Bài 5: Cho tứ diện ABCD với A(2; 1; 3), B(3; –2; 1), C(–4; 1; 1) và D(1; 1; –3).
a/ Viết phương trình các mặt phẳng (ABC), (ABD).
b/ Tính góc giữa (ABC) và (ABD).
c/ Tìm pt mp(P) chứa CD và // với vectơ v
ur
= (m; 1–m; 1+m). Định m để mp(P) vuông góc với
mp(ABC).
d/ Định m, n để mp(P) trùng với mp: 4x + ny + 5z + 1 – m = 0.
Bài 6: Viết p.trình mặt phẳng qua M(0; 2; 0), N(2; 0; 0) và tạo với mpOyz một góc 600.
Bài 7: Tìm điểm M’ đối xứng của M qua mp(P) biết:
a/ M(1; 1; 1) và mp(P): x + y – 2z – 6 = 0.
b/ M(2; –1; 3) và mp(P): 2x – y – 2z – 5 = 0.
Bài 8: Cho tứ diện ABCD với A(–1; –5; 1), B(2; –4; 1), C(2; 0; –3) và D(0; 2; 2).
a/ Lập phương trình các mặt phẳng (ABC), (ABD).
b/ Tính cosin của góc nhị diện cạnh AB, cạnh BC.
c/ Tìm điểm đối xứng của điểm A qua các mp(BCD), (OBC).
Bài 9: Cho đường thẳng MN biết M(–6; 6; –5), N(12; –6; 1).
a/ Tìm giao điểm của đường thẳng MN với các m.phẳng tọa độ.
b/ Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mp(α) có phương trình: x– 2y + z–9 = 0 và tính sin của
góc ϕ giữa đ.thẳng MN và mp(α).
c/ Viết p.trình tổng quát của mp chứa đ.thẳng MN và // với trục Oz.
13 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 617 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Toán Lớp 12 - Phương pháp tọa độ trong không gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c/ Tính diện tích của ΔABC.
Bài 22: Cho A(1; 0; 1), B(–1; 1; 2), C(–1; 1; 0) và D(2; –1; –2).
a/ CMR: A, B, C, D là bốn đỉnh của hình chữ nhật.
b/ Tính đường cao của ABCD kẻ từ đỉnh D.
Bài 23: Cho A(1; 0; 0), B(0; 0; 1) và . 2OC i j k= + +uuur r ur ur
a/ CMR: A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
b/ Tính chu vi và diện tích của ΔABC.
c/ Tìm tọa độ đỉnh D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
d/ Tính độ dài đường cao của ΔABC hạ từ đỉnh A.
e/ Tính các góc của ΔABC.
Bài 24: Cho A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1) và D(–2; 1; –1).
a/ CMR: A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện.
b/ Tính góc tạo bởi các cặp cạnh đối diện của tứ diện ABCD.
c/ Tính thể tích tứ diện ABCD và độ dài đường cao hạ từ A.
Bài 25: Cho A(1; –2; 2), B(1; 4; 0), C(–4; 1; 1) và D(–5; –5; 3).
a/ CMR: tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc.
b/ Tính diện tích tứ giác ABCD.
Bài 26: Cho tứ diện PABC, biết P(1; –2; 1), A(2; 4; 1), B(–1; 0; 1) và C(–1; 4; 2). Tìm tọa độ hình chiếu
vuông góc của P trên (ABC).
2
Bài 27: Cho A(4; 2; 6), B(10; –2; 4), C(4; –4; 0) và ( )2OD k i= −uuur ur r .
a/ CMR: ABCD là hình thoi. b/ Tính diện tích của hình thoi.
Bài 28: Cho 52; ;1
2
A⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ ,
5 3; ;0
2 2
B ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ ,
35; ;3
2
C ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ ,
9 5; ;4
2 2
D ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ .
a/ CMR: bốn điểm trên là bốn đỉnh của hình bình hành.
b/ Tính diện tích hình bình hành đó.
Bài 29: Cho A(1; 0; 1), B(–2; 1; 3) và C(1; 4; 0).
a/ Tìm hệ thức giữa x, y, z để điểm M(x; y; z) thuộc mp(ABC).
b/ Tìm trực tâm H của ΔABC.
c/ Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ΔABC.
III/ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN.
A/ Phương trình của mặt phẳng.
Bài 1: Lập phương trình tham số và tổng quát của mp(α) đi qua 3 đ A(2; –5; 1), B(3; 4; –2) C(0; 0; –1).
Bài 2: Cho điểm M(2; –1; 3) và mp(α) có p.trình 2x –y + 3z –1 = 0.
a/ Lập pt tổng quát của mp(β) đi qua M và song song với mp(α).
b/ Hãy lập phương trình tham số của mp(β) nói trên.
Bài 3: Hãy lập pt mp(α) đi qua 2 điểm M(7; 2; –3), N(5; 6; –4) và song song vơi trục Oz.
Bài 4: Lập pt mp(α) đi qua điểm M(2; –1; 2) và vuông góc với các mp: 2x – z + 1 = 0 và y = 0.
