Bài tập trắc nghiêm chương III - Hình 8

Câu 8 : Giả sử ADE ABC , kí hiệu S là chu vi của tam giác .

 Tỉ số bằng :

A. 3 B. C. 9 D.

Câu 9 : Cho hình vẽ 4

 Biết AD là phân giác của góc

 AB = 15 cm ; AC = 20 cm ; BC = 25 cm

a) Tỉ số hai đoạn thẳng DB và DC ( ) bằng :

A. B.

C. D.

 b) Độ dài đoạn thẳng DB bằng :

A. 10,71 B. 10,17

C. 10,61 D. 10,16

 c) Độ dài đoạn DC bằng :

 A. 14,83 B. 14,29

 C. 14,39 D. 14,84

 

docx8 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 660 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiêm chương III - Hình 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiờm chương III hỡnh 8 Câu 1 : Cho AB = 1,5 dm ; CD = 30 cm . Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là : A. B. C. 2 D. Câu 2 : Biết và MN = 4cm , độ dài PQ bằng : A. 3cm B. 4cm C. 6 cm D. 2cm Câu 3 : Cho hình vẽ 1 , biết rằng MN//BC Đẳng thức đúng là : A. B. C. D. Câu 4 : Cho hình vẽ 2 Các cặp đường thẳng song song là : A. DE // BC B. EF//AB C. Cả A,B đều đúng D. Cả A,B đều sai Dựa vào hình vẽ 3 cho biết ( Dành cho câu 5; 6; 7; 8) Câu 5 : Dựa vào hình 3 cho biết x bằng : A. 9cm B. 6cm C. 3cm D. 1cm Câu 6 : Dựa vào hình 3 cho biết y bằng : A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm Câu 7 : Giả sử ADE ABC , kí hiệu C là chu vi của tam giác . Tỉ số bằng : A. 3 B. C. 3 D. Câu 8 : Giả sử ADE ABC , kí hiệu S là chu vi của tam giác . Tỉ số bằng : A. 3 B. C. 9 D. Câu 9 : Cho hình vẽ 4 Biết AD là phân giác của góc AB = 15 cm ; AC = 20 cm ; BC = 25 cm Tỉ số hai đoạn thẳng DB và DC ( ) bằng : A. B. C. D. b) Độ dài đoạn thẳng DB bằng : A. 10,71 B. 10,17 C. 10,61 D. 10,16 c) Độ dài đoạn DC bằng : A. 14,83 B. 14,29 C. 14,39 D. 14,84 Câu 10 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau Hai tam giác bất kì luôn đồng dạng Câu 11: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam gác dồng dạng bằng tỉ số đồng dạng Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng ư Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. Câu 12 : Cho ABC có và DEF có Khẳng định nào sau đây là đúng : A. ABC DEF B. ABC EDF C. ABC EFD D. ABC DFE Câu 13 : Cho DEF và ABC có Ê = , Để DEF ABC cần thêm điều kiện: A. B. C. D. Câu 14 : Cho hình vẽ 5 , Ta có các cặp tam giác đồng dạng là : A. PMN QMP B. PMN QPN C. QMP QPN D. Cả A; B; C . Câu 15 : Dựa vào hình 5 Nếu cho MQ = 25cm ; QN = 36 cm . Thì độ dài PQ bằng : A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 16 : Cho ABC (Â = 900) và DEF ( ) Để ABC DEF cần thêm điều kiện: A. B. C. D. Đáp án : Mỗi câu đúng : 0,5 đ , riêng C9, 9C : mỗi câu 0,75đ , C15 : 1 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9a 9b 9c 10 11 12 13 14 15 16 Đ án 1 D c b c c b d b a a b c b c a d c B Hóy chọn phương ỏn trả lời đỳng nhất trong cỏc cõu sau: Cõu 1: Cho AB = 12 cm và CD = 4 dm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: A. 3 B. C. D. Cõu 2: Trong hỡnh vẽ sau, biết DE // BC. Độ dài x bằng: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Cõu 3: ∆ ABC ∆ MNP với tỉ số đồng dạng , ∆ MNP ∆ DEF với tỉ số đồng dạng . ∆ ABC ∆ DEF với tỉ số đồng dạng là: A. B. C. D. 2 Cõu 4: Nếu hai tam giỏc đồng dạng với nhau theo tỉ số đồng dạng k thỡ tỉ số diện tớch của hai tam giỏc đú bằng: