần Văn Hà
Nam
C
K44014
ANH3
7
5
4
Yêu cầu:
1) Ghi tên, lớp của mình, điền số trang vào tiêu đề đầu, tiêu đề cuối của bảng tính
2) Mỗi câu làm trên một trang giấy (sử dụng dấu ngắt trang cứng Insert/Page break).
Câu 1: Tính điểm BQ = (DM1*H1+DM2*H2+DM3*H3)/(H1+H2+H3)
(Biết: H1,H2,H3 là các hệ số được nhập vào từ bàn phím tại 3 ô trên mẫu biểu);
Hãy lọc dữ liệu để đưa ra kết quả học tập của từng lớp theo mẫu:
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG
------------***-----------
KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC KỲ: ...
Lớp: ...
---------------o0o---------------
STT
HỌ VÀ TÊN
DM1
DM2
DM3
BQ
...
...
...
...
...
...
Câu 2: Dùng hàm RANK tìm thứ tự của các sinh viên trong danh sách theo điểm bình quân (xếp thứ). In kết quả học tập của sinh viên theo chiều giảm dần của BQ với mẫu:
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG
------------***-----------
KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC KỲ: ...
---------------o0o---------------
STT
HỌ VÀ TÊN
LỚP
DM1
DM2
DM3
BQ
XẾP THỨ
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 3: Dùng hàm IF tính học bổng cho các sinh viên. Đưa ra danh sách những sinh viên được cấp học bổng theo lớp và chiều tăng dần của học bổng trong mỗi lớp với mẫu sau:
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG
------------***-----------
DANH SÁCH HỌC BỔNG NĂM : ...
---------------o0o---------------
STT
HỌ VÀ TÊN
LỚP
DM1
DM2
DM3
BQ
HB
...
...
...
...
...
...
...
...
Biết: Học bổng được cấp theo 3 mức sau:
Nếu BQ ³ 9
Nếu 8 £ BQ < 9
Nếu 7,5 < BQ < 8
Câu 4: Dùng Subtotal tổng hợp học bổng theo lớp, đưa ra kết quả theo mẫu:
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG
------------***-----------
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------o0o---------------
HỌC BỔNG NĂM HỌC 2005 - 2006
Khoá 44
STT
LỚP
TỔNG SỐ TIỀN HB
KÝ NHẬN
...
...
...
...
Cộng dọc:
...
Câu 5: Sử dụng AUTO FILTER lọc dữ liệu để đưa ra danh sách những sinh viên đạt danh hiệu sinh viên tiên tiến theo mẫu:
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG
------------***-----------
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------o0o---------------
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐẠT DANH HIỆU TIÊN TIẾN
Năm học: ...
STT
HỌ VÀ TÊN
LỚP
DM1
DM2
DM3
BQ
...
...
...
...
...
...
Biết: Tiêu chuẩn sinh viên tiên tiến không có môn nào có điểm dưới 5 và có BQ ³ 7.
Câu 6: Thêm cột Phân loại ở bảng dữ liệu gốc và tính toán cho dữ liệu của cột này (xem tiêu chuẩn phân loại ở dưới). Dùng Subtotal/Count hoặc dùng hàm CountIf để thống kê số lượng theo mẫu:
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG
------------***-----------
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------o0o---------------
KẾT QUẢ PHÂN LOẠI SINH VIÊN
Học kỳ: .....
Khoá: ......
STT
XẾP LOẠI
SỐ LƯỢNG
TỶ LỆ %
1
A
...
...
2
B
...
...
3
C
...
...
4
D
...
...
Tổng cộng
....
....
Biết tiêu chuẩn phân loại như sau: Loại “A” nếu BQ ³ 8
Loại “B” nếu 7 £ BQ < 8
Loại “C” nếu 5 £ BQ < 7
Loại “D” nếu BQ < 5
Hãy lập biểu đồ biểu diễn số lượng phân loại sinh viên theo mẫu sau:
Câu 7: Hãy lọc dữ liệu để đưa ra danh sách đoàn viên theo từng lớp như mẫu sau:
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG
ĐOÀN THANH NIÊN
------------***-----------
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------o0o---------------
DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN CHI ĐOÀN
Lớp:...
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN
GIỚI TÍNH
...
...
...