Bài 5: Lập pt mp(α) đi qua gốc tọa độ và vuông góc với các mp: 2x – y + 3z – 1 = 0 và x + 2y + z = 0.
Bài 6: Lập pt mp(α) đi qua hai điểm A(1; –1; –2) B(3; 1; 1) và vuông góc với mp x – 2y + 3z – 5 = 0.
Bài 7: Cho mpα có phương trình tham số :
x t
y t
z t
= +
= − +
= − − +
⎧
⎨⎪
⎩⎪
1
2
5 2
1
2
1 2t
a/ Hãy lập phương trình tổng quát của mp(α’) đi qua gốc tọa độ và song song với mpα.
b/ Tính góc ϕ tạo bởi mp(α’) và mp(β) có pt: x + y + 2z –10 = 0.
Bài 8: Tính khoảng cách từ điểm A(7; 3; 4) đến mp(α) có phương trình: 6x – 3y + 2z –13 = 0.
Bài 9: Cho mp(α) : 2x – 2y – z – 3 = 0. Lập phương trình mp(β) song song với mp(α) và cách mp(α) một
khoảng d = 5.
Bài 10: Viết phương trình mặt phẳng trong mỗi trường hợp sau:
a/ Đi qua M(1; 3; –2) và vuông góc với trục Oy.
b/ Đi qua M(1; 3; –2) và vuông góc với đ.thẳng AB với A(0; 2; –3) và B(1; –4; 1).
c/ Đi qua M(1; 3; –2) và song song với mp: 2x – y + 3z + 4 = 0.
Bài 11: Cho hai điểm A(2; 3; –4) và B(4; –1; 0). Viết pt mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
Bài 12: Cho ΔABC, với A(–1; 2; 3), B(2; –4; 3) và C(4; 5; 6). Viết phương trình mp(ABC).
Bài 13: Viết ptmp đi qua 2điểm P(3; 1; –1) và Q(2; –1; 4) và vuông góc với mp: 2x – y + 3z + 1 = 0.
Bài 14: Cho A(2; 3; 4). Hãy viết p.trình mp(P) đi qua các hình chiếu của A trên các trục tọa độ, và p.trình
mp(Q) đi qua các hình chiếu của A trên các mặt phẳng tọa độ.
Bài 15: Viết p.trình mp qua điểm M(2; –1; 2), ssong với trục Oy và vuông góc với mp: 2x – y + 3z + 4 = 0.
Bài 16: Viết phương trình mặt phẳng trong mỗi trường hợp sau:
a/ Qua I(–1;–2;–5) và đồng thời ⊥ với hai mp (P): x + 2y –3z +1 = 0 và (Q): 2x – 3y + z + 1 = 0.
b/ Qua M(2; –1; 4) và cắt chiều dương các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại P, Q, R sao cho :
OR = 2OP = 2OQ.
c/ Qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P): 2x – y –12z – 3 = 0, (Q): 3x + y – 7z – 2 = 0 và vuông góc
với mp(R): x + 2y + 5z – 1 = 0.
d/ Qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P): x + 3y + 5z – 4 = 0, mp(Q): x – y – 2z + 7 = 0 và song song
với trục Oy.
e/ Là mp trung trực của đoạn thẳng AB với A(2; 1; 0), B(–1; 2; 3).
f/ mp(X) nhận M(1; 2; 3) làm hình chiếu vuông góc của N(2; 0; 4) lên trên mp(X).
B/ Vị trí tương đối của hai mặt phẳng.
3
Bài 1: Xác định m để hai mặt phẳng: Song song với nhau? Trùng nhau? Cắt nhau?
a/ (P): 2x –my + 3z –6 + m = 0; (Q): (m+3)x –2y + (5m +1)z–10 = 0
b/ (P): (1– m)x + (m + 2)y + mz + 1 = 0;
(Q): 4mx – (7m + 3)y –3(m + 1)z + 2m = 0
Bài 2: Cho 3 mặt phẳng (P): 2x – y + z + 1 = 0; (Q): x + 3y –z + 2 = 0 và (R): –2x + 2y+ 3z + 3 = 0.
a/ Chứng minh (P) cắt (Q).
b/ Viết p.trình mp(S) qua giao tuyến của hai mp(P), (Q) và qua điểm M(1; 2; 1).
c/ Viết p.trình mp(T) qua giao tuyến của hai mp(P), (Q) và song song với mp(R).
d/ Viết p.trình mp(U) qua giao tuyến của hai mp(P), (Q) và vuông góc với mp(R).
Bài 3: Viết phương trình mặt phẳng trong mỗi trường hợp sau:
a/ Đi qua M(2; 1; –1) và qua giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình: x – y + z – 4 = 0 ; 3x – y
+ z – 1 = 0.
b/ Qua giao tuyến của hai m.phẳng: y + 2z – 4 = 0; x + y – z – 3 = 0 đồng thời song song với mp: x +
y + z = 0.
c/ Qua giao tuyến của hai m.phẳng: 3y – y + z –2 = 0; x + 4y –5 = 0 đồng thời vuông góc với mp: 2x
– z + 7 = 0.
