Bài 8: Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau:
- Số thành phẩm SX trong năm là 500 000 SP. Giá tiêu thụ bình quân 1 SP 50 000 VNĐ.
- Giá trị phụ, phế phẩm đã tiêu thụ trong năm là 120 000 000 VNĐ.
- Chi phí sản xuất dở dang đầu năm là 100 000 000 VNĐ, cuối năm là 150 000 000 VNĐ.
- Chi phí sản xuất phát sinh trong năm (ĐVT: tr đ)
+ Nguyên vật liệu chính 4050
+ Nguyên vật liệu phụ 500
+ Điện năng, chất đốt 500
+ Chi phí vật chất khác 250
+ Chi phí nhân công 2700
+ Chi bảo hiểm xã hội DN nộp thay cho ng lđ 10
+ Chi phí dịch vụ 1200
Hãy tính: 1. Giá thành 1 đơn vị sản phẩm
2. Giá thành tổng hợp ( giá thành 1 đồng GO)
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 8593 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tính GO, VA, NVA trong doanh nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau:
TT
Chỉ tiêu
Lượng SP
Đơn giá
(tr.đ/SP)
Thành tiền
A
B
C
D
E
1
2
3
4
5
6
7
Thành phẩm sx ra trong năm
Thành phẩm tồn kho:
Đầu năm
Cuối năm
Sản phẩm sxdd
Đầu năm
Cuối năm
Chi phí vật chất và dịch vụ đã chi ra trong năm
Tiền lương và các chi phí có tính chất tiền lương
Khấu hao TSCĐ trong năm
Lợi nhuận trước thuế của DN
5000
250
300
1.2
1.2
1.2
6000
300
360
200
220
2700
1000
380
2000
Yêu cầu: Hãy tính GO, VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học.
Bài 2: Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau: ( đvt: tr đ)
Tiêu dùng / sản xuất
Nông lâm thủy sản
Công nghiệp & xây dựng
Lĩnh vực khác
Nông lâm thủy sản
800
1000
500
Công nghiệp và xây dựng
1500
3000
200
Lĩnh vực khác
100
500
100
Thu nhập lần đầu của ng lao động
200
400
100
Thu nhập lần đầu của DN
300
800
100
Khấu hao TSCĐ
100
800
50
Yêu cầu: Hãy tính GO, VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học.
Bài 3: Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau:
Lĩnh vực
Chi phí trung gian (tỉ đ)
Tiền công
(tỉ đ)
Khấu hao
TSCĐ (tỉ đ)
Thu nhập
của DN
Công nghiệp
100
2
1
20
Xây dựng
50
1
1
10
Dịch vụ
20
1
1
5
Yêu cầu: Hãy tính VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học.
Bài 4: Có tài liệu thống kê của 1 DN Ngân hàng trong 1 năm như sau:
Chỉ tiêu
Mã số
Giá trị
A. Tổng số thu
Ι. Thu kinh doanh tiền tệ
A1
1053
1. Thu lãi cho vay
A2
987
2. Thu lãi tiền gửi
A3
33
3. Thu lãi hùn vốn góp
A4
1
4. Thu kinh doanh vàng bạc đá quí
A5
24
5. Thu lệ phí, hoa hồng dịch vụ ngân hàng
A6
4
6. Thu khác trong kinh doanh tiền tệ
A7
4
B. Tổng số chi
Ι. Chi nghiệp vụ kinh doanh tiền tệ
A8
852
1. Trả lãi tiền vay tín dụng
A9
111
2. Trả lãi tiết kiệm, phát hàng tín phiếu
A10
72
3. Trả lãi tiền gửi
A11
662
4. Chi KD vàng, bạc, ngoại tệ …
A12
3
5. Chi trả lệ phí hoa hồng dịch vụ ngân hàng
A13
4
ΙΙ. Chi phí quản lý
A14
93
1. Chi lương &các khoản có tính chất lương
A15
30
2. Trích lãi BHXH
A16
4
3. Khấu hao TSCĐ
A17
15
4. Hao phí công cụ lao động nhỏ
A18
3
5. Xây dựng nhỏ
A19
1
6. Chi phí VPP
A20
4
7. Quần áo đồng phục, QA BHLĐ
A21
4
8. Chi phí bưu điện
A22
3
9. Chi phí bốc xếp tiền
A23
3
10. Kiểm đếm tiền, đóng gói vàng …
A24
2
11. Chi phí bảo vệ cơ quan
A25
1
12. Công tác phí
A26
2
- Phụ cấp đi đường
A27
1
- Tiền tàu xe, KS, nhà trọ
A28
1
13. Chi phí đào tạo
A29
3
- Người đào tạo được hưởng
A30
1
14. Chi nghiên cứu khoa học
A31
1
15. Chi phí quảng cáo
A32
2
16. Chi phí khác
A33
15
- Tiền thưởng
A34
7
ΙΙΙ. Thuế sản xuất
A35
78
C. Lợi nhuận
A36
29
Yêu cầu: Hãy tính GO, VA, NVA của đơn vị này.