Câu 8: Dùng Subtotal/Count hoặc dùng hàm CountIf để thống kê số sinh viên nam, nữ, tỷ lệ so với tổng số sinh viên, kết quả đưa ra theo mẫu:
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG
------------***-----------
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------o0o---------------
THỐNG KÊ GIỚI TÍNH
Giới tính
SỐ LƯỢNG
TỶ LỆ %
Nam
...
...
Nữ
...
...
Tổng số:
...
...
Câu 9: Hãy lọc dữ liệu để đưa ra danh sách thi lần 2 của từng môn học theo mẫu:
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG
------------***-----------
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------o0o---------------
DANH SÁCH THI MÔN: ....
Lần thi: 2
STT
HỌ VÀ TÊN
LỚP
ĐIỂM
SỐ TỜ
KÝ NHẬN
...
...
...
...
...
...
BÀI 43: Quản lý nhân sự
DANH SÁCH NHÂN VIÊN
HỌ TÊN
GIỚI TÍNH
NĂM SINH
SỐ THẺ
ĐƠN VỊ
NĂM TĂNG LƯƠNG
HỆ SỐ
TUỔI
Nguyễn Thu Hà
Nữ
1955
NT001
KTNT
2009
4,14
Trần Văn Thắng
Nam
1950
NT003
KTNT
2009
5,12
Nguyễn Mai Trang
Nữ
1949
NT002
QTKD
2010
3,63
Nguyễn Thị Hồng
Nữ
1987
NT005
CB
2009
1,95
Mai Anh Thơ
Nữ
1985
NT004
KTNT
2009
3,63
Trần Trung Hiếu
Nam
1986
NT006
CB
2010
3,14
Nguyễn Thu Thuỷ
Nữ
1948
NT010
QTKD
2009
5,12
Lê Xuân Thuỷ
Nữ
1949
NT007
CB
2010
3,63
Hoàng Thị Oanh
Nữ
1987
NT009
KTNT
2010
1,95
Hồ Thị Thuý Hà
Nữ
1979
NT008
CB
2009
3,14
Trần Việt Hùng
Nam
1988
NT011
QTKD
2010
2,16
Yêu cầu:
1) Ghi tên, lớp của mình, điền số trang vào tiêu đề đầu, tiêu đề cuối của bảng tính
2) Mỗi câu làm trên một trang giấy (sử dụng dấu ngắt trang cứng Insert/Page break).
Câu 1: Tính Tuổi = Năm hiện tại – Năm sinh. Hãy lọc dữ liệu để đưa ra danh sách những cán bộ trong độ tuổi cần thực hiện nghĩa vụ quân sự theo mẫu:
DANH SÁCH CÁN BỘ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ QS
STT
HỌ VÀ TÊN
ĐƠN VỊ
NĂM SINH
...
...
...
...
Những cán bộ nam có độ tuổi từ 18 đến 28 là những người cần đăng ký nghĩa vụ quân sự.
Câu 2: In danh sách những cán bộ trong độ tuổi nghỉ hưu theo mẫu:
DANH SÁCH NHỮNG CÁN BỘ TRONG ĐỘ TUỔI NGHỈ HƯU
Năm:...
STT
HỌ VÀ TÊN
ĐƠN VỊ
NĂM SINH
...
...
...
...
Điều kiện nghỉ hưu là những cán bộ nam có tuổi ³ 60 và những cán bộ nữ có tuổi ³ 55.
Câu 3: In danh sách những cán bộ nữ theo từng đơn vị với mẫu:
DANH SÁCH CÁN BỘ NỮ
Đơn vị: ...
STT
HỌ VÀ TÊN
NĂM SINH
HỆ SỐ
...
...
...
...
Câu 4: Dùng Sutotal/Count hoặc hàm Countif thống kê số lượng cán bộ theo giới tính, kết quả đưa ra theo mẫu:
BẢNG THỐNG KÊ CÁC BỘ THEO GIỚI TÍNH
GIỚI TÍNH
SỐ LƯỢNG
TỶ LỆ %
Nam
...
...
Nữ
...
...
Tổng cộng:
...
...