Bài 4: Tìm điểm chung của ba mặt phẳng:
a/ x + 2y – z – 6 = 0; 2x – y + 3z + 13 = 0; 3x – 2y + 3z + 16 = 0
b/ 4x + y + 3z – 1 = 0; 8x – y + z – 5 = 0; 2x – y – 2z – 5 = 0
Bài 5: Cho tứ diện ABCD với A(2; 1; 3), B(3; –2; 1), C(–4; 1; 1) và D(1; 1; –3).
a/ Viết phương trình các mặt phẳng (ABC), (ABD).
b/ Tính góc giữa (ABC) và (ABD).
c/ Tìm pt mp(P) chứa CD và // với vectơ v
ur
= (m; 1–m; 1+m). Định m để mp(P) vuông góc với
mp(ABC).
d/ Định m, n để mp(P) trùng với mp: 4x + ny + 5z + 1 – m = 0.
Bài 6: Viết p.trình mặt phẳng qua M(0; 2; 0), N(2; 0; 0) và tạo với mpOyz một góc 600.
Bài 7: Tìm điểm M’ đối xứng của M qua mp(P) biết:
a/ M(1; 1; 1) và mp(P): x + y – 2z – 6 = 0.
b/ M(2; –1; 3) và mp(P): 2x – y – 2z – 5 = 0.
Bài 8: Cho tứ diện ABCD với A(–1; –5; 1), B(2; –4; 1), C(2; 0; –3) và D(0; 2; 2).
a/ Lập phương trình các mặt phẳng (ABC), (ABD).
b/ Tính cosin của góc nhị diện cạnh AB, cạnh BC.
c/ Tìm điểm đối xứng của điểm A qua các mp(BCD), (OBC).
Bài 9: Cho đường thẳng MN biết M(–6; 6; –5), N(12; –6; 1).
a/ Tìm giao điểm của đường thẳng MN với các m.phẳng tọa độ.
b/ Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mp(α) có phương trình: x– 2y + z–9 = 0 và tính sin của
góc ϕ giữa đ.thẳng MN và mp(α).
c/ Viết p.trình tổng quát của mp chứa đ.thẳng MN và // với trục Oz.
C/ Chùm mặt phẳng.
Bài 1: Cho hai mặt phẳng cắt nhau (P): 3x – 2y + 2z + 7 = 0 và (Q): 5x – 4y + 3z + 1 = 0.
a/ Viết phương trình mp(R) qua M(1; –2; 1) và chứa giao tuyến của hai mp(P) và (Q).
b/ Viết pt mp(T) vuông góc với mp: x + 2y + z = 0 và chứa giao tuyến của hai mp(P) và (Q).
c/ Viết phương trình mp(U) chứa giao tuyến của hai mp(P) và (Q) và tạo với mp: x + y – z = 0 một
góc nhọn a mà cosa = 3/125.
Bài 2: Định l, m để mp(P):5x + ly + 4z + m = 0 thuộc chùm mp: λ(3x – 7y + z – 3) + μ(x – 9y – 2z + 5) = 0
IV/ ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN.
A/ Phương trình của đường thẳng.
Bài 1: Lập phương trình tham số và tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(2; 0;–3) và nhận
làm vectơ chỉ phương. (2; 3;5)a
→ = −
Bài 2: Lập p.trình của đường thẳng d đi qua điểm M(–2; 6; –3) và:
4
a/ Song song với đường thẳng a:
x t
y t
z t
= +
= − −
= − −
⎧
⎨⎪
⎩⎪
1 5
2 2
1
b/ Lần lượt song song với các trục Ox, Oy, Oz.
Bài 3: Lập p.trình tham số và p.trình tổng quát của đường thẳng d:
a/ Đi qua hai điểm A(1; 0; –3), B(3, –1; 0).
5
0
0
b/ Đi qua điểm M(2; 3;–5) và // với đ.thẳng: .
3 2 7
3 2 3
x y z
x y z
− + − =
+ − + =
⎧⎨⎩
Bài 4: Trong mpOxyz cho 3 điểm A(–1; –2; 0) B(2; 1; –1) C(0; 0; 1).
a/ Hãy viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
b/ Tính đường cao CH của ΔABC và tính diện tích ΔABC.
c/ Tính thể tích hình tứ diện OABC.
Bài 5: Viết p.trình tam số, chính tắc, tổng quát của đ.thẳng d biết:
a/ d qua M(2; 0; –1) và có vectơ chỉ phương là (–1; 3; 5).
b/ d qua M(–2; 1; 2) và có vectơ chỉ phương là (0; 0; –3).
c/ d qua M(2; 3; –1) và N(1; 2; 4).