A. k B. C. k2 D. 2k Cõu 5: ∆ MNP ∆ ABC thỡ: A. B. C. D. Cõu 6: Cho ∆ DEF ∆ ABC theo tỉ số đồng dạng . Biết diện tớch ∆ DEF bằng 5 cm2 thỡ diện tớch ∆ ABC sẽ là: A. 2,5 cm2 B. 10 cm2 C. 25 cm2 D. 20 cm2 Cõu 7: Cho và CD = 12cm. Độ dài của AB là A. 3cm; B. 4cm; C. 7cm; D. 9cm. Cõu 8: Cho ABC cú BC = 6cm, vẽ điểm D thuộc AB sao cho , qua D kẻ DE // BC (E thuộc AC). Độ dài của DE là A. 2cm; B. 2,4cm; C. 4cm; D. 2,5cm. Cõu 9: Cho ABC vuụng tại A cú AB = 3cm; BC = 5cm; AD là đường phõn giỏc trong của gúc A (D thuộc BC). Tỉ số bằng A. ; B. ; C. ; D. . Cõu 10: Cho A’B’C’ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2. Khẳng định sai là A. A’B’C’ = ABC; B.ABCA’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = ; C. Tỉ số chu vi của A’B’C’ và ABC là 2; D. Tỉ số diện tớch của A’B’C’ và ABC là 4. Cõu 10: Hai tam giỏc ABC và A’B’C’ cú ; AB = 4cm; BC = 5cm; A’B’ = 8cm; A’C’ = 6cm. Ta chứng minh được A.ABCA’B’C’; B.ACBA’B’C’; C.ABCB’A’C’; D.ABCA’C’B’. Cõu 11: Trong cỏc khẳng định sau, khẳng định nào đỳng, khẳng định nào sai: A. Hai tam giỏc đều luụn đồng dạng với nhau. B. Hai tam giỏc vuụng luụn đồng dạng với nhau. C. Cho tam giỏc ABC cú AB<AC và AH, AD, AM lần lượt là đường cao, đường phõn giỏc, đường trung tuyến (H, D, M thuộc BC). Khi đú D nằm giữa H và M. Cõu 1 2 3 4 5 6 í đỳng D B A A D Đ S Đ Cõu 12: Nếu hai tam giỏc ABC và DEF cú thỡ: A. DABC DDEF B. DABC DEDF C. DABC DDFE D. DABC DFED Cõu 13: Trong hỡnh dưới đõy (BÂD= DÂC). Tỉ số bằng: A. B. C. D. 2,5 1,5 y x C D B A Cõu 14: Cho hai đoạn thẳng AB = 10cm, CD = 3dm. Cõu nào sau đõy đỳng: A. B. C. D. Cõu 15: Cho DABC DA’B’C’ và hai cạnh tương ứng AB = 6cm, A’B’ = 3 cm. Vậy hai tam giỏc này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là: B C A E D A. B. 2 C . 3 D. 18 Cõu 16: Cho hỡnh vẽ sau. Biết DE // AB A. B. C. D. 6 3 2 x P M N Q R Cõu 17: Cho hỡnh vẽ sau. Độ dài cạnh x cú giỏ trị là: A. x = 3 B. x = 4 C. x = 3,5 D. x = 5 Cõu 18: Nếu hai tam giỏc ABC và DEF cú thỡ: A. DABC DDEF B. DABC DEDF C. DABC DFED D. DABC DDFE Cõu 19: Trong hỡnh dưới đõy (BÂD= DÂC). Tỉ số bằng: A. B. C. D. 2,5 1,5 y x C D B A Cõu 20: Cho hai đoạn thẳng AB = 10cm, CD = 4dm. Cõu nào sau đõy đỳng: A. B. C. D. Cõu 21: Cho DA’B’C’ DABC và hai cạnh tương ứng A’B’ = 3cm, AB = 6 cm. Vậy hai tam giỏc này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là: B C A E D A. B. 3 C . 18 D. 2 Cõu 22: Cho hỡnh vẽ sau. Biết DE // AB A. B. C. D. x 3 2 4 P M N Q R Cõu 23: Cho hỡnh vẽ sau. Độ dài cạnh x cú giỏ trị là: A. x = 3 B. x = 4 C. x = 5 D. x = 6 ĐỀ: Chọn đỏp ỏn đỳng bằng cỏch bụi đen phương ỏn trong phiếu trả lời dưới đõy. Cõu 1: Cho biết. Khi đú ? A. . B.. C. . D. cm. Cõu 2: Dựa vào hỡnh vẽ trờn cho biết, x= A. 9cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 1cm. Cõu 3: Dựa vào hỡnh vẽ trờn cho biết, y = A. 2cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 8cm. Cõu 4: Nếu ờM’N’P’ờDEF thỡ ta cú tỉ lệ thức nào đỳng nhất nào: A. B. . C. . D. Cõu 5: Cho ờA’B’C’ và ờABC cú . Để ờA’B’C’ờABC cần thờm điều kiện: A. B. . C. . D. . Cõu 6: Giả sử ờADEờABC (hỡnh vẽ trờn). Vậy tỉ số: A. 2 B. C. 3. D.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxBAI TAP TN CHUONG IIIHINH8_12310754.docx
Tài liệu liên quan