BÀI 44: Quản lý doanh nghiệp
BẢNG GIÁ HÀNG
STT
MÃ HÀNG
TÊN HÀNG
GIÁ NHẬP
GIÁ XUẤT
1
M01
Bút máy Cửu long
13.500
15.000
2
M02
Giấy thếp Bãi bằng
2.200
2.500
3
M03
Hộp đựng bút
35.000
41.000
4
M04
Vở học sinh
2.700
3.300
QUẢN LÝ HÀNG NHẬP
STT
NGÀY
MÃ HÀNG
SỐ LƯỢNG
TIỀN
1
15/2/2010
M01
101
2
2/3/2010
M02
134
3
12/3/2010
M03
178
4
13/5/2010
M04
123
5
01/10/2010
M01
123
6
01/10/2010
M02
56
7
1/11/2010
M03
234
QUẢN LÝ HÀNG XUẤT
STT
NGÀY
MÃ HÀNG
SỐ LƯỢNG
TIỀN
1
13/4/2010
M03
22
2
22/5/2010
M01
34
3
13/6/2010
M03
45
4
13/6/2010
M04
31
5
1/8/2010
M04
22
6
19/9/2010
M01
34
7
22/11/2010
M01
98
8
08/12/2010
M02
34
9
08/12/2010
M03
51
Yêu cầu:
1) Ghi tên, lớp của mình, điền số trang vào tiêu đề đầu, tiêu đề cuối của bảng tính
2) Mỗi câu làm trên một trang giấy (sử dụng dấu ngắt trang cứng Insert/Page break).
Câu 1: Tính tiền biết đối với những mặt hàng xuất: Tiền = Số lượng * Giá xuất; với những mặt hàng nhập: Tiền = Số lượng * Giá nhập.
Câu 2: Dùng Subtotal tổng hợp số lượng, tiền theo từng mặt hàng xuất, kết quả đưa ra theo mẫu:
BÁO CÁO LƯỢNG HÀNG BÁN
STT
MÃ HÀNG
TÊN HÀNG
SỐ LƯỢNG
TIỀN
...
...
...
...
...
Tổng cộng:
...
Câu 3: Dùng Subtotal tổng hợp lượng hàng nhập vào theo từng mã hàng, kết quả đưa ra theo mẫu:
BÁO CÁO HÀNG NHẬP
STT
MÃ HÀNG
TÊN HÀNG
SỐ LƯỢNG
TIỀN
TỶ LỆ %
...
...
...
...
...
...
Tổng cộng
...
...
Câu 4: Tính lượng hàng còn lại theo từng mã hàng, kết quả đưa ra theo mẫu
BÁO CÁO KIỂM KÊ HÀNG TỒN KHO
STT
MÃ HÀNG
TÊN HÀNG
SỐ LƯỢNG NHẬP
SỐ LƯỢNG XUẤT
TỒN
...
...
...
...
...
...
Câu 5: Dựa vào số liệu đã tính ở câu trên, dùng hàm VLOOKUP cho biết số liệu còn lại của một mã hàng bất kỳ, mã hàng là dữ liệu nhập vào từ bàn phím; kết quả đưa ra theo mẫu:
THÔNG TIN HÀNG HÓA
MÃ HÀNG
TÊN HÀNG
SỐ LƯỢNG CÒN LẠI
...
...
...
Câu 6: Dùng lọc dữ liệu cho biết số liệu chi tiết của từng mặt hàng xuất ra khỏi kho. Kết quả đưa ra theo mẫu:
LƯỢNG HÀNG XUẤT CỦA MẶT HÀNG: ...(TÊN HÀNG)
STT
NGÀY
SỐ LƯỢNG
TIỀN
...
...
...
...
Tổng cộng:
...
...
Câu 7: Thêm cột THÁNG vào bảng Quản lý hàng xuất, điền dữ liệu cho cột này. Dùng Subtotal tổng hợp lượng tiền theo tháng, kết quả đưa ra theo mẫu:
BÁO CÁO KIỂM KÊ LƯỢNG TIỀN THEO THÁNG
STT
THÁNG
TIỀN
TỶ LỆ %
...
...
...
...
Tổng cộng:
...
Lập biểu đồ thể hiển số tiền bán ra của các tháng.
Câu 8: Cho biết đơn giá bán của một mã hàng bất kỳ, mã hàng là dữ liệu nhập vào từ bàn phím; kết quả đưa ra theo mẫu:
MÃ HÀNG
TÊN HÀNG
ĐƠN GIÁ
...
...
...
Câu 9: Lọc dữ liệu để đưa ra bảng chi tiết về các mặt hàng bán ra trong từng ngày:
LƯỢNG HÀNG XUẤT NGÀY...
STT
MÃ HÀNG
TÊN HÀNG
SỐ LƯỢNG XUẤT
...
...
...