Bài 6: Viết phương trình của đường thẳng d biết:
a/ d qua M(4; 3; 1) và // với đ.thẳng:( x = 1 + 2t; y = –3t; z = 3 + 2t).
b/ d qua M(–2; 3; 1) và song song với đ.thẳng: 2 1
2 0 3
x y z 2− + += = .
c/ d qua M(1; 2; –1) và song song với đ.thẳng:
3 0
2 5 4
x y z
x y z
+ − + =⎧⎨ 0− + − =⎩ .
Bài 7: Viết p.trình tổng quát của đ.thẳng d dưới dạng giao của hai m.phẳng song song với các trục Ox, Oy
biết p.trình tham số của d là:
a/
2 2
1 3
4 3
x t
y
z t
= +⎧⎪ = − +⎨⎪ = − +⎩
t b/
1
2 4
3 2
x t
y t
z t
= − +⎧⎪ = −⎨⎪ = +⎩
Bài 8: Viết p.trình chính tắc của đ.thẳng d biết pt tổng quát của nó là:
a/
⎧⎨ b/ ⎧⎨ 2 5 02 3 0
x y z
x z
− + + =
− + =⎩
3 0
2 6 2 0
x y z
x y z
+ − + =
− + − =⎩
Bài 9: Viết ptrình hình chiếu vuông góc của đt d: 1 2
2 3 1
3x y z− + −= =
a/ Trên mpOxy b/ Trên mpOxz c/ Trên mpOyz
Bài 10: Viết ptrình hình chiếu vuông góc của đt d:
2
2 3 0
x y z
x z
5 0− + + =⎧⎨ − + =⎩ trên mp: x + y + z – 7 = 0.
Bài 11: Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau:
a/ Đi qua điểm (–2; 1; 0) và vuông góc với mp: x + 2y – 2z = 0
b/ Đi qua điểm (2; –1; 1) và vuông góc với hai đường thằng:
(d1): ; (d
1 0
2 0
x y
x z
+ + =⎧⎨ − =⎩ 2):
2 1
0
x y
z
+ − =⎧⎨ =⎩
0
0
Bài 12: Cho A(2; 3; 1), B(4; 1; –2), C(6; 3; 7) và D(–5; –4; 8). Viết ptts, chính tắc và tổng quát của:
a/ Đường thẳng BM, với M là trọng tâm của ΔACD.
b/ Đường cao AH của tứ diện ABCD.
Bài 13: Viết ptct của đ.thẳng d đi qua M(1; 4; –2) và ssong với đ.thẳng:
6 2 2 3
3 5 2 1 0
x y z
x y z
+ + + =⎧⎨ − − − =⎩ .
Bài 14: Viết ptts của đt nằm trong mp(P): x + 3y – z + 4 = 0 và vuông góc với đt d: tại giao
điểm của đường thẳng d và mp(P).
2 3
2 0
x z
y z
− − =⎧⎨ − =⎩
0
Bài 15: Lập p.trình đường thẳng đi qua điểm (3; 2; 1), vuông góc và cắt đường thẳng: 1
2 4 3
x y z += = .
Bài 16: Lập p.trình đường thẳng đi qua điểm (–4; –5; 3) và cắt cả hai đường thẳng: 1 3
3 2
x y z+ + −= =− −
2
1
;
2 1
2 3
1
5
x y z− += = −
− .
Bài 17: Lập ptts của đt d đi qua điểm (0; 0; 1), v.góc với đt: 1 2
3 4 1
x y z− += = và cắt đt: . 2 0
1 0
x y z
x
+ − + =⎧⎨ + =⎩
Bài 18: Cho đ.thẳng d: 1 1
2 1 3
x y z+ − −= = 2
0
0
0
0
0
0
0
0
và mp(P): x – y- z – 1 = 0.
a/ Tìm ptct của đường thẳng d đi qua điểm M(1; 1; –2), song song với mp(P) và vuông góc với d.
b/ Gọi N = d ∩ (P). Tìm điểm K trên d sao cho KM = KN.
B/ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐƯỜNG THẲNG VÀ CÁC MẶT PHẲNG.
Bài 1: Viết p.trình mặt phẳng đi qua điểm (3; –2; 1) và vuông góc với đường thẳng: .
3 2 2 8 0
2 3 7
x y z
x y z
+ − + =⎧⎨ − + + =⎩
Bài 2: Lập p.trình các giao tuyến của mp: 5x – 7y + 2z – 3 = 0 với các mặt phẳng tọa độ. Tìm giao điểm
của mặt phẳng đã cho với các trục tọa độ.
Bài 3: Lập phương trình tham số và tổng quát của đương thẳng d:
a/ Đi qua điểm M(2; –3; –5) và ⊥ với mp(α): 6x – 3y – 5z + 2 = 0.
b/ Đi qua điểm N(1; 4; –2) và // với các mp : 6x + 2y + 2z + 3 = 0 và 3x – 5y – 2z – 1 = 0.