Bài 5: Có tài liệu thống kê của 1 DN trong năm như sau: (ĐVT: 1000đ)
Chỉ tiêu
Công nghiệp
Xây dựng
Dịch vụ TM
1. Doanh thu tiêu thụ
576682
212756
250352
2. Tồn kho thành phẩm
- Đầu năm
- Cuối năm
111775
192652
68350
109730
43425
82922
3. Sản phẩm sản xuất dở dang
- Đầu năm
- Cuối năm
14969
19029
50000
70000
4. Chi phí nguyên vật liệu
239263
51298
178041
5. Công tác phí (tàu xe, nhà trọ)
5901
1998
3608
6. Chi phí đào tạo
4630
2470
1500
7. Chi y tế, vệ sinh
1320
1500
2500
8. Chi văn hóa, thể thao
1405
1770
1000
9. CP nhà trẻ, mẫu giáo thuê ngoài
2100
1100
1000
10. Chi phí phòng cháy chữa cháy
2000
1000
1000
11. Chi tiếp khách hội họp
5000
3000
1200
12. Tiền công tiền lương
250000
100000
40000
13. Khấu hao TSCĐ
50000
60000
30000
14. Lợi nhuận trước thuế của DN
100000
50000
30000
Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu GO, VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học.
Bài 6: Có tài liệu về lợi nhuận của 1 DN qua các năm: (ĐVT: tr đ)
Năm thứ
1
2
3
4
5
Lợi nhuận
500
540
590
645
700
Hãy dự báo mức lợi nhuận đạt được vào năm thứ 6 và 7 của DN theo phương pháp:
Lượng tăng tuyệt đối bình quân Yn+1 = Yn +
Tốc độ phát triển bình quân Yn+1 = Yn *
Hồi qui và tương quan
Bài 7: Có tài liệu về mức tăng VA của 1DN như sau:
Năm thứ
1
2
3
4
5
ΔYi
120
150
180
240
310
Biết VA của năm thứ 5 là 1000 triệu đồng. Hãy dự báo VA của DN vào năm thứ 6 và 7 theo
Lượng tăng tuyệt đối bình quân
Tốc độ phát triển bình quân
Hồi qui và tương quan.
( Theo công thức Yi - Yi – 1 = ΔYi)
Bài 8: Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau:
Số thành phẩm SX trong năm là 500 000 SP. Giá tiêu thụ bình quân 1 SP 50 000 VNĐ.
Giá trị phụ, phế phẩm đã tiêu thụ trong năm là 120 000 000 VNĐ.
Chi phí sản xuất dở dang đầu năm là 100 000 000 VNĐ, cuối năm là 150 000 000 VNĐ.
Chi phí sản xuất phát sinh trong năm (ĐVT: tr đ)
+ Nguyên vật liệu chính 4050
+ Nguyên vật liệu phụ 500
+ Điện năng, chất đốt 500
+ Chi phí vật chất khác 250
+ Chi phí nhân công 2700
+ Chi bảo hiểm xã hội DN nộp thay cho ng lđ 10
+ Chi phí dịch vụ 1200
Hãy tính: 1. Giá thành 1 đơn vị sản phẩm
2. Giá thành tổng hợp ( giá thành 1 đồng GO)
Bài 9: Có tài liệu thống kê 3 phân xưởng của 1 DN như sau:
Phân xưởng
Giá thành 1 đvsp (1000đ/sp)
Số sản phẩm sản xuất
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
1
2
3
10
15
15
12
20
17
2000
3000
2000
1000
4000
3000
Giả sử 3 phân xưởng này cùng sản xuất 1 loại sản phẩm.
Hãy tính: - Giá thành trung bình 1 đvsp của toàn DN kỳ gốc, kỳ báo cáo?
Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất kỳ báo cáo so với kỳ gốc?
Bài 10: Có tài liệu thống kê của 1 DN gồm 3 phân xưởng:
Phân
Xưởng
Giá thành 1 đvsp
(tr đ / sp)
Giá bán 1 đvsp
(tr đ/ sp)
Lượng sản phẩm tiêu thụ
(SP)
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
Ι(sx sp A)
ΙΙ(sx sp B)
ΙΙΙ(sx sp C)
1,2
2
1,5
1,1
2
1,2
2
2,5
2
2,1
2,8
2,2
100
200
200
120
300
250
Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích 3 nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
Bài 11: Có tài liệu thống kê của 1 DN gồm 3 phân xưởng như sau:
Phân
Xưởng
Giá thành 1 đvsp
(tr đ / sp)
Giá bán 1 đvsp
(tr đ/ sp)
Lượng sản phẩm tiêu thụ
(SP)
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
A (tấn)
B (m3)
C (chiếc)
5
9
3
4,8
9,2
2,8
5,5
10
3,5
6
11
3,2
100
200
200
120
300
250
Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích 3 nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_20tap_20chuong.doc