...
& Bài 45:
Hàm Vlookup, Mid, Left, If, Or
Các hàm Cơ sở dữ liệu
CỬA HÀNG NÔNG SẢN
TT
MÃ HĐ
NGÀY HĐ
TÊN HÀNG
SỐ LƯỢNG
LOẠI HÀNG
TÊN K.HÀNG
ĐƠN GIÁ
THÀNH TIỀN
GN0123K1
05/21/2010
1.500
DK0123K5
05/21/2010
150
MK0225K1
05/21/2010
400
GN0126K1
05/24/2010
100.000
BĐ0128K4
05/24/2010
50
BĐ0229K5
05/26/2010
700
ĐX0120K0
05/27/2010
600
GN0234K0
05/27/2010
19.000
BĐ0165K4
05/29/2010
750
DK0234K5
05/29/2010
900
BẢNG KHÁCH HÀNG BẢNG TÊN HÀNG-ĐƠN GIÁ
MKH
TÊN KH
K0
Khách lẻ
K1
CT TNHH Hà Hải
K2
CT CP Lê Hoàng
K3
Cửa hàng HT
K4
CT Hưng Thịnh
K5
Cửa hàng Phát Đạt
MÃ SP
TÊN SP
ĐƠN GIÁ 1
ĐƠN GIÁ 2
DN
Dừa nước
200
220
DK
Dừa khô
250
300
GN
Gạo
5.000
5.500
MK
Mì lát khô
2.000
2.200
BĐ
Bắp
2.200
2.500
ĐX
Đậu xanh
5.000
5.500
Yêu cầu:
1. Lập công thức điền Tên hàng dựa vào 2 ký tự đầu tiên của Mã hóa đơn và Bảng Tên hàng-Đơn giá
2. Lập công thức điền Loại hàng dựa vào ký tự thứ 4 của mã hóa đơn
3. Lập công thức điền Tên khách hàng dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hóa đơn và Bảng khách hàng
4. Lập công thức điền Đơn giá dựa vào Tên hàng và Bảng Tên hàng-Đơn giá. Biết Loại hàng 1 thì Đơn giá 1, Loại hàng 2 thì Đơn giá 2.
5. Lập công thức điền Thành tiền = Số lượng * Đơn giá; biết: Nếu mua hàng là Khách lẻ hoặc số lượng < 200 thì giảm 5%. Hãy làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân.
6. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Mã hóa đơn
7. Sử dụng AutoFilter lọc ra các hóa đơn lập cho Gạo hoặc Đậu xanh
8. Sử dụng các hàm cơ sở dữ liệu điền thông tin vào các bảng sau:
TÊN HÀNG
SỐ LẦN BÁN
SỐ LƯỢNG LỚN NHẤT
SỐ LƯỢNG NHỎ NHẤT
SỐ LƯỢNG TRUNG BÌNH
TỔNG SỐ LƯỢNG
Gạo
...
...
...
...
...
& Bài 46:
Liên kết các bảng dữ liệu từ nhiều Sheet
Hàm: Vlookup, If
Tạo File bảng tính có tên TSCD.XLS (Lập công thức tại những ô có dấu ...)
1. Trong Sheet 1
Nhóm tài sản
1
Nhà cửa kho tàng
2
Máy móc thiết bị
3
Phương tiện vận tải
2. Trong Sheet 2
BẢNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẾN NGÀY 31/03/2010
Mã TS
Tên TS
Nguyên giá
Còn lại
Tỷ lệ
KH/năm
Nhóm
001
Văn phòng Cty
1.000.000.000
500.000.000
10%
1
002
Nhà kho 1
400.000.000
400.000.000
8%
1
003
Xe Toyota
300.000.000
300.000.000
10%
3
004
Xe Deawoo
100.000.000
20.000.000
7%
3
005
Máy vi tính
20.000.000
10.000.000
20%
2
006
Nhà kho 2
100.000.000
80.000.000
10%
1
007
Máy photocopy
25.000.000
20.000.000
20%
2
Tổng cộng
...
...
3. Trong Sheet 3
BẢNG TÍNH KHẤU HAO THÁNG 04/2010
Mã TS
Tên TS
Nguyên giá
Tiền khấu hao
Khấu hao tháng
Nhóm
Tên nhóm
001
...
...
...
...
...
...
002
...
...
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_tap_tin_hoc_dai_cuong_bai_tap_excel.doc