Bài 4: Lập phương trình tham số và tổng quát của đường thẳng d:
a/ Đi qua hai điểm A(1; –2; 1), B(3; 1; –1).
b/ Đi qua điểm M(1; –1; –3) và ⊥ với mp(α): 2x – 3y + 4z – 5 = 0.
c/ Đi qua điểm C(2; 3; –1) và // với đt có p.trình:
x y z
x y z
− − − =
+ − + =
⎧⎨⎩
2 3 3
2 5
Bài 5: Cho đường thẳng a có p.trình: và mp(α) có phương trình: z + 3y – z + 4 = 0. x z
y z
− − =
− =
⎧⎨⎩
2 3
2 0
a/ Tìm giao điểm H của a và mp(α).
b/ Lập ptđt Δ nằm trong mp(α), đi qua điểm H và vuông góc với đường thẳng a.
Bài 6: Cho đt a: và mp(α): 3x–2y + 3z + 16 = 0. x y z
z y z
+ − − =
− + + =
⎧⎨⎩
2 6
2 3 13
a/ Tìm giao điểm M của đường thẳng a và mp(α).
b/ Gọi ϕ là góc giữa a và mp(α) .Hãy tính sinϕ .
c/ Lập pttq của đường thẳng a’, với a’ là hình chiếu vuông góc của đường thẳng a trên mp(α).
Bài 7: Cho mp(α) có p.trình: 6x + 2y + 2z + 3 = 0 và mp(β) có p.trình: 3x – 5y – 2z – 1 = 0.
a/ Hãy viết p.trình tham số của đ.thẳng d đi qua điểm M(1; 4; 0) và song song với (α) và (β).
b/ Lập phương trình của mp(γ) chứa đường thẳng d và đi qua giao tuyến của hai mp (α) và (β).
c/ Lập p.trình của mp(P) đi qua M và vuông góc với (α) và (β).
Bài 8: Cho mp(α) có phương trình: 2x – 3y + 3z – 17 = 0 và hai điểm A(3; –4; 7), B(–5; –14; 17).
a/ Viết p.trình tham số của đ.thẳng d đi qua A và vuông góc với (α).
b/ Hãy tìm trên α một điểm M sao cho tổng các khoảng cách từ M đến A và B là bé nhất.
Bài 9: Cho đường thẳng d có phương trình: .
2 6
4 2 8
x y z
x y z
− + − =
+ − − =
⎧⎨⎩
a/ Hãy tìm giao điểm của đường thẳng a với các mp tọa độ.
b/ Hãy tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng d.
c/ Gọi M là giao điểm của đt a với mp(α) có pt: x + y – z + 12 = 0. Hãy tính tọa độ của M.
d/ Gọi ϕ là góc giữa đường thẳng d và mpα nói trên. Hãy tính sinϕ.
Bài 10: Trong mpOxyz cho hai đường thẳng Δ và Δ’ có p.trình:
6
Δ :
x t
y
z t
= +
= − −
=
⎧
⎨⎪
⎩⎪
3
2
2
t ; Δ’ : x y
x z
− + =
− − − =
⎧⎨⎩
5 0
2 3 2 5 0
0
a/ Tìm vectơ chi phương của mỗi đường thẳng và tính góc giữa hai đường thẳng đó.
b/ Viết phương trình mp(α) chứa Δ và song song với Δ’.
c/ Chứng minh Δ và Δ’ chéo nhau. Tính khoảng cách giữa chúng.
Bài 11: Viết phương trình mp chứa đường thẳng:
4 0
2 5 2
x y z
x y z
+ + − =⎧⎨ − + − =⎩ và ssong đt :
2 1
1 2 2
x y z− − −= = 5 .
Bài 12: Viết ptđt d nằm trong mặt phẳng: y + 2z = 0 và cắt hai đường thẳng:
1
4
x t
y t
z t
= −⎧⎪ =⎨⎪ =⎩
;
2
4 2
1
x t
y t
z
= −⎧⎪ = +⎨⎪ =⎩
.
Bài 13: Viết p.trình đ.thẳng song song với đường thẳng:
3
1
5
x t
y t
z t
=⎧⎪ = −⎨⎪ = +⎩
và cắt hai đường
thẳng:
⎧⎨ ;2 1 04 3 0
x y z
x y z
− − + =
− + − =⎩
7
1 2 2
1 4 3
x y z− + −= = .
Bài 14: Viết ptđt d đi qua điểm (1;–1; 1) và cắt hai đường thẳng:
1 0
2 3 0
x y z
y z
+ + − =⎧⎨ + − =⎩ ;
1 3
2 1 1
x y z− −= = − .
Bài 15: Cho hai đường thẳng:
d: 1 1
2 3 1
x y z+ − −= = 2 ; d’: 2 2
1 5 2
x y z− += = − .
a/ CMR: d và d’ chéo nhau.
b/ Viết p.trình đường thẳng vuông góc chung của d và d’.
Bài 16: Với giá trị nào của k thì đường thẳng:
2 1
1 0
kx y z
x ky z
0+ − + =⎧⎨ − + − =⎩ nằm trong mpOyz.
Bài 17: Cho 3 đt d1: ; d5 2
14 3
x t
y t
z t
=⎧⎪ = −⎨⎪ = −⎩
2:
1 4
2
1 5
x h
y
z h
= −⎧⎪ = +⎨⎪ = +⎩
h
0
; d3:
4 7 0
5 4 35
x y
x z
− − =⎧⎨ + − =⎩
a/ CMR: d1 và d2 chéo nhau.
b/ CMR: d1 và d3 cắt nhau. Tìm tọa độ giao điểm của chúng.
c/ Tìm góc nhọn giữa d1 và d2.
d/ Tìm p.trình hai mp (P) // (P’) và lần lượt đi qua d1 và d2.
Bài 18: Cho đt d: và ba mp (P): x + y – z – 7 = 0; (Q): 2x – 3y – z –10 = 0;
5 2 3 5
4 5 15
x y z
x y z
− + − =⎧⎨ + + + =⎩
0
0
(R): x + y + 2z – 4 = 0
a/ CMR: d ⊥ (P), d ⊂ (Q), d // (R).
b/ Tìm ptđt qua điểm chung của (P), (Q), (R) và đồng thời cắt d và cắt đường thẳng:
1 1 1
x y z= =− − .
Bài 19: Chứng minh hai đường thẳng cắt nhau; tìm tọa độ giao điểm; lập p.trình mp chứa hai đ.thẳng đó.
a/ d1:
1 1
4 2 3
x y z− + −= = 2 0; d2: 4 5 93 5 7 0
x y
x z
− − =⎧⎨ − + =⎩ .
b/ d1: ; d
7 0
3 4 11
x y z
x y
− − − =⎧⎨ − − =⎩ 0
0
2:
2 1
1 0
x y z
x y
+ − − =⎧⎨ + + =⎩ .
c/ d1:
2 3
3 2
4 6
x t
y t
z t
= −⎧⎪ = −⎨⎪ = +⎩
; d2:
5
1 4
20
x t
y t
z t
= +⎧⎪ = − −⎨⎪ = +⎩
.
Bài 20: Chứng minh hai đường thẳng d1và d2 chéo nhau. Lập ptđt d vuông góc và cắt hai đường thẳng đó.
a/ d1: ; d
3 5
2 1
x y
y z
+ − =⎧⎨ − − =⎩
0
0 2
: .
2 0
2 0
x y z
x z
− − =⎧⎨ + =⎩
b/ d1:
7 3
1 2
x y z− − −= = 9
1− ; d2:
3 1
7 2 3
1x y z− − −= =−
c/ d1: ; d
5 0
2 1
x y z
x y
+ − + =⎧⎨ − + =⎩ 0 2:
1
2
3
x t
y t
z t
= +⎧⎪ = − +⎨⎪ = −⎩
.
d/ d1:
1 2
2 2
x t
y t
z t
= +⎧⎪ = −⎨⎪ = −⎩
; d2:
2
5 4
4
x t
y t
z
=⎧⎪ = −⎨⎪ =⎩
.
Bài 21: Cho đt d: và mp(P): 2x – y + 4z + 8 = 0.
2 4 3 0
2 3 2 3
x y z
x y z
+ − + =⎧⎨ + − + =⎩ 0
0
a/ CMR: d cắt (P). Tìm giao điểm A của chúng.
b/ Viết p.trình mp(Q) qua d và vuông góc với (P).
c/ Viết p.trình tham số của giao tuyến giữa (P) và (Q).
d/ Viết p.trình đ.thẳng d’ qua A, vuông góc với d và nằm trong (P).
C/ KHOẢNG CÁCH.
Bài 1: Tìm khoảng cách:
a/ Từ điểm A(3; –6; 7) đến mp(β): 4x – 3z –1 = 0.
b/ Giữa mp(α): 2x – 2y + z – 1 = 0 và mp(β) :2x – 2y + z + 5 = 0.
c/ Từ điểm M(4; 3; 0) đến m.phẳng xác định bởi ba điểm A(1; 3; 0), B(4; –1; 2) và C(3; 0; 1).
d/ Từ gốc tọa độ đến mp(β) đi qua P(2; 1; –1) và nhận làm pháp véc tơ. (1; 2;3)n→ = −
Bài 2: Tìm khoảng cách từ điểm P(2,3,-1) đến:
a/ Đường thẳng a có phương trình : .
x t
y t
z t
= +
=
= − −
⎧
⎨⎪
⎩⎪
5 3
2
25 2
b/ Đường thẳng b có phương trình: .
2 2 3 0
3 2 2 17
x y z
x y z
− + = =
− + + =
⎧⎨⎩
Bài 3: Tính khoảng cách từ M(1; –1; 2), N(3; 4; 1); P(–1; 4; 3) đến mp(Q): x + 2y + 2z – 10 = 0.
Bài 4: Tìm tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng:
(P): 2x – y + 4z + 5 = 0 (Q): 3x + 5y – z – 1 = 0
Bài 5: Tính khoảng cách giữa hai mp (P): Ax + By + Cz + D = 0 và (Q): A’x + B’y + C’z + D’ = 0; trong đó
A =A’, B = B’, C =C’, D ≠ D’
Bài 6: Trên trục Oz tìm điểm cách đều điểm (2; 3; 4) và mặt phẳng (P): 2x + 3y + z – 17 = 0.
Bài 7: Trên trục Oy tìm điểm cách đều hai mp (P): x + y – z + 1 = 0 và (Q): x – y + z – 5 = 0.
Bài 8: Tính khoảng cánh từ các điểm M(2; 3; 1) và N(1; –1; 1) đến đường thẳng d: 2 1
1 2
1
2
x y z+ −= = +− .
Bài 9: Tính k/cách từ điểm M(2; 3; –1) đến đt d:
2 1 0
3 2 2
x y z
x y z
+ − − =⎧⎨ 0+ + + =⎩ .
Bài 10: Tính khoảng cách giữa các cặp đường thẳng sau:
a/ 1 3
2 1
x y z− + −= = −
4
2
; 2 2
4 2 4
1x y z+ += =− −
+
8
9
0 0
0
b/ ;
2 1
4 0
x z
x y
− − =⎧⎨− − + =⎩
3 2
3 3 6
x y
y z
+ − =⎧⎨ − − =⎩
c/
1
1
1
x t
y t
z
= +⎧⎪ = − −⎨⎪ =⎩
;
2 3
2 3
3
x t
y t
z t
= −⎧⎪ = − +⎨⎪ =⎩
.
Bài 11: Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song:
(P): x + y – z + 5 = 0; (Q): 2x + 2y - 2z + 3 = 0
Bài 12: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song:
d1: 2 – x = y – 3 = z; d2:
1 2
2 2
1 2
x t
y t
z t
= −⎧⎪ = +⎨⎪ = − +⎩
.
Bài 13: Tính khoảng cách giữa đường thẳng d song song với mp(P):
d: ; (P): y + 4z + 17 = 0
2 3 6 10
5 0
x y z
x y z
+ + − =⎧⎨ + + + =⎩
0
0
0
Bài 14: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
d: ; d’:
5 0
3 6 0
x y z
x y
− − − =⎧⎨ − + =⎩
2 5 0
4 2 5 4
y z
x y z
+ − =⎧⎨ − + − =⎩
Bài 15: Cho hai đ.thẳng d: và d’:
2 3 2 0
3 2 0
x y
x z
− − =⎧⎨ + + =⎩
2 3 9
2 1 0
x y
y z
− + =⎧⎨ + + =⎩ .
a/ CMR: d // d’. Tính khoảng cách giữa d và d’.
b/ Viết p.trình mặt phẳng (P) chứa d và d’.
c/ Tính khoảng cách từ điểm (2; 3; 2) đến (P).
Bài 16: Cho ba điểm A(1; –2; 1), B(–1; 1; 2) và C(2; 1; –2) và mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 1 = 0.
a/ Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất.
b/ Tìm điểm N thuộc (P) sao cho NA + NC nhỏ nhất.
Bài 17: Cho hai điểm A(1; 2; –1), B(7; –2; 3) và đường thẳng d có phương trình: 1 2
3 2 2
x y z+ − −= =−
2
0
.
a/ CMR: hai đường thẳng AB và d cùng nằm trong một mặt phẳng.
b/ Tìm điểm I trên d sao cho IA + IB nhỏ nhất.
Bài 18: Cho hai đường thẳng d: ; d’:
0
4 0
x y
x y z
+ =⎧⎨ − + + =⎩
3 1
2 0
x y
y z
+ − =⎧⎨ + − =⎩ .
a/ CMR: d và d’ chéo nhau.
b/ Tính khoảng cách giữa d và d’.
c/ Tìm p.trình của đ.thẳng qua I(2;3;1) và cắt cả hai đ.thẳng d và d’.
Bài 19: Tìm góc tạo bởi đường thẳng: 3 1
2 1 1
x y z+ − −= = 2 với các trục tọa độ.
Bài 20: Tìm góc tạo bởi các cặp đường thẳng sau:
a/
1 2
1
3 4
x t
y t
z t
= +⎧⎪ = − +⎨⎪ = +⎩
;
2
1 3
4 2
x t
y t
z t
= −⎧⎪ = − +⎨⎪ = +⎩
b/ 1 2
3 1 4
x y z− + += = 2 0
0 0
0
;
2 1
2 3 2 0
x y z
x z
+ − − =⎧⎨ + − =⎩
c/ ;
2 3 1
0
x y z
x y z
− + − =⎧⎨ + + =⎩
3 4
2 1
x y z
x y z
− + − =⎧⎨ − + + =⎩
Bài 21: Tính góc tạo bởi các cặp cạnh đối của tứ diện có các đỉnh:
A(3; –1; 0), B(0; –7; 3), C(–2; 1; –1) và D(3; 2; 6).
Bài 22: Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) biết:
a/ d: 2 1
4 1
3
2
x y z+ − −= = − ; (P): x + y – z + 2 = 0
b/
1 2
1 3
2
x t
y t
z t
= +⎧⎪ = − +⎨⎪ = −⎩
; (P): 2x – y + 2z – 1 = 0
c/ ; (P): 3x – y + z – 1 = 0
2 3 1
2 0
x y z
x y z
− + − =⎧⎨ − − + =⎩
0
Bài 23: Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M(1; –1; 2) trên mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 12 = 0.
Bài 24: Tìm điểm đối xứng của điểm M(2; –3; 1) qua mặt phẳng (P): x + 3y – z + 2 = 0.
Bài 25: Lập ptđt vuông góc với mặt phẳng tọa độ Oxz và cắt hai đt: 4
3
x t
y t
z t
=⎧⎪ = − +⎨⎪ = −⎩
và
1 2
3
4 5
x t
y t
z t
= −⎧⎪ = − +⎨⎪ = −⎩
.
Bài 26: Tìm điểm đ.xứng của điểm M(2; –1; 1) qua đt:
1 2
1
2
x t
y t
z t
= +⎧⎪ = − −⎨⎪ =⎩
.
Bài 27: Viết ptđt đi qua điểm M(0; 1; 1), vuông góc với đt: 1 2
3 1 1
x y z− += = và cắt đt: . 2 0
1 0
x y z
x
+ − + =⎧⎨ + =⎩
E/ HÌNH CHIẾU.
Bài 1: Cho hai điểm M(1;1;1), N(3;–2; 5) và mp(P): x + y –2z –6 = 0.
a/ Tính khoảng cách từ N đến mp(P).
b/ Tìm hình chiếu vuông góc của M trên mp(P).
c/ Tìm p.trình hình chiếu vuông góc của đ.thẳng MN trên mp(P).
Bài 2: Tìm p.trình hình chiếu vuông góc của đ.thẳng trên m.phẳng:
a/ d: 2 2
3 4 1
1x y z− + −= = ; (P): x + 2y + 3z + 4 = 0
b/ ; (P): x + 2y + z – 5 = 0
2 3
3 3
x y
x z
− − =⎧⎨ − − =⎩
0
0
0
Bài 3: Cho điểm M(–1; –1; –1) và đ.thẳng d:
2 1
1 0
x y z
x y z
+ − + =⎧⎨ − + − =⎩ . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc
của M trên d và trên mặt phẳng (P): x + 2y – z + 1 = 0. Tính HK.
Bài 4: Cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(–1; 2;3), B(0; 4;4), C(2; 0; 3) và D(5; 5; –4).
a/ Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của D trên mp(ABC).
b/ Tính thể tích của tứ diện.
Bài 5: Cho3điểm A(–1; 2; 3), B(–2; 1; 1) và C(5; 0; 0). Tìm tọa độ hchiếu vuông góc C’ của C trên đt: AB.
Bài 6: Cho hai đường thẳng d: và d’: 4
6 2
x t
y
z t
=⎧⎪ = +⎨⎪ = +⎩
t 6 3
1
x h
y h
z h
=⎧⎪ = − +⎨⎪ = − +⎩
.
a/ Tìm phương trình đường vuông góc chung của d và d’.
b/ Gọi K là hình chiếu của điểm I(1; –1; 1) trên d’. Tìm ptts của đt qua K, vgóc với d và cắt d’.
Bài 7: Mp(P): x + 2y + 3z – 6 = 0 cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C.
a/ Tìm tọa độ trực tâm, trong tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC.
b/ Tìm p.trình chính tắc của trục đường tròn (ABC).
Bài 8: Cho hai đ.thẳng d1:
8 23 0
4 10 0
x z
y z
− + =⎧⎨ − + =⎩ và d2:
2 3 0
2 2
x z
y z 0
− − =⎧⎨ + + =⎩ .
a/ Viết p.trình các mp(P), (Q) // với nhau và lần lượt qua d1, d2.
b/ Tính khoảng cách giữa d1 và d2.
10
c/ Viết p.trình đ.thẳng d song song với trục Oz và cắt cả d1, d2.
IV/ MẶT CẦU.
A/ Phương trình của mặt cầu.
Bài 1: Tìm tâm và bán kính mặt cầu có phương trình:
a/ x2 + y2 + z2 – 8x + 2y + 1 = 0
b/ x2 + y2 + z2 +4x + 8y – 2z – 4 = 0
c/ 3x2 + 3y2 + 3z2 + 6x – 3y + 15z – 2 = 0
d/ x2 + y2 + z2 – 2mx – 4y + 2mz + 8 = 0
e/ x2 + y2 + z2 – 2mx + my + 3z – 2 = 0
Bài 2: Lập phương trình mặt cầu (S) biết:
a/ Có tâm I(2; 1; –2) và qua A(3; 2; –1).
b/ Có đường kính AB, với A(6; 2; –5) và B(–4; 0; 7).
c/ Có tâm I(–2; 1; 1) và tiếp xúc với mp(P): x + 2y – 2z + 5 =
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_tap_toan_lop_12_phuong_phap_toa_do_trong_khong_gian.pdf